Tuần 9
Th hai ngy 26 tháng 10 nm 2009
Chào cờ
Toỏn
Lít.
I.mục tiêu:
- Bc u lm quen vi biu tng v dung tớch. Bit ca 1 lớt, chai 1 lớt. Biết lớt l
n v o dung tớch. Biết c, vit tờn gi v kớ hiu ca lớt. Biết lm tớnh cng tr vi
s o n v lớt, gii toỏn cú liờn quan n n v lớt.
- Thực hành, ứng dụng trong cuộc sống.
II.Đồ dùng dạy và học: Ca 1lít, chai 1lít, cốc, bình nớc.
III.Hoạt động dạy và học:
hoạt động của thầy hoạt động của trò
1.ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số
2.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS tự lập
một phép tính có tổng bằng 100, sau đó
đặt tính và tính. Gọi HS nhận xét.
3.Bài mới:
a) Lm quen vi biu tng dung tớch
( sc cha)
- GV rót đầy 2 cốc nớc (to, nhỏ).
-Hỏi: Cốc nào chứa đợc nhiều nớc hơn?
Cốc nào chứa ít nớc hơn?
b) Giới thiệu ca 1 lít (đơn vị lít)
- GV cho HS quan sát: Đây là ca 1 lít, rót
nớc đầy ca này ta đợc 1 lít nớc.
Để đo sức chứa của một cái chai, cái
thùng... ta dùng đơn vị đo là lít, lít viết tắt
là l
- GV viết lên bảng.
c) Thực hành:
*Bài tập 1:
Viết tên gọi đơn vị lít theo mẫu.
*Bài tập 2:
- Giúp HS làm quen tính cộng trừ với số
đo đơn vị lít.
- Gọi HS nhận xét
- Chốt đáp án:
9 l+ 8 l = 17l 18l - 5l = 13l
17l - 6l = 11l 2l + 2l + 6l =10l
15 l + 5l= 20l 28l - 4l - 2l =22l
*Bài tập 3:
- Học sinh làm vào bảng con.
- HS quan sỏt, nhận xét: Cc to chứa
nhiều. Cc nh chứa ít
- HS ly thờm mt s VD v cỏc vt cú
sc cha khỏc nhau.
- Vài HS đọc 1 lít.
- HS viết bảng con : VD Ba lít - 3l,...
- 2 HS lên bảng.
- Cả lớp làm bảng con.
86
- Gợi ý đề bài: Ví dụ a) Can to có 10l
dầu, rót sang ca 2l. Hỏi trong can còn bao
nhiêu lít dầu?
- Các phần khác HS tự làm miệng
- Nhận xét cho điểm.
*Bài tập 4:
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi, phân
tích nhận dạng bài toán và giải.
- GV chấm
4. Củng cố : nhác lại nội dung bài học.
5.Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- HS quan sát hình vẽ, tự nêu bài toán.
-Nêu kết quả:
b)10l - 2l = 8l
c) 20l - 10l = 10l
- 1 HS lên bảng tóm tắt và giải; Cả lớp
làm vào vở
- HS chữa bài.
Tóm tắt
Lần đầu bán: 12 l
Lần sau bán: 15 l
Cả hai lần bán: ... l?
Bài giải
Cả hai lần bán đợc số lít dầu là
12 +15 = 27( l)
Đáp : 27l
Tiếng việt
Ôn tập giữa kỳ I ( tiết 1)
I.mục tiêu:
-Kiểm tra lấy điểm tập đọc: chủ yếu là kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng. Học sinh đọc
thông các bài tập đọc đã học trong 8 tuần đầu lớp 2 (phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 45 - 50
chữ 1 phút) biết ngừng nghỉ sau các dấu câu.
- Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu: HS cần trả lời đợc 1, 2 câu hỏi về nội dung bài
đọc.
- Ôn lại bảng chữ cái.
- Ôn tập về các từ chỉ sự vật.
II.Đồ dùng dạy học: Viết phiếu tên từng bài Tập đọc. Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 3.
III.Hoạt động dạy và học:
hoạt động của thầy hoạt động của trò
1.ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số
2.Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra vở của học sinh.
3.Bài mới:
a.Gii thiu bi
b.Kim tra tp c
-GV gọi HS lên bảng bốc thăm bài đọc
- Nhn xột cho im
c.c thuc lũng bng ch cỏi
- GV treo bảng phụ.Tổ chức đọc thuộc
bảng chữ cái
- Nhận xét, đánh giá.
-HS lên bốc thăm phiếu: bốc bài nào đọc
bài ấy.
-HS khác nghe nhận xét cho điểm.
- HS đọc thuộc lòng bảng chữ cái theo các
hình thức : Cá nhân, tổ, cả lớp
87
d.Xếp từ đã cho vào ô thích hợp trong
bảng (viết)
- GV chốt lại lời giải đúng:
+Chỉ ngời: Bạn bè, Hùng, cô giáo, bố
+Chỉ đồ vật: Bàn,xe đạp, ghế, tủ
+Chỉ con vật: thỏ, mèo, hổ, báo.
+Chỉ cây cối: chuối, xoài, na.
