Tải bản đầy đủ (.doc) (387 trang)

Giáo án lớp 5 cả năm môn Toán CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 387 trang )

Thứ ngày tháng năm 2010
Toán ( Tiết 1)
ÔN TẬP : KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ
I.MỤC TIÊU :
- Biết đọc viết phân số ; biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho một số
tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số .
Bài tập cần làm : Bài 1,2,3,4.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Các tấm bìa cắt và vẽ như các hình ở SGK .
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HS
1..Ổn đònh
2.Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra dụng cụ học tập .
3.Bài mới :
Ôn tập : Khái niệm về phân số
*Hoạt động 1 : Ôn tập khái niệm ban
đầu về phân số
*Mục tiêu : Củng cố khái niệm ban
đầu về phân số ; đọc; viết số thập
phân.
*Cách tiến hành :
+Bước 1 : Làm việc với bìa cắt và vẽ ,
với phiếu bài tập ..
+Bước 2 : Hướng dẫn HS quan sát từng
tấm bìa rồi nêu tên gọi phân số , HS tự
viết phân số đó vào phiếu bài tập và
đọc phân số .
*Hoạt động 2 : Ôn tập cách viết
thương hai số tự nhiên , cách viết mỗi
số tự nhiên dưới dạng phân số


*Mục tiêu : Ôn tập cách viết
thương, viết số tự nhiên dưới dạng
phân số .
*Cách tiến hành :
Hát
-Nhắc lại tựa bài .
-Cả lớp .
-Lấy bìa vẽ và cắt
-Quan sát .
-Trình bày  nhận xét .
-Nhắc lại .
- Trình bày theo từng hình và đọc phân số
 nhận xét  chốt ý  gọi vài HS nhắc
lại .
*Ví dụ : 2/3 đọc là “ hai phần ba ” , thực
hiện tương tự với các phân số 5/10 ; 3/4 ;
40/100 .
Thứ ngày tháng năm 2010
+Bước 1 : Hướng dẫn HS lần lượt viết 1
: 3 ; 4: 4 ; 9 : 2 …dưới dạng phân số .
+Bước 2 :HS tự viết 1 : 3 = 1/3 và tự
nêu “1 chia cho 3 có thương là 1 phần 3

(Tương tự với các phép chia còn lại ,
GV giúp HS nêu như chú ý phần 1 SGK
)
 Tương tự như trên đối với các chú ý
2; 3; 4 như ở SGK  nhận xét .
*Hoạt động 3 : Thực hành ( trang 3 )
+Bài 1 : a/. Gọi HS nối tiếp đọc

 nhận xét  chốt ý .
b/. Như phần a .
+Bài 2 : Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 
làm việc với bảng con . Ba HS lên bảng
làm  nhận xét  chốt ý .
Tử số gọi là gì ở phép chia ? Mẫu số
gọi là gì ở phép chia ?  Trả lời 
nhận xét .
+Bài 3 : HS đọc yêu cầu bài tập và
thực hiện . Ba HS lên bảng làm bài còn
lại làm vào bảng con  nhận xét 
chốt ý .
+Bước 4 : HS chỉ cần trả lời kết quả 
nhận xét  chốt ý .
4.Củng cố-dặn dò :
-Gọi vài HS lên bảng viết phân số và
đọc phân số .
-Nhận xét tiết học . Chuẩn bò bài 2 .
-Nhóm đôi .
1:3 =
3
1
4:4=
4
4
=1
-Hs viết và đọc  nhận xét .
-Cả lớp .
-Đọc nối tiếp .
-Bảng con .

Bài 2:
-Bảng con .
-Trả lời .
Vd: 3:5=
5
3
Bài 3;
-Viết và đọc phân số .
Vd: 32 =
1
32
RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Thứ ngày tháng năm 2010
Toán ( Tiết 2 )
ÔN TẬP : TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ
I.MỤC TIÊU :
-Biết tính chất cơ bản của phân số, để rút gọn phân số và quy đồng mẫu số các
phân số ( trường hợp đơn giản ) .
-Bài tập cần làm : Bài 1,2
II. ĐÒ DÙNG DẠY HỌC:
-Vẽ như các hình ở SGK
III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HS
1 Ổn đònh :
2 .Kiểm tra bài cũ :

