Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

kiem tra dia 6 chuan KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.95 KB, 8 trang )

Ngày soạn : 05/10/2010
Ngày kiểm tra : 12/10/2010
Tiết 8 kiểm tra 1 tiết môn địa lí 6
Ma trận hai chiều
Chủ đề chính
Các mức độ nhận thức Tổng
cộng
Biết Hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1.Vị trí, hình dạng
kích thớc của Trái
Đất
3
1,5
3
1,5
3. Tỉ lệ bản đồ
1
1,5
1
3,0
2
4,5
4.Phơng hớng trên
bản đồ, kinh độ, vĩ
độ, toạ độ địa lí
1
2,0
1
2,0
5. Kí hiệu bản đồ


1
2,0
1
2,0
Tổng
4
3,5
2
3,5
1
3,0
7
10,0
Tỉ lệ %
35%
35% 30% 100%
Họ và tên:
Lớp: 6
Kiểm tra một tiết
Môn: Địa lí lớp 6
Thời gian: 45 phút
Điểm Lời phê của cô giáo
Đề chẵn
I- Trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm)
Câu I: ( 0,5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái chỉ câu trả lời đúng nhất
1. Vòng tròn vĩ tuyến lớn nhất là:
a. Vĩ tuyến O
0
b. Đờng xích đạo

c. Vĩ tuyến gốc
d. Tất cả các ý trên.
2.Nửa cầu Bắc đợc tính từ?
a. Từ xích đạo đến cực Bắc
b. Từ xích đạo đến chí tuyến Bắc
c. Từ xích đạo đến vòng cực Bắc
d. Tất cả các ý trên
Câu II: ( 0,5 điểm)
Điền chữ đúng( Đ) hoặc sai( S) vào ô trống sao cho phù hợp
a. Các kinh tuyến bên phải kinh tuyến gốc là kinh tuyến Đông
b.Các kinh tuyến bên phải kinh tuyến gốc là kinh tuyến Nam
Câu III: (0,5 điểm)
Hãy điền cụm từ thích hợp vào chỗ ( ... ) để đợc câu đúng
- Các đờng nối liền từ cực Bắc và cực Nam trên bề mặt qủa Địa cầu là những
đờng ..................................................
- Những đờng tròn trên quả Địa cầu nhỏ dần về 2 cực và vuông góc với đờng kinh
tuyến là những đờng ....................................................
Câu IV ( 1,5 điểm) Ghép các ý ở cột A với cột B để đợc câu trả lời đúng
Côt A Đáp án Côt B
a.Tỉ lệ số
b. Tỉ lệ thớc
a-
b-
1.Những bản đồ có tỉ lệ > 1: 200.000
2.Tỉ lệ đợc vẽ cụ thể dới dạng một thớc đo đã tính
sẵn
3.Những bản đồ có tỉ lệ > 1: 200.000
II. tự luận: ( 7, 0 điểm)
Câu 1( 3, 0 điểm)
Dựa vào số ghi tỉ lệ sau đây:

a. 1: 400.000
b. 1: 6.000.000
Cho biết 4 cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa
Câu2 : (2,0 điểm)
Căn cứ vào đâu để xác định phơng hớng trên bản đồ? Vẽ sơ đồ các hớng chính trên bản
đồ ghi chú đầy đủ.
Câu 3: (2,0 điểm)
Ngời ta thờng biểu hiện độ cao địa hình trên bản đồ bằng những cách nào?
Họ và tên:
Lớp: 6
Kiểm tra một tiết
Môn: Địa lí lớp 6
Thời gian: 45 phút
Điểm Lời phê của cô giáo
Đề lẻ
I- Trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm)
Câu I: (0,5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái chỉ câu trả lời đúng nhất
1. Vòng tròn vĩ tuyến lớn nhất là:
a. Đờng xích đạo
b. Vĩ tuyến 60
0
c. Vĩ tuyến 80
0
d. Tất cả các ý trên.
2. Nửa cầu Nam đợc tính từ:
a. Đờng xích đạo đến cực Nam
b. Từ xích đạo đến chí tuyến Nam
c.Từ xích đạo đến vòng cực Nam
d. Tất cả các ý trên

Câu II: (0,5 điểm)
Điền chữ đúng( Đ) hoặc sai( S) vào ô trống sao cho phù hợp
a. Trái đất có dạng hình tròn
b. Trái đất đứng ở vị trí thứ 3 theo thứ tự xa dần mặt trời
Câu III: (0,5 điểm)
Hãy điền từ thích hợp vào chỗ ( ... ) để đợc câu đúng
- Vĩ tuyến .................là những vĩ tuyến nằm từ xích đạo đến cực Bắc
- Vĩ tuyến .................là những vĩ tuyến nằm từ xích đạo đến cực Nam
Câu IV : (1,5 điểm) Ghép các ý ở cột A với cột B để đợc câu trả lời đúng
Côt A Đáp án Côt B
a. Tỉ lệ số
b. Tỉ lệ thớc

a-
b-
1. Những bản đồ có tỉ lệ từ :
1: 200. 000 -> 1:1.000.000
2.Một thớc đo đã tính sẵn , mỗi
đoạn đề ghi số đo độ dài tơng
ứng trên thực địa
3. Những bản đồ có tỉ lệ : 1: 200.
000
II. tự luận: ( 7, 0 điểm)
Câu 1( 3, 0 điểm)
Dựa vào số ghi tỉ lệ sau đây:
a. 1: 500.000
b. 1: 4.000.000
- Cho biết 4 cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa
Câu2 : (2,0 điểm)
Căn cứ vào đâu để xác định phơng hớng trên bản đồ? Vẽ sơ đồ các hớng chính trên bản

đồ ghi chú đầy đủ.
Câu 3: (2,0 điểm)
Ngời ta thờng biểu hiện các đối tợng địa lí bằng các loại kí hiệu nào? Các dạng kí hiệu
nào

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×