Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

kiểm tra 45 phút - Hóa 12-CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.86 KB, 5 trang )

BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT SỐ 1
Họ và tên:…………………….......... Lớp……………… STT......
Phần 1. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1 Thủy phân este C
4
H
8
O
2
trong môi trường axit thu được ancol metylic. Công thức cấu tạo của
C
4
H
8
O
2
là :
A. C
2
H
5
COOCH
3
B. CH
3
COOC
2
H
5
. C. C
2


H
3
COOCH
3
D. C
3
H
7
COOH.
Câu 2: Tristearin là chất có công thức cấu tạo thu gọn nào sau đây?
A. (C
17
H
31
COO)
3
C
3
H
5
B. (C
17
H
29
COO)
3
C
3
H
5

C. (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
D. (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
Câu 3 Ứng với CTPT: C
3
H
6
O
2
có bao nhiêu đồng phân este
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 4 Fructozơ không phản ứng với chất nào dưới đây:
A. Cu(OH)

2
. B. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
C. H
2
/Ni, t
o
. D. Dung dịch brom
Câu 5 Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở thì sản phẩm thu được:
A. số mol CO
2
= số mol H
2
O B. số mol CO
2
> số mol H
2
O
C. số mol CO
2
< số mol H
2
O D. số mol CO
2
= 2.số mol H
2
O
Câu 6 Khi thuỷ phân este E trong môi trường kiềm(dd NaOH) người ta thu được natri axetat và etanol.

Vậy E có công thức là
A. C
2
H
5
COOCH
3
. B. HCOOCH
3
. C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. CH
3
COOCH
3
.
Phần 2: Tự luận 7 điểm
Câu 1 Viết phương trình: - lên men glucozơ
- thủy phân metyl axetat môi trường kiềm
- thủy phân: Tripanmitin trong môi trường axit và môi trường kiềm
Câu 2 (2 điểm) Cho m gam glucozơ lên men tạo thành rượu etylic. Khí sinh ra được dẫn vào nước vôi
trong dư thu được 200 gam kết tủa. Tính giá trị của m biết nếu:
a. hiệu suất của quá trình lên men đạt 100%.
b. hiệu suất của quá trình lên men đạt 60 %.
Câu 4 (3 điểm) Tỷ khối của este no đơn X so với C0
2

là 2.
a) Xác định công thức phân tử của X.
b) thủy phân este X trong môi trường kiềm thu được 1 ancol Y có công thức C
2
H
6
O và 1 chất Z.
Xác định công thức cấu tạo của X. Gọi tên X. Y. Z.
c) từ Y viết phương trình điều chế Z.
BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT SỐ 1
Họ và tên:…………………….......... Lớp……………… STT......
Phần 1. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1 Khi thuỷ phân este E trong môi trường kiềm(dd NaOH) người ta thu được natri axetat và metanol.
Vậy E có công thức là
A. C
2
H
5
COOCH
3
. B. HCOOCH
3
. C. CH
3
COOCH
3
. D. HCOOC
2
H
5

Câu 2: Glucozơ không phản ứng với chất nào dưới đây:
A. Cu(OH)
2
. B. CuO C. H
2
/Ni, t
o
. D. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
Câu 3 Triolein là chất có công thức cấu tạo thu gọn nào sau đây?
A. (C
17
H
31
COO)
3
C
3
H
5
B. (C
15
H
31
COO)
3
C
3

H
5
C. (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
D. (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
Câu 4 Ứng với CTPT: C
3
H
6
O
2
có bao nhiêu đồng phân este
A.1 B.3 C.4 B.2

Câu 5 Thủy phân este C
4
H
8
O
2
trong môi trường axit thu được ancol etylic. Công thức cấu tạo của C
3
H
6
O
2
là :
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. C
3
H
7
COOC
2
H
5
. C. C
2
H

5
COOCH
3
D. HCOOC
2
H
5
.
Câu 6
Thủy phân tinh bột thu được chất nào sau đây:
A. frutozơ B. Saccarozơ C. Glucozơ D. Ancol etylic
Phần 2: Tự luận 7 điểm
Câu 1 Viết phương trình
- Thủy phân metyl axetat môi trường kiềm
- Thủy phân: Tripanmitin trong môi trường axit và môi trường kiềm.
- Thủy phân tinh bột.
Câu 2 (2 điểm) Cho m gam glucozơ lên men tạo thành rượu etylic. Khí sinh ra được dẫn vào nước vôi
trong dư thu được 180 gam kết tủa. Tính giá trị của m biết nếu:
a. hiệu suất của quá trình lên men đạt 100%.
b. hiệu suất của quá trình lên men đạt 80 %.
Câu 4 (3 điểm)
Tỷ khối của este no đơn X so với H
2
là 30. a) Xác định công thức phân tử của X.
b) thủy phân este X trong môi trường kiềm thu được muối Y có công thức CHO
2
Na và 1 chất Z.
Xác định công thức cấu tạo của X. Gọi tên X. Y. Z.
c) Viết phương trình: từ Z điều chế axit axetic. Từ axit này điều chế ety axetat.
BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT SỐ 1