Khái niệm về phân số
-Gọi HS lên bảng viết và đọc phân
số . Gọi HS nêu tử số và mẫu số .
-Nhận xét và cho điểm .
3.Bài mới :
Ôn tập : Tính chất cơ bản của
phân số
*Hoạt động 1 : Ôn tập : Tính chất
cơ bản của phân số
*Mục tiêu : Nhớ lại tính chất cơ
bản của phân số .
*Cách tiến hành :
+Bước 1 : Hướng dẫn HS thực hiện
theo ví dụ 1 . HS viết vào bảng con
.
+Bước 2 : HS chọn số thích hợp để
điền vào ô trống , tự tính kết quả
rồi viết vào chỗ chấm thích hợp .
+Bước 3 : Trình bày  nhận xét 
chốt ý 
-Tương tự với ví dụ 2 .
Ở cả hai ví dụ làm sao ta có phân
số mới ?  trả lời  nhận xét 
Hát
-Làm bài .
-Nhắc lại tựa bài .
-Cả lớp .
-Bảng con .
-Trình bày  nhận xét .
-Nhắc lại .

-Nhóm đôi .
Thứ ngày tháng năm 2010
chốt ý .
*Nếu nhân ( hoặc chia ) cả tử số
và mẫu số của một phân số cho
cùng một số tự nhiên khác 0 thì
được một phân số bằng phân số đã
cho .Gọi vài HS nhắc lại
*Hoạt động 2 : Ứng dụng tính
chất cơ bản của phân số
*Mục tiêu : Biết vận dụng tính chất
cơ bản của phân số để rút gọn
phân số , quy đồng mẫu số các
phân số .
*Cách tiến hành :
+Bước 1 : Hướng dẫn HS lần lượt
thực hiện “ Rút gọn phân số ” và “
quy đồng mẫu số ” như SGK
trang 5 .
+Bước 2 : HS thực hiện và nhận
xét  chốt ý .
Khi nào ta cần rút gọn phân số ?
Khi nào ta có phân số tối giản ?
Nêu cách rút gọn nhanh một phân
số ?
+Bước 3 : Cho HS làm bài tập 1
( trang 6 ) Rút gọn phân số . Ba HS
lên bảng làm cả lớp làm vào tập
 nhận xét .
Khi chữa bài cho HS trao đổi ý

kiến để nhận ra : Có nhiều cách
rút gọn phân số , cách nhanh nhất
là chọn được số lớn nhất mà tử số
và mẫu số của phân số đã cho đều
chí hết cho số đó .
-Làm bài  nhận xét .
-Trả lời  nhận xét .
-Cả lớp .
-Trả lời .
-Thực hiện nhóm đôi .
-Nêu kết quả  nhận xét .
-Trả lời : *Rút gọn phân số để được một
phân số có tử số và mẫu số bé đi mà phân
số mới vẫn bằng phân số đã cho .
*Phải rút gọn phân số cho đến khi không
thể rút gọn được nữa ( tức là nhận được
phân số tối giản ) .
*Chọn được số lớn nhất mà tử số và mẫu số
của phân số đã cho đều chí hết cho số đó .
Thứ ngày tháng năm 2010
*Hoạt động 3 : Thực hành
( Trang 6 )
+Bài 2 :
+Bài 3 : Gọi HS đọc yêu cầu bài
tập  làm việc với bảng con . HS
nêu kết quả  nhận xét  chốt ý .
mà tử số và mẫu số của phân số đã
cho đều chí hết cho số đó .
Ví dụ : 2/5 bằng 12/30 vì nhân cả
tử và mẫu số của 2/5 với 6 ta được

12/30 .
4.Củng cố-dặn dò :
-Gọi vài HS nhắc lại tính chất cơ
bản của phân số và ứng dụng các
tính chất đó ?
-Nhận xét tiết học . Chuẩn bò bài
3 .
Bài 2: HS đọc yêu cầu bài tập . Thực hiện
nhóm đôi theo từng bài tập  nhận xét 
chốt ý .
Vd:
3
2

