Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

Giáo án tuần 3 lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (317.8 KB, 39 trang )

giáo án tuần 3 lớp 4
TUN 3
Th ba ngy 8 thỏng 9 nm 2008

Tp c: TH THM BN
I - Mc ớch, yờu cu:
1. clỏ th lu loỏt, ging c th hin s thụng cm vi ngi bn bt hnh khi b trn
l cp mt ba .
2. Hiu c tỡnh cm ngi vit th: Thng bn mun chia s au bun cựng bn.
3. Nm c phn m u v phn kt thỳc.
II - dựng dy-hc: Tranh minh ho, giy ghi cõu, on cn luyn c.
III - Cỏc hot ng dy-hc:
TG Hot ng dy Hot ng hc
5ph
30ph
2ph
25ph
3ph
A - Kim tra bi c:
B - Dy bi mi:
1. Gii thiu bi:
2. Luyn c v tỡm hiu bi:
a) Luyn c:
- Phõn on.
- Sa li phỏt õm v cỏch c.
- c din cm, hung dn c.
b) Tỡm hiu bi:
- Bn Lng cú bit bn Hng trc
khụng?
- Tỡm nhng cõu cho thy bn Lng rt
khi ba Hng ó ra i mói mói.


- Tỡm nhng cõu cho thy Lng bit cỏch
an i Hng ?
- Nờu tỏc dng ca dũng u v cui?
c) Hng dn c din cm:
- Dớnh phiu ghi sn lờn bng. Hng dn
hc luyn c din cm.
- Nhn xột.
3. Cng c, dn dũ:
- Nhn xột gi hc
- V luyn c phõn vai li bi, chun b
cho bi hc sau.
- 2 em c thuc lũng bi Truuyn
c nc mỡnh v tr li cõu hi.
- Lng nghe
- c ni tip tng on on ca
bi.
- Luyn theo cp, c c bi.
- c thnh ting, lp c thm on
- Khụng ch bit thụng tin qua c
bỏo.
- Hụn nay c bỏo TNTP mỡnh rt
thụng cm vi bn Hng?
- Lng lm cho Hng yờn tõm : Bờn
cnh bn cũn cú mỏ, cụ, bỏc,....
- Suy ngh tr li, lp nhn xột.
- c ni tip li bi.
- Luyn phiu, thi luyn c.
- c bi, nờu ni dung bi.
* Thng bn mun chia s au bun
cựng bn.

- Lng nghe
- Thc hin
giáo viên : đỗ thị hồng anh
1
giáo án tuần 3 lớp 4
Lịch sử Bài 1 nớc văn lang
I . Mục tiêu
- Sau bài học, HS nêu đợc:
- Nhà nớc đầu tiên trong lịch sử nớc ta là nhà nớc Văn Lang, ra đời vào khoảng 700 năm
TCN, là nơi ngời Lạc Việt sinh sống. Tổ chức xã hội nhà nớc Văn Lang gồm 4 tảng lớp là:
Vua Hùng, các lạc tớng và lạc hầu, lạc dân, tàng lớp thấp kém nhất là nô tì. Những nét chính
về đời sống vật chất và tinh thần của ngời Lạc Việt.
- Một số tục lệ của ngời Lạc Việt còn đợc lu giữ tới ngày nay.
II. Đồ dùng dạy học
- Phiếu thảo luận nhóm, viết vào khổ A3 hoặc A2, số lợng tuỳ theo số nhóm.
- Lợc đồ Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ ngày nay, phóng to.
III các hoạt động dạy, học chủ yếu
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
2ph
13p
1.Giới thiệu bài
- Ngời Việt ta ai cũng thuộc câu ca dao:
Dù ai đi ngợc về xuôi
Nhớ ngày giỗ tổ mùng 10 tháng 3
2. HĐ1: Thời gian hình thành và địa
phận của nớc Văn Lang
- Treo lợc đồ Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ nêu
yêu cầu: Hãy đọc SGK, xem lợc đồ, tranh
ảnh để hoàn thành các nội dung sau:
1. Điền thông tin thích hợp vào bảng sau:

Nhà nớc đầu tiên của ngời Lạc Việt
Tên nớc
Thời điểm ra đời
K vực hình thành
2. Xác định thời gian ra đời của nớc Văn
Lang trên trục thời:
0 2005
+ Nhà nớc đầu tiên của ngời Lạc Việt có
tên là gì?
+ Nớc Văn Lang ra đời khoảng thời gian
nào?
+ Hãy lên bảng xác định thời điểm ra đời
của nớc Văn Lang trên trục thời gian .
+ Nớc Văn Lang đợc hình thành ở khu vực
nào?
- Lắng nghe
- HS : là ngày giỗ các vua Hùng
- Các vua Hùng là ngời có công dựng
nớc.
- HS đọc SGK, q. sát lợc đồ và làm
theo yêu cầu.
- HS dùng bút chì để gạch chân các
phần cần điền vào bảng thống kê.
1. Điền thông tin thích hợp vào bảng
Nhà nớc đầu tiên của ngời Lạc Việt
Tên nớc Văn lang
Thời điểm ra đời Khoảng 700 năm TCN
Khu vực hình thành Khu vực sông Hồng,
sông Mã, và sông Cả
2. Xác định thời gian ra đời của nớc

Văn Lang trên trục thời:
Văn Lang CN
0 2005
- HS phát biểu ý kiến :
+ Là nớc Văn Lang
+ Nứơc Văn Lang ra đời vào khoảng
700 năm TCN.
+ Nớc Văn Lang đợc hình thành ở khu
vực sông Hồng, sông Mã và sông Cả.
- HS làm việc theo cặp, cùng vẽ sơ đồ
vào và điền, 1 HS lên bảng điền.
giáo viên : đỗ thị hồng anh
2
giáo án tuần 3 lớp 4
8ph
6ph
6ph
+ Hãy chỉ trên lợc đồ Bắc Bộ và Bắc Trung
Bộ ngày nay khu vực hình thành của nớc
Văn Lang.
-Kết luận lại nội dung của hoạt động 1:
3. HĐ2: Các tầng lớp trong xã hội Văn
Lang
- Hãy đọc SGK và điền tên các tầng lớp
trong xã hội Văn Lang vào sơ đồ sau:
Các tầng lớp trong xã hội Văn Lang:
+ Xã hội Văn Lang có mấy tầng lớp, đó là
những tầng lớp nào ?
+ Những ngời đứng đầu tầng lớp nhà nớc
Văn Lang là ai?

+ Tầng lớp sau vua là ai? Họ có nhiệm vụ
gì?
+ Ngời dân trong xã hội Văn Lang gọi là
gì?
+ Tầng lớp thấp kém nhất trong xã hội Văn
Lang là tầng lớp nào? Họ là gì trong xã
hội?
- GV kết luận nôi dung chính của hoạt động
4. HĐ3: Đời sống vật chất, tinh thần của
ngời Lạc Việt
- Treo tranh ảnh về các vật cổ và hoạt động
của ngời Lạc Việt.
- Giới thiệu về từng hình, phát phiếu thảo
luận nhóm cho Các nhóm trình bày
- Dựa vào bảng thống kê trên, mô tả một số
nét về cuộc sống của ngời Lạc Việt ?
- Nhận xét, tuyên dơng những HS nói tốt.
5. HĐ4 : Phong tục của ngời Lạc Việt
- Hãy kể tên một số câu chuyện cổ tích,
truyến thống nói về các phong tục của ngời
Lạc Việt mà em biết.
- Kế quả hoạt động
- Các tầng lớp trong xã hội Văn Lang:
Vua Hùng
Lạc Tớng, Lạc Hầu
Lạc Dân
Nô tì
+ Xã hội Văn Lang có 4 tầng lớp, đó là
vua Hùng, các lạc tớng và lạc hầu, lạc
dân và nôi tì.

