Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

Trắc nghiệm sinh 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.24 KB, 43 trang )

C©u hái tr¾c nghiÖm sinh häc 8
Câu 1. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Cấu trúc dưới đây không được xem là bộ phận của ống tiêu hoá là:
A. Thực quản B. Gan C. Ruột già D. Ruột non
Câu 2. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Loại thức ăn dễ gây bệnh tim mạch là gì?
A. vitamin B. Chất cơ
C. Mỡ động vật D. Chất khoáng
Câu 3. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Tuyến nào dưới đây không phải là tuyến nội tiết?
A. Tuyến giáp B. Tuyến yên C. Tuyến tụy D. Tuyến ruột
Câu 5. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Hoạt động biến đổi hoá học thức ăn trong dạ dày được thực hiện bởi.
A. Enlin pepsin B. Enlin pepsin
C. Dịch tuỵ D. Vi khuẩn
Câu 6. Hãy chọn câu trả lời đúng (ứng với phương án trả lời A, B, C hoặc D) cho câu hỏi sau:
Tế bào thần kinh còn được gọi là gì?
A. Tổ chức thần kinh đệm B. Nơzon.
C. Sợi nhánh D. Sợi trục và sợi nhánh.
Câu 7. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Máu không nhận được nhóm máu khác với nó là:
Câu 8. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
ở cầu thận, các thành phần không được lọc vào nang cầu thận vì có kích thước lớn hơn 30 - 40A
0

gì ?
A. Các tế bào máu và prôtêin. B. Axit nric, crêatin…
C. I on Na
+
, Cl
-


… D. I on thừa : H
+
, K
+

Câu 9. Rãnh đỉnh là ngăn cách giữa hai thuỳ
A. A. Thái dương và chẩm B. B. Thái dương và trán
C. C. Chẩm và trán D. D. Trán và đỉnh
Câu 10. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Phương tiện để sơ cứu cho người gãy xương cẳng tay là:
A. Một thanh nẹp dài 30-40cm rộng 4-5cm B. 02 cuộn băng y tế
C. 02 miếng gạc y tế D. Tất cả các ý đều đúng
Câu 11. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Thực chất của quá trình trao đổi chất diễn ra ở.
A. Hệ cơ quan B. Cơ quan C. Cơ thể D. Tế bào
Câu 12. Dưới vỏ não là chất trắng trong đó chứa các
A. A. Nhân tế bào B. B. Nhân phụ C. C. Nhân nền D. D. Nhân con
Câu 13. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
1
Tế bào máu nào tham gia vào quá trình đông máu?
Câu 14. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
Chức năng của thể thuỷ tinh là?
A. Cho ánh sáng phản chiều từ vật đi qua
B. Tham gia dẫn truyền các luồng thần kinh từ mắt về não bộ
C. Điều tiết để ảnh rơi v ề ph ía sau màng lưới
Câu 15. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Hệ tiêu hoá cung cấp cho trao đổi chất của cơ thể những chất.
A. Chất dinh dưỡng, nước, ôxi.
B. Chất dinh dưỡng, muối khoáng, vi ta min.

C. Chất dinh dưỡng, nước muối khoáng.
D. Gluxit, protêin, vitamin, muối khoáng.
Câu 16. Cấu tạo của hệ thần kinh sinh dưỡng gồm
A. A. Phần trung ương nằm trong não
B. B. Phần ngoại biên: Dây thần kinh và hạch thần kinh
C. C. Phần trung ương nằm trong tuỷ sống
D. D. Cả A,B và C
Câu 17. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Số buồng trứng trong mỗi cơ thể của nữ là bao nhiêu ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 18. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để trả lời câu hỏi sau:
Để bảo vệ xương cần phải chú ý đến chế độ dinh dưỡng:
A. Đúng B. Sai
Câu 19. Chức năng của phân hệ đối giao cảm tác động đến đồng tử mắt
A. A. Co B. B. Dãn C. C. Bình thường D. D. Cả B và C
Câu 20. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
câu nào sau đây không đúng ?
A. ở đàn ông, sự phát triển sinh tinh trùng diễn ra liên tục .
B. Từ tuổi dậy thì trở đi khoảng 300 triệu tinh trùng được sản sinh ra mỗi ngày.
C. ở đàn bà, sự sản sinh ra trứng diễn ra liên tục trong suốt cuộc đời.
D. Quá trình phát sinh trứng diễn ra theo chu kỳ. Chu kỳ này cứ một tháng lặp lại một lần gọi là
gọi là chu kỳ kinh nguyệt
Câu 21. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
Tế bào lim phô T đã phá huỷ các tế bào cơ thể bị nhiễm vi khuẩn, vi rút bằng cách nào?
A. Tiết ra các prôtêin đặc hiệu làm tan màng tế bào bị nhiễm đó
B. Nuốt và tiêu hoá tế bào bị nhiễm đó
C. Ngăn cản sự TĐC của các tế bào bị nhiễm đó với môi trường trong
Câu 22. Hãy lựa chọn phương án trả lời sai (ứng với A, B, C hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
Trong các phản xạ sau phản xạ nào là phản xạ có điều kiện.
A. Tiết nước bọt khi ăn

