Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

dien nang.cong suat dien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (744.36 KB, 22 trang )

VẬT LÍ 9


KIỂM TRA BÀI CŨ :
1. Cho bóng đèn có ghi ( 220 V – 100W) ;
được thắp sáng bình thường ở hiệu điện
thế 220V
• a/Tính Điện trở của đèn khi chúng hoạt
động bình thường ?
• b/ Mắc đèn này vào nguồn có HĐT là
110V . Tính Cơng suất tiêu thụ của đèn
lúc này ? Đèn sáng như thế nào ? Vì sao?


KIỂM TRA BÀI CŨ

2 / +Ý nghóa của số vôn, số oát ghi trên dụng cụ điện?
+Viết các dạng của công thức tính công suất điện?
ĐÁP ÁN

+Số vôn ghi trên các dụng cụ điện cho ta biết hiệu điện thế
định mức của thiết bị. Nghóa là khi đặt vào nó một hiệu điện
thế bằng hiệu điện thế định mức thì nó hoạt động bình thường
và công suất hoạt động bằng công suất ghi trên dụng cụ điện
(công suất định mức)
+Công thức tính công suất điện:

P = U .I , P = I 2 .R,

U2
P =


R


Hàng tháng, mỗi gia đình sử dụng
điện đều phải trả tiền theo số đếm
của công tơ điện. Số đếm này cho
biết công suất điện hay lượng điện
năng sử dụng.?


Bài 13: ĐIỆN NĂNG –
CƠNG CỦA DỊNG ĐIỆN
I. ĐIỆN NĂNG
1. Dịng điện có mang năng lượng


Quan sát tranh trả lời

Nồi cơm điện ,bàn là điện

Máy khoan, máy bơm nước ,Quạt điện


 Dịng điện có mang năng
lượng vì nó có khả năng thực
hiện cơng, cũng như cũng có
khả năng làm thay đổi nhiệt
năng của vật. Năng lượng của
dòng điện gọi là điện năng



Bài 13:

ĐIỆN NĂNG – CƠNG CỦA DỊNG ĐIỆN

I. ĐIỆN NĂNG
1. Dịng điện có mang năng lượng:
 Dịng điện có năng lượng vì nó có thể thực hiện cơng và cung cấp
 nhiệt lượng. Năng lượng của dòng điện gọi là điện năng.
2. Sự chuyển hoá điện năng thành các dạng năng lượng khác:
C2: Các dụng cụ điện khi hoạt động đều biến đổi điện năng thành
các dạng năng lượng khác. Hãy chỉ ra các dạng năng lượng được
biến đổi từ điện năng trong hoạt động của mỗi dụng cụ điện trong
bảng 1.
Dụng cụ điện
Bóng đèn dây tóc.
Đèn LED.

Điện năng được biến đổi thành dạng năng lượng nào?

Nhiệt năng và năng lượng ánh sáng.
Năng lượng ánh sáng và nhiệt năng.

Nồi cơm điện, bàn là.

Nhiệt năng.

Quạt điện, máy bơm
nước.


Cơ năng và nhiệt năng.


Bài 13:

ĐIỆN NĂNG – CƠNG CỦA DỊNG ĐIỆN

I. ĐIỆN NĂNG
1. Dịng điện có mang năng lượng:
2. Sự chuyển hố điện năng thành các dạng năng lượng khác:
C3: Hãy chỉ ra hoạt động của mỗi dụng cụ điện trong bảng 1, phần
năng lượng nào được biến đổi từ điện năng là có ích, vơ ích.
Dụng cụ điện

NL có ích

Năng lượng vơ ích

Bóng đèn dây tóc.

Quang năng

Nhiệt năng

Đèn LED.

Quang năng

Nhiệt năng


Nồi cơm điện, bàn
là.

Nhiệt năng

Quạt điện, máy bơm
Cơ Năng
nước.

Năng lượng ánh sáng( Nếu có )
Nhiệt năng


Bài 13:

ĐIỆN NĂNG – CƠNG CỦA DỊNG ĐIỆN

I. ĐIỆN NĂNG
1. Dịng điện có mang năng lượng:
2. Sự chuyển hố điện năng thành các dạng năng lượng khác:
3. Kết luận:

Điện năng là năng lượng của dịng điện. Điện năng có
thể chuyển hố thành các dạng năng lượng khác, trong
đó có phần năng lượng có ích và phần năng lượng vơ ích.
Tỉ số phần năng lượng có ích được chuyển hố từ điện
năng và toàn bộ điện năng tiêu thụ gọi là hiệu suất sử
dụng điện năng:



Aci
H = 100%
Atp

Aci phần năng lượng có ích được chuyển hố từ điện năng.
Atp tồn bộ điện năng tiêu thụ.