+ Ngời đứng đầu nhà nớc Văn Lang là
vua và gọi là Hùng Vng.
+ Tầng lớp sau vua là lạc tớng và lạc
hầu, họ giúp vua Hùng cai quản đất n-
ớc.
+ Dân thờng gọi là lạc dân.
+ Tầng lớp thấp kém nhất trong xã hội
Văn Lang là nô tì , họ là ngời hầu hạ
trong các gia đình ngời giàu phong
kiến.
- HS làm việc theo nhóm, mỗi nhóm từ
6 đến 8 HS, thảo luận theo yêu cầu
GV.
- Kết quả thảo luận
- Lần lợt các nhóm báo cáo, các nhóm
khác bổ xung ý kiến để có bảng thống
kê đầy đủ nh trên.
- HS làm việc theo cặp, 3 HS trình
bày, Ví dụ.
- HS thảo luận cặp đôi và phát biểu ý
kiến :
+ Sự tích bánh chng, bánh dày
+ Sự tích Mai An Tiêm
giáo viên : đỗ thị hồng anh
3
giáo án tuần 3 lớp 4
- Địa phơng chúng ta còn lu giữa các phong
tục nào của ngời Lạc Việt ?
- Nhận xét và khen ngợi những HS nêu đợc
phong tục hay.

+ Sự tích Sơn Tinh và Thuỷ Tinh
+ Sự tích Chử Đồng Tử ( học ở lớp 3 )
+ Sự tích trầu cau
- HS nêu theo hiểu biết.
giáo viên : đỗ thị hồng anh
4
giáo án tuần 3 lớp 4
Toán: triệu và lớp triệu (tiếp theo)
I. Mục tiêu:
- Giúp HS:
- Biết đọc, viết các số đến lớp triệu
- Củng cố về các hàng, lớp đã học
- Củng cố bài toán về sử dụng bảng thống kê số liệu
II. Đồ dùng dạy - học:
Bảng các hàng, lớp (đến lớp triệu)
III. Các hoạt động dạy-Học chủ yếu:
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
5ph
30ph
1ph
10ph
15ph
A. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 3 HS làm các bài tập tiết trớc
- Kiểm tra vở bài tập ở nhà của 1 số HS
B. Dạy-học bài mới
1. Giới thiệu bài mới
- Giờ học toán hôm nay giúp các em biết
đọc, viết các số đến lớp triệu
2. H ớng dẫn đọc và viết số đến lớp triệu

- Treo bảng các hàng, lớp nói
- GV vừa viết vào bảng trên vừa giới thiệu:
có 1 số gồm 3 trăm triệu, 4 chục triệu, 2
triệu, 1 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 7 nghìn, 4
trăm, 1 chục, 3 đơn vị
- Bạn nào có thể lên bảng viết số trên
- Bạn nào có thể đọc số trên
- Hớng dẫn lại cách đọc
+ Tách số trên thành các lớp thì đợc 3 lớp
đơn vị, lớp nghìn, lớp triệu, GV vừa giới
thiệu vừa dùng phấn gạch chân dới từng lớp
để đợc số 342 157 413
+ Đọc từ trái sang phải. Tại mỗi lớp ta dựa
vào cách đọc số có 3 chữ số để đọc, sau đó
thêm tên lớp đó sau khi đọc hết phần số và
tiếp tục chuyển sang lớp khác
+ Vậy số trên đọc là Ba trăm bốn mơi hai
triệu một trăm năm mơi bảy nghìn bốn
trăm mời ba
- Yêu cầu HS đọc lại số trên
- Có thể viết thêm 1 vài số khác cho HS đọc
- 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu,
HS dới lớp theo dõi để nhận xét bài
làm của bạn
- HS nghe GV giới thiệu bài
- Quan sát, lắng nghe
- 1 HS lên bảng viết, HS cả lớp viết
vào nháp 342 157 413
- 1 HS đọc trớc lớp, sả lớp nhận xét
đúng/sai