8
5
=
24
16

24
15
RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………
Thứ ngày tháng năm 2010
Toán ( Tiết 3 )
ÔN TẬP : SO SÁNH HAI PHÂN SỐ
I.MỤC TIÊU :

-Biết so sánh hai phân số có cùng mẫu số , khác mẫu số .Biết sắp xếp ba phân
số theo thứ tự .
-Bài tập cần làm : Bài 1,2
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-SGK, vở bài tập
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HS
1.Ổn đònh
2 Kiểm tra bài cũ :
Ôn tập : Tính chất cơ bản của phân số
-Gọi HS lên bảng rút gọn và quy đồng
mẫu số . Sau đó cho HS nêu tính chất
cơ bản của phân số .
-Nhận xét và cho điểm .
3.Bài mới :
Ôn tập : So sánh hai phân số
*Hoạt động 1 : Ôn tập cách so sánh
hai phân số
*Mục tiêu : Nhớ lại cách so sánh hai
phân số có cùng mẫu số , khác mẫu số .
*Cách tiến hành :
+Bước 1 : Hướng dẫn HS thực hiện
SGK .
+Bước 2 : HS nêu cách so sánh hai
phân số có cùng mẫu số , khác mẫu số .
Nêu cách so sánh hai phân số ?
-Gọi vài HS nhắc lại .
*Hoạt động 2 : Thực hành ( Trang 7 )
*Mục tiêu : Biết vận dụng cách so sánh
để sắp xếp các phân số theo thứ tự từ

bé đến lớn .
Hát
-Làm bài .
-Nhắc lại tựa bài .
-Nhóm đôi .
-Bảng con .
-Trình bày  nhận xét .
-Nhắc lại .
*Để so sánh hai phân số bao giờ cũng
có thể làm cho chúng có cùng mẫu số
rồi so sánh các tử số .
- Hs nhắc lại.
-Cả lớp .
Thứ ngày tháng năm 2010
*Cách tiến hành :
+Bước 1 : HS đọc yêu cầu bài tập .
+Bước 2 : HS lên bảng làm , cả lớp làm
vào vở nhận xét  chốt ý .
Bài 1 : HS làm bài xong . Khi chữa bài
yêu cầu HS trình bày bằng lời kết quả
so sánh .
Bài 2 : HS làm bài xong . Khi chữa bài
yêu cầu HS trình bày bằng lời cách viết
bài 2a và 2b .
4.Củng cố-dặn dò :
-Gọi vài HS nhắc lại cách so sánh hai
phân số .
-Nhận xét tiết học . Chuẩn bò bài 4 .
Bài 1:
11

4
<
11
6

7
6
=
14
12
17
15
>
17
10

3
2
<
4
3
Bài 2:
-Làm bài  nhận xét .
-Trả lời  nhận xét .
-Trả lời .
RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………..
Thứ ngày tháng năm 2010
Toán ( Tiết 4 )
ÔN TẬP : SO SÁNH HAI PHÂN SỐ ( tt)
I.MỤC TIÊU :
- Biết so sánh phân số với đơn vò, so sánh hai phân số có cùng tử số .
- Bài tập cần làm : Bài 1,2, 3
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-SGK, vở bài tập
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HS
1.Ổn đònh
2 Kiểm tra bài cũ :
Ôn tập : So sánh hai phân số
-Gọi HS lên bảng So sánh hai phân số . Sau
đó cho HS nêu cách so sánh hai phân số .
-Nhận xét và cho điểm .
3.Bài mới :
Ôn tập : So sánh hai phân số ( tiếp theo )
*Hoạt động : Thực hành ( Trang 7 )
*Mục tiêu : So sánh phân số với đơn vò . So
sánh hai phân số có cùng tử số .
*Cách tiến hành :
+Bước 1 : HS đọc yêu cầu bài tập , hướng
dẫn HS làm lần lượt từng bài tập rồi chữa
bài .
+Bước 2 : HS lên bảng làm , cả lớp làm vào
vở nhận xét  chốt ý .Khi chữa bài sẽ kết
hợp ôn tập và củng cố kiến thức đã học .

