IN LY
Câu 1:Dung dịch HCl và dung dịch CH
3
COOH cùng nồng độ mol/l.PH của 2 dung dịch tơng đơng là x và
y.Tìm quan hệ giữa x và y (
của CH
3
COOH là 1%)
A.y=100x B.y=2x C.y=x-2 D.y=x+2
Câu 2. Dung dịch NH
3
và dung dịch NaOH có cùng nồng độ mol/l. PH của 2 dung dịch tơng ứng là x và y.
Quan hệ giữa x và y là (giả thiết độ điện ly của NH
3
là 10%).
A. x= y+ 1 B. y = x+ 1 C. y = 10x D. x = 10y
Cõu 3: Dung dch H
2
SO
4
cú pH = 2 thỡ nng ca H
2
SO
4
l: A. 0,01M B. 0,1M C. 0,005M D. 0,05M
Cõu 4: Cho cỏc dung dch: Na
2
S, KCl, CH
3
COONa, NH
4
Cl, NaHSO
4
, K
2
SO
3
, AlCl
3
. S dung dch cú giỏ tr
pH > 7 l: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Cõu 5: Cho hn hp Na, Ca tan ht vo 150 ml dung dch cha ng thi axit HCl 1M v H
2
SO
4
0,5M, c
dung dch X v 7,84 lớt khớ (ktc). Dung dch X cú giỏ tr:A. pH = 7 B. pH = 4 C. pH > 7 D. pH < 7
Cõu 6: Cho m gam hn hp Mg, Al vo 250 ml dd X cha hn hp axit HCl 1M v axit H2SO4 0,5M, thu c
5,32 lớt H2 ( ktc) v dung dch Y (coi th tớch dung dch khụng i). Dung dch Y cú pH l
A. 1. B. 6. C. 7. D. 2.
Cõu 7: Trn 100 ml dung dch cú pH = 1 gm HCl v HNO3 vi 100 ml dd NaOH nng a (mol/l) thu c
200 ml dung dch cú pH = 12. Giỏ tr ca a l (bit trong mi dung dch [H
+
][OH
-
] = 10
-14
)
A. 0,15. B. 0,30. C. 0,03. D. 0,12.
Cõu 8: Trn ln V ml dung dch NaOH 0,01M vi V ml dung dch HCl 0,03 M c 2V ml dung dch Y. Dung
dch Y cú pH l A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Cõu 9. Trn 250 ml dung dch hn hp HCl 0,08 (mol/l) v H
2
SO
4
0,01 (mol/l) vi 250 ml dung dch Ba(OH)
2
cú
nng x mol thu c m (g) kt ta v 500 ml dung dch cú pH = 12. Giỏ tr ca m v x l:
A. 0,5825g v 0,06 mol/l B. 0,5565g v 0,06 mol/l C. 0,5825 g v 0,03 mol/l D. 0,5565g v 0,03 mol/l
Cõu 10: Hp th hon ton 13,44 lớt CO
2
( ktc) bng 500 ml dung dch NaOH aM thu c dung dch X. Cho t
t 200 ml dung dch HCl 1M vo X cú 1,12 lớt khớ ( ktc) thoỏt ra. Giỏ tr ca a l:
A. 1,5M B. 1,2M. C. 2,0M. D. 1,0M
Cõu 11: Cho 100 ml dung dch Ba(OH)
2
2M vo dung dch cha NH
4
+
; Al
3+
; 0,15 mol NO
3
-
v 0,1 mol SO
4
2-
, un
núng n khi phn ng xy ra hon ton cú 1,12 lớt khớ mựi khai (ktc) thoỏt ra v m gam kt ta xut hin. Giỏ tr
ca m l: A. 31,1 gam. B. 27,2 gam. C. 7,8 gam. D. 23,3 gam.
