Tải bản đầy đủ (.doc) (49 trang)

giáo án MT 9 trọn bộ 3 cột

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 49 trang )

inh Vn Mnh M thut 9
Ngy dy:
Tun :.........
Tit 1.

I/ Mc tiờu
1. Ki n th c
- HS hiu c một số kiến thức sơ lợc về mĩ thuật thời Nguyễn.
2. K n ng
- Phát triển khả năng phân tích, suy luận và tích hợp kiến thức của HS.
3. Thai
- HS có nhận thức đúng đắn về truyền thống nghệ thuật dân tộc, trân trọng và yêu quí các di tích lịch sử
văn hoá của quê hơng ./.
II/ Chuẩn bị
1./ Chuẩn bị của GV
a. Phng phỏp
- Trc quan
- Vn ỏp
- Tho lun nhúm
b. dựng
- GV: Bộ ĐDDH MT9
- ảnh chụp, su tầm các công trình kiến trúc của cố đô Huế.
- Tranh, ảnh giới thiệu về MT thời Nguyễn.
2./ H c sinh
- Su tầm các bài viết, tranh ảnh liên quan đến MT thời Nguyễn.
III/ Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh
Ni dung
1/ ổn định tổ chức lớp
- Kiểm tra sĩ số
2/ Kiểm tra bài cũ (2p):


Kiểm tra SGK, vở vẽ và nêu yêu
cầu chung của môn học : Các em
phải chuẩn bị vở vẽ và vở ghi lí
thuyết, vẽ trên giấy A4, bút chì
2B, màu vẽ có thể là màu sáp,
màu bút lông ( bút dạ , chì màu
.)
3/ Bài mới
+ Gii th bi
Hoạt động 1 : Hớng dẫn HS tìm
hiểu sơ lợc về bối cảnh lịch sử
thời Nguyễn (5p)
Yêu cầu HS nghiên cứu SGK
SGK
? Hãy nêu một số nét về bối
cảnh lịch sử thời Nguyễn (vận
dụng kiến thức lịch sử đã học)
- Nhà Nguyễn là triều đại cuối
cùng của chế độ phong kiến trong
lịch sử Việt Nam.
- Sau khi thống nhất đất nớc nhà
Nguyễn chọn Huế làm kinh đô
- Nhà Nguyễn đề cao t tởng nho
Tiết 1: Thờng thức mĩ thuật
Sơ lợc về mĩ thuật thời Nguyễn
(1802 - 1945)

I/ Vài nét về bối cảnh lịch sử
- SGK/54
inh Vn Mnh

1
Thường thức mĩ thuật
Sơ lược về mĩ thuật thời Nguyễn
( 1802 - 1945 )
inh Vn Mnh M thut 9
- MT thời Nguyễn đa dạng và
phong phú, còn để lại cho kho
tàng văn hoá dân tộc một số công
trình và tác phẩm tiêu biểu.
giáo
Hoạt động 2: Hớng dẫn HS tìm
hiểu về MT thời Nguyễn (32p)
? Mĩ thuật thời Nguyễn có những
lọai hình nghệ thuật nào
? Mĩ thuật thời Nguyễn phát triển
nh thế nào? Có những thành tựu gì
?
- Yêu cầu HS nghiên cứu kiến trúc
kinh đô Huế SGK/54
- Nhà Nguyễn dời đô vào Huế và
xây dựng kinh đô mới, vì thế kiểu
kiến trúc cung đình Huế là tiêu
biểu cho kiến trúc thời Nguyễn
? Nêu vị trí địa lí kinh thành Huế
- Kinh thành Huế : Thành có 10
cửa chính để ra vào. Bên trên cửa
thành xây các vọng gác có mái
uốn cong hình chim phợng. Nằm
giữa kinh thành Huế là Hoàng
Thành. Cửa chính vào Hoàng

thành gọi là Ngọ Môn. Tiếp đến là
hồ Thái Dịch dẫn đến điện Thái
Hoà nguy nga tráng lệ, là nơi tổ
chức các cuộc lễ lớn.
- Quanh điện Thái Hoà là hệ thống
cung điện dành riêng cho vua và
hoàng TẫC.
? Kể tên những đặc điểm của kinh
thành Huế
? Em hiểu gì về lăng tẩm cố đô
Huế
- Có các loại hình nghệ thuật là :
Kiến trúc, điêu khắc, đồ hoạ và
hội hoạ
MT thời Nguyễn phát triển đa
dạng, phong phú có nhiều công
trình kiến trúc qui mô lớn
HS nghiên cứu SGK
- Kinh thành Huế nằm ven bờ
sông Hơng
- Nằm giữa kinh thành là Hoàng
Thành. Cửa chính vào Hoàng
Thành gọi là Ngọ Môn, tiếp đến là
hồ Thái Dịch dẫn đến điện Thái
Hòa nguy nga tráng lệ
- Lăng tẩm là các công trình kiến
trúc có giá trị nghệ thuật cao đợc
xây dựng theo sở thích của các vị
vua, kết hợp hài hòa giữa kiến trúc
và tự nhiên.