Bài 1 : HS làm bài xong . Khi chữa bài yêu
cầu HS nêu nhận xét để nhớ lại đặc điểm
của phân số bé hơn 1, bằng 1 .
Bài 2 : Như bài 1 . Giúp HS nhớ được “
Trong hai phân số có tử số bằng nhau , phân
số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn
hơn ”.
Hát
-Làm bài .
-Nhắc lại tựa bài .
Bài 1:
-Nhóm đôi .
( 3/5 < 1, vì phân số 3/5 có tử số bé
hơn mẫu số ( 3 < 5 ). Thực hiện tương
tự với các phân số còn lại
Bài 2;
2/5 > 2/7 5/9 < 5/6
11/2 > 11/3
Thứ ngày tháng năm 2010
Bài 3 : Ba HS lên bảng làm bài cả lớp làm
vào vở .
Bài 4 : Cho HS nêu bài toán rồi giải bài
toán .( Nêu cách quy đồng mẫu số ) .
4.Củng cố-dặn dò :
-Gọi vài HS nhắc lại cách so sánh hai phân
số .
-Nhận xét tiết học .
Chuẩn bò bài 5 .
Bài 3:
3/4 >2/7 ; 2/7 < 4/9 ; 5/8 < 8/5

Bài 4;
Vì 1/3 < 2/5 nên mẹ cho chò ít hơn
-Làm vào vở .
 nhận xét .
RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………..
Thứ ngày tháng năm 2010
Toán ( Tiết 5 )
PHÂN SỐ THẬP PHÂN
I.MỤC TIÊU :
-Biết đọc, viết phân số thập phân . Biết rằng có một số phân số có thể viết
thành phân số thập phân .và biết cách chuyển các phân số đó thành phân số thập
phân .
-Bài tập cần làm : Bài 1,2,3,4 ( a,c )
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-SGK, vở bài tập
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HS
1.Ổn đònh
2 Kiểm tra bài cũ :
Ôn tập : So sánh hai phân số ( tiếp theo )
-Gọi HS nêu cách so sánh hai phân số .
-Nhận xét và cho điểm .
3 .Bài mới :
Phân số thập phân

*Hoạt động 1 : Giới thiệu phân số thập
phân
*Mục tiêu : Nhận biết các phân số thập
phân .
*Cách tiến hành :
+Bước 1 : Hướng dẫn HS thực hiện SGK .
+Bước 2 : GV nêu và viết trên bảng các
phân số 3/10 ; 5/100 ; 17/1000…..
+Bước 3 : HS trình bày  nhận xét 
chốt ý.

-Gọi vài HS nhắc lại .
*Hoạt động 2 : Viết phân số thành phân
số thập phân
*Mục tiêu : Nhận ra được có một số phân
số có thể viết thành phân số thập phân
.Biết cách chuyển các phân số đó thành
Hát
-Trả lời .
-Nhắc lại tựa bài .
-Cả lớp .
- HS nêu đặc điểm của mẫu số của các
phân số này để nhận biết các phân số đó
có mẫu số là 10 ; 100 ; 1000 …
-Trình bày  nhận xét .
*Các phân số có mẫu số là : 10 ; 100 ;
1000 …gọi là các phân số thập phân .
-Nhắc lại .
-Cả lớp .
Thứ ngày tháng năm 2010

phân số thập phân
*Cách tiến hành :
+Bước 1 : GV nêu và viết trên bảng phân
số 3/5 , rồi yêu cầu HS tìm phân số thập
phân bằng 3/5 .
Chẳng
hạn
3
=
3 x 2
=
6
5 5 x 2 10
+Bước 2 : HS lên bảng làm , cả lớp làm
vào nháp . Thực hiện tương tự với các
phân số còn lại . nhận xét  chốt ý .
*Có một số phân số có thể viết thành phân
số thập phân .Gọi vài HS nhắc lại.
-Muốn chuyển một phân số thành phân số
thập phân ta làm như thế nào?

