Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

Toán tuần 32-35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.34 KB, 37 trang )

Môn : Toán Lớp : Năm
Ngày soạn : 12-4-2010 Tuần : 32
Ngày dạy : 19-4-2010 Tiết : 156
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU :
-Thực hành phép chia.
- Viết kết quả phép chia dưới dạng phân số và số thập phân.
- Tìm tỉ số phần trăm của hai số.
- Tính nhạy bén, nhận diện nhanh bài toán.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ
1. Kiểm tra bài cũ :
-Gọi 2 HS lên bảng làm bài. -2 HS sửa bài tập.
-Cho HS nêu cách làm, nêu cách thử
phép chia hết, phép chia có dư.
345,5: 5 1209,6: 30
-Nhận xét – Ghi điểm.
*Nhận xét chung.
-Nhận xét.
2.Dạy bài mới :
*Giới thiệu bài :
Bài 1(a,b dòng 1) :
-Y/c HS làm vào vở.
-HS đọc y/c và làm bài a,b
dòng 1. HSK,G làm hết bài 1
-Gọi 1 số HS nối tiếp nhau đọc bài làm. -HS đọc bài làm.
-Y/c HS nhận xét, nêu quy tắc tính. -Nhận xét.
- Cho HSK,G thi đua nêu kết quả các bài
còn lại.
- Nhận xét- Tuyên dương.
*GV chốt : Cách chia phân số cho phân


số, chia số tự nhiên cho số tự nhiên mà
thương tìm được là số thập phân ; chia số
thập phân cho số tự nhiên.
-HS nhắc lại quy tắc.
Bài 2( Cột 1,2) :
-Cho HS nhẩm rồi nêu miệng kết quả
tính nhẩm.
-HSTB nêu cột 1,2: 8,4 : 0,01 =
840 (vì 8,1 : 0,01 = 8,4 x 100
- HSK,G nêu kết quả các bài
còn lại.
-Qua từng bài y/c HS nêu kết quả, cho
HS nhắc lại quy tắc tính.
GV: Lê Thị Mộng Huyền Trường Tiểu học Tường Đa
Môn : Toán Lớp : Năm
Bài 3 :
-Y/c HS đọc đề. - 1 HS đọc đề.
-Cho HS làm bài theo mẫu. -HS làm bài.
-Gọi 3 HS lên bảng sửa bài. 7 : 5 = = 1,4
-Cho HS nhận xét. 1 : 2 = = 0,5
-GV chốt kết quả đúng. 7 : 4 = = 1,75
Bài 4( Dành cho HSK,G) :
-Y/c HS đọc đề. -1 HSK,G đọc đề.
-Cho HSK,G suy nghó cách làm. -HSK,G suy nghó.
-Cho HS nêu kết quả và cách tìm. -HSK,G nêu : câu D.
-Hướng dẫn HS sửa bài. -HSK,G nêu cách giải.
*GV chốt : Cách tìm tỉ số phần trăm của
hai số.
3.Củng cố – Dặn dò :
-GV nhận xét tiết học.

-Dặn HS làm thêm VBT.
-Chuẩn bò bài : “Luyện tập”.
RÚT KINH NGHIỆM
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Ngày soạn : 13-4-2010 Tuần : 32
Ngày dạy : 20-4-2010 Tiết : 157
LUYỆN TẬP
GV: Lê Thị Mộng Huyền Trường Tiểu học Tường Đa
Môn : Toán Lớp : Năm
I.MỤC TIÊU : Biết
-Tìm tỉ số phần trăm của hai số.
-Thực hiện các phép tính cộng, trừ các tỉ số phần trăm.
-Giải các bài toán có liên quan đến tỉ số phần trăm.
-Tính cẩn thận nhanh nhẹn trong giải toán.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
1.Ổn đònh :
4’
2. Bài cũ :
-Gọi 2 HS lên bảng sửa bài tập.
-Cho HS nêu cách làm.
-2 HS lên bảng sửa bài tập.
23,8: 0,1 5490,54: 0,001
23: 0,5 44,38 : 4
-Nhận xét – Ghi điểm.