- Những khu lăng tẩm lớn : Lăng
Gia Long, Minh Mạng, Tự Đức là
II/ Một số thành tựu về mĩ thuật
1/ Kiến trúc kinh đô Huế
- Kinh thành Huế nằm bên bờ
sông Hơng, là quần thể kiến trúc
rộng lớn và đẹp nhất nớc ta thời đó
- Cấu tạo: Có 10 cả chính để ra
vào. Bên trên của thành xây các
gác vọng gác có mái uấn cong
hình chim phợng
- Điện Thái Hòa là nơi tổ chức các
cuộc lễ lớn. Quanh điện Thái Hòa
là hệ thống cung điện dành riêng
cho vua và hoàng tộc
2/ Điêu khắc và đồ họa, hội họa
a) Điêu khắc
- Điêu khắc cung đình Huế mang
tính tợng trng rất cao, những con
nghê, cửu đỉnh đúc bằng đồng,
chạm khắc đá ở lăng Khải Định, t-
ợng ngời và các con vật nh voi,
ngựa, bằng đá hoặc ximăng
- Các pho tợng tiêu biểu: Hộ Pháp,
Thánh Mẫu, Tuyết Sơn, Tam Thế,

b) Đồ họa, hội họa
- MT VN giai đoạn cuối thế kỉ
XIX đầu thế kỉ XX nằm trong sự
chuyển biến và phân hóa quan

trọng. Sự giao tiếp với phơng Tây
và ảnh hởng của văn hóa Trung
Hoa tạo nên nền MT đa dạng nhng
nét cổ truyền vẫn đợc bảo lu
- Sau đó do thành lập trờng MT
inh Vn Mnh
2
inh Vn Mnh M thut 9
? Kể tên một số khu lăng tẩm lớn
- Có những cung điện nh Hoàng
Thành nhỏ. Lăng Khải Định nguy
nga tráng lệ đợc trang trí bằng các
mảng hình gắn gốm sứ rất công
phu
- Cố đô Huế đợc UNESCO công
nhận là di sản văn hoá thế giới
năm 1993
- Hớng dẫn HS xem hình trong
SGK/56 kết hợp hình minh hoạ
? Điêu khắc thờng gắn liền với
loại hình nghệ thuật nào? Đợc làm
bằng các chất liệu gì ?
- Điêu khắc Phật giáo tiếp tục phát
huy truyền thống của khuynh h-
ớng dân gian làng xã.
? Hãy kể tên những bức tợng tiêu
biểu ?
? Nhắc lại những nét đặc sắc của
tranh khắc gỗ dân gian Đông Hồ
và Hàng Trống

-
Các dòng tranh dân gian đợc phát
triển mạnh, có nội dung và hình
thức phong phú, đa dạng
? Hãy nêu một vài nét đặc điểm
của mĩ thuật thời Nguyễn
Hoạt động 3: Đánh giá kết quả
học tập (5p)
Trò chơi ô chữ: Đây là nơi nhà
Nguyễn thiết lập chế độ quân chủ
chuyên quyền, chấm dứt nạn cát
cứ nội chiến
Gồm 9 chữ cái
( ĐáP áN : Kinh Đô Huế )
những vờn rộng và đẹp
- Điêu khắc gắn liền với kiến trúc,
chất liệu là đá, đồng, gỗ
- Tợng Hộ Pháp với kích thớc lớn,
tợng Thánh Mẫu chùa Trăm Gian
(Hà Tây) Tợng Tuyết Sơn chùa
Tây Phơng, tợng Tam Thế Bắc
Ninh
- Tranh Đông Hồ đợc sản xuất
hàng loạt bằng những ván gỗ,
khắc và in trên giấy dó màu điệp
- Tranh hàng Trống chỉ cần 1 bản
khắc in màu đen làm đờng viền
cho các hình, sau đó trực tiếp tô
màu
- Các dòng tranh dân gian phát

triển mạnh, có nội dung và hình
thức phong phú, ổn định
HS nghiên cứu SGK/59 trả lời
Đông Dơng, các họa sĩ đã tiếp thu
kiến thức hội họa phơng Tây song
biết chắt lọc gạt bỏ lai căng, pha
tạo để tạo nên một phong cách hội
họa hiện đại mang bản sắc dân tộc
III/ Một vài đặc điểm của mĩ
thuật thời Nguyễn (SGK/59)
inh Vn Mnh
3
inh Vn Mnh M thut 9
L Ă N G
K
H ả I đ ị n h
K
I
M H O à N G
m i
n
h m ạ n g

i ệ n t h á i h ò A
c ử u đ ỉ n
H
n g ọ m
ô
N
h

o à n g t h à n H
c o n n g h
ê
u
n e s c o
? Đây là lăng tẩm đợc trang trí theo phong cách châu Âu
? Tên dòng tranh cát cố dân gian xuất hiện thời Nguyễn
? Đây là vi vua có nhiều đóng góp xây dựng mở mang kinh thành Huế
? Cung điện đặt ngai vàng và nơi vua thiết đại triều
? Mọi cảnh vật và cảnh sinh hoạt Bắc Bộ đợc chạm khắc trên chính đồ vật này
? Đây là cửa chính đi vào trong Hoàng Thành
? Đây là khu làm việc của triều đình, sinh hoạt của Hoàng gia
? Con vật đựơc trang trí ở các góc sân
? Tổ chức văn hóa đã công nhận Hpuế là di sản văn hóa thế giới năm 1993
4/ Củng cố
M thut thi Nguyn cú nhng c im gỡ ni bt?
5/Dặn dò (1p)
Bi tp v nh: Học bài trong SGK
- Chuẩn bị bài sau : Giấy vẽ, chì, tẩy hc bi vố theo mu tnh vt l hoa v qu
V/ R ỳ t kinh nghi m
.
.
.
.
Dng hũa, ngy.......thỏng......nm 20...
Giỏo viờn
inh Vn Mnh
inh Vn Mnh
4
inh Vn Mnh M thut 9

