Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

Toán tuần 16-18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.64 KB, 35 trang )

Kế hoạch bài học 5 Môn : Toán
Ngày soạn :1-12-2009 Tuần : 15
Ngày dạy : 4-12-2009 Tiết : 75
GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM. (tt)
I.MỤC TIÊU.
- Biết cách tính tỉ số phần trăm của hai số.
- Giải được các bài toán đơn giản có nội dung tìm tỉ số phần trăm của hai số.
- Thái độ chính xác, tỉ mó trong giải toán.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC .
TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
3’
1’
15’
1.Ổn đònh.
2.Kiểm tra.
- Tính tỉ số phần trăm của 45 và 900
- Gọi HSK,G sửa bài 3
- Nhận xét ghi điểm
3.Bài mới.
a.Giới thiệu bài :
b.Hướng dẫn giải toán về tỉ số phần
trăm.
*Giới thiệu cách tìm tỉ số phần trăm của
hai số 315 và 600.
GV đọc ví dụ, ghi tóm tắt lên bảng :
Tóm tắt
Số HS toàn trường : 600
Số HS nữ : 315
-GV y/c HS thực hiện :


+ Viết tỉ số giữa số HS nữ và số HS
toàn trường.
+ Hãy tìm thương của 315 : 600
+Hãy nhân 0,525 với 100 rồi lại chia
cho 100.
+Hãy viết 52,5 : 100 thành tỉ số phần
trăm.
-GV nêu :Các bước trên chính là các
bước chúng ta đi tìm tỉ số phần trăm giữa
số HS nữ và số HS toàn trường. Thông
thường ta viết gọn cách tính như sau :
- 2 HS lên bảng sửa
- Nhận xét.
-Lắng nghe.

-Lắng nghe.
-HS làm và nêu kết quả của từng
bước :
-Tỉ số giữa số HS nữ và số HS toàn
trường là : 315 : 600.
-315 : 600 = 0,525
-0,525 x 100 : 100 = 52,5 : 100
-52,5%
Lê Thò Mộng Huyền Trường
Tiểu học Tường Đa
Kế hoạch bài học 5 Môn : Toán
15’
315 : 600 = 0,525 = 52,5%
-Em hãy nêu lại các bước tìm tỉ số phần
trăm của hai số 315 và 600 ?

*Hướng dẫn giải bài toán về tỉ số phần
trăm.
-GV nêu bài toán + Giải thích : Khi 80
kg nước biển bốc hơi hết thì thu được 2,8
kg muối.
-Muốn tìm tỉ số phần trăm của lượng
muối trong nước biển ta làm sao ?
Bài giải
Tỉ số phần trăm của lượng muối trong
nước biển là : 2,8 : 80 = 0,035 = 3,5%
Đáp số : 3,5%
c.Luyện tập.
Bài 1.
-Gọi HS đọc đề + xác đònh y/c đề.
- GV làm mẫu :0,57 = 57%
-Cho HS làm bài miệng.
Bài 2.
-Gọi HS đọc đề + xác đònh y/c đề.
- GV làm mẫu : 19 : 30 = 0,6333 =
63,33%
-Chấm 5 tập.
-Nhận xét – Ghi điểm.
Bài 3:
-Gọi HS đọc đề + xác đònh y/c đề.
- Gọi HS nêu cách giải. Dặn các em làm
tiếp ở tiết ôn
-Chấm 5 tập.
-Tìm thương của 315 và 600.
-Nhân thương đó với 100 và viết
thêm kí hiệu % vào bên phải.

-HS nêu.
-1 HS đọc đề + 1 HS xác đònh y/c
đề.
-HS làm bài miệng.
0,57= 57% 0,3 = 30%
0,234 = 23,4% 1,35 = 135%
-1 HS đọc đề + 1 HS xác đònh y/c
đề.
-Cả lớp làm bài vào vở bài b + 1 HS
làm bài vào bảng phụ. HSK,G làm
hết.
-Trình bày.
b.45 : 61 = 0,7377 = 73,77%
c.1,2 : 26 = 0,4615 = 46,15%
-Nhận xét.
-1 HS đọc đề + 1 HS xác đònh y/c
đề.
-Trình bày cách giải.
Bài giải
Tỉ số phần trăm của số HS nữ và số
Lê Thò Mộng Huyền Trường
Tiểu học Tường Đa
Kế hoạch bài học 5 Môn : Toán
2’
-Nhận xét – Ghi điểm.
4.Củng cố –dặn dò :
-Về xem lại bài. HSK,G làm bài 2c
- Chuẩn bò : " Luyện tập "
HS cả lớp là :
13 : 25 = 0,52 = 52%