Họ và tên:…………………….......... Lớp……………… STT......
Phần 1. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1 Thủy phân este C
3
H
6
O
2
trong môi trường axit thu được ancol etylic. Công thức cấu tạo của C
3
H
6
O
2
là :
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. HCOOC
2
H
5
. C. C
2
H
5
COOCH

3
D. C
3
H
7
COOC
2
H
5
.
Câu 2: Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở thì sản phẩm thu được:
A. số mol CO
2
= 2.số mol H
2
O B. số mol CO
2
> số mol H
2
O
C. số mol CO
2
< số mol H
2
O D. số mol H
2
O = số mol CO
2
Câu 3 Ứng với CTPT: C
3

H
6
O
2
có bao nhiêu đồng phân este
A.1 B.3 C.4 B.2
Câu 4 Tripanmitin là chất có công thức cấu tạo thu gọn nào sau đây?
A. (C
17
H
31
COO)
3
C
3
H
5
B. (C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
C. (C
17
H

35
COO)
3
C
3
H
5
D. (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
Câu 5 Khi thuỷ phân este E trong môi trường kiềm(dd NaOH) người ta thu được natri fomatvà etanol.
Vậy E có công thức là
A. C
2
H
5
COOCH
3
. B. HCOOCH
3
. C. CH
3
COOC

2
H
5
. D. HCOOC
2
H
5
Câu 6
Glucozơ không phản ứng với chất nào dưới đây:
A. Cu(OH)
2
. B. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
C. H
2
/Ni, t
o
. D. NaOH
Phần 2: Tự luận 7 điểm
Câu 1 Viết phương trình
- thủy phân xenlulozơ
- thủy phân etyl fomat môi trường axit.
- thủy phân: Triolein trong môi trường axit và môi trường kiềm.
Câu 2 (2 điểm) Cho m gam glucozơ lên men tạo thành rượu etylic. Khí sinh ra được dẫn vào nước vôi
trong dư thu được 150 gam kết tủa. Tính giá trị của m biết nếu:
a. hiệu suất của quá trình lên men đạt 100%.
b. hiệu suất của quá trình lên men đạt 75 %.
Câu 4 (3 điểm)

Tỷ khối của este no đơn X so với H
2
là 37. a) Xác định công thức phân tử của X.
b) thủy phân este X trong môi trường kiềm thu được 1 ancol Y có công thức CH
4
O và 1 chất Z.
Xác định công thức cấu tạo của X. Gọi tên X. Y. Z.
c. viết phương trình: Từ Z điều chế axit tương ứng. Từ axit này điều chế ety axetat.
BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT SỐ 1
Họ và tên:…………………….......... Lớp……………… STT......
Phần 1. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1 Thủy phân este C
4
H
8
O
2
trong môi trường axit thu được axit axetic. Công thức cấu tạo của C
3
H
6
O
2

là :
A. CH
3
COOC
3
H

7
B. CH
3
COOC
2
H
5
. C. CH
3
COOCH
3
D. HCOOC
2
H
5
.
Câu 2 Triolein là chất có công thức cấu tạo thu gọn nào sau đây?
A. (C
17
H
31
COO)
3
C
3
H
5
B. (C
15
H

31
COO)
3
C
3
H
5
C. (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
D. (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
Câu 3 Khi thuỷ phân este E trong môi trường kiềm(dd NaOH) người ta thu được natri axetat và
metanol. Vậy E có công thức là
A. C

2
H
5
COOCH
3
. B. HCOOCH
3
. C. CH
3
COOCH
3
. D. HCOOC
2
H
5
Câu 4 Thủy phân xelulozơ thu được chất nào sau đây:
A. frutozơ B. Saccarozơ C. Ancol etylic. D. Glucozơ
Câu 5 Saccarozơ có phản ứng với nào dưới đây:
A. Cu(OH)
2
. B. Mât màu dung dịch Br
2
C. H
2
/Ni, t
o
. D.Dungdịch AgNO
3
/NH
3

Câu 6 Ứng với CTPT: C
3
H
6
O
2
có bao nhiêu đồng phân este
A. 4 B.3 C. 1 B.2
Phần 2: Tự luận 7 điểm
Câu 1 Viết phương trình
- Thủy phân: Triolein trong môi trường axit và môi trường kiềm.
- Thủy phân saccarozơ.
- Thủy phân etyl axetat môi trường kiềm.
Câu 2 (2 điểm)
Cho m gam glucozơ lên men tạo thành rượu etylic. Khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong dư thu được
300 gam kết tủa. Tính giá trị của m biết nếu:
a. hiệu suất của quá trình lên men đạt 100%.
b. hiệu suất của quá trình lên men đạt 75 %.
Câu 4 (3 điểm)
Tỷ khối của este no đơn X so với C0
2
là 2.
a) Xác định công thức phân tử của X.
b) thủy phân este X trong môi trường axit thu được Y có công thức C
2
H
4
O
2
và 1 chất Z. Xác định

công thức cấu tạo của X. Gọi tên X. Y. Z.
c. viết phương trình - từ Y điều chế metyl axetat. từ Z điều chế etyl fomat.
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
..................................................................................................................... ...................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.................................................................. ......................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
............... .........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................... ...................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.................................................................................. ......................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
............................... .........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................... ...................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................
.................................................................................................. ......................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
............................................... .........................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................... ...
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.................................................................................................................. ......................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
...............................................................

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×