Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Vòng 3 lớp 4 NH10-11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (39.06 KB, 1 trang )

BÀI THI SỐ 3
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:
Số gồm 8 trăm triệu, 6 triệu, 300 nghìn, 4 trăm được viết là
Câu 2:
Số gồm 6 vạn, 5 nghìn và 4 chục được viết là
Câu 3:
Con ngỗng cân nặng 6kg, con gà cân nặng 3kg 5hg, con vịt cân nặng 2kg 5hg. Trung bình
mỗi con cân nặng kg.
Câu 4:
Mai làm bài thi hết 45 phút, Hằng làm bài thi hết 42 phút, Mình làm bài thi hết 52 phút,
Hoa làm bài thi hết 49 phút. Trung bình mỗi bạn làm bài thi trong phút.
Câu 5:
7 thế kỉ 3 năm = năm
Câu 6:
Nhóm của Hưng có 4 bạn cùng chạy trên một đoạn đường. Hưng chạy hết phút, Dũng
chạy hết phút, Minh chạy hết phút, Hoàng chạy hết phút. Hỏi trung bình mỗi bạn chạy
quãng đường đó hết bao nhiêu giây?
Trả lời:
Thời gian trung bình mỗi bạn chạy quãng đường đó là giây.
Câu 7:
Trung bình cộng tuổi bố, tuổi mẹ và tuổi Mai là 26, biết Mai 7 tuổi, tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi
Mai. Tính tuổi bố.
Trả lời:
Tuổi bố là tuổi.
Câu 8:
Tìm một số biết số đó lớn hơn 700 và tổng các chữ số của số đó bằng 8, chữ số hàng đơn
vị lớn hơn chữ số hàng chục.
Trả lời:
Số cần tìm là
Câu 9:


Quyển truyện của Minh dày 64 trang. Hỏi người ta đã dùng bao nhiêu chữ số để đánh số
trang của quyển truyện đó?
Trả lời:
Người ta đã dùng chữ số để đánh số trang của quyển truyện đó.
Câu 10:
Từ các chữ số 0, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau?
Trả lời:
Có thể lập được số thoả mãn yêu cầu đề bài.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×