Bài 13:

ĐIỆN NĂNG – CƠNG CỦA DỊNG ĐIỆN

I. ĐIỆN NĂNG
II. CƠNG CỦA DỊNG ĐIỆN
1. Cơng của dịng điện:
 Cơng của dòng điện sản ra ở một đoạn mạch là số đo lượng điện
năng mà đọan mạch đó tiêu thụ để chuyển hố thành các dạng năng
lượng khác.
2. Cơng thức tính cơng của dịng điện:
C4: Từ cơng thức về cơng suất đã học ở lớp 8, hãy cho biết mối liên hệ

P
A = P.t.

giữa công A và công suất .


Bài 13:

ĐIỆN NĂNG – CƠNG CỦA DỊNG ĐIỆN


I. ĐIỆN NĂNG
 Dịng điện có năng lượng vì nó có thể thực hiện cơng và cung cấp
nhiệt lượng. Năng lượng của dịng điện gọi là điện năng.
II. CƠNG CỦA DỊNG ĐIỆN
1. Cơng của dịng điện:
 Cơng của dịng điện sản ra ở một đoạn mạch là số đo lượng điện
năng chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác.
2. Cơng thức tính cơng của dòng điện:
C5: Xét đoạn mạch được đặt vào hiệu điện thế U, dịng điện chạy qua có
cường độ I và công suất của đoạn mạch này là P. Hãy chứng tỏ rằng,
cơng của dịng điện sinh ra ở đoạn mạch này, hay điện năng mà đoạn
mạch này tiêu thụ, được tính bằng cơng thức: A =
Trong đó:

U đo bằng vôn (V)
I đo bằng ampe (A)
t đo bàng giây (s)
A đo bàng jun (J)
1J = 1 W.1s = 1V.1A.1s

P t = UIt.

Ngồi ra cơng của dịng điện cịn
được đo bằng đơn vị kilôoat giờ
(KW.h):
1KW.h = 3.600.000J = 3.106J


Bài 13:


ĐIỆN NĂNG – CƠNG CỦA DỊNG ĐIỆN

I. ĐIỆN NĂNG
 Dịng điện có năng lượng vì nó có thể thực hiện cơng và cung cấp
nhiệt lượng. Năng lượng của dịng điện gọi là điện năng.
II. CƠNG CỦA DỊNG ĐIỆN
1. Cơng của dịng điện:
 Cơng của dịng điện sản ra ở một đoạn mạch là số đo lượng điện
năng chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác.
2. Cơng thức tính cơng của dịng điện:
Ta có:

A = P t = UIt

A = P t mà P = UI
Suy ra: A = P t = UIt


Bài 13:

ĐIỆN NĂNG – CƠNG CỦA DỊNG ĐIỆN

I. ĐIỆN NĂNG
 Dịng điện có năng lượng vì nó có thể thực hiện cơng và cung cấp
nhiệt lượng. Năng lượng của dịng điện gọi là điện năng.
II. CƠNG CỦA DỊNG ĐIỆN
1. Cơng của dịng điện:
 Cơng của dịng điện sản ra ở một đoạn mạch là số đo lượng điện
năng chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác.

2. Cơng thức tính cơng của dòng điện:

 A = P t = UIt

3. Đo cơng của dịng điện:

Treo cơng thức trên, để đo cơng của dịng điện cần phải dịng 3 dụng cụ
là vơn kế, ampe kế, và đồng hồ đo thời gian. Trong thực tế, cơng của
dịng điện hay điện năng sử dụng được đo bằng công tơ điện. Khi các
dụng cụ điện và thiết bị tiêu thụ điện năng hoạt động, đĩa trịn của cơng
tơ quay, số chỉ của cơng tơ tăng dần. Lượng tăng thêm của sổ chỉ này là
số đếm của công tơ




Bài 13:

ĐIỆN NĂNG – CƠNG CỦA DỊNG ĐIỆN

I. ĐIỆN NĂNG
 Dịng điện có năng lượng vì nó có thể thực hiện cơng và cung cấp
nhiệt lượng. Năng lượng của dịng điện gọi là điện năng.
II. CƠNG CỦA DỊNG ĐIỆN
1. Cơng của dịng điện:
 Cơng của dịng điện sản ra ở một đoạn mạch là số đo lượng điện
năng chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác.
2. Cơng thức tính cơng của dịng điện:

A = P t = UIt


3. Đo cơng của dòng điện:

C6: Bảng 2 ghi lại số đếm của công tơ khi sử dụng một số dụng cụ điện.
Lần sử dụng

Dụng cụ điện

Công suất sử dụng

Thời gian sử dụng

Số đếm của cơng tơ

1

Bóng đèn

100W=0,1 kW

3 giờ

0,3

2

Nồi cơm điện

500W=0,5 kW


1 giờ

0,5

3

Bà là

1000W=1,0 kW

0,5 giờ

0,5

Từ bảng này hãy cho biết mỗi số đếm của công tơ ứng với điện năng bao nhiêu?

