Tải bản đầy đủ (.ppt) (42 trang)

TẬP HUAN KY NANG SONG MON SINH HOC THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.93 MB, 42 trang )

®Õn dù L P T P Hu NỚ Ậ Ấ
M¤N : SINH H C Ọ
PHÒNG GIÁO D C ÀO T O –QUY Ụ Đ Ạ
NH NƠ
®Õn dù L P T P Hu NỚ Ậ Ấ
M¤N : SINH H C Ọ
PHÒNG GIÁO D C ÀO T O –QUY Ụ Đ Ạ
NH NƠ
GV: MAI TH QUYÊNỊ
GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG
TRONG TRƯỜNG THCS
QUAN Ni M K N NG S NGỆ Ỹ Ă Ố
Baøi 1:
I. Kĩ năng sống là gì?
L y VD th c t v 1 KNS nào ấ ự ế ề
đó (có th là thành công do có ể
KNS đó ho c th t b i, gây h u ặ ấ ạ ậ
qu đáng ti c do thi u KNS ả ế ế
đó).
Quan niệm về Kĩ năng sống
(Life skills)

Theo T ch c Y t th gi iổ ứ ế ế ớ (WHO), KNS là kh ả
n ng đ có ă ể hành vi thích ngứ (adaptive) và tích
c cự (positive), giúp các cá nhân có th ể ng x ứ ử
hi u quệ ả tr c các nhu c u và thách th c c a ướ ầ ứ ủ
cu c s ng hàng ngày. ộ ố

Theo Qu nhi đ ng Liên h p qu cỹ ồ ợ ố (UNICEF),
KNS là cách ti p c n giúp ế ậ thay đ i ho c hình ổ ặ
thành hành vi m iớ . Cách ti p c n này l u ý đ n ế ậ ư ế


s cân b ng v ti p thu ự ằ ề ế ki n th cế ứ , hình thành
thái độ và k n ngĩ ă .
Quan niệm về Kĩ năng sống
(Life skills)
Theo UNESCO: K n ng s ng g n v i 4 tr c t c a giĩ ă ố ắ ớ ụ ộ ủ áo d cụ

H c đ bi t ọ ể ế (Learning to know): k n ng t duy, nh gi i quy t v n ĩ ă ư ư ả ế ấ
đ , t duy phê phề ư án, ra quy t đ nh, nh n th c đ c h u quế ị ậ ứ ượ ậ ả

H c lọ àm ng i ườ (Learning to be): các k n ng cĩ ă á nhân, nh ng phư ứ ó
v i c ng th ng, c m xớ ă ẳ ả úc, t nh n th c, t tinự ậ ứ ự

H c đ s ng v i ng i khọ ể ố ớ ườ ác (Learning to live together): các k ĩ
n ng xã h i, nh giao ti p, th ng l ng, t kh ng đ nh, h p tă ộ ư ế ươ ượ ự ẳ ị ợ ác,
làm vi c theo nhệ óm, th hi n s c m thôngể ệ ự ả

H c đ lọ ể àm (Learning to do): k n ng th c hi n công vi c vĩ ă ự ệ ệ à các
nhi m v nh k n ng đ t m c tiêu, đ m nh n trệ ụ ư ĩ ă ặ ụ ả ậ ách nhi mệ
L u ý ư :
*M t k n ng cộ ĩ ă ó th cể ó nh ng tên ữ
g i khọ ác nhau
*Các KNS không đ c l p mộ ậ à có
liên quan m t thi t vậ ế à c ng c ủ ố
cho nhau.
*Không có m t trộ ình t nh t đ nh ự ấ ị
.
*KNS không th t nhiên có đ c ể ự ượ
mà do cá nhân hình thành qua
quá trình h c t p, l nh h i và rèn ọ ậ ĩ ộ
luy n trong cu c s ngệ ộ ố .



II. Vì sao cần giáo dục KNS cho HS THCS?
(Thảo luận nhóm)
1. Hai n sinh Hà N i t t trong nhà ngh : ữ ở ộ ự ử ỉ
nhóm b p than t ong, đóng kín c a và ế ổ ử
u ng thu c ng pha v i r u d n đ n ố ố ủ ớ ượ ẫ ế
ng đ c và ng t khí. Tr c khi ch t, h đã ộ ộ ạ ướ ế ọ
g i b c th tuy t m nh bày t s ử ứ ư ệ ệ ỏ ự chán
n n v i cu c s ng hi n t i.ả ớ ộ ố ệ ạ
2. Tr t t t nghi pượ ố ệ , m t n sinh t tộ ữ ự ử
3. M t n sinh t t t i tr ng vì ộ ữ ự ử ạ ườ b m đánhị ẹ
4. ……