Cõu 12: Trn ln 3 dd H
2
SO
4
0,1M; HNO
3
0,2M v HCl; 0,3M vi nhng th tớch bng nhau thu c
ddA. Ly 300ml ddA cho phn ng vi V lớt ddB gm NaOH 0,2M v KOH 0,29M thu c ddC cú pH =
2. Giỏ tr V l:
A. 0,134 lớt B. 0,214 lớt C. 0,414 lớt D. 0,424 lớt
Cõu 13: Cho m gam Na v Ba vo 500 ml nc sau khi phn ng kt thỳc thu c 5,6 lớt H
2
(ktc) v dung dch
X. trung ho 100 ml dung dch X cn dựng V ml dung dch cha HCl 1M v H
2
SO
4
1,5M. Giỏ tr ca V l
A. 20 m B. 25 ml C. 50 ml D. 40 ml
Cõu 14: Mt hn hp rn X cú a mol NaOH; b mol Na
2
CO
3
; c mol NaHCO
3
. Ho tan X vo nc sau ú cho tỏc
dng vi dung dch BaCl
2
d nhit thng. Loi b kt ta, un núng phn nc lc thy cú kt ta na.
Vy cú kt lun l:
A. a = b = c B. a c C. b > c D. a < c
Cõu 15 : Cho 200 ml dung dch NaOH 1M tỏc dng vi 200 ml dung dch H
3
PO
4
0,5M, mui thu c cú khi
lng l :
A.14,2 gam B.15,8 gam C.16,4 gam D.11,9 gam
Cõu 16: Ly 500 ml dung dch cha ng thi HCl 1,98M v H
2
SO
4
1,1M trn vi V lớt dung dch cha NaOH
3M v Ba(OH)
2
4M thỡ trung ho va . Th tớch V l:
A. 0,180 lớt B. 0,190 lớt C. 0,170 lớt D. 0,140 lớt
Cõu 17: Mt dung dch X cú cha 0,01 mol Ba
2+
; 0,01 mol NO
3
-
, a mol OH
-
v b mol Na
+
. trung ho 1/2 dung
dch X ngi ta cn dựng 200 ml dung dch HCl 0,1M. Khi lng cht rn thu c khi cụ cn dung dch X l:
A. 16,8 gam B. 3,36 gam C. 4 gam D. 13,5 gam
Câu 18: Cho từ từ 150ml dung dich HCl 1M vào 500ml dung dich A gồm Na
2
CO
3
và KHCO
3
thì thu được 1,008
lít khí (đktc) và dung dịch B Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
dư thì thu được 29,55g kết tủa.
Tính nồng độ của Na
2
CO
3
và KHCO
3
trong dung dịch A lần lượt là :
a.0,21 và 0,32M b.0,2 và 0,4 M c.0,18 và 0,26M d.0,21 và 0,18M
Câu 19: Tại sao Zn(OH)
2
tan trong NH
3
nhưng Al(OH)
3
thì không tan ?
A.Do Zn
2+
tạo phức với NH
3
nhưng Al
3+
thì không B. Do Zn(OH)
2
yếu hơn nên dễ tan
C.Do tính axit của HAlO
2
quá yếu hơn H
2
ZnO
2
D. Do tất cả các nguyên nhân trên
Câu 20: Cho dãy các chất Ca(HCO
3
)
2
; NH
4
Cl, (NH
4
)
2
CO
3
, Al, Zn(OH)
2
, CrO
3
, Cr
2
O
3
. Số chất lưỡng tính trong dãy là:
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 21. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng axit–bazơ?
A. H
2
SO
4
+ 2NaOH
→
Na
2
SO
4
+ 2H
2
OB. 6HCl + Fe
2
O
3
→
2FeCl
3
+ 3H
2
O
C. H
2
SO
4
+ BaCl
2
→
BaSO
4
↓
+ 2HCl D. Ca(OH)
2
+ CO
2
→
CaCO
3
↓
+ H
2
O
Câu 22: Có bao nhiêu chất và ion lưỡng tính trong số các chất và ion sau: Al, Ca(HCO
3
)
2
, H
2
O, HCl, ZnO,
HPO
3
2-
, H
2
PO
4
-
, NH
4
HCO
3
.
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 23: Cho dãy các chất: Ca(HCO
3
)
2
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
CO
3
, ZnSO
4
, Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
. Số chất trong dãy có tính
chất lưỡng tính là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 24: Cho dãy các chất: Cr(OH)
3
, Al
2
(SO
4
)
3
, Mg(OH)
2
, Zn(OH)
2
, MgO, CrO
3
. Số chất trong dãy có tính chất
lưỡng tính là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 25: Cho các chất: Al, Al
2
O
3
, Al
2
(SO
4
)
3
, Zn(OH)
2
, NaHS, K
2
SO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
. Số chất đều phản ứng được với
dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.