B. Tiết nước bọt khi nghe, nói ”khế chua”
C. Mặc thêm áo khi thời tiết lạnh
Câu 23. Các vùng chức năng đặc biệt chỉ có ở đại não người
A. A. Vùng vận động
2
B. B. Vùng vị giác
C. C. Vùng vận động ngôn ngữ, vùng hiểu tiếng nói và chữ viết
D. D. Vùng thính giác
Câu 24. Hãy chọn câu trả lời đúng (ứng với phương án trả lời A, B, C hoặc D) cho câu hỏi sau:
Chức năng cơ bản của nơzon là gì ?
A. Cảm ứng và vận động B. Dẫn truyền và bài tiết .
C. Bài tiết và vận động D. .Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh
Câu 25. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, hoặc C để trả lời câu hỏi sau:
Nguyên nhân dưới đây dẫn đến tật viễn thị là ?
A. Cầu mắt quá dài B. Cầu mắt quá ngắn C. Mắt bị sẹo
Câu 26. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, hoặc B) để trả lời câu hỏi sau:
Vệ sinh răng miệng đúng cách là:
A. Đánh răng sau khi ăn và trước khi đi ngủ
B. Thường xuyên ngậm nước muối
C. Chải răng đúng cách bằng bàn chải mềm
D. Đánh răng sau khi ăn và trước khi đi ngủ, Chải răng đúng cách bằng bàn chải mềm
Câu 27. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Hoóc môn có tính chất gì?
A. Có hoạt tính sinh học cao
B. Tác dung lên một số cơ quan, quá trình nhất định
C. Không mang tính đặc trưng cho loài
D. Tất cả các ý đều đúng.
Câu 28. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Cần có những biện pháp nào để thực hiện nguyên tắc tránh thai ?
A. Sử dụng viên thuốc tránh thai để ngăn trứng chín và rụng

B. Sử dụng bao cao su hoặc màng ngăn âm đạo … hoặc “đình sản” để tránh không cho tinh
trùng gặp trứng.
C. Sử dụng dụng cụ tránh thai (mũ tử cung)
D. Tất cả các ý đều đúng
Câu 29. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Trao đổi chất ở tế bào được thực hiện qua
A. Hệ tuần hoàn B. Hệ hô hấp C. Hệ tiêu hoá D. Hệ bài tiết.
Câu 30. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Nếu gặp tinh trùng, khả năng trứng có thể thụ tinh trong khoảng thời gian là bao nhiêu ngày ?
A. 1 ngày B. 2 ngày C. 3 ngày D. 4 ngày
Câu 31. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Mô liên kết có mấy loại ?
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 32. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Màng sinh chất có chức năng :
A. Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất
B. Thực hiện các hoạt động sống của tế bào
3
C. Điều khiển mọi họat động sống của tế bào
D. Tổng hợp và vận chuyển các chất.
Câu 33. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, hoặc B) để trả lời câu hỏi sau:
Biến đổi lý học ở dạ dày gồm :
A. Sự tiết dịch vị, Sự co bóp của dạ dày B. Sự nhào trộn của thức ăn
Câu 34. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Nếu gặp tinh trùng, khả năng trứng có thể thụ tinh trong khoảng thời gian là bao nhiêu ngày ?
A. 1 ngày B. 2 ngày C. 3 ngày D. 4 ngày
Câu 35. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
Biến đổi hoá học ở dạ dày gồm:
A. Tiết các dịch vị B. Thấm đều dịch vị với thức ăn
C. Hoạt động của Enzimpepsin

Câu 36. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
Ăn quá nhiều chất gây tác hại gì cho hoạt động tiêu hoá?
A. Dễ tiêu hoá lipit B. Gây táo bón C. Giúp tiêu hoá nhanh gluxít
Câu 37. Hãy chọn câu trả lời đúng (ứng với phương án trả lời A, B, C hoặc D) cho câu hỏi sau:
Thành phần cấu trúc cơ bản của tế bào gồm:
A. màng sinh chất ,ti thể,nhân B. Chất tế bào ri bô xôm,nhân con
C. Nhân ,chất tế bào ,trung thể D. Màng sinh chất,chất tế bào ,nhân.
Câu 38. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Tế bào trứng chuyển động vào trong ống dẫn trứng nhờ những thành phần nào ?
A. Sự hoạt động đồng bộ của các nhung mao và sự co bóp của cơ thành ống dẫn trứng.
B. Tế bào trứng chuyển động một cách chủ động.
C. Trứng có màng lông, màng lông bơi trong ống dẫn trứng.
Câu 39. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để trả lời câu hỏi sau:
Trường hợp chỗ gãy là xương đùi thì phải dùng nẹp dài từ sườn đến gót chân và buộc cố định ở phần
thân:
A. Đúng B. Sai
Câu 40. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Gặp người bị tai nạn gãy xương phải làm gì?
A. Nắn lại ngay chỗ xương bị gãy B. Chở ngay đến bệnh viện
C. Tiến hành sơ cứu D. Đặt nạn nhân nằm yên
Câu 41. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Câu 6: Câu nào sau đây không đúng:
A. Ở đàn ông, sự phát triển tinh trùng diễn ra liên tục.
B. Ở đàn bà: Sự sản sinh ra trứng diễn ra liên tục trong suốt cuộc đời.
C. Từ tuổi dậy thì trở đi khoảng 300 triệu tinh trùng được sản sinh ra mỗi ngày.
D. Quá trình phát sinh trứng diễn ra theo chu kỳ, chu kỳ này cứ một tháng lặp lại 1 lần gọi là
chu kỳ kinh nguyệt.
Câu 42. Rãnh thái dương ngăn cách thuỳ trán và thuỳ đỉnh với
A. A. Thuỳ chẩm B. B. Thuỳ thái dương
C. C. Thuỳ đỉnh D. D. Thuỳ trán

