Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de thi hs gioi cap huyen cuc vip

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.5 KB, 4 trang )

Phòng GD- ĐT Lục Nam
Trường THCS Đông Hưng ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC: 2009 – 2010
Thời gian:120’ (không kể thời gian giao đề)
Bài 1:(5 điểm)
a) Thực hiện phép tính:
( )
( )
12 5 6 2 10 3 5 2
6 3
9 3
2 4 5
2 .3 4 .9 5 .7 25 .49
A
125.7 5 .14
2 .3 8 .3
− −
= −
+
+
b) Chứng minh rằng : Với mọi số nguyên dương n thì :
2 2
3 2 3 2
n n n n+ +
− + −
chia hết cho 10
Bài 2:(2 điểm)
Tìm x biết:

( )
1 4 2


3,2
3 5 5
x
− + = − +
Bài 3: (3 điểm): Tìm
,x y ∈ ¥
biết:
2 2
25 8( 2009)y x− = −

Bài 4(4 điểm): Trong một xưởng cơ khí, người thợ chính tiện xong dụng cụ hết 5 phút, người
thợ phụ hết 9 phút. Nếu trong một thời gian như nhau cả hai cùng làm việc thì tiện được cả thảy
84 dụng cụ. Tính số dụng cụ mà mỗi người đã tiện được.
Bài 5(6điểm): Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của của tia MA lấy
điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh rằng:
a) AC = EB và AC // BE
b) Gọi I là một điểm trên AC ; K là một điểm trên EB sao cho AI = EK . Chứng minh ba
điểm I , M , K thẳng hàng
c) Từ E kẻ
EH BC⊥

( )
H BC∈
. Biết
·
HBE
= 50
o
;
·

MEB
=25
o
.
Tính
·
HEM

·
BME
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
Bài1:a. (2,0 điểm)

( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
10
12 5 6 2 10 3 5 2 12 5 12 4 10 3 4
6 3
12 6 12 5 9 3 9 3 3
9 3
2 4 5
12 4 10 3
12 5
9 3 3
10 3

12 4
12 5 9 3
2 .3 4 .9 5 .7 25 .49 2 .3 2 .3 5 .7 5 .7
2 .3 2 .3 5 .7 5 .2 .7
125.7 5 .14
2 .3 8 .3
2 .3 . 3 1 5 .7 . 1 7
2 .3 . 3 1
5 .7 . 1 2
5 .7 . 6
2 .3 .2
2 .3 .4 5 .7 .9
1 10 7
6 3 2
A
− − − −
= − = −
+ +
+
+
− −
= −
+
+

= −

= − =
b. (3,0điểm) Với mọi số nguyên dương n ta có:


2 2
3 2 3 2
n n n n+ +
− + −
=
2 2
3 3 2 2
n n n n+ +
+ − −
(0,5đ)
=
2 2
3 (3 1) 2 (2 1)
n n
+ − +
(0,75đ)
=
1
3 10 2 5 3 10 2 10
n n n n−
× − × = × − ×
(1,0đ)
= 10( 3
n
-2
n
) (0,5đ)
Vậy
2 2
3 2 3 2

n n n n+ +
− + −
M
10 với mọi n là số nguyên dương.(0,25)
Bài2(2,0 điểm)
( )
1
2
3
1
2
3
1 7
2
3 3
1 5
2
3 3
1 4 2 1 4 16 2
3,2 (0,5 )
3 5 5 3 5 5 5
1 4 14
(0,5 )
3 5 5
1
2 (0,5 )
3
(0,5 )
x
x

x
x
x x d
x d
x d
d
− =
− =−
= + =

=− + =

− + = − + ⇔ − + = +
⇔ − + =


⇔ − = ⇔









Bài3:(3,0 điểm)
2 2
25 y 8(x 2009)− = −
Ta có 8(x-2009)

2
= 25- y
2
8(x-2009)
2
+ y
2
=25 (*) (0,5đ)
Vì y
2


0 nên (x-2009)
2

25
8

, suy ra (x-2009)
2
= 0 hoặc (x-2009)
2
=1 (1,0đ)
Với (x -2009)
2
=1 thay vào (*) ta có y
2
= 17 (loại) (0,5đ)
Với (x- 2009)
2

= 0 thay vào (*) ta có y
2
=25 suy ra y = 5 (do
y∈ ¥
) (0,5đ)
Từ đó tìm được (x=2009; y=5) (0,5đ)
Bài4(4,0 điểm):
Gọi x,y lần lượt của người thợ chính, thợ phụ. Ta có số dụng cụ tỉ lệ nghịch với thời gian làm
việc nên
1 1
5 9
x y
=
và x + y = 84 (1,0đ)
Nên
84 84.45
270
1 1 1 1 14
14
5 9 5 9 45
x y x y+
= = = = =
+
(1,5đ)
Vậy
1
270 .270 54
1
5
5

x
x= ⇒ = =
(0,5đ)

1
270 .270 30
1
9
9
y
y= ⇒ = =
0,5đ)
Vậy : Người thợ chính làm được 54 dụng cụ
Người thợ phụ làm được 30 dụng cụ (0,5đ)
Bài5(6 điểm) Vẽ hình (0,5đ)
a/ (1điểm) Xét
AMC


EMB∆
có :
K
H
E
M
B
A
C
I
AM = EM (gt )

·
AMC
=
·
EMB
(đối đỉnh )
BM = MC (gt )
Nên :
AMC

=
EMB∆
(c.g.c ) (1,0đ)

AC = EB

AMC∆
=
EMB∆

·
MAC⇒
=
·
MEB
(2 góc có vị trí so le trong được tạo bởi đường thẳng AC và EB cắt đường thẳng AE )
Suy ra AC // BE . (0,5đ)
b/ (1 điểm )
Xét
AMI∆


EMK∆
có :
AM = EM (gt )
·
MAI
=
·
MEK
( vì
AMC EMB∆ = ∆
)
AI = EK (gt )
Nên
AMI EMK∆ = ∆
( c.g.c ) (1,0đ)
Suy ra
·
AMI
=
·
EMK


·
AMI
+
·
IME
= 180

o
( tính chất hai góc kề bù )


·
EMK
+
·
IME
= 180
o


Ba điểm I;M;K thẳng hàng (1,0đ)
c/ (1,5 điểm )
Trong tam giác vuông BHE (
µ
H
= 90
o
) có
·
HBE
= 50
o
·
HBE⇒
= 90
o
-

·
HBE
= 90
o
- 50
o
=40
o
(1.0đ)
·
HEM⇒
=
·
HEB
-
·
MEB
= 40
o
- 25
o
= 15
o

·
BME
là góc ngoài tại đỉnh M của
HEM∆
Nên
·

BME
=
·
HEM
+
·
MHE
= 15
o
+ 90
o
= 105
o
( định lý góc ngoài của tam giác ) (1,0đ)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×