Ngy dy:..
Tun :.........
Tit:....
I/ Mục tiêu
1./Ki n th c
- HS biết cách quan sát, nhận xét tơng quan ở mẫu vẽ
2./K n ng
- HS biết cách bố cục và dựng hình. Vẽ đợc hình có tỉ lệ cân đối, gần giống mẫu
3./ Thỏi
- HS yêu thích vẻ đẹp của tranh tĩnh vật .
II/ Chuẩn bị
1./ Chuẩn bị của GV
a. Phng phỏp
- Trc quan
- Vn ỏp
- Tho lun nhúm
b. dựng
Mẫu vẽ: lọ hoa và quả
Tranh tĩnh vật và một số ảnh chụp tranh tĩnh vật
Bài vẽ của HS năm trớc
Hình gợi ý cách vẽ
2./ Hc sinh
- Giấy vẽ, chì, tẩy,
III/ Tiến trình dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiến thức cơ bản
1/ ổn định tổ chức lớp : Kiểm tra
sĩ số
2/ Kiểm tra bài cũ (5p):
- Nêu một số đặc điểm của
nghệ thuật điêu khắc, đồ họa

và hội họa thời Nguyễn
- GV nhận xét, cho điểm
3/ Bài mới
Hoạt động 1 : Hớng dẫn học
sinh quan sát, nhận xét (6p)
? Thế nào là vẽ tĩnh vật?
GV giới thiệu mẫu vẽ gồm : lọ
hoa bằng sứ, hoa, các quả có hình
dáng khác nhau
? Yêu cầu HS bày mẫu
? Các em có nhận xét gì về cách
bày mẫu của bạn ( Bố cục, vị trí,
khoảng cách,)
? Khoảng cách vật và phần che
- Vẽ tĩnh vật là vẽ đồ vật ở trạng
thái tĩnh. Thờng vẽ các đồ vật
trong gia đình
- HS lên bày mẫu
Tiết 2: Vẽ theo mẫu
Vẽ tĩnh vật
( Lọ và quả -vẽ hình )
I/ Quan sát, nhận xét
- Mẫu gồm có lọ, hoa , quả lê,
inh Vn Mnh
5
Vẽ theo mẫu
Tĩnh vật ( Lọ, hoa và quả
(V hỡnh)
inh Vn Mnh M thut 9
khuất vật đã hợp lí cha?

(GV bày lại mẫu nếu cảm thấy
cần)
? Quan sát hình dáng lọ : lọ có
hình gì? phần trên so với phần dới
lọ..?
? So sánh chiều cao của lọ và
chiều ngang của lọ
? Miệng của lọ hình gì?
? Đáy lọ so với quả?
? Nhận xét vị trí của lọ so với
quả?
? Tỉ lệ của lọ so với quả
? Độ đậm nhạt của mẫu
- Chúng ta vừa nhận xét về đặc
điểm của mẫu. Bây giờ chúng ta
sẽ tìm hiểu sâu hơn cách vẽ theo
mẫu gồm lọ, hoa và quả
? Khung hình chung của toàn bộ
vật mẫu?
? Khung hình riêng của lọ, hoa và
quả ?
- HS quan sát trả lời theo vị trí góc
nhìn và cảm nhận riêng của mình
- Quả che khuất 1 phần lọ, hoa
- Lọ có dạng hình trụ đứng. Phía
trên của lọ phình to, phía dới thon
lại
- HS ớc lợng trả lời
( Chiều cao khoảng gấp đôi chiều
ngang)

- Miệng hình elíp (Ôvan)
- Đáy lọ cao hơn đáy quả
- Quả bằng 1/3, 1/2, của lọ ( HS
trả lời theo góc nhìn )
- HS nhìn mẫu trả lời:
- Dựa vào chiều ánh sáng và chất
liệu cùa HS nhận xét: Màu của lọ
đậm hơn màu của quả vì lọ làm
bằng sứ, màu sẫm, ( nâu, đen,..)
Màu quả lê sáng, vỏ mọng căng
- Toàn bộ vật mẫu nằm trong
khung hình chữ nhật đứng
- Lọ, hoa nằm trong khung hình
chữ nhật đứng, quả lê nằm trong
khung hình vuông
Hoạt động 2: Hớng dẫn học
sinh cách vẽ (8p)
? Cho biết chiều cao, chiều ngang
của mẫu đợc tính từ đâu đến đâu?
? So sánh chiều cao của quả với
chiều cao mẫu
-> Vẽ phác khung hình chung và
khung hình riêng trên trang giấy
cho cân đối
Lọ, hoa
? Đáy lọ đi vào đâu của quả?
? So sánh chiều cao của quả với
chiều cao của cả mẫu
? Lọ có trục đối xứng không?
Miệng lọ so với đáy lọ ?

? Chiều cao của các bộ phận:
miệng lọ, thân lọ,?
Quan sát mẫu trả lời
- Chiều cao đợc tính từ điểm cao
nhất của hoa đến điểm thấp nhất
của quả.
- HS quan sát tìm ra tỉ lệ khung
hình chung của mỗi vật
- HS quan sát trả lời để tìm cách
vẽ chi tiết hình
- Lọ có trục đối xứng, chiều ngang
miệng bằng đáy lọ

II/ Cách vẽ
- Vẽ khung hình chung
- Vẽ khung hình riêng
Vẽ phác hình
inh Vn Mnh
6
inh Vn Mnh M thut 9
Quả :
- Tìm trục và vẽ phác nét chính
của quả
- Vẽ phác các đờng thẳng mờ
GV vẽ phác 3 khung hình ( có sai
có đúng cho HS nhận xét)
Hoa:
Tìm kích thớc của từng bông hoa,
khóm lá
- HS nhìn hình tìm ra điểm đúng

sai của hình GV vẽ
HS nghe hớng dẫn
- Vẽ chi tiết
Hoạt động 3: Hớng dẫn học sinh
làm bài (20p)
GV yêu cầu
- Vẽ nét chi tiết cho sát với hình
lọ, hoa và quả
- Nên thờng xuyên nhìn mẫu để
điều chỉnh bài vẽ
- Lu ý : Bài này các em chỉ vẽ
hình, không lên màu
HS nhìn mẫu vẽ
III/ Câu hỏi Bài tập
Vẽ tĩnh vật: vẽ lọ và quả
( vẽ hình)
Hoạt động4: Đánh giá kết quả
học tập (5p)
Thu 1 số bài vẽ đạt và cha đạt
- Gv nhận xét chung. Tổng kết
động viên các em
IV/ Củng cố - Dặn dò (1p)
Bi tp v nh: Không vẽ tiếp bài
ở nhà, tìm hiểu màu sắc các loại
quả
Chẩn bị bài sau : Vẽ tĩnh vật:
chuẩn bị lọ, hoa và quả ,mang bài
vẽ lọ và quả ( vẽ hình)
Mang màu vẽ
- HS nhận xét bài về bố cục,