Câu 43. Hãy chon đáp án sai trong các phương án A,B,C hoặc D để trả lời câu hỏi sau.
4
Cụng ca c ph thuc vo yu t no.
A. Thi gian lao ng B. Trng thỏi thn kinh
C. Nhp lao ng D. Khi lng ca vt
Cõu 44. Hóy la chn phng ỏn tr li ỳng (ng vi A, B hoc C) tr li cõu hi sau:
Mỏu v nc mụ vn chuyn n t bo cỏc cht:
A. Cỏc cht dinh dng v ụxi B. Khớ cacbonic v mui khoỏng
C. Prụtờin, gluxit v cỏc cht thi
Cõu 45. Hóy chn ch cỏi A, B, C hoc ng trc cõu tr li ỳng cho cõu hi sau:
Thn ó s dng bao nhiờu % nhu cu ụxi ca ton c th ?
A. 6% B. 7% C. 8%
Cõu 46. Hóy la chn phng ỏn tr li ỳng (ng vi A, B, C hoc D) tr li cõu hi sau:
Vitamin a l nguyờn liu tng hp rodopxin.
Nu thiu Vitamin A , t bo que s khụng hot ng.Thiu rodopxin, ngi s b sao ?
A. Cn th B. Quỏng g C. Vin th D. Lon th
Cõu 47. Hóy la chn phng ỏn tr li ỳng (ng vi A, B, C hoc D) tr li cõu hi sau:
Cõu no di õy khụng c coi l chc nng ca h tiờu hoỏ ngi?
A. X lý c hc thc n
B. Thu phõn thc n thnh cỏc n phõn tiờu hoỏ c
C. Loi b thc n khụng c trng cho loi
D. Gii phúng nng lng trong quỏ trỡnh ụxi hoỏ cỏc thnh phn thc n
Cõu 48. Hóy la chn phng ỏn tr li ỳng (ng vi A, B, C hoc D) tr li cõu hi sau:
Hãy xác định phản xạ có điều kiện:
Cõu 49. Hóy chn cõu tr li ỳng (ng vi phng ỏn tr li A, B, C hoc D) cho cõu hi sau:
Mun nhỡn rừ nhõn t bo khi quan sỏt t bo mụ c võn thỡ lm gỡ ?
A. Nh mt git axớt sun fu ric 1% vo mt cnh ca Lamen
B. Nh mt git axitaxờtic 1% vo mt cnh ca Lamen.
C. Nh mt git nc vo mt cnh ca Lamen.
D. Nh mt git dung dch sinh lớ vo mt cnh ca Lamen.

Cõu 50. Chn phng ỏn tr li ỳng (ng vi A, B, C hoc D) tr li cõu hi sau:
B phn ca tuyn yờn tit ra hoúc mụn l:.
A. Thựy trc B. Thựy sau C. Thựy gia D. Thựy trc v thựy sau
Cõu 51. Hóy la chn phng ỏn tr li ỳng (ng vi A, B hoc C) tr li cõu hi sau:
ng mch khỏc tnh mch, mao mch im no?
Cõu 52. Hóy la chn phng ỏn tr li ỳng (ng vi A, B, C hoc D) tr li cõu hi sau:
Lm th no bit mt ngi b bnh giang mai ?
A. Ngi bnh phỏt ban khp c th, khp xng au, túc rng, cú th cú nhng triu chng
nh: Cỳm, st, au u, au hng.
B. Khi biu hin rừ, ph n thng au bng di, ra khớ h mu vng - xanh, cú mựi hụi.
C. Gõy nhng tai bin nh: Bi lit, tõm thn, suy tim, suy thn, suy gan
5
D. Người bệnh phát ban ở khắp cơ thể, khớp xương đau, tóc rụng, có thể có những triệu chứng
như: Cúm, sốt, đau đầu, đau họng.Gây những tai biến như: Bại liệt, tâm thần, suy tim, suy thận, suy
gan …
Câu 53. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Tuyến yên nằm ở vị trí nào?
A. Đỉnh sọ. B. Não trước C. Nền sọ. D. Não sau
Câu 54. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau
Chất tiết của tuyến nội tiết là:……………………………………
A. Dịch nhờn B. Hoóc môn C. Kháng thể D. Dịch tiêu hóa
Câu 55. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Cơ sở khoa học củ biện pháp thực hiện sinh đẻ có kế hoạch bằng bao cao su là gì ?
A. Ngăn không cho trứng gặp tinh trùng
B. ngăn cản sự chín và rụng trứng . Trứng chín và rụng là do Hoocmôn tuyến yên gây nên.
Thuốc tiêm hay uống gây ức chế hoạt động tuyến yên.
C. Không muốn có con nữa.
D. Ngăn sự làm tổ của trứng dã thụ tinh ở niêm mạc tử cung
Câu 56. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Nơi xảy ra trao đổi chất giữa cơ thể mẹ với thai nhi là:

A. Tử cung B. Nhau thai C. Dây nối. D. Ống dẫn trứng.
Câu 57. Hãy lựa chọn phương án đúng trong số các phương án A, B, C hoặc D để trả lời câu hỏi sau?
Chức năng chung của 2 hoóc môn Insulin và glucôgen là gì ?
A. Điều hoà sự trao đổi nước của tế bào.
B. Điều hoà sự phát triển cơ xương.
C. Điều hoà lượng glucôzơ trong máu.
D. Điều hoà hoạt động sinh dục.
Câu 58. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
Sự trao đổi chất ở cơ thể diễn ra ở
A. Cấp độ cơ quan B. Cấp độ tế bào
C. Cấp độ hệ cơ quan D. Cấp độ cơ thể
E. Cấp độ cơ quan, Cấp độ tế bào F. Cấp độ cơ quan, Cấp độ cơ thể
Câu 59. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Loại tế bào nào dưới đây không có trong bạch huyết?
Câu 60. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Mô cơ có mấy loại :
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 61. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Chức năng chung của hai hooc môn Insulin và glucagôn là gì ?
6
A. Điều hoà sự trao đổi nước của tế bào.
B. Điều hoà sự phát triển cơ xương.
C. Điều hoà lượng glucô trong máu.
D. Điều hoà hoạt động sinh dục.
Câu 62. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
Máu đông được là do:
A. Tơ máu B. Huyết tương C. Bạch cầu
Câu 63. Hãy chọn câu trả lời đúng (ứng với phương án trả lời A, B, C, D) cho câu hỏi sau:
Giúp da không bị khô cứng và không thấm nước là chức năng của:
A. Tuyến nhờn B. Tuyến mồ hôi C. Các tế bào mỡ D. Các tế bào sống

Câu 64. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để điền vào chỗ trống:
Khi hô hấp bình thường, lượng khí lưu thông là:………………………….
A. 800 ml B. 1000 ml C. 500 ml D. 1200 ml
Câu 65. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Tinh trùng được tạo ra từ đâu?
A. Tinh trùng và ống dẫn tinh B. Tinh hoàn và túi tinh.
C. Tinh hoàn. D. Tinh hoàn và mào tinh hoàn
Câu 66. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Thức ăn được nuốt xuống thực quản nhhờ hoạt động của các cơ quan nào là chủ yếu:
A. Cơ môi B. Vòm miệng C. Lưỡi D. Răng
Câu 67. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
Ăn uống không hợp lí là gì?
A. Ăn đúng giờ, đúng bữa B. Ăn quá nhiều chất cung cấp năng lượng
C. Ăn thức ăn hợp khẩu vị
Câu 68. Vùng cảm giác nằm ở thuỳ nào?
A. A. Thuỳ trán B. B. Thuỳ chẩm
C. C. Thuỳ thái dương D. D. Thuỳ đỉnh
Câu 69. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Hoóc môn Ôxi tô xin do thùy sau tuyến yên tiết ra có tác dụng gì?
A. Kích thích sự phát triển và chín của trứng
B. Điều hòa lượng Glucôzơ trong máu
C. Kích thích sự tăng trưởng của cơ và xương
D. Gây co bóp tử cung lúc đẻ con
Câu 70. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Mắt cận thị ảnh của vật sẽ xuất hiện ở ?
A. Ngay điểm mù. B. Ngay điểm vàng
C. Phía trước màng lưới D. Phía sau màng lưới
7
Cõu 71. Hóy la chn phng ỏn tr li ỳng (ng vi A, B, C hoc D) tr li cõu hi sau:
D hoỏ l quỏ trỡnh:

A. Tng hp cỏc cht cn thit cho c th v gii phúng nng lng
B. Phõn gii cỏc cht c tớch lu trong quỏ trỡnh d hoỏ v gii phúng nng lng, cung cp
cho hot ng sng ca t bo
C. Tớch lu nng lng trong cỏc liờn kt hoỏ hc
D. Gii phúng nng lng bng cỏch b gy cỏc liờn kt hoỏ hc
Cõu 72. Hóy la chn phng ỏn tr li ỳng (ng vi A, B hoc C) tr li cõu hi sau:
Sn phm no sau õy ca quỏ trỡnh trao i cht ca t bo c vo mỏu
A. Nc B. Oxi C. Cacbonic
Cõu 73. Hóy la chn phng ỏn tr li ỳng (ng vi A, B, C hoc D) tr li cõu hi sau:
Cu to trong ca tim ngi gm my ngn?
Cõu 74. Hóy la chn phng ỏn tr li sai (ng vi A,B , C, D hoc E) tr li cõu hi sau:
h bch huyt gm:
A. Mao mch bch huyt B. Mch bch huyt
C. Tnh mch mỏu D. ng bch huyt v hch bch huyt
E. Phõn h ln
Cõu 75. Hóy la chn phng ỏn tr li sai (ng vi A,B hoc C) tr li cõu hi sau:
Mỏu lu chuyn trong ton c th l do:
A. Tim co búp y mỏu vo h mch B. H mch dn mỏu i khp c th
C. C th luụn cn cht dinh dng
Cõu 76. Hóy la chn phng ỏn tr li ỳng (ng vi A, B hoc C) tr li cõu hi sau:
Tiếng nói và chữ viết giúp ta:
Cõu 77. Chn phng ỏn tr li ỳng (ng vi A, B, C hoc D) tr li cõu hi sau:
Cỏc tỏc nhõn gõy lờn tỏc hi cho ng hụ hp l gỡ?
A. Bi B. Vi sinh vt gõy bnh
C. Cht khớ c D. Tt c cỏc ý u ỳng.
Cõu 78. Hóy la chn phng ỏn tr li ỳng (ng vi A hoc B) tr li cõu hi sau:
Khi tõm nh co thỡ:
Cõu 79. Hóy la chon phng ỏn tr li ỳng (ng vi A,B,C hoc D) tr li cõu hi sau:
Hooc mụn do tuyn sinh dc nam tit ra l gỡ?
A. Tộtụterụn B. strụgen C. ễxitụxin D. Prụgestờrụn

