Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Tiet 24 - Uoc va boi - So hoc 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.04 KB, 8 trang )


N¨m häc 2010 - 2011
N¨m häc 2010 - 2011

1 . Điền chữ số vào dấu * để :
53*
a) chia hết cho 3 ;
27*
b) chia hết cho 9 ;
** 63
c) chia hết cho cả 2 , 3 , 5 , 9 .
Giải :
53*


a) Để 3 thì (3 + * + 5) 3 (8 + *) 3 * {1 ; 4 ; 7} .
Vậy các số đó là : 315 ; 345 ; 375 .

27*



b) Để 9 thì (7 + * + 2) 9 (9 + *) 9 * {0 ; 9 } .
Vậy các số đó là 702 ; 792 .
Kiểm tra bài cũ

*63*

c) Để 2 và 5 thì * tận cùng phải là số 0 .
630*


Khi đó ta có 3 và 9
Vậy số phải tìm là 9630 .

(* + 9) 9 * = 9 .

(* + 6 + 3 + 0) 3 và 9

Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b 0) ?
a là bội của b

a b
Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b 0) nếu có số tự
nhiên q sao cho a = bq
Số 18 có là bội của 3 không ? Có là bội của 4 không ?
Số 4 có là ước của 12 không ? Có là ước của 15 không ?
a)
b)
Số 4 là ước của 12 , không là ước của 15 .
b là ước của a
Tiết 24
13 . ước và bội
Đ
Số 18 là bội của 3 , không là bội của 4 .
1 . Ước và bội
?1
Bài tập : Cho các số : 1 ; 12 ; 14 ; 2 ; 18 ; 23 ; 0 ; 3 .
a) Tìm tập hợp A các số thuộc dãy trên là bội của 6 .
b) Tìm tập hợp B các số thuộc dãy trên là ước của 6 .
Trả lời :
a) A = {0 ; 12 ; 18}

b) B = {1 ; 2 ; 3}
* Tập hợp các ước của a , ta kí hiệu là Ư(a) ,
* Tập hợp các bội của a , ta kí hiệu là B(a) .

2 . Cách tìm ước và bội :
a) Cách tìm bội của một số khác 0 :
Ví dụ 1 : Tìm tập hợp các bội của 4 ?
B(4) = {0 ; 4 ; 8 ; 12 ; 16 ; 20 ; 24 ; }
Để tìm tập hợp các bội của 4 em đã làm như thế nào ?
Để tìm bội của 4 ta chỉ việc nhân số
4 với các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ;
Ví dụ 2 : Tìm các bội nhỏ hơn 40 của 7 .
Các bội nhỏ hơn 40 của 7 là :
0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28 ; 35 .
Qua hai ví dụ trên em hãy nêu quy tắc tìm bội của một số khác 0 ?
Ta có thể tìm bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó
lần lượt với 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ;
Quy tắc :
?2
Tìm các số tự nhiên x mà x

B(8) và x < 40 .
x {0 ; 8 ; 16 ; 24 ; 32}
Trả lời :
Qua các ví dụ trên em có nhận xét gì về số 0 ?
- Số 0 là bội của mọi số tự nhiên khác 0 .
Mỗi số tự nhiên khác 0 có bao nhiêu bội ?
- Mỗi số tự nhiên khác 0 có vô số bội .
Nhận xét :


b) Cách tìm ước của một số lớn hơn 1 :
Ví dụ 1. Tìm tập hợp các ước của 6 ?
Ư(6)={1 ; 2 ; 3 ; 6}
Ví dụ 2. Tìm tập hợp các ước của 8 ?
Ư(8)={1 ; 2 ; 4 ; 8}
Để tìm ước của 6 trong ví dụ 1 em đã làm như thế nào ?
Để tìm các ước của 8 trong ví dụ 2 em đã làm như thế nào ?
Vậy để tìm các ước của a (a > 1) em làm như thế nào ?
Ta có thể tìm các ước của a bằng cách lần lượt a
cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a cho
những số nào, khi đó các số ấy là ước của a .
chia hết
chia
Quy tắc :
?3
Viết các phần tử của tập hợp Ư(12) .
Ư(12) ={1; 2; 3; 4; 6; 12} .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×