*Hoạt động 3 : Thực hành ( Trang 8 )
Bài 1 : HS tự viết hoặc nêu cách đọc từng
phân số thập phân .
Bài 2 : HS tự viết các phân số thập phân .
Bài 3 : HS nêu từng phân số thập phân
trong các phân số đã cho .
Bài 4 : Bốn HS lên bảng làm bài , cả lớp
làm vào vở  nhận xét từng bài ( HS
nêu cách tìm )  chốt ý .

a/. 7
=
7 x 5
=
35 b/. 3
2 2 x 5 10 4
c/.
6
=
6 : 3
=
2 d/.
6
4
3
0
30 : 3 10
8
0
0
4.Củng cố-dặn dò :
? Cách nhận biết phân số thập phân ?
-Làm bài  nhận xét .
-Trả lời  nhận xét . Nhắc lại .
-Trả lời .
-Cả lớp .
-*Tìm một số nhân với mẫu số để có 10
hoặc 100 ; 1000 ; ….rồi nhân cả tử và
mẫu số với số đó để được phân số thập
phân .

Bài 2:
7/10 ; 20/100 ; 475/1000 ; 1/1000 000 .
Bài 3:
Đó là các phân số : 4/10 ; 17/1000 .
-Trả lời  nhận xét .
Thứ ngày tháng năm 2010
? Muốn chuyển một phân số thành phân
số thập phân ta làm như thế nào ?
-Gọi vài HS nhắc lại .
-Nhận xét tiết học .
Chuẩn bò bài 6 .
RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………
Toán ( Tiết 6 )
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU :
-Biết đọc, viết các phân số thập phân trên một đoạn của tia số . biết chuyển
một số phân số thành phân số thập phân .
Bài tập cần làm : Bài 1,2,3.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-SGK, vở bài tập
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HS
1.Ổn đònh:
2 Kiểm tra bài cũ :
Phân số thập phân
-Gọi HS lên bảng chuyển các phân
số thành phân số thập phân .

-Nhận xét và cho điểm .
3.Bài mới :
Luyện tập
*Hoạt động : Thực hành ( Trang
9 )
*Mục tiêu : Viết các phân số thập
phân trên một đoạn của tia số
.Chuyển một số phân số thành phân
số thập phân .Giải bài toán về tìm
giá trò một phân số của số cho
trước .
Hát
-Làm bài .
-Nhắc lại tựa bài .
-Cả lớp .
-Làm vào vở .
 nhận xét .
Thứ ngày tháng năm 2010
*Cách tiến hành :
+Bước 1 : HS làm bài ở SGK .
+Bước 2 : HS trình bày  nhận xét
 chốt ý .
Bài 1 : HS lên bảng viết 3/10 ;
4/10 ;…; 9/10 vào các vạch tương
ứng trên tia số  cả lớp làm vào
vở nhận xét  chốt ý .Khi chữa bài
HS sẽ lần lượt đọc các phân số đã
viết và nhận ra phân số thập phân .
Bài 2 : Khi chữa bài HS cần nêu
cách chuyển từng phân số thành

PSTP .
1
1
=
11 x 5
=
55
;
1
5
=
15 x 25
2 2 x 5 10 4 4 x 25
Bài 3 : Thực hiện tương tự bài 2 Ba
HS lên bảng làm bài cả lớp làm vào
vở .
6
=
6 x 4
=
24
;
500
2
5
25 x 4
10
0
1000
18

=
18 : 2
200 200 : 2
Bài 4 : Cho HS tự làm bài rồi chữa
bài ,nêu cách so sánh hai phân số .
Bài 5 : HS nêu tóm tắt bài toán rồi
giải bài toán .
Số HS giỏi Toán của lớp đó là : 30
x 3 : 10 = 9 ( học sinh )
Số HS giỏi Tiếng Việt của lớp đó là
: 30 x 2 : 10 = 6 ( học sinh )
Đáp số : 9 học sinh giỏi Toán .
6 học sinh giỏi Tiếng
Việt .
-Nhắc lại .
Thứ ngày tháng năm 2010
4.Củng cố-dặn dò :
-Gọi vài HS nhắc lại cách nhận biết
phân số thập phân , cách chuyển
một phân số thành phân số thập
phân .
-Nhận xét tiết học .
Chuẩn bò bài 7 .
RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………..