Cõu 80. Hóy la chn phng ỏn tr li ỳng (ng vi A, B hoc C) tr li cõu hi sau:
Sự thành lập phản xạ có điều kiện và ức chế phản xạ là:
Cõu 81. Hóy la chn phng ỏn tr li ỳng (ng vi A, B, C hoc D) tr li cõu hi sau:
iu sau õy ỳng khi núi v hot ng tiờu hoỏ rut gi.
8
A. Không xảy ra sự biến đổi hoá học
B. Không xảy ra các hoạt động lí học
C. Có hoạt động thải chất bã
D. Không xảy ra sự hấp thu chất
Câu 82. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Thử tính xem trung bình mỗi phút diễn ra bao nhiêu chu kỳ co giãn tim (nhịp tim)
Câu 83. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
Sự thực bào là:
A. Các bạch cầu hình thành chân giả bắt, nuốt và tiêu hoá vi khuẩn
B. Các bạch cầu đánh và tiêu huỷ vi khuẩn
C. Các bạch cầu bao vây làm cho vi khuẩn bị chết đói
Câu 84. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để trả lời câu hỏi sau:
Sau khi tiến hành thí nghiệm? Kết quả ở ống A là:
A. Không đổi B. Tăng lên
Câu 85. Hãy chọn câu trả lời đúng (ứng với phương án trả lời A, B, C, D) cho câu hỏi sau:
Khi các cầu thận bị viêm và suy thoái sẽ dẫn đến hậu quả nào?
A. Quá trình lọc máu chậm đi
B. Quá trình lọc máu vẫn bình thường
C. Quá trình lọc máu bị trì trệ
D. Quá trình lọc máu bị trì trệ, chất độc hại bị tích tụ trong máu
Câu 86. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
Đặc điểm cấu tạo của dạ dày là:
A. Có lớp vỏ rất dày và khoẻ
B. Có lớp liêm mạc với nhiều tuyến tiết dịch vị
C. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 87. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Chuyển hoá cơ bản chịu ảnh hưởng rất lớn bởi:
A. Hoocmon tuyến giáp B. Hoocmon tuyến tuỵ
C. Hoocmon tuyến trên thận D. Hoocmon tuyến sinh dục
Câu 88. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
Các sản phẩm của tế bào đổ vào nước mô và máu được đưa đến

A. Hệ tiêu hoá B. Hệ hô hấp C. Hệ bài tiết
Câu 89. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng nhất (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Buống trứng có chức năng gì ?

A. Sản sinh ra giao tử cái.
B. Tiết ra hooc môn điều hoà hoạt động sinh dục.
C. Tiết dịch nhờn để bôi trơn âm đạo.
9
D. Sản sinh ra giao tử cái.Tiết ra hooc môn điều hoà hoạt động sinh dục.
Câu 90. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C,D,E hoặc F) để trả lời câu hỏi sau:
Sản phẩm cuối cùng được tạo ra ở ruột non (sau khi kết thúc biến đổi hoá học)
A. Đường đơn B. Axitamin
C. Axit béo và glixerin D. Lipit
E. Đường đôiF. Các hoạt động peptit
Câu 91. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) trong các câu sau:
A. Khi thức ăn được đưa vào miệng sẽ diễn ra các hoạt động sau: tiết nước bọt, nhai, đảo trộn
thức ăn hoạt động của men tiêu hoá amilaza trong nước bọt, tạo nên, vừa nuốt.
B. Trong nước bọt có nhiều loại Enzim tiêu hoá tác dụng với nhiều loại thức ăn
Câu 92. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng nhất (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Tầm quan trọng của các cơ quan bài tiết là :
A. Đảm bảo cho các thành phần của môi trường trong tương đối ổn địnhTạo điều kiện cho các
quá trình sinh lý tiến hành bình thường.Thải ra ngoài các chất độc có hại cho cơ thể.
B. Đảm bảo cho các thành phần của môi trường trong tương đối ổn định