*Nhận xét chung.
-Nhận xét.
3.Bài mới :
1’
*Giới thiệu bài :
7’
Bài tập 1c,d :
-Y/c HS đọc đề + xác đònh y/c. -HS đọc đề + xác đònh y/c.
-Cho HS nêu cách tìm tỉ số phần
trăm của hai số.
-HS nêu cách làm.
-Gọi 2 HS lên bảng làm bài, HS còn
lại làm bài vào vở.
-HS làm bài 1c,d. HSK,G làm hết.
1/Tìm tỉ số phần trăm của
-Cho HS nhận xét, sửa bài. c/ 32 và 4. d/ 7,2 và 3,2
-GV nhận xét, đánh giá. a/ 2 và 5 = 0,4 = 40 %
*GV chốt : Cách tìm tỉ số phần trăm
của hai số. Chú ý cho HSK,G cách
làm câu b.
b/ 2 và 3= 0,6666= 66,66 %
7’
Bài tập 2 :
-Y/c HS đọc đề + xác đònh y/c. -HS đọc đề + xác đònh y/c.
-Gọi 3 HS học chậm lên bảng. HS
còn lại làm bài vào vở.
a/ 12,84 %
b/ 22,65 %
c/ 29,5 %
-Bài c y/c HS tính bằng 2 cách. -HS làm bài vào vở.

8’
Bài tập 3 :
-Y/c HS đọc đề + tóm tắt đề và làm
bài.
-HS đọc đề + tóm tắt đề và làm bài
vào vở, 1 HS làm bài vào bảng
phụ.
-GV quan sát giúp đỡ HS còn yếu.
-Hướng dẫn HS sửa bài, y/c HS nêu -Trình bày cách làm.
GV: Lê Thị Mộng Huyền Trường Tiểu học Tường Đa
Môn : Toán Lớp : Năm
cách làm.
-Cho HS nhắc lại cách tính tỉ số phần
trăm giữa hai số.
Đáp số : a/ 150 %
b/ 66,66 %
8’
Bài 4 ( dành cho HSK,G):
-Y/c HS đọc đề bài. -1 HS đọc.
-Gọi 1 HS lên bảng tóm tắt. -HS tóm tắt đề.
-GV hỏi : Tìm số cây đã trồng cần
vận dụng dạng toán nào ?
-Có mấy cách giải bài này. -HS nêu.
-Cho HS làm ở tiết BD
2’
4.Củng cố – Dặn dò :
-GV nhận xét tiết học.
-Dặn HS ôn lại các dạng bài toán về
tỉ số phần trăm, làm VBT.
-Chuẩn bò : “Ôn tập với các phép

tính số đo thời gian”.
RÚT KINH NGHIỆM
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Ngày soạn : 15-4-2010 Tuần : 32
Ngày dạy : 21-4-2010 Tiết : 158
ÔN TẬP
CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ ĐO THỜI GIAN
GV: Lê Thị Mộng Huyền Trường Tiểu học Tường Đa
Môn : Toán Lớp : Năm
I.MỤC TIÊU :
- Biết thực hành tính với số đo thời gian và vận dụng trong giải toán.
- Tính toán chính xác, cẩn thận.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
1.Ổn đònh :
4’
2. Bài cũ :
-Gọi 2 HS lên bảng sửa bài tập.
-Cho HS nêu cách làm.
-2 HS lên bảng sửa bài tập 1a, b.
- HSK,G làm bài 4.
-HS nêu cách làm.
-Nhận xét – Ghi điểm.
*Nhận xét chung.
-Nhận xét.