Đáp số : 52%
-Nhận xét.
RÚT KINH NGHIỆM
............................................................................................................................................
Lê Thò Mộng Huyền Trường
Tiểu học Tường Đa
Kế hoạch bài học 5 Môn : Toán
Ngày soạn :1-12-2009 Tuần :16
Ngày dạy :7-12-2009 Tiết :76
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU.
- Biết tính tỉ số phần trăm của hai số, và ứng dụng trong giải toán .
- Làm quen với các phép tính liên quan đến tỉ số phần trăm .
- Thái độ chính xác, tỉ mó trong giải toán.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC .
TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1’
3’
1’
30’
1.Ổn đònh.
2.Kiểm tra.
-GV ghi bảng :
Tính tỉ số phần trăm của hai số :
a.8 và 40 b.60 và 12
9,25 và : 25 12.5 và 2.5
-Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
-Nhận xét – Ghi điểm.
*Nhận xét chung.
3.Bài mới.

a.Giới thiệu bài : Trong giờ học toán
hôm nay chúng ta làm một số bài toán
luyện tập về tỉ số phần trăm.
b.Hướng dẫn HS luyện tập.
Bài 1.
-Gọi HS đọc đề + xác đònh y/c đề.
-GV giúp đỡ HS yếu.
-Chấm 5 tập.

-Nhận xét – Ghi điểm.
Bà2.
-Gọi HS đọc đề + xác đònh y/c đề.
-Hai HS lên bảng làm bài + cả lớp làm
bài vào giấy nháp.
-Nhận xét.
-1 HS đọc đề + 1 HS xác đònh y/c đề.
-Cả lớp làm bài vào vở + 2 HS làm bài
vào bảng phụ.
-Trình bày.
a.27.5% + 38% = 65,5%
b.30% - 16% = 14%
c.14,2% x 4 = 56,8%
d.216% : 8 = 27%
-Nhận xét.
-2 HS đọc đề + 2 HS xác đònh y/c đề.
Lê Thò Mộng Huyền Trường
Tiểu học Tường Đa
Kế hoạch bài học 5 Môn : Toán
TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
2’

-Hướng dẫn HS tìm hiểu đề.




-Chấm 5 tập.
-Nhận xét – Ghi điểm.
Bài 3: Dành cho HSK,G
-Gọi HS đọc đề + xác đònh y/c đề.
-Hướng dẫn HS tìm hiểu đề.
- Gọi HSK,G nêu cách làm. Dặn các
em làm tiết ôn sửa.
-Nhận xét – Ghi điểm.
4.Củng cố –dặn dò.
-Về xem lại bài. HSK,G Làm bài 3
-Chuẩn bò "Giải toán về tỉ số phần
trăm" (tt)

Tóm tắt
Kế hoạch năm :20 ha ngô.
Đến tháng 9 : 18 ha.
Hết năm : 23,5 ha.
Hết tháng 9 : .?. % kế hoạch.
Hết năm : .?..% kế hoạch.
-Cả lớp làm bài vào vở + 1 HS làm bài
vào bảng phụ.
-Trình bày.
Bài giải
Theo kế hoạch cả năm, đến hết tháng
9 thôn Hoà An đã thực hiện được là :

18 : 20 = 0,9 = 90%
Đến hết năm, thôn Hoà An đã thực
hiện được kế hoạch là :
23,5 : 20 = 1,175 = 117,5%
Thôn Hoà An đã vượt mức kế hoạch là
117,5% - 100% = 17,5%
Đáp số:a.Đạt 90%; Thực hiện:
117,5%.
Vượt : 17,5%.
-Nhận xét.
-2 HS đọc đề + 2 HS xác đònh y/c đề.
- HS nêu cách làm bài
-Trình bày.
Bài giải
Tỉ số phần trăm của số tiền bán rau và
số tiền vốn là :
52 500 : 42 000 = 1,25 = 125%
Số phần trăm tiền lãi là :
125% – 100% = 25%
Đáp số : a.125% ; b.25%
Lê Thò Mộng Huyền Trường
Tiểu học Tường Đa
Kế hoạch bài học 5 Môn : Toán
TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH

RÚT KINH NGHIỆM
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Ngày soạn :1-12-2009 Tuần :16
Ngày dạy : 8-12-2009 Tiết : 77

GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM (tt)
I.MỤC TIÊU.
- Biết tìm một số phần trăm của hai số.
- Vận dụng giải bài toán đơn giản về tìm giá trò một số phần trăm của một số.
- Thái độ chính xác, tỉ mó trong giải toán.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC .
TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
3’
1’
15’
1.Ổn đònh.
2.Kiểm tra.
-GV ghi bảng : Tính.
a) 17% + 18,2% b) 60,2% - 30 %
18,1% x 5 53% : 4
-Nhận xét – Ghi điểm.
*Nhận xét chung.
3.Bài mới.
a.Giới thiệu bài.
-GV ghi tựa bảng : Giài toán về tỉ số
phần trăm tiếp theo.
b.Hướng dẫn giải toán về tỉ số phần
trăm.
*Ví dụ 1:Hướng dẫn tính 52,2% của 800.
-GV nêu ví dụ + gọi 1 HS đọc lại.
-Hướng dẫn HS tìm hiểu đề + ghi tóm tắt
các bước thực hiện :
100% : 800 HS ?
1% : ? HS

52,5% : ? HS
-Từ đó đi đến cách tính :
800 : 100 x 52,5 = 420
-2 HS lên bảng làm bài + cả lớp
làm bài vào giấy nháp.
-Nhận xét.
Lê Thò Mộng Huyền Trường
Tiểu học Tường Đa
Kế hoạch bài học 5 Môn : Toán
15’
2’
-Gọi HS phát biểu quy tắc
-Gọi HS đọc ghi nhớ SGK.
Bài toán về tìm một số phần trăm của
một số.
-GV nêu ví dụ + hướng dẫn HS tóm tắt
100 đồng lãi : 0,5 đồng.
1 000 000 đồng lãi :? đồng.
c.Luyện tập :
Bài 1 :
-Gọi HS đọc đề + xác đònh y/c đề.
-Hướng dẫn HS tìm hiểu đề.

-Chấm 5 tập.

-Nhận xét – Ghi điểm.
Bài 2.
-Gọi HS đọc đề + xác đònh y/c đề.
-Hướng dẫn HS tìm hiểu đề.


-Nhận xét – Ghi điểm.
4.Củng cố –dặn dò.
-HS nêu.
-3 HS đọc ghi nhớ SGK.
-Cả lớp làm bài vào vở + 1 HS làm
bài
trên bảng.
Bài giải :
Sau một tháng thu được số tiền :
1 000 000 : 100 x 0,5 = 5 000
(đồng)
Đáp số : 5 000 (đồng)
-2 HS đọc đề + 2 HS xác đònh y/c
đề.
-Cả lớp làm bài vào vở + 1 HS làm
bài vào bảng phụ.
-Trình bày.
Bài giải
Số HS 10 tuổi :
32 x 75 : 100 = 24 (HS)
Số HS 1 tuổi:
32 – 24 = 8 (HS)
Đáp số : 8 (HS)
-Nhận xét.
-2 HS đọc đề + 2 HS xác đònh y/c
đề.
-Cả lớp làm bài vào vở + 1 HS làm
bài vào bảng phụ.
-Trình bày.
Bài giải

Số tiền lãi gởi tiết kiệm sau một
tháng :
5 000 000 : 100 x 0,5 = 25 000
(đồng)
Tổng số tiền gởi và số tiền lãi sau
một tháng :
Lê Thò Mộng Huyền Trường
Tiểu học Tường Đa
Kế hoạch bài học 5 Môn : Toán
-Về xem lại bài. Dặn HSK,G về nhà làm
bài 3.
-Chuẩn bò : "Luyện tập"
5 000 000 + 25 000 = 5 025 000
(đồng)
Đáp số : 5 025 000 (đồng)
RÚT KINH NGHIỆM
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Ngày soạn : 2-12-2009 Tuần : 16
Ngày dạy : 9-12-2009 Tiết : 78
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU.
- Biết tìm tỉ số phần trăm của một số.
- Rèn luyện kó năng giải bài toán có liên quan đến tỉ số phần trăm.
- Thái độ chính xác, tỉ mó trong giải toán.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC .
TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
3’
1’