- Hs xếp loaị theo cảm nhận
V/ Rỳt kinh nghim
Tun :.........
Tit
inh Vn Mnh
7
inh Vn Mnh M thut 9
Ngy day:
1./Ki n th c
- HS biết sử dụng màu vẽ ( mùa bột, màu sáp,..) để vẽ tĩnh vật
2./K n ng
- HS vẽ đợc bài tĩnh vật màu theo mẫu
3./ Thỏi
- HS yêu thích vẻ đẹp của tranh tĩnh vật .
II/ Chuẩn bị
1./ Chuẩn bị của GV
a. Phng phỏp
- Trc quan
- Vn ỏp
- Tho lun nhúm
b. dựng
- Mẫu vẽ: lọ hoa và quả
- Tranh tĩnh vật và một số ảnh chụp tranh tĩnh vật
- Bài vẽ của HS năm trớc
- Hình gợi ý cách vẽ
2./ Hc sinh
- Giấy vẽ, chì, tẩy,mu
III/ Tiến trình dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Ni dung

1/ ổn định tổ chức lớp : Kiểm tra
sĩ số
2/ Kiểm tra bài cũ (5p):
- Chấm bài , yêu cầu HS nhận xét
về hình, bố cục - GV nhận xét,
cho điểm (nếu cần)
3/ Bài mới
Hoạt động 1 : Hớng dẫn học
sinh quan sát, nhận xét (6p)
GV: Giới thiệu tranh của họa sĩ ,
bài vẽ của học sinh và nêu vài nét
về nội dung tranh để hớng dẫn học
sinh vào bài
Đặt câu hỏi và tiếp cận để tìm
hiểu tranh
? Bức tranh vẽ những gì?
? Hình vẽ chính, hình vẽ phụ của
tranh là những hình nào?
? Có những màu sắc nào đợc vẽ
trong tranh?
? Các hình vẽ trong tranh đợc sắp

- Học sinh quan sát những bài vẽ
đợc giới thiệu
- Bức tranh vẽ lọ, hoa, quả
- Hình chính : Lọ, hoa, quả
Hình phụ : nền, dải vải
Tiết 3: Vẽ theo mẫu
Tĩnh vật
( Lọ, hoa và quả - Vẽ màu )

I / Quan sát nhận xét
- SGK/62
inh Vn Mnh
8
Vẽ theo mẫu
Tĩnh vật ( Lọ, Hoa và quả )
V mu
inh Vn Mnh M thut 9
xếp nh thế nào ?
Màu sắc nào đợc vẽ nhiều nhất ,
màu nào đậm, màu nào nhạt?
? Các màu sắc trong tranh có ảnh
hởng tới nhau không?
? Em có nhận xét gì về màu sắc
của các bức tranh?
- Để có đợc bài tĩnh vật đẹp khi vẽ
cần quan sát kỹ mẫu để thấy đợc
độ đậm nhạt của các mảng
màulớn và sự ảnh hởng qua lại của
các mảng màu với nhau.Vẽ màu
cần có đậm nhạt không sao chép
hoàn toàn lệ thuộc vào màu của
mẫu: có thể vẽ theo cảm xúc của
mình trên cơ sở màu của mẫu thật
- Những màu vẽ trong tranh: đỏ,
xanh, vàng , trắng

TL theo cảm nhận
- Màu sắc:có chỗ tơng phản , có
chỗ chuyển tiếp

Màu sắc hài hòa
HS lắng nghe
Hoạt động 2: Hớng dẫn học
sinh cách vẽ màu (8p)
- Nếu là mẫu cũ , các em nhìn
mẫu và điều chỉnh lại hình
Nếu vẽ mới hình các em vẽ theo
cách Thày đã hớng dẫn tiết trớc
- Quan sát mẫu để thấy đợc màu
của lọ,hoa, quả
? Nhận ra màu sắc ảnh hởng qua
lại giữa lọ, hoa và quả
? Tìm độ đậm nhạt của lọ, hoa và
quả
? Vẽ màu nh đã hớng dẫn ở lớp 7:
- HS thực hiện yêu cầu
HS quan sát tìm ra đợc độ chuyển
của màu theo từng vị trí (dới sự
giúp đỡ của GV)
- Nhìn mẫu để tìm các độ đậm
nhạt của màu
- Vẽ màu sao cho gần giống với
mẫu
- Vẽ màu nền sao cho bài vẽ có
không gian xa-gần
II/ Cách vẽ màu
- Nhìn mẫu vẽ phác hình
- Phác các mảng màu đậm
nhạt chính của lọ, hoa, quả,
nền

inh Vn Mnh
9
inh Vn Mnh M thut 9
- Vẽ màu cho sát mẫu
Hoạt động 3: Hớng dẫn học sinh
làm bài (20p)
GV: hớng dẫn HS
- Các mảng hình
- Các mảng màu
- Tìm và vẽ các độ đậm nhạt của
màu
- Chú ý tơng quan giữa màu của
lọ, quả, nền
- HS quan sát mẫu và làm bài,
điều chỉnh theo hớng dẫn của GV
III/ Câu hỏi Bài tập
Vẽ tĩnh vật Lọ và quả
(vẽ màu)
4: Cng c Đánh giá kết quả
học tập (5p
- Thu một số bài vẽ của HS
(Khoảng 5-7 bài)
- GV gợi ý nhận xét về :
- Bố cục, hình vẽ lọ, hoa và
quả, màu sắc ( tơng quan màu
sắc của lọ, hoa và quả)
- GV nhận xét chung, động viên
các em
5 Hng dn v nh
BTVN:

- Về nhà bày mẫu vẽ và làm bài
vẽ tĩnh vật màu : lọ hoa và quả
- Su tầm các tranh tĩnh vật màu
- Su tầm hình ảnh các loại túi sách
- Cả lớp nhận xét
- Xếp loại theo cảm nhận
V/ Rỳt kinh nghim
Ngy dy
Tun:........
inh Vn Mnh
10
inh Vn Mnh M thut 9
Tit:
1./Ki n th c
- HS hiểu về tạo dáng và trang trí ứng dụng cho đồ vật
2./K n ng
- HS biết cách tạo dáng và trang trí đợc túi sách
3./ Thỏi
- HS có ý thức làm đẹp trong cuộc sống hằng ngày
II/ Chuẩn bị
1./ Chuẩn bị của GV
a. Phng phỏp
- Trc quan
- Vn ỏp
- Tho lun nhúm
- Thc hnh
b. dựng
Một số túi xách khác nhau
Hình minh họa các bớc vẽ
- Bài vẽ của HS năm trớc

- Hình gợi ý cách vẽ
2./ Hc sinh
Bút vẽ, màu vẽ, vở vẽ
III/ Tiến trình dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiến thức cơ bản
1/ ổn định tổ chức lớp :
Kiểm tra sĩ số
2/ Kiểm tra bài cũ (5p):
- Chấm bài , yêu cầu HS nhận xét
về hình, bố cục, màu - GV nhận
xét, cho điểm
3/ Bài mới
Hoạt động 1 : Hớng dẫn học
sinh quan sát, nhận xét (6p)
- Hớng dẫn học sinh quan sát
nhận xét
GV: Cho học sinh xem một số túi
xách khác nhau (tập trung vào túi
có dạng hình chữ nhật, hình
vuông và túi có nét cong)
? Theo em túi xách thờng có dạng
hình gì? Dáng nh thế nào/
? Túi xách thờng làm bằng những
chất liệu gì?

HS: Quan sát để tìm ra cấu trúc,
đặc điểm và cách trang trí của mỗi
loại túi (hình dáng, màu sắc, chất
liệu , các bộ phận, nh quai xách,
quai đeo, khóahọa tiết và cách

sắp xếp hình mảng trang trí
Tiết 4: vẽ trang trí
Tạo dáng
và trang trí túi xách
I- Quan sát nhận xét
- Có nhiều kiểu túi và nhiều cách
trang trí
- Chất liệu: vải, da, tre, nhựa, mây,

inh Vn Mnh
11
Tạo dáng
và trang trí túi xách
inh Vn Mnh M thut 9
? Màu sắc túi xách nh thế nào?
? Túi xách có vai trò gì?
TL : Thờng làm bằng da, vải hoặc
đợc bằng nan nhựa , mây , tre
TL : Phối hợp nhiều màu sắc khác
nhau: rực rỡ êm dịu, mạnh mẽ nhẹ
nhàng.
- Là đồ vật cần thiết trong đồ sống
, làm đẹp cho cuộc sống con ngời
Hoạt động 2: Hớng dẫn học sinh
cách vẽ (8p
Hớng dẫn học sinh cách tạo dáng
và trang trí túi xách
GV : Giới thiệu một số túi xách
kết hợp với hình hớng dẫn cách vẽ
để HS biết cách tìm hình và tạo

dáng.
- Tìm hình dáng chung của túi
- Tìm trục dọc, trục ngang để vẽ
hình túi cân xứng.
- Tìm hình quai túi (dài , ngắn,
vừa phải) cho phù hợp
? Nêu lại cách tạo dáng?
GV: Khi trang trí cần chú ý tùy
theo loại túi trang trí cho phù
hợp : túi da thờng dùng một màu
hay nhiều màu và thờng ít sử dụng
họa tiết trang trí. Túi thổ cẩm (túi
vải thờng dùng nhiều họa tiết và
nhiều màu trang trí )
GV treo bảng hình gợi ý túi xách
HS nghe hớng dẫn
- Tìm hình dáng của túi
- Vẽ trục đối xứng và tìm tỉ lệ các
bộ phận của túi
- Xã định vị trí quai, nắp túi và
hoàn thiện dáng túi
HS quan sát hình
II/ Cách tạo dáng và trang trí túi
xách
1. Tạo dáng
- Tìm hình dáng của túi
- Vẽ trục đối xứng và tìm tỉ lệ các
bộ phận của túi
- Xã định vị trí quai, nắp túi và
hoàn thiện dáng túi

2. Trang trí
- Tìm mảng hình trang trí
- Tìm họa tiết và sắp xếp vàp các
mảng hình
- Tìm màu cho họa tiết và chất liệu
túi
Hoạt động 3: Hớng dẫn học sinh
làm bài (20p)
GV: hớng dẫn HS
- Cách tạo dáng
- Các mảng màu
Hoạt động4: Đánh giá kết quả
học tập (5p)
- HS làm bài, điều chỉnh theo hớng
dẫn của GV
III/ Câu hỏi Bài tập
Tạo dáng và trang trí một cái túi
xách
- Thu một số bài vẽ của HS
(Khoảng 5-7 bài)
- GV gợi ý nhận xét về :
- Bố cục, hình dáng, màu
- GV nhận xét chung, động viên
các em
5 Hng dn v nh
BTVN: Hoàn thiện bài vẽ ( nếu
cha song)
Su tầm một số tranh phong cảnh
- Cả lớp nhận xét
- Xếp loại theo cảm nhận