Thứ ngày tháng năm 2010
Toán ( Tiết 7 )
ÔN TẬP : PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ HAI PHÂN SỐ
I.MỤC TIÊU :
Biết cộng ( trừ ) hai phân số có cùng mẫu số,hai phân số không cùng mẫu số .
Bài tập cần làm : Bài 1,2,( a, b), 3
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-SGK, vở bài tập
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HS
1.Ổn đònh:
2 Kiểm tra bài cũ :
Luyện tập
-Gọi HS lên bảng chuyển các phân số
thành phân số thập phân .
-Nhận xét và cho điểm .
3.Bài mới :
Ôn tập : Phép cộng và phép trừ hai phân
số
*Hoạt động 1 : Ôn tập phép cộng và
phép trừ hai phân số
*Mục tiêu : Giúp HS củng cố các kỹ
năng thực hiện phép cộng và phép trừ
hai phân số .
*Cách tiến hành :
+Bước 1 : Hướng dẫn học sinh nhớ lại
để nêu được cách thực hiện phép cộng
( trừ ) hai phân số có cùng ( khác ) mẫu
số như SGK .
+Bước 2 : HS trình bày  nhận xét 

chốt ý .
Cộng, trừ
hai phân số
Có cùng mẫu số : Có mẫu số khác nhau :
Hát
-Làm bài .
-Nhắc lại tựa bài .
-Cả lớp .
-Làm vào nháp .
 nhận xét .
-Nhắc lại .
-Cả lớp .
-Chữa bài  nhận xét .
Thứ ngày tháng năm 2010
-Cộng hoặc trừ hai tử
số
-Giữ nguyên mẫu số
-Quy đồng mẫu số
-Cộng hoặc trừ hai tử số
-Giữ nguyên mẫu số chung
-Gọi vài HS nhắc lại .
*Hoạt động 2 : Thực hành ( trang 10 )
Bài 1 : HS lên bảng làm bài và chữa
bài .
Bài 2 : Như bài tập 1 . ( HS có thể viết
gọn hoặc viết đầy đủ ) .
Bài 3 : HS đọc đề bài . Tóm tắt và tự
giải .
Phân số chỉ số bóng màu đỏ
và số bóng màu xanh là :

½ + 1/3 = 5/6 (
số bóng trong hộp )
Phân số chỉ số bóng màu vàng
là :
6/6 – 5/6 = 1/6
( số bóng trong hộp )

Đáp số : 1/6 ( số bóng trong hộp )
-HS có thể giải bằng cáh khác mà đúng
thì vẫn chấp nhận và khuyến khích .
Giải thích phân số 6/6 : đó là phân số
chỉ số bóng của cả hộp .
4.Củng cố-dặn dò :
? Hãy nêu cách thực hiện phép cộng
( trừ ) hai phân số cùng ( khác ) mẫu số ?
-Nhận xét tiết học . Chuẩn bò bài 8 .
-Trả lời  nhận xét .
RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………..
Thứ ngày tháng năm 2010
Toán ( Tiết 8 )
ÔN TẬP : PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI PHÂN SỐ
I.MỤC TIÊU :
-Biết thực hiện phép nhân , phép chia hai phân số .
Bài tập cần làm : Bài 1 ( cột 1,2 ) ,2 ( a, b, c), 3

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-SGK, vở bài tập
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HS
1.Ổn đònh
2 Kiểm tra bài cũ :
Luyện tập
-Gọi HS lên bảng thực hiện phép cộng
( trừ ) hai phân số cùng ( khác ) MS ?
-Nhận xét và cho điểm .
3.Bài mới :
Ôn tập : Phép nhân và phép chia hai phân
số
*Hoạt động 1 : Ôn tập phép nhân và
phép chia hai phân số
Hát
-Làm bài .
-Nhắc lại tựa bài .
-Cả lớp .
Thứ ngày tháng năm 2010
*Mục tiêu : Giúp HS củng cố các kỹ năng
thực hiện phép nhân và phép chia hai
phân số .
*Cách tiến hành :
+Bước 1 : Hướng dẫn học sinh nhớ lại để
nêu được cách thực hiện phép nhân ( chia
) hai phân số như SGK .
+Bước 2 : HS trình bày  nhận xét 
chốt ý .
Nhân, chia