3.Bài mới :
1’
*Giới thiệu bài :
7’
Bài tập 1 :
-Y/c HS đọc đề + xác đònh y/c. -HS đọc đề + xác đònh y/c.
-Cho HS làm bài vào vở. -HS đọc tính và nêu cách tính.
-Gọi 2 HS lên bảng thực hiện và nêu
cách tính.
-HS làm bài.
a/ 15 giờ 42 phút 8 giờ 44 phút
b/ 16,6 giờ 7,6 giờ
-GV xác nhận kết quả. -HS nhận xét.
*GV chốt : Cộng, trừ số đo thời gian.
7’
Bài tập 2 :
-Y/c HS đọc đề + xác đònh y/c. -1 HS đọc đề + xác đònh y/c.
-Cho HS làm bài vào nháp. Tổ chức
cho HS thi đua nêu kết quả
-HS làm bài.
- Thi đua số may mắn.
a/ 17 giờ 48 phút 6 phút 23 giây
b/ 8,4 giờ 12,4 phút
-Hướng dẫn HS sửa bài, gọi HS trình
bày cách thực hiện.
-HS nhận xét.
-GV chốt : nhân, chia số đo thời gian.
8’
Bài tập 3 :
-Y/c HS đọc đề + tóm tắt đề và làm

bài.
-HS đọc đề + tóm tắt đề và làm bài
vào vở, 1 HS làm bài vào bảng
phụ.
S = 18 km
V = 10 km/giờ
t = ?
-Hướng dẫn HS sửa bài, nhận xét. -Nhận xét.
-GV chốt : Cách tính thời gian khi Đáp số : 1,8 giờ = 1 giờ 48 phút.
GV: Lê Thị Mộng Huyền Trường Tiểu học Tường Đa
Môn : Toán Lớp : Năm
biết quãng đường và vận tốc.
10’
Bài 4 ( dành cho HSK,G):
-Y/c HS đọc đề bài. -1 HS đọc.
-Cho HSK,G nêu cách làm
Dặn HS suy nghó tiếp tiết Toán +
sửa
-HSK,G nêu
2’
4.Củng cố – Dặn dò :
-GV nhận xét tiết học.
-Dặn HS ôn tập các công thức tính
chu vi, diện tích các hình, làm VBT.
-Chuẩn bò : “Ôn tập về tính chu vi,
diện tích một số hình ”.
RÚT KINH NGHIỆM
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Ngày soạn : 15-4-2010 Tuần : 32
Ngày dạy : 22-4-2010 Tiết : 159
ÔN TẬP VỀ TÍNH CHU VI,
DIỆN TÍCH MỘT SỐ HÌNH.
I.MỤC TIÊU :
GV: Lê Thị Mộng Huyền Trường Tiểu học Tường Đa
Môn : Toán Lớp : Năm
-Thuộc công thức tính chu vi, diện tích các hình đã học và biết vận dụng
vào giải toán.
- Tính nhanh nhẹn, linh hoạt nhận dạng bài toán.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
1.Ổn đònh :
4’
2. Bài cũ :
-Gọi 2 HS lên bảng sửa bài tập.
-Cho HS nêu cách làm.
-2 HS lên bảng sửa bài tập.
-HS nêu cách làm.
-Nhận xét – Ghi điểm.
*Nhận xét chung.
-Nhận xét.
3.Bài mới :
1’
*Giới thiệu bài :
Hoạt động 1 : Ôn tập các công thức tính chu vi, diện tích một số hình.
-GV đính tấm bìa mô hình các hình

hướng dẫn HS ôn tập công thức tính
chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ
nhật, hình tam giác, hình thang, hình
bình hành, hình thoi, hình tròn.
-HS nêu công thức ôn tập.
Hoạt động 2 : Thực hành.
Bài tập 1 :
-Y/c HS đọc đề + xác đònh y/c. -HS đọc đề + xác đònh y/c.
-Y/c HS tóm tắt đề bài rồi làm bài
vào vở, 2 HS giải bảng phụ.
-HS tóm tắt.
-GV nhắc nhở HS quan hệ giữa mét
vuông và ha.
a = 120 m b = a
a/ c = ?
b/ S = ...m
2
-HS làm bài.
Bài giải
Chiều rộng:
120 x = 80 (m)
Chu vi là:
(120 + 80) x 2= 400 (m)
Diện tích là:
120 x 80 = 9600 m
2
= 0,96 ha
Đáp số : a/ 400 m
b/ 9600 m
2