V/ Rỳt kinh nghi m
Ngy dy:
Tun
Tit:V tranh
inh Vn Mnh
12
TI
PHONG CNH QUấ HNG
inh Vn Mnh M thut 9
I/ Mc tiờu
1./Ki n th c
- HS hiểu thêm về thể loại tranh phong cảnh
2./K n ng
- HS biết cách tìm và chọn cảnh đẹp và vẽ đợc tranh về đề tài phong cảnh quê hơng
3./ Thỏi
- HS yêu quê hơng và tự hào về nơi mình đang sinh sống
II/ Chuẩn bị
1./ Chuẩn bị của GV
a. Phng phỏp
- Trc quan
- Vn ỏp
- Tho lun nhúm
- Thc hnh
b. dựng
Su tầm một số tranh về đề tài sinh hoạt, chân dung,
Tranh ảnh về phong cảnh quê hơng
Hình gợi ý cách vẽ
- Hình gợi ý cách vẽ
2./ Hc sinh
Tranh ảnh về đề tài quê hơng

Giấy vẽ, chì, màu,..
III/ Tiến trình dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Ni dung
1/ ổn định tổ chức lớp :
Kiểm tra sĩ số
2/ Kiểm tra bài cũ (5p):
- Chấm bài , yêu cầu HS nhận xét
về hình, bố cục - GV nhận xét,
cho điểm
3/ Bài mới
Hoạt động 1 : Hớng dẫn học
sinh quan sát, nhận xét (6p)
GV: Treo một số tranh ảnh về đề
tài quê hơng của một số vùng
miền
? Hãy nhận ra sự khác biệt của các
vùng ?
GV: Giới thiệu tranh sinh hoạt,
tranh chân dung
? Nêu sự khác nhau giữa các loại
tranh sinh hoạt ,chân dung với
tranh phong cảnh
HS quan sát tranh tìm ra sự
khác biệt
- Tranh sinh hoạt diễn tả cảnh sinh
hoạt của con ngời
- Tranh chân dung là hình vã
chân dung ngời
- Tranh phong cảnh chủ yếu vẽ

tranh phong cảnh , có mảng chính
Tiết 5: Vẽ tranh
Đề tài
phong cảnh quê hơng
I/ Tìm và chọn nội dung đề tài
- Tranh vẽ phong cảnh là chủ yếu
inh Vn Mnh
13
inh Vn Mnh M thut 9
? Em xẽ chọn hình ảnh gì để vẽ
làm nổi bật lên nội dung đề tài
phụ , mảng xa, mảng gần
HS suy nghĩ trả lời theo ý tởng
riêng
- Cần chọn cảnh cách cảnh và lợc
bớt các chi tiết để bố cục tranh có
trọng tâm , hợp lý thuận mắt
Hoạt động 2: Hớng dẫn học
sinh cách vẽ (8p)
? Nhắc lại cách vẽ tranh phong
cảnh
GV : Sử dụng đồ dùng dạy học
(vẽ minh họa trên bảng ) hớng
dẫn học sinh cách sắp xếp hình vẽ
cảnh và con ngời
Gợi ý HS cách vẽ màu sao cho hài
hòa , có tơng quan đậm nhạt
II/ Cách vẽ
- Chọn hình ảnh
- Tìm bố cục, vẽ hình

- Vẽ màu

Hoạt động 3: Hớng dẫn học sinh
làm bài (20p)
GV: hớng dẫn HS
- Các mảng hình chính, phụ
- Chọn hình ảnh
- Bố cục có trọng tâm và màu có
đậm nhạt, xa gần
- HS làm bài
III/ Thc hnh
Vẽ bức tranh phong cảnh quê h-
ơng
4:Cng c Đánh giá kết quả
học tập (5p)
- Thu một số bài vẽ của HS
(Khoảng 5-7 bài)
- GV gợi ý nhận xét về :
- Bố cục, hình dáng, màu sắc,
nội dung
- GV nhận xét chung, động viên
các em
5 Hng dn v nh
BTVN: - Hoàn thành bài vẽ ở lớp
Su tầm tranh, ảnh liên quan đến
các hình ảnh chạm khắc trang trí
đình làng Việt Nam
- Cả lớp nhận xét
- Xếp loại theo cảm nhận
V/ Rỳt kinh nghim

Ngy dy:
Tun:
Tit
Tiết Thờng thức mỹ thuật
inh Vn Mnh
14
Thng thc m thut
TRM KHC G èNH LNG
VIT NAM
inh Vn Mnh M thut 9
I/ Mục tiêu
1.Kin thc
- HS hiểu sơ lợc về nghệ thuật trạm khắc gỗ đình làng Việt Nam
2.K nng
- HS cảm nhận đợc vẻ đẹp của trạm khắc gỗ đình làng
3.Thỏi
- HS có thái độ yêu quí trân trọng và yêu quí các công trình văn hóa lịch sử của quê hơng, đất nớc
II/ Chuẩn bị
a/ Chuẩn bị của GV
a. Phng phỏp
- Trc quan
- Vn ỏp
- Tho lun nhúm
b. dựng
Su tầm một số tranh ảnh về đình làng
Bộ ĐDDD mĩ thuật 9
Phiên bản phù điêu trạm khắc dân gian
2. Hc sinh
Su tầm các bài viết, ảnh liên quan đến bài học
III/ Hot ng dy hc