Mỗi số đếm của công tơ ứng với điện năng là 1kW.h


Bài 13:

ĐIỆN NĂNG – CƠNG CỦA DỊNG ĐIỆN

I. ĐIỆN NĂNG
 Dịng điện có năng lượng vì nó có thể thực hiện cơng và cung cấp
nhiệt lượng. Năng lượng của dịng điện gọi là điện năng.
II. CƠNG CỦA DỊNG ĐIỆN
 Cơng của dòng điện sản ra ở một đoạn mạch là số đo lượng điện
năng chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác.


A = P t = UIt

III. VẬN DỤNG
C7: Một bóng đèn có ghi 220V-75W được thắp sáng liên tục với hiệu điện
thế 220V trong 4 giờ. Tính lượng điện năng mà bóng đèn này sử dụng và
số đếm của cơng tơ đó.
Cho biết:
Đ(220V-75W)
U =220V
t = 4h
A =?
Số đếm của cơng tơ?

Ta có:
A = P t = 0,075.4 = 0,3(kW.h)
Số đếm của công tơ là 0,3 số


Bài 13:

ĐIỆN NĂNG – CƠNG CỦA DỊNG ĐIỆN

I. ĐIỆN NĂNG
 Dịng điện có năng lượng vì nó có thể thực hiện cơng và cung cấp
nhiệt lượng. Năng lượng của dịng điện gọi là điện năng.
II. CƠNG CỦA DỊNG ĐIỆN
 Cơng của dòng điện sản ra ở một đoạn mạch là số đo lượng điện
năng chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác.

A = P t = UIt


III. VẬN DỤNG
C8: Một bếp điện hoạt động liên tục trong 2 giờ với hiệu điện thế 220V. Khi
đó số chỉ của cơng tơ tăng thêm 1,5 số. Tính lượng điện năng mà bếp điện
đã sử dụng, công suất của bếp điện và cường độ dịng điện chạy qua bếp
Ta có:
trong thời gian trên.
Điện năng mà bếp sử dụng:
Cho biết:
A = 1,5kW.h = 5,4.106 (J)
t = 2h
Công suất của bếp:
U = 220V
P = A/t = 1,5kW.h/2h = 0,75kW = 750W
số đếm 1,5
A, P, I?

Cường độ dòng điện qua bếp:
I = P /U = 750/220 = 3,14(A)


Bài 13:

ĐIỆN NĂNG – CƠNG CỦA DỊNG ĐIỆN

I. ĐIỆN NĂNG
 Dịng điện có năng lượng vì nó có thể thực hiện cơng và cung
cấp nhiệt lượng. Năng lượng của dịng điện gọi là điện năng.
II. CƠNG CỦA DỊNG ĐIỆN
 Cơng của dòng điện sản ra ở một đoạn mạch là số đo lượng điện

năng chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác.

 A = P t = UIt
U đo bằng vôn (V)
I đo bằng ampe (A)
t đo bàng giây (s)
A đo bàng jun (J)
1J = 1 W.1s = 1V.1A.1s

1KW.h = 3.600.000J = 3,6.106J

Aci
H=
100%
Atp


CÂU HỎI CỦNG CỐ
1 Tại sao nói dịng điện mang năng lượng ?
:
d.

2. Chon

cơng thức đúng
trong các cơng thức
tính cơng sau

a. A = U.I
b. A = P/ t


S
S

c. A = U.I.t

Đ

d . A = R.I 2t

3. Một gia đình dùng 3 bóng đèn
loại ( 220V – 75W) . Trung
bình mỗi ngày dùng 2 h . Một
bàn ủi điện trung bình mỗi
ngày dùng 15phút
a. Tính điện năng tiêu thụ của
gia đình trên trong 1 tháng (30
ngày )?

Đ

b. Tính tiền điện phải trả , biết
giá 1KWh là 650 đồng ?




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×