= 0,96 ha
-Cho HS nhận xét, sửa bài.
-GV nhận xét, đánh giá.
*GV chốt :
GV: Lê Thị Mộng Huyền Trường Tiểu học Tường Đa
Môn : Toán Lớp : Năm
Bài tập 2 ( dành cho HSK,G):
-Y/c HSK,G đọc đề + xác đònh y/c. -HSK,G đọc đề + xác đònh y/c.
-Tỉ lệ 1 : 1000 cho ta biết điều gì ? -HSK,G phát biểu.
-GV y/c HSK,G nêu cách tính. -HSK,G nêu.
*GV chốt : Cách tính diện tích hình
thang. dặn HS suy nghó tiết BD sửa .
Đáp số : 800 m
2
Bài tập 3 :
-Y/c HS đọc đề -HS đọc đề.
-GV vẽ hình lên bảng, ghi số y/c HS
vẽ vào vở.
B
-Cho 1 HS làm bài bảng phụ. 4 cm
-GV gợi ý : Có thể dùng công thức
của hình vuông để tính diện tích hình
vuông được không ? Vì sao ?
A C
4 cm 4 cm
-HD HS sửa bài.
D
-HS sửa bài.
-Y/c HS nhận xét. Đáp số : a/ 32 cm
2

-GV đánh giá chung. b/ 18,24 m
2
-GV chốt : Diện tích hình tam giác.
3’
4.Củng cố – Dặn dò :
-GV nhận xét tiết học.
-Dặn HS ôn lại quy tắc tính, làm
VBT.
-Chuẩn bò : “ Luyện tập”.
RÚT KINH NGHIỆM
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Ngày soạn : 16-4-2010 Tuần : 32
Ngày dạy : 23-4-2010 Tiết : 160
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU :
- Biết tính chu vi, diện tích các hình đã học.
- Biết giải bài toán liên quan đến tỉ lệ.
- Tính nhanh nhẹn, linh hoạt nhận dạng bài toán.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ
GV: Lê Thị Mộng Huyền Trường Tiểu học Tường Đa
Môn : Toán Lớp : Năm
1’
1.Ổn đònh :
4’
2. Bài cũ :
-Gọi 2 HSK,G lên bảng sửa bài tập
số 2.
-Cho HS nêu cách tính.

-2 HSK,G lên bảng sửa bài tập.
-Nhận xét – Ghi điểm.
*Nhận xét chung.
-Nhận xét.
3.Bài mới :
1’
*Giới thiệu bài :
10’
Bài tập 1 :
-Y/c HS đọc đề + xác đònh y/c. -HS đọc đề + xác đònh y/c.
-Y/c HS nêu cách làm. -HS nêu cách làm.
-Gọi 1 HS lên bảng làm bài, HS còn
lại làm bài vào vở.
-HS làm bài.
-Cho HS nhận xét, sửa bài. -HS nhận xét sửa bài.
-GV nhận xét, đánh giá. Đáp số : a/400 m
b/3900 m
2
7’
Bài tập 2 :
-Y/c HS đọc đề bài và tóm tắt. -HS đọc đề.
-Gọi HS nêu y/c bài toán. -HS nêu y/c và nêu cách giải.
-GV : Muốn tính diện tích hình
vuông khi biết chu vi ta thực hiện
như thế nào ?
-HS làm bài vào vở.
-Cho 1 HS làm bảng phụ, cả lớp làm
vào vở.
-HS nhận xét, sửa bài.
-Cho HS nhận xét bài làm của bạn,

GV nhận xét chung.
Đáp số : 144 m
2
8’
Bài tập 3( dành cho HSK,G) :
-Y/c HSK,G đọc đề + tóm tắt đề và
nghó tiết ôn sửa
-HS đọc đề + tóm tắt đề
Đáp số : 3300 kg.
7’
Bài 4 :
-Y/c HS đọc đề bài. -1 HS đọc.
-Gọi 1 HS lên bảng tóm tắt. -HS tóm tắt đề.
-GV gợi ý HS : hãy viết công thức
tính diện tích hình thang.
Từ công thức tính diện tích hình
thang, cho HS nêu cách tính chiều
cao.
-Cho HS làm bài vào vở. -HS làm bài vào vở, 1 HS làm bài
GV: Lê Thị Mộng Huyền Trường Tiểu học Tường Đa
Môn : Toán Lớp : Năm
bảng phụ.
-Y/c HS nhận xét, sửa bài. -HS nhận xét, sửa bài.
Bài làm
Diện tích hình thang :
10 x 10 = 100( cm
2
)
Chiều cao hình thang:
100: ( 12 + 8)= 50 (cm)