C. Tạo điều kiện cho các quá trình sinh lý tiến hành bình thường.
D. Thải ra ngoài các chất độc có hại cho cơ thể.
Câu 93. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Năng lượng được giải phóng trong quá trình dị hoá được sử dụng như sau:
A. Tổng hợp nên chất sống mới của cơ thể
B. Sinh ra nhiệt để bù lại nhiệt lượng mất đi của cơ thể
C. Tạo ra công để sử dụng trong các hoạt động sống
D. Tất cả các ý đều đúng
Câu 94. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
Giải thích kết quả thí nghiệm ở ống A (độ không thay đổi)
A. Nước lã không có enzim biến đổi tinh bột
B. Nước lã có nhiều enzim biến đổi tinh bột
C. Nước lã có ít enzim biến đổi tinh bột
Câu 95. Chọn A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng sau :
Khi các tế bào ống thận bị tổn thương có thể dẫn tới hậu quả gì về sức khoẻ?
A. Trao đổi chất bị rối loạn B. Môi trường trong bị biến đổi
C. Làm tắc ống thận D. Không ảnh hưởng gì tới sức khoẻ
Câu 96. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Hệ tuần hoàn máu gồm:
A. Tim B. Tim, hệ mạch (ĐM, TM, MM) C. ĐM, TM và tim D. Tim và ĐM
Câu 97. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Tuổt vị thành niên là lứa tuổi nào trong các lứa tuổi sau ?
10
A. 9 đến 15 tuổi B. 9 đến 19 tuổi
C. 10 đến 19 tuổi D. 12 đến 19 tuổi
Câu 98. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Søc khoÎ con ngưêi phô thuéc vµo?
Câu 99. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Chất được hấp thu và vận chuyển cả 2 đường máu và bạch huyết là:
A. Sản phẩm của lipit B. Sản phẩm của axit nucleric

C. Sản phẩm của Prôtein D. Sản phẩm của Gluxit
Câu 100. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Enzim tiêu hoá của dịch nước bọt là:
A. Mantaza B. Sáccaraza C. Amilaza D. Tríp sin
Câu 101. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Hoóc môn
quan trọng nhất của tuyến giáp là:…………………………………
A. Can xi tô min B. Ti rô xin C. Ôxi tô xin D. ACTH
Câu 102. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Quá trình chuyển hoá vật chất và năng lượng diễn ra ở tế bào gồm 2 mặt là:
A. Đồng hoá và tiêu hoá B. Đồng hoá và bài tiết
C. Đồng hoá và dị hoá D. Dị hoá và tiêu hoá
Câu 103. Hệ thần kinh sinh dưỡng bao gồm
A. A. Phân hệ thần kinh giao cảm và phân hệ thần kinh đối giao cảm
B. B. Phân hệ thần kinh động vật và thực vật
C. C. Phân hệ trung ương và ngoại biên
D. D. Phân hệ cơ xương và phân hệ vận động
Câu 104. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để trả lời câu hỏi sau:
Biện pháp chống mỏi cơ là:
Câu 105. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Cấu tạo của thận gồm những phần nào ?
A. Phần vỏ và phần tuỷ với các đơn vị chức năng của thận cùng các ống góp, bể thận.
B. Phần vỏ, phần tuỷ, bể thận.
C. Phần vỏ, phần tuỷ với các đơn vị chức năng, bể thận.
D. Phần vỏ, phần tuỷ, bể thận, ống dẫn nước tiểu.
Câu 106. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Chất được hấp thu và vận chuyển cả 2 đường máu và bạch huyết là:
A. Sản phẩm của lipit B. Sản phẩm của axit nucleric
C. Sản phẩm của Prôtein D. Sản phẩm của Gluxit
Câu 107. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng nhất (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Buống trứng có chức năng gì ?


11
A. Sản sinh ra giao tử cái.
B. Tiết ra hooc môn điều hoà hoạt động sinh dục.
C. Tiết dịch nhờn để bôi trơn âm đạo.
D. Sản sinh ra giao tử cái.Tiết ra hooc môn điều hoà hoạt động sinh dục.
Câu 108. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
Tế bào nào tham gia vào quá trình đông máu ?
A. Hồng cầu B. Bạch cầu C. Tiểu cầu
Câu 109. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để trả lời câu hỏi sau:
Các nhân tố gây hại cho hệ tim mạch là:
Câu 110. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
Động mạch có chức năng là gì?
Câu 111. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Mỗi chu kỳ rụng trứng có thời gian là:
A. 15 ngày B. 15- 20 ngày C. 20 - 25 ngày. D. 28 - 32 ngày.
Câu 112. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng nhất (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Các nguyên tố chịu ảnh hưởng của các hooc môn tuyến yên?
A. Tuyến sinh dục. B. Tuyến giáp.
C. Tuyến trên thận. D. Tuyến sinh dục.Tuyến giáp.Tuyến trên thận.
Câu 113. Hãy chon đáp án sai trong cácphương án A,B,C hoặc D để trả lời câu hỏi sau .
Đơn vị cấu tạo của tế bào cơ là.
A. Tấm Z. B. Đĩa tối ở giữa.
C. Hai nửa đĩa sáng ở 2 đầuD. Đĩa tối, đĩa sáng sen kẽ.
Câu 114. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B ,C,D hoặc E) để trả lời câu hỏi sau:
Thành phần của dich vị gồm:
A. Nước B. Enzimpepsin
C. Axitclohidric D. Chất nhầy
E. Tất Cả các ý đều đúng
Câu 115. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:

Các xương được gắn với nhau nhờ các khớp, có mấy loại khớp?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 116. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Tế bào trứng chuyển động vào trong ống dẫn trứng nhờ những thành phần nào ?
A. Sự hoạt động đồng bộ của các nhung mao và sự co bóp của cơ thành ống dẫn trứng.
B. Tế bào trứng chuyển động một cách chủ động.
C. Trứng có màng lông, màng lông bơi trong ống dẫn trứng.
Câu 117. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Sự thụ tinh xảy ra ở:
A. Thân tử cung.
12
B. Đoạn giữa của ống dẫn trứng.
C. Khoảng 1/3 đoạn đầu của ống dẫn trứng.
D. Đoạn cuối của ống dẫn trứng.
Câu 118. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Bộ phận nào không tham gia vào quá trình tiêu hoá lí học thức ăn ?
A. Răng B. Lưỡi C. Tuyến vị D. Vòm miệng
Câu 119. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Tuyến nào dưới đây là tuyến nội tiết?
A. Tuyến trên thận B. Tuyến vị
C. Tuyến nước bọt D. Tuyến tiết ráy tai
Câu 120. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Tác dụng của hooc môn Tirôxin là:
A. Điều hoà lượng đường huyết trong cơ thể.
B. ảnh hưởng dến sự tăng trưởng và phát triển của trí não.
C. Kích thích hoạt động của tuyến sinh dục.
Câu 121. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Sự thụ tinh xảy ra ở:
A. Thân tử cung.
B. Đoạn giữa của ống dẫn trứng.

C. Khoảng 1/3 đoạn đầu của ống dẫn trứng.
D. Đoạn cuối của ống dẫn trứng.
Câu 122. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Thận thải bao nhiêu (%)?
A. 90% B. 80%
C. 100% D. 70%
Câu 123. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Hooc môn do tuyến giáp tiết ra là gì ?
A. Insulin và Tirôxin. B. Tirôxin và Canxitonin
C. Canxitonin và glucagon. D. Glucagon va Ôxitôxin.
Câu 124. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Bộ phận nào không tham gia vào quá trình tiêu hoá hoá học thức ăn
A. Tuyến ruột B. Tuyến nước bọt C. Tuyến gan D. Tuyến vị
Câu 125. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Hoóc môn có vai trò gì?
A. Điều hòa các quá trình sinh lý
B. Ức chế chức năng các cơ quan
C. Duy trì tính ổn định của cơ thể
13
D. Duy trì tính ổn định của cơ thể và điều hòa các quá trình sinh lý
Câu 126. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Mỗi đơn vị chức năng của bể thận gồm những gì ?
A. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận.
B. Nang cầu thận, ống thận
C. Cầu thận, ống thận
D. Cầu thận, nang cầu
Câu 127. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Chất được hấp thụ ở ruột già là:
A. Nước B. Các đường đơn C. Axit amin D. Axit béo, glixerin
Câu 128. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:

Nếu như trong nước tiểu chính thức có xuất hiện glucôzơ thì người sẽ bị bệnh gì ?
A. Đái tháo đường
B. Dư insulin
C. Sỏi thận
D. Sỏi bóng đái
Câu 129. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Cơ sở khoa học của biện pháp thực hiện sinh đẻ có kế hoạch bằng thuốc tránh thai là ?
A. Tránh không để tinh trùng gặp trứng
B. Ngăn cản sự chín và rụng trứng. Trứng chín và rụng là do Hoocmôn tuyến yên gây nên.
Thuốc tiêm hay uống gây ức chế hoạt động tuyến yên
C. Không muốn có con nữa.
D. Ngăn sự làm tổ của trứng dã thụ tinh ở niêm mạc tử cung
Câu 130. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để trả lời câu hỏi sau:
Sau khi tiến hành thí nghiệm? Kết quả ở ống B là:
A. Không đổi B. Tăng lên
Câu 131. Hãy chon đáp án sai trong các phương án A,B, hoặc C để trả lời câu hỏi sau .
Khi cơ co thì bắp cơ ngắn lại và to về bề ngang là do .
A. Vân tối dày lên
B. Một đầu cơ to và một đầu cố định
C. Các tơ mảnh xuyên xâu voà vùng tơ dày làm vân tối ngắn lại.
Câu 132. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B ,C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Đặc điểm cấu tạo của ruột non:
A. Lớp niêm mạc có nếp gấp và có rất nhiều
B. Ruột non rất dài (2,8 -> 3m ở người lớn)
C. Mạng mao mạch máu và bạch huyết phân bố dày
D. Tất cả các ý đều đúng
Câu 133. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
14
Đơn vị nhỏ nhất cấu tạo nên cơ thể là:
A. Mô B. Tế bào C. Cơ quan D. Hệ cơ quan

Câu 134. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
Các sản phẩm của tế bào đổ vào nước mô và máu được đưa đến

A. Hệ tiêu hoá B. Hệ hô hấp C. Hệ bài tiết
Câu 135. Hãy chọn câu trả lời đúng (ứng với phương án trả lời A, B, C hoặc D) cho câu hỏi
sau:
Vai trò của Nơ zon trung gian là :
A. truyền xung thần kinh về trung ương.
B. truyền xung thần kinh đến cơ quan trả lời .
C. Liên hệ giữa các nơ ron.
D. Nối các vùng của trung ương thần kinh.
Câu 136. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Vai trò của hệ tuần hoàn là
A. Dẫn máu đến phổi B. Dẫn máu đến các cơ quan
C. Thực hiện sự trao đổi chất D. Lưu chuyển máu trong toàn cơ thể
Câu 137. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Tuyến giáp có khối lượng khoảng:…………………………….
A. 20 - 25 gam B. 35 - 40 gam C. 30 - 35 gam D. 50 gam
Câu 138. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Mỗi chu kỳ rụng trứng có thời gian là:
A. 15 ngày B. 15- 20 ngày C. 20 - 25 ngày. D. 28 - 32 ngày.
Câu 139. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
Sự trao đổi chất của tế bào với môi trường trong được biểu hiện ở:
A. Sự tổng hợp các chất hữu cơ
B. Sự phân giải các chất hữu cơ
C. Các tế bào thường xuyên trao đổi chất với nước mô và máu
Câu 140. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Đặc điểm nào sau đây không phải là của xoắn khuẩn ?
A. Sống thuận lợi ở nhiệt độ thấp, độ ẩm cao.
B. Dễ chết ở nhiệt độ trên 40