- HS thực hiện tách số thành các lớp
theo thao tác của GV
- Lắng nghe
- Đọc theo nhóm đôi
- Lớp đọc đồng thanh
- Đọc theo nhóm đôi, cá nhân
- Đọc cá nhân, cả lớp đọc đồng thanh
giáo viên : đỗ thị hồng anh
5
giáo án tuần 3 lớp 4
4ph
3. Luyện tập, thực hành
Bài 1:
- Treo bảng có sẵn nội dung bài tập, trong
bảng số kẻ thêm 1 cột viết số
- Yêu cầu HS viết các số mà bài tập yêu cầu
- Yêu cầu HS kiểm tra các số HS đã viết trên
bảng
- Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau cùng đọc số
- GV chỉ các số trên bảng và gọi HS đọc số
Bài 2:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Viết các số trong bài lên bảng, có thể thêm
1 vài số khác, sau đó chỉ định HS bất kì đọc
số
- Nhận xét và cho điểm HS
Bài 3:
- GV lần lợt đọc các số trong bài và 1 số số
khác, yêu cầu HS viết số theo thứ tự đọc
- GVnhận xét và cho điểm HS

Bài 4:
- GV treo bảng phụ đã kẻ sẵn bảng thống kê
số liệu của bài tập và yêu cầu HS đọc
- Yêu cầu HS làm bài theo cặp, 1 HS hỏi,
HS kia trả lời, sau mỗi câu hỏi thì đổi vai
- Lần lợt đọc từng câu hỏi cho HS trả lời
4. củng cố, dặn dò
- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà
làm bài tập hớng dẫn luyện tập thêm và
chuẩn bị bài sau
- HS đọc đề bài
- 1 HS lên bảng viết số. HS cả lớp
viết vào VBT
- HS kiểm tra và nhận xét bài làm của
bạn
- Làm việc theo cặp, 1 HS chỉ số cho
HS kia đọc, sau đó đổi vai
- Mỗi HS đợc gọi đọc từ 2 đến 3 ssố
- Đọc số
- Đọc số theo yêu cầu của GV
- 3 HS lên bảng viết số, HS cả lớp
viết vào vở
- HS đọc bảng số liệu
- HS làm bài
- 3 HS lần lợt trả lời từng câu hỏi trớc
lớp, HS cả lớp theo dõi và nhận xét
- Lắng nghe, thực hiện
giáo viên : đỗ thị hồng anh
6
giáo án tuần 3 lớp 4

Chớnh t: CHU NGHE CU CHUYN CA B
I. Mc ớch, yờu cu:
- Nghe-vit li ỳng chớnh t bi th Chỏu nghe cõu chuyn ca b. Bit trỡnh by ỳng,
p cỏc dũng th lc bỏt v cỏc kh th.
- Luyn vit ỳng cỏc ting cú õm u hoc thanh d ln (tr/ch; du hi/du ngó)
II. dựng dy hc
- Ba bn t phiu kh to vit ni dung BT2a hoc 2b, v BT tin vit.
III. Cỏc hot ng dy hc
TG Hot ng dy Hot ng hc
5 Ph
25 ph
2 ph
15 ph
8 ph
5 ph
1.Kim tra bi c:
- Gi 4 h/s lờn bng vit cỏc t ng bt
u bng s/x hoc vn n/ng.
2.Dy bi mi:
a.gii thiu bi: Nờu mc ớch, yờu cu
cn t trong bi vit chớnh t.
b.Hng dn h/s nghe vit:
- c bi: Chỏu nghe cõu chuyn ca bi.
- H/S gii c li bi th.
- Ni dung ca bi ny núi lờn iu gỡ?
- C lp c thm bi th. GV nhc h/s
chỳ ý nhng t hay vit sai.
Th lc bỏt c trỡnh by nh th no?
- GV c thng cõu hoc tng b phn
ngn trong cõu cho hc sinh vit.