30’
1.Ổn đònh.
2.Kiểm tra.
-GV ghi bảng :
Lớp 5A có 32 HS, trong đó số HS
thích tập hát chiếm 75%. Tính số HS
thích tập hát của lớp 5A ?
-Nhận xét – Ghi điểm.
*Nhận xét chung.
3.Bài mới.
a.Giới thiệu bài :
b.Hướng dẫn HS luyện tập.
Bài 1.
-Gọi HS đọc đề + xác đònh y/c đề.
-Chấm 5 tập.

-1 HS lên bảng làm bài + cả lớp làm
bài vào giấy nháp.
-Nhận xét.
-1 HS đọc đề + 1 HS xác đònh y/c đề.
-Cả lớp làm bài vào vở bài a, b
( HSK,G làm thêm câu c)+ 1 HS làm
bài vào bảng phụ.
-Trình bày.
a.320 x 15 : 100 = 48 (kg)
b.235 x 24 : 100 = 56,4 (m
2
)
c.350 x 0,4 : 100 = 1,4
Lê Thò Mộng Huyền Trường

Tiểu học Tường Đa
Kế hoạch bài học 5 Môn : Toán
2’
-Nhận xét – Ghi điểm.
Bài 2.
-Gọi HS đọc đề + xác đònh y/c đề.
-Chấm 5 tập.

-Nhận xét – Ghi điểm.
Bài 3.
-Gọi HS đọc đề + xác đònh y/c đề.
-Hướng dẫn HS tìm hiểu đề.


-Chấm 5 tập.

-Nhận xét – Ghi điểm.
Bài 4
-Gọi HS đọc đề + xác đònh y/c đề.
-Hướng dẫn HS tìm hiểu đề.
- Cho HSK,G thi đua tính nhẩm.



Nhận xét – Ghi điểm.
4.Củng cố –dặn dò.
-Về xem lại bài.
-Nhận xét.
-2 HS đọc đề + 2 HS xác đònh y/c đề.
-Cả lớp làm bài vào vở + 1 HS làm bài

vào bảng phụ.
-Trình bày.
Bài giải
Số gạo nếp bán được là :
120 x 35 : 100 = 42 (kg)
Đáp số : 42 kg
-Nhận xét.
-2 HS đọc đề + 2 HS xác đònh y/c đề.
-Cả lớp làm bài vào vở + 1 HS làm bài
vào bảng phụ.
-Trình bày.
Bài giải
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là :
18 x 15 = 270 (m
2
)
Diện tích để làm nhà là :
270 x 20 : 100 = 54 (m
2
)
Đáp số : 54 m
2
)
-Nhận xét.
-2 HS đọc đề + 2 HS xác đònh y/c đề.
-Cả lớp nhẩm, HSK,G thi đua nêu
miệng kết quả.
Bài giải
5% số cây trong vườn là :
1 200 x 5 : 100 = 60 (cây)

10% số cây trong vườn là :
60 x 2 = 120 (cây)
20% số cây trong vườn là :
60 x 4 = 240 (cây)
25% số cây trong vườn là :
60 x 5 = 300 (cây)
Đáp số : 5% : 60 cây ; 10% : 120 cây
Lê Thò Mộng Huyền Trường
Tiểu học Tường Đa
Kế hoạch bài học 5 Môn : Toán
-Chuẩn bò:"Giải toán về tỉ số phần
trăm"(tt).
20% : 240 cây ; 25% : 300 cây.
-Nhận xét.
RÚT KINH NGHIỆM
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Ngày soạn : 3-12-2009 Tuần : 16
Ngày dạy : 10-12-2009 Tiết : 79
GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM (tt)
I.MỤC TIÊU.
-Biết cách tìm một số khi biết giá trò một số phần trăm của nó.
-Vận dụng giải các bài toán dạng tìm một số khi biết giá trò một số phần trăm
của nó.
- Thái độ chính xác, tỉ mó trong giải toán.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC .
TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
3’

