Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra Hóa lần 2 matran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.48 KB, 3 trang )

Kiểm tra
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của HS từ bài 1 đến bài 7
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng làm các bài tập hóa học định tính và định lượng
3. Thái độ
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
II. chuẩn bị
HS: ôn lại các kiến thức đã học
GV: Photo đề kiểm tra
III. Hoạt động dạy học
1. Tổ chức:
2. Đề bài:
Ma tr ậ n
Nội dung Mức độ kiến thức, kĩ năng Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNK
Q
TL TNKQ TL
Tính chất hoá
học của oxit
Câu 1
2
Câu1
2
2 câu
4
Một số oxit
quan trọng
Câu 2


2
1 câu
2
Tính chất hoá
học của axit
Câu 2
3
1 câu
3
Một số axit
quan trọng
Câu 3
1
1 câu
1
Tổng 1 câu
2
1 câu
2
1 câu
2
1câu
3
1 câu
1
5 câu
10
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a. Dung dịch bazơ (kiềm) tác dụng với oxit axit tạo thành ……….. và ……………

b. Bazơ tan và bazơ không tan đều tác dụng với ………..tạo thành muối và ………
c. ………….bị nhiệt phân hủy tạo thành…………… và nước.
Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1. Ngâm đinh sắt sạch trong dung dịch đồng(II) sunfat (CuSO
4
)
a. Không có hiện tượng nào xảy ra.
b. Kim loại đồng màu đỏ bám ngoài đinh sắt và màu xanh lam của dung dịch ban
đầu nhạt dần.
c. Kim loại đồng màu đỏ bám ngoài đinh sắt, đinh sắt không có sự thay đổi.
d. Không có chất mới nào sinh ra chỉ có một phần đinh sắt bị hòa tan.
2. Dung dịch NaOH có thể dùng để phân biệt 2 muối nào trong mỗi cặp chất sau
a. Dung dịch K
2
SO
4
và dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
b. Dung dịch Na
2
SO
4
và dung dịch NaCl
c. Dung dịch NaCl và dung dịch BaCl
2
3. Chất nào trong những thuốc thử sau có thể dùng để phân biệt dung dịch natri

sunfat và dung dịch natri cacbonat.
a. Dung dịch bari clorua
b. Dung dịch axit clohiđric
c. Dung dịch chì nitrat
d. Dung dịch bạc nitrat
e. Dung dịch natri hiđroxit
II. Tự luận
Câu 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
a. Fe
2
O
3
+ H
2
O
b. NaOH + NaCl + H
2
O
c. + Na
2
SO
4
BaSO
4
+ NaCl
Câu 2: Nêu những ứng dụng của Natri hiđroxit?
Câu 2: Trình bày những tính chất hóa học của muối?
Đáp án
I. Trắc nghiệm
Câu 1: 1,5 điểm

a. Muối, nước
b. Axit, nước
c. bazơ không tan, oxit
Câu 2: 1,5 điểm
1. b
2. a
3. b
II. tự luận
Câu 1: 3 điểm
a. Fe
2
O
3
+ H
2
O
b. NaOH + NaCl + H
2
O
c. + Na
2
SO
4
BaSO
4
+ NaCl
Câu 2: 2 đIểm
ứng dụng của Natri hiđroxit:
- Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, bột giặt
- Sản xuất tơ nhân tạo

- Sản xuất giấy
- Sản xuất nhôm
- Chế biến dầu mỏ và nhiều ngành công nghiệp hóa chất
Câu 2: 4 điểm
Tính chất hóa học của muối
- Muối tác dụng với kim loại
Cu
(r)
+ 2AgNO
3
Cu(NO
3
)
2 (dd)
+ 2Ag
- Muối tác dụng với axit
BaCl
2
+ H
2
SO
4
BaSO
4
+ 2HCl
- Muối tác dụng với muối
AgNO
3
+ NaCl AgCl + NaNO
3

- Muối tác dụng với bazơ
CuSO
4
+ 2NaOH Cu(OH)
2
+ BaCO
3
- Nhiều muối bị phân hủy ở nhiệt độ cao
2KCl 2KCl + 3O
2

×