Tuần thứ: 10
Ngày soạn: 17/ 10/ 2010
Ngày dạy: 25/ 10/ 2010
Lớp 7B
Tiết 20 : THỰC HÀNH SỬ DỤNG MÁY TÍNH CASIO
I - Mục tiêu cần đạt
1.Kiến thức:
- Học sinh nắm được cách sử dụng máy tính bỏ túi vào giải tốn.
- Biết cộng, trừ, nhân, chia số thập phân bằng máy tính, biết dùng máy tính để làm tròn
số ...
2. Kĩ năng:
- Cộng, trừ, nhân, chia thành thạo số thập phân trên máy tính bỏ túi.
3.Tư Tưởng:
- Chú ý nghe giảng và làm theo các u cầu của giáo Vên.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
II - Phương Pháp
1. Luyện tập, thực hành
2. Vấn đáp
3. Phát huy tính tích cực của học sinh
III - Đồ dùng dạy học
Thước kẻ, bảng phụ
IV - Tiến trình bài dạy
Bước 1: Ổn định lớp (1’)
Bước 2: Kiểm tra bài cũ (5’):
- Số thực là gì? Cho VD về số hữu tỉ,số vô tỉ.
- Làm bài tập 117/SBT.(Đề bài GV đưa lên bảng phụ)
Bước 3: Nội dung bài mới
* Phần nội dung kiến thức:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cần khắc sâu
* GV: muốn tính 2
3
bằng máy tính bỏ túi ta
thực hiện như thế nào?
- HS: nhấn 2 ^3=
? Nêu quy trình nhấn phím tính giá trị của
biểu thức sau: 15.(3
2
+ 4
2
) :3
- HS nêu quy trình nhấn phím
2 2
15 x ( 3 4 ) 3x x+ ÷ =
GV : nêu quy trình nhấn phím trên máy
tính 500ES hoặc 570ES
- HS nêu quy trình
* GV : hãy sử dụng máy tính bỏ túi giải bài
tập 86 trang 42 SGK ?
? hãy tính
3783025
,
1125.45
;
Dạng 1. Các phép tốn về lũy thừa
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức :
15.(3
2
+ 4
2
) :3
Quy trình nhấn phím :
2 2
15 x ( 3 4 ) 3x x+ ÷ =
Dạng 2. Khai căn bậc hai
Bài 86/ T42 SGK
Tính :
3783025
(=1945)
0,3 1,2
0,7
+
;
6,4
1,2
- HS :
3783025
= 1945
1125.45
= 225 ;
0,3 1,2
0,7
+
=1,463850109
? Hãy tính giá trị của biểu thức
2 2
15.(3 4 ) : 3+
GV : nêu quy trình nhấn phím tình giá trị
của biểu thức trên ?
- HS :
2 2
( 15 x ( 3 4 ) 3x x+ ÷ =
GV : một trong những chức năng hữu ích
nữa của các máy tính bỏ túi thế hẹ mới là
chúng còn có khả năng tự làm tròn số.
? Hãy làm tròn các số sau đến chữ số thập
phân thứ 2 : 7,923 ; 17,418 ; 79,1364
- GV : đối với máy tính CASIO 500MS ta
nhấn MODE 4 lần sau đó nhấn 1 chọn Fix
và chọn số các chữ số ở phần thập phân là
2 ( nếu làm tròn đến 2 chữ số)
- Hs :
7,923 7,92≈
;
17,418 17,42≈
;
79,1364 79,14≈
1125.45
(= 225) ;
0,3 1,2
0,7
+
(=1,463850109)
Bài 2 : Tính giá trị của biểu thức :
2 2
15.(3 4 ) : 3+
2 2
( 15 x ( 3 4 ) 3x x+ ÷ =
Dạng 3. Làm tròn số
Bài 11 : Làm tròn các số sau đến chữ số
thập phân thứ hai :
7,923 ; 17,418 ; 79,1364
Giải
7,923 7,92≈
;
17,418 17,42≈
;
79,1364 79,14≈
Bước 4: Củng cố bài giảng
Bước 5: Hướng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà (1’)
- Chuẩn bò ôn tập chương 1.
- Làm 5 câu hỏi ôn tập, làm bài 95, 96, 97, 101/SGK.
- Xem bảng tổng kết /SGK.
V - Tự rút kinh nghiệm sau giờ giảng
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................