1’
15’
1.Ổn đònh.
2.Kiểm tra.
-GV ghi bảng :
a.Tìm 12% của 345 kg
b.Tìm 67% của 0,89 ha
c.Tìm 0,3% của 45 km
-Gọi 3 HS lên bảng làm bài + cả lớp làm
bài vào giấy nháp.
-Nhận xét – Ghi điểm.
*Nhận xét chung.
3.Bài mới.
a.Giới thiệu bài :
b. Hướng dẫn HS giải toán về tỉ số phần
trăm.
*Giới cách tính một số khi biết 52,5% của
nó là 420.
-GV nêu ví dụ + ghi tóm tắt lên bảng :
52,5% : 420 HS
-3 HS lên bảng làm bài + cả lớp
làm bài vào giấy nháp.
-Nhận xét.

Lê Thò Mộng Huyền Trường
Tiểu học Tường Đa
Kế hoạch bài học 5 Môn : Toán
15’
100% : .?. HS
-100% số HS toàn trường là bao nhiêu ?

-Hướng dẫn HS giảitheo cách rút về đơn
vò.
-Hướng dẫn HS nhận xét rút ra cách viết
gộp như SGK.
-Muốn tìm một số khi biết 52,5% của nó là
420 ta làm sao ?
-Gọi HS đọc ghi nhớ SGK.
*Giới thiệu một b toán có liên quan đến
tỉ số phần trăm.
-Gọi HS đọc ví dụ SGK.
-Muốn biết nhà máy dự đònh sản xuất bao
nhiêu ô tô ta làm sao ?
-GV ghi bảng :
Bài giải
Sô ô tô nhà máy dự đònh sản xuất là :
1590 x 100 : 120 = 1325 (ôtô)
Đáp số : 1320 ôtô.
-Muốn tìm 100% của 1590 ta làm sao?
c.Thực hành.
Bài 1
-Gọi HS đọc đề + xác đònh y/c đề.
- Hướng dẫn tìm hiểu đề.
-HS nêu.
Bài giải
1% HS chiếm là :
420 : 52,5 = 8 (học sinh)
Số HS của trường hay 100% số HS
của toàn trường là :
8 x 100 = 800 (học sinh)
Đáp số : 800 học sinh.

Hai bước tính trên có thể viết gộp
thành :
420 ; 52,5 = 800 (học sinh)
Hoặc 420 x 100 : 52,5 = 800 (học
sinh)
-Ta có thể lấy 420 chia cho 52,5 rồi
nhân với 100.
-Ta lấy 420 nhân với 100 rồi chia
cho 52,5.
-3 HS đọc ghi nhớ SGK.
-HS nêu.
-HS nêu.
-2 HS đọc đề + 2 HS xác đònh y/c
đề.
Lê Thò Mộng Huyền Trường
Tiểu học Tường Đa
Kế hoạch bài học 5 Môn : Toán
2’
-Chấm 5 tập.

-Nhận xét – Ghi điểm.
Bài 2.
-Gọi HS đọc đề + xác đònh y/c đề.
-Chia lớp thàmh 2 nhóm : mỗi nhóm nộp 5
tập, nhóm nào nộp nhanh, đúng sẽ thắng
cuộc.
-Nhận xét–Tuyên dương nhóm thắng cuộc.
Bài 3: Dành cho HSK,G
-Gọi HS đọc đề + xác đònh y/c đề.
-Hướng dẫn HS tìm hiểu đề. Gọi HS nêu

cách giải.

-
-Nhận xét – Ghi điểm.

4.Củng cố –dặn dò.
-Về xem lại bài.
-Chuẩn bò : "Luyện tập".
-Cả lớp làm bài vào vở + 1 HS làm
bài vào bảng phụ.
-Trình bày.
Bài giải
Số HS trường Vạn Thònh :
552 x100 : 92 = 600 (học sinh)
Đáp số :600 học sinh.
-Nhận xét.
-2 HS đọc đề + 2 HS xác đònh y/c
đề.
-HS thi đua.
Bài giải
Tổng số sản phẩm :
723 x 100: 91,5 = 800 (sản phẩm)
Đáp số :800 sản phẩm.
-Nhận xét.
-2 HS đọc đề + 2 HS xác đònh y/c
đề.
- HSK,G nêu cách nhẩm.
-Trình bày.
Bài giải
10% = ; 25% =

Số gạo trong kho là :
5 x 100: 10 = 50 (tấn)
5 x 100: 25 = 20 (tấn)
Đáp số : a.50 tấn ; b.20 tấn
-Nhận xét.

