Tải bản đầy đủ (.ppt) (47 trang)

So sánh thực vật C3, C4 và CAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.65 MB, 47 trang )


Giảng viên: TS Điêu Thị Mai Hoa
Học viên:Lê Văn Trọng
Dương Thị Vĩnh Thạch
Về cơ bản, pha sáng của quang hợp ở tất cả các nhóm thực
vật là giống nhau. Pha sáng tạo nguồn năng lượng ATP và
hợp chất khử NADPH H
+*
để khử CO
2
thành gluxit và các chất
hữu cơ khác trong pha tối.
Trong pha tối có sự khác biệt ở các thực vật. Ngoài con
đường cố định CO
2
theo chu trình Calvin, tồn tại hai con
đường khác cố định CO
2
là chu trình C
4
và chu trình CAM.Tuỳ
thuộc vào con đường cố định CO
2
trong quang hợp khác nhau
mà người ta chia thế giới thực vật thành 3 nhóm: C
3
, C
4
, CAM
Đặc điểm của nhóm
thực vật C


3
Sự cố đònh CO
2
trong pha tối của
thực vật C
3
Ý nghóa chu trình C
3

I- THỰC VẬT C
3
Phân bố rộng rãi trên khắp thế giới chủ yếu ở vùng ôn đới và á
nhiệt đới: lúa khoai, sắn, khoai, đậu..
I- THỰC VẬT C
3
Strôma
LỤC LẠP
TẾ
BÀO
NHU

CẤU TRÚC LÁ THỰC VẬT C
3
I- THỰC VẬT C
3
 Chu trình C
3
: diễn ra trong chất nền của lục lạp
ở tế bào bao bó mạch.
Các thực vật C

3
chỉ tiến hành một
chu trình quang hợp là chu trình C
3
hay
chu trình Calvin - Benson , tên nhà Bác học
Mỹ đầu tiên phát hiện ra chu trình này.
Người ta gọi tên chu trình C
3
- vì sản phẩm
đầu tiên tạo nên trong chu trình này là một
hợp chất có 3C là axit photphoglixeric
(APG).

I- THÖÏC VAÄT C
3
1.Giai đoạn cố định CO
2:
Ribulozodiphotphat+ CO
2
-> Cacboxi – Ketopeltitol diphotphat
(RDP)
Cacboxi – Ketopeltitol diphotphat -> axit photphoglixeric
axit photphoglixeric
RDP - cacboxilaza
Axit 1,3 đi photphoglixeric
(ADPG)
2. Giai đoạn khử CO
2
Axit diphotphoglixeric + ADPH

2
ADPG
Glixeraldehitphotphat
dehidrogenaza
Aldehyt photphoglixeric
ALPG
3.Giai đoạn tái sinh chất nhận CO
2
Aldehyt photphoglyxeric
ALPG
Triozophotphatizomeraza
Dihyđroaxetonphotphat
DHAP
Dihyđroaxetonphotphat +Aldehyt photphoglyxeric
DHAP ALPG
Fructozo di P aldolaza
Fructozo 1,6 diphotphat
FDP
Fructozo 1,6 diphotphat
FDP
F 1,6 di photphataza
Fructozophotphat + P
vô cơ
FP
Fructozo Photphat + Aldehyt photphoglyxeric
FP ALPG
transketoaza
Erytrozo P +Xilulozo P
F4P Xi 5P
Erytrozo P + Dihyđroaxetonphotphat

F4P DHAP
Sedoheptulozo diphophatadolaza
Sedoheptulozodi photphat
SeDP
3.Giai đoạn tái sinh chất nhận CO
2
Sedoheptulozodi photphat
SeDP
Sedoheptulozo diphophataza
Sedoheptulozophotphat + P
vô cơ
SeP
Sedoheptulozophotphat + Aldehyt photphoglyxeric
SeP ALPG
Transketoaza
Ribozo P + Xilulozo P
Xilulozo P
Ribulozo P
Ribulozo –P- epimeraza
Ribozo P Ribulozo P
Ribulozo DP + ADP
Ribulozo P
Ribulozo photphokinaza
Ribozo photphatizomeaza
Chu trình cố định CO
2
ở thực vật C
3
C
5

6
C
3
12
C
6
6
C
5
6
C
3
12
C
3
2
C
6
2
C
5
2
C
4
2
C
3
2
C
3

2
C
6
C
7
2
C
5
2
C
5
2
ATP
ADP
CO
2
NADPH
2
NADP
ATP
ADP
I- THÖÏC VAÄT C
3
Tóm tắt :
Chu trình Calvin gồm 3 giai đoạn:
I- THỰC VẬT C
3
+ Giai đoạn cố đònh CO
2
:

+ Giai đoạn khử:
+ Giai đoạn tái sinh
chất nhận CO
2
ban đầu:
AlPG
ATP

Rib -1,5– điP
R- 1,5 – DP + CO
2
->

APG
Cố đònh CO
2
Khử
Tái
sinh
chất
nhận
CO
2
ban
đầu
APG
ATP, NADPH
AlGP
Như vậy thực vật C
3

trong pha tối
đã sử dụng 3 ATP và 2 NADPH để
cố định CO
2
Ý nghĩa của chu trình C
3
Chu trình C
3
là chu trình quang hợp cơ
bản nhất của thế giới thực vật xảy ra
trong tất cả thực vật, Trong chu trình tạo
ra nhiều sản phẩm sơ cấp của quang hợp:
C3, C5, C6… là các nguyên liệu để tổng
hợp nên các sản phẩm quang hợp thứ cấp
như đường, tinh bột, axit amin, protein,
I- THÖÏC VAÄT C
3
Đặc điểm của nhóm
thực vật C
4
Sự cố đònh CO
2
trong pha tối của
thực vật C
4
Ý nghóa chu trình C
4

II- THỰC VẬT C
4

×