-GV chốt : Diện tích hình thang,
chiều cao hình thang.
2’
4.Củng cố – Dặn dò :
-GV nhận xét tiết học.
-Dặn HS ôn lại công thức đã luyện
tập, làm VBT.
-Chuẩn bò : “Ôn tập diện tích, thể
tích một số hình”.
RÚT KINH NGHIỆM
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Ngày soạn : 19-4-2010 Tuần : 33
Ngày dạy : 26-4-2010 Tiết : 161
ÔN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH,
THỂ TÍCH MỘT SỐ HÌNH.
I.MỤC TIÊU :
- Thuộc công thức đã học tính diện tích và thể tích một số hình
- Vận dụng tính diện tích và thể tích một số hình trong thực tế.
- Tính nhanh nhẹn, linh hoạt nhận dạng bài toán.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ
GV: Lê Thị Mộng Huyền Trường Tiểu học Tường Đa
Môn : Toán Lớp : Năm
1’
1.Ổn đònh :
4’

2. Bài cũ :
-Gọi 2 HS lên bảng sửa bài tập, nêu
quy tắc tính.
-2 HS lên bảng sửa 2 bài tập.
Tính chu vi và diện tích hình chữ
nhật có chiều dài 34,5m và chiều
rộng 19, 4 m.
-Nhận xét – Ghi điểm.
*Nhận xét chung.
-Nhận xét.
3.Bài mới :
1’
*Giới thiệu bài :
*Phát triển các hoạt động:
5’
Hoạt động 1 : Ôn tập các công thức tính diện tích, thể tích.
-GV cho HS nêu lại các công thức
tính diện tích, thể tích hình hộp chữ
nhật, hình lập phương (theo hình vẽ
tóm tắt SGK).
-HS ôn tập từng phần như SGK.
Hoạt động 2 : Hướng dẫn luyện tập.
Bài tập 1 ( dành cho HSK,G) :
-Y/c HSK,G đọc đề + tóm tắt. -HSK,G đọc đề + 1 HSK,G lên
bảng tóm tắt.
-Cho HS nêu cách tính. -HSK,G nêu cách tính.
-Cho 2 HSK,G thi đua -HSK,G thi làm bài nhanh.
-Cho HS nhận xét bài của bạn, sửa
bài.
-HS nhận xét, đổi vở kiểm tra lẫn

nhau.
*GV chốt : Cách tính Sxp, Stp
HHCN.
Đáp số : 102,5 m
2
Bài tập 2 :
-Y/c HS đọc đề + xác đònh y/c. -HS đọc đề + xác đònh y/c.
-Y/c HS làm bài. -1 HS làm bài bảng phụ, HS lớp
làm bài vào vở.
-GV quan sát, giúp đỡ HS làm toán
chậm.
-Hướng dẫn HS sửa bài. -Nhận xét + nêu cách làm.
-GV chốt lại ý đúng. Đáp số : a/ 1000 cm
3
*GV chốt : thể tích, Sxq, Stp hình lập
phương.
b/ 600 cm
3
Bài tập 3 :
-Y/c HS đọc đề. -HS đọc đề.
-GV gợi ý :
+Muốn tính thời gian bơm đầy bể - HS nêu: Tìm xem bể có bao
GV: Lê Thị Mộng Huyền Trường Tiểu học Tường Đa
Môn : Toán Lớp : Năm
nước cần biết điều gì ? nhiêu m
3
nước
+Tính thời gian đầy bể bằng cách
nào ?
- HS nêu tính thể tích bể, lấy thể