RÚT KINH NGHIỆM
.............................................................................................................................................
Lê Thò Mộng Huyền Trường
Tiểu học Tường Đa
Kế hoạch bài học 5 Môn : Toán
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Ngày soạn : 4-12-2009 Tuần : 16
Ngày dạy : 11-12-2009 Tiết :80
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU.
- Biết làm ba dạng bài toán cơ bản về tỉ số phần trăm:
+Tính tỉ số phần trăm của hai số.
+Tính giá trò một số phần trăm của một số.
+Tìm một số khi biết giá trò một số phần trăm của nó.
- Rèn kỹ năng giải toán về tỉ số phần trăm.
-Thái độ chính xác, tỉ mó trong giải toán.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC .
TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
3’
1’

1.Ổn đònh.
2.Kiểm tra.
-GV ghi bảng :
Số HS giỏi của một trường tiểu học là
64 em và chiếm 12,8% số HS toàn
trường. Hỏi trường đó có bao nhiêu HS
-Nhận xét – Ghi điểm.
*Nhận xét chung.
3.Bài mới.
a.Giới thiệu bài :
-2 HS đọc đề + 2 HS xác đònh y/c đề.
-1 HS lên bảng làm bài + cả lớp làm
bài vào giấy nháp.
Bài giải
Số HS trường đó có là:
64 x 100 : 12,8 = 500 (học sinh)
Đáp số : 500 học sinh.
-Nhận xét.
Lê Thò Mộng Huyền Trường
Tiểu học Tường Đa
Kế hoạch bài học 5 Môn : Toán
30’
2’
b.Hướng dẫn HS luyện tập.
Bài 1.
a.Gọi HS đọc đề + xác đònh y/c đề.
-Muốn tìm tỉ số phần trăm của 2 số 37
và 42 ta làm sao ?
b.Gọi HS đọc đề + xác đònh y/c đề.





-Nhận xét – Ghi điểm.
Bài 2.
b.Gọi HS đọc đề + xác đònh y/c đề.

-Chấm 5 tập.

-Nhận xét – Ghi điểm.
Bài 3.
a.Gọi HS đọc đề + xác đònh y/c đề.
-Muốn tìm một số biết 30% của nó là
72 ta làm sao ?
b. -Gọi HS đọc đề + xác đònh y/c đề.
-Hỏi HSK,G cách làm
- Dặn HS hoàn thành bài ở tiết ôn.
4.Củng cố –dặn dò.

-1 HS đọc đề + 1 HS xác đònh y/c đề.
-HSK,G nêu.
-HSK,G làm bài miệng
37 : 42 = 0,8809 = 88,09%
-1 HS đọc đề + 1 HS xác đònh y/c đề.
-Cả lớp làm bài vào vở + 1 HS làm bài
vào bảng phụ.
-Trình bày.
Bài giải
Tỉ số phần trăm số sản phẩm của anh
Ba và số sản phẩm của tổ là :

126 : 1200 = 0,105 = 10,5%
Đáp số : 10,5%
-Nhận xét.
-2 HS đọc đề + 2 HS xác đònh y/c đề.
-Cả lớp làm bài vào vở + 1 HS làm bài
vào bảng phụ.
-Trình bày.
Bài giải
Số tiền lãi :
6 000 000 : 100 x 15 = 900 000(đồng)
Đáp số : 900 000 đồng
-Nhận xét.
-1 HS đọc đề + 1 HS xác đònh y/c đề.
-HS nêu.
-HS làm bài miệng.
72 : 30 x100 = 29,1
-2 HS đọc đề + 2 HS xác đònh y/c đề.
- HSK,G nêu cách làm bài -Trình bày.
Bài giải
Số gạo của cửa hàng trước khi bán là:
420 x 100 : 10,5 = 4 000 (kg) = 4 tấn
Đáp số : 4 tấn
Lê Thò Mộng Huyền Trường
Tiểu học Tường Đa

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×