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Ni dung ghi bng
1/ ổn định tổ chức lớp :
Kiểm tra sĩ số
2/ Kiểm tra bài cũ (5p):
- Chấm bài , yêu cầu HS
nhận xét về hình, bố cục - GV
nhận xét, cho điểm
3/ Bài mới
Hoạt động 1 : Hớng dẫn HS tìm
hiểu khái quát về đình làng Việt
Nam (5p)
Yêu cầu HS nghiên cứu SGK
GV giới thiệu :ở vùng đồng bằng
miền Bắc và miền Trung VN theo
truyền thống mỗi làng thờng xây
dựng một ngôi đình riêng. Đình là
nơi thờ Thành Hoàng làng của địa
phơng, đồng thời là ngôi nhà
chung, nơi hội họp , giải quyết
công việc của làng xã, và tổ chức
các lễ hội
? Nêu đặc điểm của kiến trúc đình
làng ?
- Đình làng là niềm tự hào , là
hình ảnh thân thuộc gắn bó trong
tình yêu của ngời dân đối với quê
hơng
? Kể tên một số ngôi đình đẹp mà
em biết ?

HS đọc SGK
- Kiến trúc đình làng kết hợp với
trạm khắc trang trí . Đây là nghệ
thuật của những ngời thợ là nông
dân nên mang đặc điểm mộc mạc
khỏe khoắn, sinh động
- Một số ngôi đình nổi tiếng nh
đình Bảng (Bắc Ninh) Lỗ Hạnh
Tiết :
Thờng thức mỹ thuật
Trạm khắc gỗ đình làng Việt
Nam
I/ Vài nét khái quát
- Đình lành là nơi thờ Thành
Hoàng làng đồng thời cũng là nơi
bàn bạc phơng, là ngôi nhà chung,
nơi hội họp , giải quyết công việc
của làng
- Kiến trúc mộc mạc, dân giã
- Một số ngôi đình nổi tiếng nh
đình Bảng (Bắc Ninh) Lỗ Hạnh
(Bắc Giang),Tây Đằng ,Chu
Quyến (Hà Tây)
inh Vn Mnh
15
inh Vn Mnh M thut 9
(Bắc Giang),Tây Đằng ,Chu
Quyến (Hà Tây) là những công
trình của nghệ thuật truyền thống
Việt Nam

Hoạt động 2: Hớng dẫn HS tìm
hiểu một vài nét về
nghệ thuật chạm khắc gỗ đình
làng (28p)
? ở thời Lê có nhiều bức trạm
khắc gỗ ở các đình làng nội dung
các bức trạm khắc phản ánh những
đề tài gì ?
? Cách thể hiện trạm khắc đình
làng ở thời lê có đặc điểm gì?
GV:Trạm khắc đình làng là một
dòng nghệ thuật dân gian đặc sắc,
độc đáo trong kho tàng nghệ thuật
cổ VN, đợc những ngời thợ trạm
khắc ở làng xã sáng tạo nên. Với
những nét trạm khắc dứt khoát,
chắc tay là nguồn cảm hứng rổi
dào của ngời sáng tạo,trạm khắc
đình làng thể hiện cuộc sống
muôn màu , muôn vẻ nhng rất lạc
quan yêu đời của ngời nông dân
- Treo tranh (ĐDDH -SGK)
? Trạm khắc có vai trò gì với kiến
trúc Đình làng?
? Hãy miêu tả nội dung các bức
trạm khắc
->KL: Trạm khắc đình làng là
trạm khắc dân gian do ngời nông
dân sáng tạo nên nội dung của
trạm khắc đình làng miêu tả

những hình ảnh quen thuộc trong
cuộc sống thờng nhật của nhân
dân: đó là những cảnh sinh hoạt
nh gánh con, đánh cờ, uống r-
ợu,đấu vật , các trò chơi dân gian ,
nam nữ vui chơi
Nhát trạm khắc rứt khoát chắc tay,
phóng khoáng , chính xác đã tạo
nên độ nông sâu khác nhau khiến
các bức phù điêu đạt tới sự phong
phú về hình mảng và hiệu quả
không gian
3:Cng c Đánh giá kết quả
học tập (5p)
- TL: Phản ánh cuộc sống đời th-
ờng của ngời dân nh bức trạm
khắc : Uống rợu, cảnh sinh hoạt
của ngời dân, đánh cờ, tấu nhạc,
đá cầu
- Cách trạm khắc thời Lê:
Khỏe khoắn, mộc mạc phóng
khoáng nhng rất ý nhị, hóm hỉnh
Quan sát tranh
- Trạm khắc là một bộ phận quan
trọng của kiến trúc đình làng
- Cảnh vật tự nhiên và mộc mạc:
cảnh sinh hoạt và cuộc sống thờng
nhật. Cách tạo hình khỏe khoắn,
mộc mạc tự do
HS lắng nghe

II/ Nghệ thuật chạm khắc gỗ
đình làng
Trạm khắc đình làng là trạm khăc
dân gian do ngời dân sáng tạo nên
cho chính họ
Vì vậy đối lập với trạm khắc cung
đình, chính thống với những qui
tắc nghiêm ngặt, mang tính tợng
trng và đợc thể hiện trau chuốt
nhằm phục vụ tầng lớp vua quan
phong kiến
- Nội dung của trạm khắc đình
làng miêu tả hình ảnh quen thuộc
trong cuộc sống thờng nhật
? Kể tên nội dung và tính nghệ
thuật của chạm khắc gỗ đình làng
? Kể tên và địa điểm của những
HS nghiên cứu SGK trả lời
inh Vn Mnh
16
inh Vn Mnh M thut 9
ngôi đình mà em biết
5 Hng dn v nh
BTVN: - Su tầm các tranh ,
bài viết về đình làng và chạm khắc
đình làng
- Su tầm tranh ảnh chụp
chân dung ở báo tạp chí
V/ Rỳt kinh nghim


..

.

..

..