o
C nơi khô ráo.
C. Dễ chết do các chất diệt khuẩn, nơi khô ráo và nhiệt độ cao.
Câu 141. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
Xét nghiệm máu trước khi truyền để
A. Tìm tác nhân gây bệnh
B. Truyền thêm máu tốt cho bệnh nhân
C. Lựa chọn loại máu truyền cho phù hợp; tránh tai biến và tránh nhận máucó những tác nhân
gây bệnh
15
Câu 142. Hãy chọn câu trả lời đúng (ứng với phương án trả lời A, B, C hoặc D) cho câu hỏi
sau: Mô cơ vân có đặc điểm :
A. Tế bào thuôn nhọn hai đầu.
B. Tế bào hình sợi.
C. Gồm nhiều sợi cơ có vân ngang.
D. Tế bào không có vân ngang.
Câu 143. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C,D, hoặc E) để trả lời câu hỏi sau:
ở dạ dày có diễn ra các hoạt động tiêu hoá sau:
A. Tiết dịch vị B. Biến đổi lí học của thức ăn
C. Biến đổi hoá học của thức ăn D. Đẩy thức ăn từ dạ dày xuống ruột
E. Tất cả các phương án đều đúng.
Câu 144. Các rãnh ở vỏ đại não là
A. A. Rãnh đỉnh B. B. Rãnh thái dương
C. C. Rãnh chẩm D. D. Cả A, B
Câu 145. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, hoặc C để trả lời câu hỏi sau:
Kính lão là kính dành cho người bị tật ?
A. Cận thị B. Viễn thị C. Loạn thị
Câu 146. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
§Ó b¶o vÖ vµ gi÷ g×n hÖ thÇn kinh cÇn
Câu 147. Sự khác nhau giữa sợi trước hạch và sợi sau hạch

A. A. Sợi truớc có bao miêlin, sợi sau không có
B. B. Sợi trước không có bao miêlin, sợi sau có
C. C. Cả A và B
D. D. Không có đáp án đúng
Câu 148. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Sự khác biệt trong thành phần nước tiểu đầu và máu là :
A. Trong nước tiểu đầu không có các tế bào máu và prôtêin còn trong máu có các tế bào máu và
prôtêin.
B. Trong nước tiểu đầu không có các tế bào máu và prôtêin.
C. Trong nước tiểu đầu có prôtêin, nhưng không có tế bào máu
D. Trong máu có các tế bào máu và prôtêin.
Câu 149. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Điều sau đây đúng khi nói về hoạt động tiêu hoá ở ruột già.
A. Không xảy ra sự biến đổi hoá học
B. Không xảy ra các hoạt động lí học
C. Có hoạt động thải chất bã
16
D. Không xảy ra sự hấp thu chất
Câu 150. Hãy chọn câu trả lời đúng (ứng với phương án trả lời A, B, C, D) cho câu hỏi sau:
Cấu trúc có ở lớp trong cùng của da là:
A. Sắc tố B. Tế bào mỡ C. Tuyến mồ hồi D. Tuyến nhân
Câu 151. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
TiÕng nãi vµ ch÷ viÕt lµ:
Câu 152. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Phản xạ không điều kiện là phản xạ có tính
A. Bẩm sinh B. Có tính di truyền
C. Cung phản xạ đơn giản D. Trung ương nằm ở trụ lão, tuỷ sống
E. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 153. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Máu có thể truyền cho tất cả các nhóm máu khác là:

Câu 154. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Điều kiện để thành lập phản xạ có điều kiện là gì ?
A. Kích thích có điều kiện
B. Kích thích không điều kiện
C. Kích thích không điều kiện kết hợp kích thích có điều kiện qua trình kết hợp đó phải lặp đi
lặp lại nhiều lần
D. Các điều kiện đều sai
Câu 155. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
Sự đông máu liên quan đến hoạt động của
A. Hồng cầu B. Tiểu cầu C. Bạch cầu
Câu 156. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để điền vào chỗ trống:
Cử động hô hấp được thực hiện nhờ các cơ:……………………………
A. Cơ liên sườn B. Cơ hoành
C. Cơ bụng D. Tất cả các ý đều đúng.
Câu 157. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Trong trao đổi chất hệ tuần hoàn có vai trò.
A. Vận chuyển O2 , chất dinh dưỡng và chất thải
B. Vận chuyển O
2
và chất ding dưỡng
C. vận chuyển chất thải
D. Vận chuyển muối khoáng
Câu 158. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Chức năng của nhân là :
A. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
B. Thực hiện trao đổi chất
17

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×