hai phân số
-Lấy tử số nhân với tử
số
-Lấy mẫu số nhân với
mẫu số .
-Lấy phân số thứ
nhất nhân với phân
số thứ hai đảo
ngược .
-Gọi vài HS nhắc lại .
*Hoạt động 2 : Thực hành ( trang 11 )
Bài 1 : HS lên bảng làm bài và chữa bài .
Chú ý HS bài 1b ( mẫu số là 1 nên không
cần viết mẫu số )
Bài 2 : Làm bài tập theo mẫu . ( HS nêu
cách thực hiện )
Ví dụ : Phép chia chuyển thành phép nhân
rồi mới thực hiện theo mẫu .
Bài 3 : HS đọc đề bài . Tóm tắt và tự giải .
Diện tích tấm bìa là : ½ x
1/3 = 1/6 ( m
2
)
Diện tích của mỗi phần là
: 1/6 : 3 = 1/18 ( m
2
)

Đáp số : 1/18 ( m
2

)
4.Củng cố-dặn dò :
Hãy nêu cách thực hiện phép nhân ( chia )
hai phân số ?
-Làm vào nháp .
 nhận xét .
-Nhắc lại .
-Cả lớp .
-Chữa bài  nhận xét .
-Trả lời  nhận xét .
Thứ ngày tháng năm 2010
-Nhận xét tiết học .
Chuẩn bò các tấm bìa để thực hành ở bài 9
.
RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………..
Toán ( Tiết 9 )
HỖN SỐ
I.MỤC TIÊU :
-Biết đọc, viết hỗn số ; biết hỗn số có phần nguyên và phần phân số .
Bài tập cần làm : Bài 1,2a
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Các tấm bìa cắt và vẽ như hình vẽ ở SGK ( ĐDDH Toán 5 )
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HS

Thứ ngày tháng năm 2010
1.Ổn đònh:
2 Kiểm tra bài cũ :
Ôn tập : Phép nhân và phép chia hai
phân số
-Gọi HS lên bảng thực hiện phép nhân
(chia ) hai phân số .
-Nhận xét và cho điểm .
2.Bài mới :
Hỗn số
*Hoạt động 1 : Giới thiệu bước đầu về
hỗn số
*Mục tiêu : Giúp HS nhận biết về hỗn
số . Biết đọc, viết hỗn số .
*Cách tiến hành :
+Bước 1 : Hướng dẫn học sinh cách thực
hiện theo hình vẽ như SGK , GV gắn các
hình tròn lên bảng viết phân số như SGK
và gọi HS trả lời câu hỏi
? Có bao nhiêu hình tròn ? ( 2 hình tròn
và ¾ hình tròn )
+Bước 2 : HS trình bày  nhận xét
hướng dẫn HS viết và đọc các hỗn số
như SGK  chốt ý .
*Phần phân số của hỗn số bao giờ cũng
bé hơn đơn vò .
-Khi đọc hỗn số ta đọc phần nguyên kèm
theo “ và ” rồi đọc phần phân số .
-Khi viết hỗn số ta viết phần nguyên rồi
viết phần phân số .

-Gọi vài HS nhắc lại .
*Hoạt động 2 : Thực hành ( trang 12 )
Bài 1 : HS nhìn hình vẽ ở SGK , tự nêu
các hỗn số và đọc theo mẫu . HS nối tiếp
nhau đọc vài lần .
Bài 2 : GV vẽ tia số lên bảng HS lên viết
theo yêu cầu bài tập .
Hát
-Làm bài .
-Nhắc lại tựa bài .
-Cả lớp .
-Thực hiện trên hình  nhận xét .
-Nhắc lại .
-Cả lớp .
-Chữa bài  nhận xét .
-Trả lời  nhận xét .
Thứ ngày tháng năm 2010
4.Củng cố-dặn dò :
?Hãy nêu cách đọc và viết hỗn số ?
-GV xóa bảng xen kẻ các phân số và hỗn
số và yêu cầu HS viết lại  đọc lại.
-Nhận xét tiết học .
Chuẩn bò các tấm bìa để thực hành ở bài
10 .
RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………..
Thứ ngày tháng năm 2010
Toán ( Tiết 10 )
HỖN SỐ ( tiếp theo )
I.MỤC TIÊU :
Biết chuyển một hỗn số thành phân số và vận dụng các phép tính cộng, trừ,
nhân,chia hai phân số để làm các bài tập.
Bài tập cần làm : Bài 1 ( 3 hỗn số đầu) ,2( a,c ) ,3(a,c)
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Các tấm bìa cắt và vẽ như hình vẽ ở SGK ( ĐDDH Toán 5 )
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HS
1.Ổn đònh:
2 Kiểm tra bài cũ :
Hỗn số
-Gọi HS lên bảng thực hiện viết và đọc
hỗn số .
-Nhận xét và cho điểm .
3.Bài mới :
Hỗn số ( tiếp theo )
*Hoạt động 1 :
Hướng dẫn cách chuyển một hỗn số
thành phân số
*Mục tiêu : Giúp HS biết cách chuyển
một hỗn số thành phân số .
*Cách tiến hành :
+Bước 1 : Hướng dẫn học sinh tự phát
hiện vấn đề bằng cách thực hiện theo
hình vẽ như SGK , GV gắn các hình tròn
lên bảng viết phân số như SGK và gọi HS