tích chia cho 0,5 m
3
-Cho HS làm bài. -HS làm bài vào vở, 1 HS làm bài
vào bảng phụ.
-Hướng dẫn HS sửa bài. -Trình bày cách làm.
-GV nhận xét, đánh giá. Đáp số : 6 giờ
2’
4.Củng cố – Dặn dò :
-GV nhận xét tiết học.
-Dặn HS ôn lại quyâp5, làm VBT.
-Chuẩn bò : “Luyện tập”.
RÚT KINH NGHIỆM
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Ngày soạn : 20-4-2010 Tuần : 33
Ngày dạy : 27-4-2010 Tiết : 162
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU :
- Biết tính thể tích và diện tích trong các trường hợp đơn giản.
- Tính nhanh nhẹn, linh hoạt nhận dạng bài toán.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
1.Ổn đònh :
4’
2. Bài cũ :
-Gọi 2 HS lên bảng sửa bài tập.

-Cho HS nêu cách tính.
-2 HS lên bảng sửa bài tập.
Tính thể tích hình lập phương có
chiều dài 21 m, chiều rộng 12,4 m,
chiều cao 9m .
GV: Lê Thị Mộng Huyền Trường Tiểu học Tường Đa
Môn : Toán Lớp : Năm
-Nhận xét – Ghi điểm.
*Nhận xét chung.
-Nhận xét.
3.Bài mới :
1’
*Giới thiệu bài :
7’
Bài tập 1 :
-Y/c HS đọc đề. -1 HS đọc đề.
-Y/c HS nêu yếu tố đã cho, yếu tố
cần tìm của từng trường hợp.
a/HS làm bài về hình lập phương.
b/Hình hộp chữ nhật.
-Cho HS nhắc lại diện tích xung
quanh, diện tích toàn phần và thể
tích hình lập phương, hình hộp chữ
nhật.
-Cho HS làm bài vào vở. -HS làm bài.
-Cho 1 tổ nối tiếp nhau điền kết quả
vào chỗ trống.
-HS sửa bài.
-Cho HS nhận xét, sửa bài. -Nhận xét.
-GV nhận xét, đánh giá.

10’
Bài tập 2 :
-Y/c HS đọc đề + xác đònh y/c. -HS đọc đề + xác đònh y/c.
-Hỏi HS :
+Nêu cách tính chiều cao của bể khi
biết thể tích.
-Cho HS làm bài. -HS làm bài vào vở, 1 HS làm bài
bảng phụ.
-Sửa bài, y/c HS nhận xét. -Sửa bài, nhận xét.
-GV xác nhận kết quả đúng. Đáp số : 1,5 m.
Bài tập 3 : Dành cho HSK,G
-Y/c HSK,G đọc đề. -HSK,G đọc.
-Cho HSK,G thảo luận nhóm đôi tìm
cách làm.
-HSK,G thảo luận nhóm đôi.
-GV hướng dẫn thêm : tìm kích thước
khối gỗ rồi tính Stp từng khối rồi so
sánh.
-Trình bày cách làm.
-Cho HS trình bày.
-GV chốt kết quả đúng. -Nhận xét, sửa bài.
2’
4.Củng cố – Dặn dò :
-GV nhận xét tiết học.
-Dặn HS ôn lại quy tắc vừa luyện
tập, làm VBT.
-Chuẩn bò : “ Luyện tập chung”.
GV: Lê Thị Mộng Huyền Trường Tiểu học Tường Đa
Môn : Toán Lớp : Năm
RÚT KINH NGHIỆM

.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Ngày soạn : 21-4-2010 Tuần : 33
Ngày dạy : 28-4-2010 Tiết : 163
LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU :
- Biết một số dạng tốn đã học.
- Biết giải bài tốn có liên quan đến tìm số trung bình cộng, tìm hai số biết tổng
và hiệu của hai số đó.
- Tính trung thực trong làm bài.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
1.Ổn đònh :
4’
2. Bài cũ :
-Gọi 2 HS lên bảng sửa bài tập.
-Cho HS nêu cách làm.
-2 HS lên bảng sửa bài tập.
+ Tính diện tích xung quanh, diện
GV: Lê Thị Mộng Huyền Trường Tiểu học Tường Đa

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×