Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Mot so de kiem tra cung co kien thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.13 KB, 4 trang )

Gv: Vũ Văn Cẩm Trường THPT Ninh Giang Đề kiểm tra củng cố kiến thức
Đề 1
Câu 1. Giải phương trình và bất phương trình sau:

2
) 17 17 2
) 2 15 3
sin 2
) 2cos 0
1 sin
a x x
b x x x
x
c x
x
+ − − =
− − ≤ −
+ =
+
Câu 2. Giải hệ phương trình:

2 2
3 3
30
35
x y xy
x y

+ =



+ =


Câu 3. Cho các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số gồm 5 chữ số
khác nhau và thỏa mãn:
a) Là số chẵn
b) Một trong 3 chữ số đầu tiên phải bằng 7.
Câu 4. Cho tam giác ABC biết hai cạnh có phương trình
5 2 6 0x y− + =

4 7 21 0x y+ − =
. Viết phương trình cạnh thứ 3 của tam giác biết trực tâm của tam
giác trùng với gốc tọa độ.
Câu 5. Cho elip (E) biết hai tiêu điểm là F(-3;0), F’(3;0). Một điểm M thuộc elip
và là đỉnh của góc vuông của tam giác vuông MFF’ có góc nhọn bằng 30
o
.
Viết phương trình chính tắc của elip.
Hết
Gv: Vũ Văn Cẩm Trường THPT Ninh Giang Đề kiểm tra củng cố kiến thức
Đề 2
Câu 1. Giải phương trình và bất phương trình:

4 4 4
2 2
2
9
)sin sin ( ) sin ( )
4 4 8
)( 3) 3 22 3 7

51 2
) 1
1
a x x x
b x x x x
x x
c
x
π π
+ + + − =
− + − = − +
− −
<

Câu 2. Giải hệ phương trình:

3
2
x y x y
x y x y

− = −


+ = + +


Câu 3. Xếp 3 bi đỏ khác nhau và 3 bi xanh giống nhau vào một dãy 7 ô trống.
a) Có bao nhiêu cách xếp khác nhau?
b) Có bao nhiêu cách xếp sao cho 3 bi đỏ xếp cạnh nhau và 3 bi xanh xếp

cạnh nhau?
Câu 4. Khai triển
10
1 2
( )
3 3
x+
thành đa thức
2 10
0 1 2 10
...a a x a x a x+ + + +
. Tìm hệ số lớn
nhất trong các hệ số
0 1 10
, ,...,a a a
.
Câu 5. Cho
(0;2)A
,
( 3; 1)B − −
Tìm tọa độ trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp
tam giác OAB.
Câu 6. Cho hai đường thẳng d: 2x – y+ 1 = 0 và d’: x + 2y – 7 = 0 . Lập phương
trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ và tạo với d, d’ tam giác cân có đáy thuộc
đường thẳng đó. Tính diện tích tam giác đó.
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với
mp(ABCD).
a) Chứng minh rằng : mp(SAD)

mp(SCD).

b) BE và DF là 2 đường cao của tam giác SBD. Chứng minh rằng:
(ACF)

(SBC), (ACE)

(SDC), (AEF)

(SAC).
Câu 8. Cho 3 số a, b, c >0. Chứng minh rằng:
2 2 2
2
a b c a b c
b c c a a b
+ +
+ + ≥
+ + +
.
==================
Hết
Gv: Vũ Văn Cẩm Trường THPT Ninh Giang Đề kiểm tra củng cố kiến thức
Đề 3
Câu 1. Giải phương trình và bất phương trình:
2 2
) 3 5 8 3 5 1 1a x x x x+ + − + + =
1 1
)2 2 sin( )
4 sin cos
b x
x x
π

+ = +
2 2
)( 3) 4 9c x x x− + ≤ −
Câu 2. Giải hệ phương trình:

2
2
2
2
2
3
2
3
y
y
x
x
x
y

+
=



+

=



Câu 3. Một đơn vị vận tải có 10 xe ô tô trong đó có 6 xe tốt. Điều một cách ngẫu
nhiên 3 xe đi công tác. Tính xác suất để trong 3 xe đó có ít nhất một xe tốt.
Câu 4. Tìm hệ số của số hạng chứa x
31
trong khai triển nhị thức
40
2
1
( )x
x
+
Câu 5. Cho tam giác ABC có A(1; -1), B(4; -1), C(4;3). Xác định tọa độ tâm và
bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
Câu 6. Lập phương trình chính tắc của hypebol (H) biết tâm sai e = 3 và giao
điểm của (H) với đường tròn (C): x
2
+y
2
=8 tại các điểm là đỉnh của một hình
vuông.
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D.
Có AD=AB=a, CD=2a, SC= a và
( )SC ABCD⊥
.
Tính góc giữa đường thẳng SD và mp(ABCD).
Câu 8. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
2 cos
2 cos sin
x
y

x x
+
=
+ −
.
====================
Hết
Gv: Vũ Văn Cẩm Trường THPT Ninh Giang Đề kiểm tra củng cố kiến thức
Đề 4
Câu 1(3 đ). Giải phương trình và bất phương trình sau:

8 8 2
3 3 3
17
)sin cos cos 2
16
) 1 1 2
) 1 2 2 5 1
a x x x
b x x x
c x x x
+ =
+ + − =
+ + − ≤ +
Câu 2(1 đ). Giải hệ phương trình:

2
( 2)(2 ) 9
4 6
x x x y

x x y
+ + =


+ + =

Câu 3(1 đ). Một tổ gồm 6 nam và 5 nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh đi lao động.
Tính xác suất để trong 4 học sinh được chọn:
a) có 1 học sinh nữ.
b) có không quá 3 học sinh nữ.
Câu 4(0,5 đ). Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức
12
1
( )x
x
+
.
Câu 5(1 đ). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P): y
2
=2x. Tìm trên (P) 2
điểm A, B sao cho tam giác OAB vuông cân tại O.
Câu 6(1,5 đ). Cho tam giác ABC có M(0;4) là trung điểm của BC. Hai cạnh AB
và AC lần lượt có phương trình 2x+y-11=0 và x+4y-2=0. Viết phương trình
cạnh BC.
Câu 7(1 đ) Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, AA’=
2a
.
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, A’C’. Xác định thiết diện của hình
lăng trụ cắt bởi mặt phẳng (P) qua MN và vuông góc với mp(BCC’B’). Tính
diện tích thiết diện đó.

Câu 8(1 đ) Cho x, y, z >0 và x+y+z=1. Chứng minh rằng:

4 1 4 1 4 1 21x y z+ + + + + ≤
================
Hết

×