-Yêu cầu HS tự viết thêm các từ chỉ ng-
ời, chỉ đồ vật, con vật, cây cối .
4.Củng cố: Nhắc lại nội dung bài học.
5.Dặn dò: Nhận xét tiết học
-HS đọc yêu cầu. Cả lớp đọc thầm lại.
- HS tự làm vào vở BT.
-Chữa bài
-Làm bài vào vở nháp.
- 3 HS làm bảng nhóm, chữa bài, nhận xét
Tiếng Việt
Ôn tập giữa kỳ i ( tiết 2)
I.Mục tiêu:
-Tiếp tục kiểm tra lấy điểm Tập đọc.
- Ôn cách đặt câu theo mẫu: Ai là gì?
-Ôn cách sắp xếp tên riêng của ngời theo thứ tự bảng chữ cái.
II.Đồ dùng dạy học:Phiếu ghi tên các bài Tập đọc.Bảng phụ trình bày sẵn mẫu câu.
III.Hoạt động dạy và học:
hoạt động của thầy hoạt động của trò
1.ổn định tổ chức:
- Hát.
2.Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra vở của học sinh.
3.Bài mới:
a.Nêu yêu cầu nội dung tiết học
b. Kiểm tra đọc
- GV gọi HS lên bốc thăm chọn bài đọc.
c. Đặt câu theo mẫu (miệng)
- GV treo bảng phụ( trình bày sẵn mẫu câu
ở bài tập 2).
- GV nhận xét.
d. Ghi lại tên riêng của các nhân vật trong
những bài Tập đọc đã học ở tuần 7, 8 theo
thứ tự bảng chữ cái.
- GV ghi lên bảng các tên riêng: Minh,
Nam, An, Dũng, Khánh.
4. Củng cố: -Tiếp tục cho học sinh đọc
thuộc lòng bảng chữ cái.
- 3 HS lần lợt lên bốc thăm và về chỗ
chuẩn bị bài của mình.
- Sau đó lên bảng đọc bài vừa bốc và
trả lời câu hỏi về nội dung bài.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- 1, 2 HS khá, giỏi nhìn bảng đặt câu t-
ơng tự câu mẫu.
- Mỗi HS tự đặt 1 câu ra nháp.
- HS nối tiếp nhau nói câu em đã đặt.
- Cả lớp mở mục lục sách tìm tuần 7, 8
ghi lại tên tiêng các nhân vật trong các
bài Tập đọc.
+1 HS đọc tuần 7.
+1 HS đọc tuần 8.
- 3, 4 HS lên bảng sắp xếp:
An, Dũng, Khánh, Minh, Nam.
88
5.Dặn dò: Nhận xét tiết học
______________________________
T ự nhiên và xã hội
Đề phòng bệnh giun
I.Mục tiêu:
- HS hiểu: giun có thể sống trong ruột và một số nơi trong cơ thể con ngời gây ra nhiều
tác hại đối với sức khoẻ.Cần ăn uống sạch để đề phòng bệnh giun.
- Có khả năng quan sát, nhận xét và trình bày ý kiến của mình.
- Có ý thức ăn uống sạch để đề phòng bệnh giun.
II.Đồ dùng dạy học: Tranh ảnh trong SGK
III.Hoạt động dạy học:
hoạt động của thầy hoạt động của trò
1.ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số.
2.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS trả lời
một số câu hỏi sau:
- Cn phi lm gỡ n sch, ung
sch?
- Nờu ớch li ca vic n ung sch s?
- Gọi HS nhận xét, bổ sung.
3.Bài mới:
a) Giới thiệu bài: cho HS hát bài Bắc kim
thang (lời mới)
b)Các hoạt động
*Hoạt động 1:Tìm hiểu về giun
-GV cho HS thảo luận các câu hỏi sau:
+Nêu triệu chứng của ngời bị nhiễm
giun?
+Giun thờng sống ở đâu trong cơ thể ng-
ời?
+Giun ăn gì mà sống đợc trong cơ thể
ngời?
+Nêu tác hại do giun gây ra?
-Kết luận :Giun sống trong cơ thể hút
chất bổ làm ảnh hởng đến sức khoẻ.
*Hoạt động 2:Các con đờng lây nhiễm
giun và cách phòng.
- GV cho HS chỉ đờng đi của trứng giun
vào cơ thể
- GV cho HS quan sát tranh trong SGK
và thảo luận theo cặp các câu hỏi sau:
+Các bạn làm nh vậy để làm gì?
+Ta nên giữ vệ sinh nh thế nào?
*Kết luận:Giun vào cơ thể do ăn uống
không vệ sinh nên trứng giun theo vào,
- Hai học sinh trả lời.
-HS thảo luận nhóm đôi và trả lời:
+ Đau bụng, buồn nôn...
+Sống trong ruột ngời.
+Ăn các chất bổ, thức ăn trong cơ thể ng-
ời
+Sức khoẻ yếu,học tập và lao động kém
hiệu quả.
-HS chỉ đờng đi của trứng giun vào cơ thể
ngời( Thực hành SGK).