..
Ngy dy:.
Tun
Tit
I/ Mục tiêu
1. Kin thc
- HS hiểu biết thêm về tỉ lệ các bộ phận trên khuôn mặt ngời
2. K nng
inh Vn Mnh
17
Vẽ theo mẫu
Vẽ tượng chân dung
( Tượng thạch cao Vẽ hình)
inh Vn Mnh M thut 9
- HS làm quen với cách vẽ tợng chân dung và vẽ đợc hình với tỉ lệ các phần chính gần giống mẫu
3.Thỏi
- HS thích vẽ tợng chân dung
II/ Chuẩn bị
a/ Chuẩn bị của GV
a. Phng phỏp
- Trc quan
- Vn ỏp

- Tho lun nhúm
b. dựng
Tợng chân dung
Hình hớng dẫn cách vẽ
Một vài bài vẽ tợng chân dung của họa sĩ
2. Hc Sinh: Giấy vẽ chì - tẩy
III/ Tiến trình dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Ni dung ghi bng
1/ ổn định tổ chức lớp :
Kiểm tra sĩ số
2/ Kiểm tra bài cũ (5p):
Nêu nội dung và tính nghệ thuật
của chạm khắc đình làng Việt
Nam- GV nhận xét, cho điểm
3/ Bài mới
Hoạt động 1 : Hớng dẫn học
sinh quan sát, nhận xét (6p)
GV giới thiệu về tợng : -
- Tợng là tác phẩm nghệ thuật
- Tợng chân dung gồm có : Tợng
đầu, tợng bán thân, tợng toàn thân
? Chất liệu ?
? Kể tên 1 số tợng mà em biết
- GV gợi ý HS quan sát hình a,b,c
SHK/78 để HS thấy đợc sự khác
nhau ở 3 vị trí quan sát
GV: Bày mẫu tợng :
? Cấu trúc của tợng : đầu, cổ, đế t-
ợng

? Tỉ lệ tóc, trán, mũi, cằm, của t-
ợng
? Hớng ánh sáng chiếu và tợng,
độ đậm nhạt
? Khung hình chung của toàn bộ
mẫu
HS nghe GV giới thiệu
- Đất nung, thạch cao, đồng, đá,
ximăng, ..
- HS quan sát mẫu trả lời
Hình a : hình khuôn mặt cân đối
giữa bên trái và phải
Hình b: chỉ thấy phần bên trái của
tợng
Hình c: chỉ thấy phần bên phải
của tợng
HS trả lời theo vị trí góc nhìn
- HS quan sát mẫu trả lời theo vị
trí góc nhìn
Tiết : Vẽ theo mẫu
Vẽ tợng chân dung
( Tợng thạch cao Vẽ hình)
I/ Quan sát ,nhận xét
- SGK/78
inh Vn Mnh
18
inh Vn Mnh M thut 9
Hoạt động 2: Hớng dẫn học sinh
cách vẽ (8p)
Quan sát hình gợi ý cách vẽ/79

cho biết:
? Để vẽ đợc bớc tợng ta cần thông
qua các bớc nào?
GV nhấn mạnh : Khi vẽ theo mẫu,
vẽ đồ vật, vẽ tợng hay vẽ ngời đều
phải vẽ từ bao quát đến chi tiết,
nét vẽ cần có sự thay đổi về đậm
nhạt
- Ước lợng tỉ lệ của hình
- Vẽ phác khung hình chung (Ha)
- Ước lợng và xác địnhtỉ lệ các
phần : đầu, cổ, thân tợng (Hb)
- Ước lợng tỉ lệ các bộ phận và vẽ
các nét chính (Hc)
- Nhìn mẫu và vẽ chi tiết (Hd)
II/ Cách vẽ hình
- Vẽ khung hình chung
- Xác định tỉ lệ, vẽ phác các nét
chính
- Điều chỉnh tỉ lệ và vẽ chi tiết
Hoạt động 3: Hớng dẫn học sinh
làm bài (20p)
Hớng dẫn HS quan sát để vẽ:
- ớc lợng tỉ lệ chính: chiều cao,
chiều ngang của mẫu,
tỉ lệ các phần, đầu, cổ, thân
- Ước lợng tỉ lệ các phần tóc, trán,
mũi, miệng
- Vẽ phác các nét chính
- Thờng xuyên nhìn mẫu để so

sánh
HS vẽ bài theo hớng dẫn
III/ Câu hỏi , bài tập
- Vẽ tợng chân dung
Tợng thạc cao vẽ hình
4: Cng c Đánh giá kết quả
học tập (5p)
- Thu một số bài vẽ của HS
(Khoảng 5-7 bài)
- GV gợi ý nhận xét về :
- Bố cục, hình vẽ so với mẫu
- GV nhận xét chung, động viên
các em
5 Hng dn v nh
BTVN: - Không vẽ tiếp bài ở nhà
- Su tầm các bài vẽ tợng
chân dung đậm nhạt trên
báo chí.
- Cả lớp nhận xét
- Xếp loại theo cảm nhận
V/ Rỳt kinh nghim
Ngy dy:............................................
Tun
Tit:.Vẽ theo mẫu
I/ Mục tiêu
1. Kin thc
- HS nhận ra các độ đậm nhạt chính, vẽ đợc các mảng đậm nhạt của tợng ( ở mức độ đơn giản)
2. K nng
- HS vẽ đợc ba độ đậm nhạt chính để bớc đầu tạo đợc khối và ánh sáng ở hình vẽ
3. Thỏi

- HS cảm nhận đợc vẻ đẹp của đậm nhạt trong tạo khối
II/ Chuẩn bị
a/ Chuẩn bị của GV
inh Vn Mnh
19
Vẽ theo mẫu
Vẽ tượng chân dung
(Tượng thạch cao vẽ đậm nhạt )

×