Giáo d c KNS cho HSTHCSụ
KNS thúc đ y phát tri nẩ ể
cá nhân và xã h iộ
Giáo d c KNS là xu th ụ ế
chung trên th gi iế ớ
c Đặ
đi m ể
tâm lí
c aủ
HS
Th c ự
hi nệ
đ i m iổ ớ
GDPT
11
1. K n ng s ng thúc đ y ĩ ă ố ẩ

s phát tri n ự ể
cá nhân và xã h iộ
KNS giúp con ng i bi n ki n th c ườ ế ế ứ
thành thái đ ,ộ
hành vi và thói quen tích c c, lành ự
m nh. ạ
Ng i có KNS phù h p s luôn v ng vàng tr c ườ ợ ẽ ữ ướ
nh ng khó kh n, th thách; bi t ng x , gi i ữ ă ử ế ứ ử ả
quy t v n đ m t cách tích c c và phù h p; h ế ấ ề ộ ự ợ ọ
th ng thành công h n trong cu c s ng, luôn ườ ơ ộ ố
yêu đ i và làm ch cu c s ng c a chính mình. ờ ủ ộ ố ủ
Ng i thi u KNS th ng b v p váp, d b th t ườ ế ườ ị ấ ễ ị ấ
b i trong cu c s ng. ạ ộ ố

KNS còn góp ph n thúc đ y s phát ầ ẩ ự
tri n c a XH, giúp ng n ng a các v n đ ể ủ ă ừ ấ ề
xã h i và b o v quy n con ng i. ộ ả ệ ề ườ
2. Giáo d c KNS là yêu c u c p ụ ầ ấ
thi t đ i v i HS THCSế ố ớ
-HS là nh ng ch nhân t ng lai c a đ t ữ ủ ươ ủ ấ
n c. N u không có KNS, các em s không ướ ế ẽ
th th c hi n t t trách nhi m đ i v i b n ể ự ệ ố ệ ố ớ ả
thân, gia đình, c ng đ ng và đ t n c.ộ ồ ấ ướ
-L a tu i HS THCS là giai đo n quá đ ứ ổ ạ ộ
chuy n t „tr em“ thành ng i l n,... còn ể ừ ẻ ườ ớ
thi u hi u bi t sâu s c v XH, còn thi u ế ể ế ắ ề ế
kinh nghi m s ng, d b lôi kéo, kích đ ng. ệ ố ễ ị ộ
N u không đ c giáo d c KNS, n u thi u ế ượ ụ ế ế
KNS, các em d b lôi kéo vào các hành vi ễ ị
tiêu c c, b o l c, vào l i s ng ích k , lai ự ạ ự ố ố ỉ

c ng, th c d ng, d b phát tri n l ch l c ă ự ụ ễ ị ể ệ ạ
v nhân cách. ề
3. Giáo d c KNS nh m th c hi n ụ ằ ự ệ
yêu c u đ i m i giáo d c ph ầ ổ ớ ụ ổ
thông

Ngh quy t 40/2000/QH10 v đ i m i CTGDPT: ị ế ề ổ ớ
nâng cao ch t l ng giáo d c toàn di n th h ấ ượ ụ ệ ế ệ
tr , đáp ng ngu n nhân l c ph c v CNH, H H ẻ ứ ồ ự ụ ụ Đ
đ t n c, ... ấ ướ

Lu t Giáo d c n m 2005: M c tiêu c a GDPT là ậ ụ ă ụ ủ
giúp HS phát tri n toàn di n v đ o đ c, trí ể ệ ề ạ ứ
tu , th ch t, th m m và các k n ng c b n, ệ ể ấ ẩ ỹ ĩ ă ơ ả
phát tri n n ng l c cá nhân, tính n ng đ ng và ể ă ự ă ộ
sáng t o, hình thành nhân cách con ng i Vi t ạ ườ ệ
Nam XHCN.

Nh v y, m c tiêu GDPT đã chuy n t trang b ư ậ ụ ể ừ ị
ki n th c cho HS sang trang b nh ng n ng l c ế ứ ị ữ ă ự
c n thi t cho các em, đ c bi t là n ng l c hành ầ ế ặ ệ ă ự
đ ng, n ng l c th c ti n. ộ ă ự ự ễ

Giáo d c KNS cho HS, v i b n ch t là hình ụ ớ ả ấ
thành và phát tri n cho các em kh n ng làm ể ả ă
ch b n thân, kh n ng ng x phù h p v i ủ ả ả ă ứ ử ợ ớ
nh ng ng i khác và v i xã h i, kh n ng ng ữ ườ ớ ộ ả ă ứ
phó tích c c tr c các tình hu ng c a cu c ự ướ ố ủ ộ
s ng ố
4. Giáo d c KNS cho HS trong các nhà ụ

tr ng ph thông là xu th chung c a ườ ổ ế ủ
nhi u n c trên th gi iề ướ ế ớ

155 n c trên thê gi i quan tâm đ n vi c ướ ́ ớ ế ệ
đ a KNS vào nhà tr ng, trong đó có 143 ư ườ
n c đã đ a vào ch ng trình chính khóa ướ ư ươ ở
Tiêu hoc và Trung hoc. ̉ ̣ ̣

Vi c giáo d c KNS cho HS các n c đ c ệ ụ ở ướ ượ
th c hi n theo ba hình th c:ự ệ ứ
- KNS là môt môn hoc riêng bi t, ̣ ̣ ệ
- KNS đ c tích h p vào môt vài môn hoc ượ ợ ̣ ̣
chính,
- KNS đ c tích h p vào nhiêu ho c tât ca các ượ ợ ̀ ặ ́ ̉
môn hoc trong ch ng trình.̣ ươ

×