-HS quan sát tranh vẽ,thảo luận.
-Các nhóm trình bày trớc lớp, lớp nghe
nhận xét bổ sung.
+Để phòng bệnh giun.
+ Ăn chín, uống sôi...
89
ta phải ăn chín, uống sôi để đề phòng
bệnh giun.
4.Củng cố: Nhắc lại nội dung bài học.
5.Dặn dò:Nên tẩy giun 6 tháng 1 lần.
Thực hành ăn uống hợp vệ sinh.
_______________________
Luyện Tiếng Việt
Luyện Toán
____________________________________________________________________
Th ba ngy 27 thỏng 10 nm 2009
Tiếng Việt
Ôn tập giữa kỳ i ( tiết 3)
I.Mục tiêu
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm Tập đọc.
- Ôn tập về các từ chỉ hoạt động.
- Tự giác, tích cực học tập.
II.Đồ dùng dạy học:Phiếu ghi các bài Tập đọc. Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 2.
III.Hoạt động dạy và học
hoạt động của thầy hoạt động của trò
1.ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số
2.Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra vở của học sinh.
3.Bài mới:
a.Gii thiu bi
b.Kim tra tp c
Thực hiện nh tiết 1
c.Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi
vật, mỗi ngời trong bài "Làm việc thật là
vui" (miệng)
- GV treo bảng phụ chép sẵn bài tập đọc.
*Chốt đáp án:
+ T ng ch vt, ch ngi: ng h, g
trng, tu hỳ ,chim, cnh o, bộ
+ T ng ch hot ng: Bỏo phỳt, bỏo
gi. Gỏy vang ũúo bỏo tri sỏng. Kờu
tu hỳ, tu hỳ, bỏo sp n mựa vi chín. Bt
sõu, bo v mựa mng.
d.Đặt câu về hoạt động của con vật, đồ vật,
cây cối.
- GV gọi HS lần lợt nói câu của mình, HS
nối tiếp nhau trình bày bài làm
- GV và cả lớp nhận xét.
-1 HS làm trên bảng phụ.
- Cả lớp đọc thầm bài Tập đọc làm ra
giấy nháp.
- HS chữa bài - nhận xét bài trên bảng.
- HS làm bài vào vở.
VD. HS 1: Con chó nhà em trông nhà
rất tốt./ HS2: Bóng đèn chiếu sáng suốt
đêm./ HS 3: Cây mít đang nở hoa./HS4:
Bông hoa cúc bắt đầu tàn./..
90
4. Củng cố : Nhắc lại nội dung bài học.
5.Dặn dò : Nhận xét tiết học
Toán
Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Giúp HS rèn luyện kĩ năng làm tính, giải toán với số đo kèm theo đơn vị lít.
- Thực hành, củng cố biểu tợng về dung tích.
- ứng dụng trong cuộc sống hằng ngày.
II.Đồ dùng dạy học: Can đựng nớc. Ca, chai 1lít.
III.Hoạt động dạy và học:
hoạt động của thầy hoạt động của trò
1.ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số
2.Kiểm tra bài cũ:
-Yêu cầu HS tự lập 2 phép tính cộng hai số
( có nhớ) có danh số kèm theo là lít, thực
hiện tính kết quả.
-Nhận xét .
3.Bài mới:
a)Giới thiệu bài
b)Hớng dẫn làm bài tập
*Bài tập 1:-Gọi HS nêu đề bài
-Gọi 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
vào vở.
-Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng
-Yêu cầu nêu cách tính 35l - 12l
*Bài tập 2: GV hớng dẫn tìm hiểu "lệnh"
của bài toán qua các thông tin trên hình vẽ,
từ đó nêu bài toán.
-Yêu cầu HS nhẩm và nêu miệng các phép
tính.
- Chốt cách làm
*Bài tập 3:
-Yêu cầu HS đọc đề bài, xác định dạng
toán và tự giải.
*Bài tập 4:
- Hớng dẫn thực hành rót từ can sang chai:
Lần lợt đa ra 2 cái cốc loại 0,5l và 4 cốc
loại 0,5 l.Yêu cầu HS thực hành.
-Yêu cầu HS so sánh nớc giữa các lần với
nhau.
- Học sinh làm vào bảng con.
-Tính.
- Làm bài.
-35 -12 = 23.Vậy 35l trừ 12l bằng 23 l
-Nối tiếp nhau nêu bài toán
Ví dụ:a)Có ba cái ca chứa đợc 1l. 2l,
3l.Hỏi cả ba ca chứa đợc bao nhiêu
lít?...
-Nhẩm: a)1l +2l + 3l = 6l viết 6l vào ô
trống.b) 3l+5l = 8l; c) 10l + 20l = 30l
-Bài toán thuộc dạng toán ít hơn.
Bài giải
Số lít dầu thùng thứ 2 có là:
16 -2 = 14 (l)
Đáp số: 14 l
-Lần 1: Rót đầy 2 cốc
-Lần 2: Rót đầy 4 cốc
-Lần 3: Rót đầy 10 cốc
-Cốc lần 1 đựng nhiều nớc hơn cốc lần
91