trả lời câu hỏi
? Có bao nhiêu hình vuông ? ( 2 hình
vuông và 5/8 hình tròn )
+Bước 2 : HS trình bày  nhận xét
hướng dẫn HS giải quyết vấn đề như
SGK
? Nêu cách viết hỗn số thành một phân
Hát

-Làm bài .
-Nhắc lại tựa bài .
-Cả lớp .
-Thực hiện trên hình  nhận xét .
-Nhắc lại .
-Cả lớp .
-Trả lời  nhận xét .
-Làm bài .
-Chữa bài  nhận xét .
Thứ ngày tháng năm 2010
số ?
*Tử số bằng phần nguyên nhân với mẫu
số rồi cộng với tử số ở phần phân số .
*Mẫu số bằng mẫu số ở phần phân số .
-Gọi vài HS nhắc lại .
*Hoạt động 2 : Thực hành ( trang 13
-14 )
Bài 1 : HS tự làm bài và chữa bài . gọi
nêu lại chuyển một hỗn số thành phân
số .
Bài 2 : HS tự làm bài theo mẫu và chữa

bài .
Bài 3 : Thực hiện như bài tập 2
4.Củng cố-dặn dò :
? Hãy nêu cách đọc và viết hỗn số ?
-Nhận xét tiết học .
Chuẩn bò bài 11 .
RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………..
Thứ ngày tháng năm 2010
Toán ( Tiết 11)
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU :
-Biết cộng, trừ, nhân, chia hỗn số và biết so sánh các hỗn số .
Bài tập cần làm : Bài 1 ( 2 ý đầu ), 2 ( a, d), 3
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-SGK, vở bài tập
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HS
1.Ổn đònh:
2 Kiểm tra bài cũ :
Hỗn số (tiếp theo )
-Gọi HS lên bảng thực hiện viết và đọc
hỗn số .
-Nhận xét và cho điểm .
3 .Bài mới :

Hát
-Làm bài .
-Nhắc lại tựa bài .
Thứ ngày tháng năm 2010
Luyện tập
*Hoạt động : Thực hành ( trang 14 )
*Mục tiêu : Củng cố cách chuyển hỗn số
thành phân số . Củng cố kỹ năng thực
hiện các phép tính với các hỗn số , so
sánh các hỗn số ( bằng cách chuyển về
thực hiện các phép tính với các phân số ,
so sánh các phân số ) .
+Bước 1 : HS đọc yêu cầu bài tập rồi
thực hiện từng bài .
+Bước 2 : HS chữa từng bài  nhận xét
 chốt ý .
Bài 1 : HS tự làm bài và chữa bài. Gọi
HS nêu cách chuyển một hỗn số thành
phân số .
Bài 2 : HS tự làm bài và chữa bài .
Nếu HS làm cách khác mà đúng cũng
chấp nhận , nếu không cũng không yêu
cầu HS làm cách khác .
Bài 3 : Thực hiện như bài tập 2
4.Củng cố-dặn dò :
Hãy nêu cách chuyển một hỗn số thành
phân số ?
-Nhận xét tiết học .
Chuẩn bò bài 12 .
-Cả lớp .

-Chữa bài  nhận xét .
-Trả lời  nhận xét .
RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………..

×