Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

unit 4: Á-3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.26 KB, 3 trang )

Ngày soạn: 30/9/2010 Period 20
Ngày dạy: Lớp 7A: 01/10/2010; 7B: / 10/ 2010
Unit 4: AT SCHOOL
Lesson 1: Section A - SCHEDULES ( 1 - 3)
I/ Objectives :
1. Knowledge:
-Hỏi đáp về thời gian , thời gian biểu.
- Nghe và điền đợc các thông tin về thời gian và các môn học trong nhà trờng.
- Ôn thời hiện tại đơn.
2. Skill:
- Gii thiệu và luyện tập các hỏi và đáp về thời giờ và thời gian biểu.
- Gii thiệu các môn học trong nhà trờng.
Luyện kỹ năng nghe lấy thông tin hoàn thành bảng.
II/ Language content:
1. Newwords: Cỏch núi v gi, cỏc mụn hc trng, period, class.
2. Structures: Cõu hi v gi: what time is it ?- Its half past eight.
Cõu hi cho thi gian biu: what time do you get up ?- I get up at six .
- Thnh ng: Half past, a quarter, as usual, next class, start again, the last class.
III/ Teaching aids:
1. Teacher: Book, pictures, clock.
2. Student: Book, pen,...
IV/ Students attitude: Bit quý thi gian.
IV/ Procedures:
Teachers
Activities
Contents Students Activities
GV t chc
warm up(7)
Chi trũ hangman v cm t at school gii
thiu ch .
Nờu tờn ca nhng th m liờn quan n trng


hc:
Thi khúa biu, book, notebook, workbook, pen,
pencil, time,..
HS chi trũ chi
Presentation(28)
GV yờu
cu
Activity 1: ễn li cỏch núi gi:
HS xem tranh ng h v c cỏc cõu ghi chỳ
bờn di.
HS c
GV cho
HS
Nghe ni dung nghe 1 ln HS nghe
GV lu ý Cỏch núi gi.
+ Cõu hi v thi gian:
What time is it ?
+ núi gi chn :It is + s m ( ordinal
HS ghi chộp
number)+ o’clock.
+ Để nói giờ lẻ, 2 cách:
- Nói giờ hơn: + It’s + số phút + past + số giờ.
+ It’s + số giờ + số phút.
- Nói giờ kém:
It’s+ số phút + to + số giờ.
* Lưu ý: Half= thirty; aquarter= fifteen.
Eg: 1. It’s six o’clock.
2. It’s seven twenty.
It’s half past ten.


GV hướng
dẫn
Chúng ta chuẩn bị nghe một đoạn hội thoại
nói về các giờ khác nhau. Các em gấp sách
nghe và nhắc lại.
HS nghe hướng
GV đọc Nội dung đoạn hội thoại Nghe và nhắc lại
GV gọi Một hs đọc trước lớp Hs đọc
GV yêu
cầu
GV hướng
dẫn
HS nhìn vào phần Now practice saying the time
with a partner.
HS luyện tập theo cặp
HS nhìn vào bài
Hs luyện tập
Activity 2: Luyện cách hỏi và trả lời về giờ
GV hỏi What do you usually do everyday ?
What time do you do these things ?
HS trả lời
GV hướng
dẫn
Hs luyện tập hỏi và trả lời về thời gian một số
việc mà em và bạn thường làm trong một ngày.
* Lưu ý: giới từ đi với thời gian là “ at”
HS thực hành hỏi đáp
GV gọi HS hỏi và trả lời HS hỏi và trả lời
Activity 3: Luyện kỹ năng nghe
Pre-listening

GV yêu
cầu
HS nhìn tranh đoán: what is this ?
( TKB: Schedule)
HS quan sát tranh, đoán
GV giới
thiệu tên
các môn
học
Math: Môn toán
English: Tiênga anh
Music: Môn Nhạc
History: Lịch sử
Physics: Vật lý
Physical Education: Thể dục
HS tham khảo
GV hướng
dẫn
HS điền TKB HS nghe hướng dẫn
While- listening
GV đọc 3
lần
Phần 3 Hs nghe và điền
GV yêu
cầu
Hs so sánh. Hs so sánh
Gv gọi Hs đưa ra câu trả lời HS đưa ra câu trả lời
GV đưa ra
đ/a đúng
Friday

7.00 7.50 8.40 9.40 10.30
English Geography Music Physics History
Saturday
1.00 2.40 3.40 4.30
Physical
Education
Math English Physics
Hs tham khảo
Post-listening(5’)
GV mở
rộng
Natural science: các môn khoa học
+ Biology: Sinh học
+ Physics
+Chemistry:
Vietnamese language & Literature: Ngữ Văn
History; Lịch sử
Geography:
Civic Education: GDCD
English: Tiếng anh
Fine arts; Mỹ thuật.
Technology; Kỹ thuật
* Các hoạt động thường gặp:
Class meeting: họp lớp
School áemble: tập trung toàn trường.
Elective subject: các môn tự chọn
HS thảo luận
Summary(3)
GV nhắc
lại

Câu hỏi và trả lời về giờ, cách nói giờ chẵn, lẻ.
Tên các môn học.
HS nghe và ghi nhớ
Homework(2’)
GV giao
bài
Học từ và cách hỏi giờ
Chuẩn bị phần 4,5,6
Ghi vào vở

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×