Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra giữa kỳ I_ Ngữ Văn 8 _Chẵn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.88 KB, 2 trang )

ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: NGỮ VĂN 8
ĐỀ CHẴN Thời gian: 90 phút(không kể giao đề)
A. MA TRẬN
NỘI DUNG
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL
Văn
Bản
Tôi đi học 2
0.5
2
0.5
Tức nước vỡ bờ
1
0.25
1
0.25
Cô bé bán diêm 1
0.25
1
0.25
Lão Hạc 1
0.25
1
0.25
Tiếng
Việt
Cấp độ khái quát
nghĩa của từ ngữ


1
0.25
1
0.25
Trường từ vựng
1
0.25
1
0.25
Từ tượng hình, từ
tượng thanh.
1
0.25
1
0.25
Từ ngữ địa phương
Biệt ngữ xã hội
2
1
2
1
Tập làm văn. 1
7
1
7
Tổng
8
2
2
1

1
7
11
10
B. NỘI DUNG ĐỀ
I. Trắc nghiệm(3 điểm)
1. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất(2 điểm)
1.1 Văn bản “Tôi đi học” của tác giả Thanh Tịnh thuộc thể loại gì?
a. Truyện ngắn b. Thơ c. Tiểu thuyết d. Nhật dụng
1.2 Văn bản “Tức nước vỡ bờ” được trích trong tác phẩm nào của tác giả Ngô Tất Tố?
a. Lão Hạc b. Quê mẹ c. Tắt đèn d. Những ngày thơ ấu
1.3 Ai là tác giả của văn bản “ Lão Hạc”?
a. Nam Cao b. Thanh Tịnh c. Nguyên Hồng d. Hồ Chí Minh.
1.4 Tác giả Thanh Tịnh quê ở đâu?
a. Hà Tây b. Nam Định c. Thái Bình d. Ngoại ô TP Huế
1.5 Tìm từ ngữ có nghĩa rộng so với nghĩa của các từ ngữ ở nhóm từ sau đây: Súng, bom, đạn,…
a. Trang phục b. Vũ khí c. Chất đốt d. Nghệ thuật
1.6 Trường từ vựng của dãy từ sau đây: Buồn, vui, sợ hãi, phấn khởi là:
a. Tâm trạng b. Tích cách c. Hành động d. Sở thích
1.7 Từ tượng hình trong câu sau: “Chị Dậu rón rén bưng một bát lớn đến chỗ chồng nằm” là:
a. Chị Dậu b. Chồng nằm c. Rón rén d. Đến chỗ
1.8 Nhà văn An – dec – xen sinh và mất năm nào?
a. 1804 – 1885 b. 1805 – 1885 c. 1806 – 1885 d. 1807 – 1885
2. Điền từ (cụm từ) còn thiếu vào chỗ trống (…)(1 điểm):
2.1 Khác với từ ngữ toàn dân, từ ngữ địa phương là từ ngữ chỉ sử dụng ở……………………
2.2 Khác với từ ngữ toàn dân, biệt ngữ xã hội chỉ được dùng trong……………………...……
II. Tự luận(7 điểm):
Đề bài: Kể về một lần em mắc khuyết điểm khiến thầy, cô giáo buồn.
C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm(3 điểm).

1. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất(2 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25đ
Câu 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 1.7 1.8
Đáp án a c a d b a c b
2. Điền từ(cụm từ) còn thiếu vào chỗ trống (…)(1 điểm):
2.1 Một hoặc một số địa phương nhất định
2.2 Một tầng lớp xã hội nhất định.
II. Tự luận(7 điểm):

*Yêu cầu:
1.Hình thức: ( 1 điểm)
- Chữ viết đẹp, trình bày rõ ràng, đúng chính tả, mạch lạc…
- Xác định đúng dạng đề.
- Bố cục ba phần rõ ràng: mở bài, thân bài, kết bài.
2.Nội dung( 6 điểm)
a.Mở bài: (0.5 điểm)Nêu lên sự việc em đã mắc khuyết điểm, đó là gì?
b.Thân bài(5 điểm)
- Khuyết điểm lớn hay nhỏ
- Làm thầy cô buồn lòng như thế nào?
- Phản ứng, thái độ của thầy cô ra sao?
- Tâm trạng của em khi mắc khuyết điểm.
- Ân hận và khắc phục sửa chữa.- Nhận lỗi và xin lỗi.
c.Kết bài: (0.5 điểm) cảm nhận của em sau khi sự việc xảy ra, phải rút ra bài học bản thân.

×