- GV c ton bi chớnh t mt ln cho h/s
soỏt li chớnh t.
- Cho h/s i bi t soỏt bi ca bn, GV
thu v chm 5 bi, h/s i chiu vi sgk
vit nhng t sai bờn l v.
c.Hng dn lm bi tp:
- Bi tp 2: GV nờu yờu cu ca bi.
- HS c thm on vn, lm bi cỏ nhõn
vo v, h/s trỡnh by bi thi ua lm ỳng.
- Mt h/s c li on vn bi tp 2a.
+ on vn ca ngi cõy tre thng thn, bt
khut, l ban. ca con ngi.
- C lp sa bi lm theo li gii ỳng.
3.Cng c, dn dũ:
- GV nhn xột tit hc.
- Mt lt lờn bng lm 2 em.
- HS theo dừi.
- H/s theo dừi sgk.
- 1 h/s c khỏ nht lp c li ton
bi
- Lp trt t.
Cõu 6 vit lựi vo cỏch l v 1ụ, cõu 8
vit sỏt l v.
- HS nghe vit bi.
Hs t soỏt bi ca mỡnh.
- i v cho bn bờn cnh v thc
hin.
- HS lm bi cỏ nhõn sau oa chn 5
bi móu trỡnh by v ỏnh giỏ nhn
xột

- HS thc hin
- T giỏc sa bi
giáo viên : đỗ thị hồng anh
7
giáo án tuần 3 lớp 4
- V nh tỡm ghi vo v nm t ch tờn cỏc
con vt bt u bng ch tr/ch.
- HS thc hin
giáo viên : đỗ thị hồng anh
8
giáo án tuần 3 lớp 4
Th ba ngy thỏng 9 nm 200
o c: VT KHể TRONG HC TP ( Tit 1).
I - Mc tiờu:
- Bit quan tõm, chia s, giỳp nhng bn cú hon cnh khú khn.
- Quý trng v hc tp nhng tm gng bit vt khú trong cuc sng v hc tp.
II - Ti liu v phng tin:
- SGK, cỏc mu chuyn, tm gng bit vt khú trong hc tp.
III - Cỏc hot ng dy hoc:
TG Hot ng dy Hot ng hc
5 ph
30ph
1ph
9ph
9ph
8ph
3ph
A. Kim tra bi c:
- Nhn xột, ỏnh giỏ,
- Ghi im

B. Bi mi:
1. Gii thiu bi:
Bi: Vt khú trong hc tp (T1)
2. H1:
- Tho lun nhúm( bi tp 2).
- Chia nhúm, giao nhim v.
- Kt lun, khen ngi.
3. H2:
- Tho lun nhúm ụi (BT3)
- Kt lun, khen ngi.
4. H3:
- Lm vic cỏ nhõn( Bi tp 4).
- Gii thớch yờu cu bi tp.
- Cựng hc sinh nhn xột.
- c li, giỏo viờn ghi bng.
- Kt lun.
+ Trong cuc sng, mi ngi u cú
nhng khú khn riờng.
+ hc tp tt, cn vt qua nhng
khú khn.
5. Hot ng ni tip:
- Nhn mnh li bi hc.
- Nhn xột gi hc.
- Cn vn dng tt trong hc tp.
- 2 em c ghi nh bi hc trc.
- Lng nghe
- c yờu cu bi tp.
- Tho lun , trỡnh by, cỏc nhúm b
sung.
- c yờu cu, tho lun trỡnh by.

- Cỏc nhúm b sung.
- c yờu cu.
- Trỡnh by ming.
- Nhn xột, ỏnh giỏ, b sung
- Thc hin cỏc ni dung mc thc
hnh.
- Lng nghe
- Thc hin
giáo viên : đỗ thị hồng anh
9
giáo án tuần 3 lớp 4
Toán: luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố đọc, viết các số đến lớp triệu
- Củng cố kĩ năng nhận biết giá trị của từng chữ số theo hàng và lớp
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bảng viết sẵn nội dung của bài tập 1, 3-VBT (nếu có thể)
III. Các hoạt động dạy-Học chủ yếu:
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
5 ph
30ph
1ph
25ph
4ph
A. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 3 HS làm các bài tập luyện tập của (t11)
- Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS
B. Dạy - học bài mới
1. Giới thiệu bài
- Trong giờ học toán này các em sẽ luyện tập

về đọc, viết số, thứ tự số các số có nhiều chữ số
2. H ớng dẫn luyện tập
a) Củng cố về đọc số và cấu tạo hàng lớp:
- Lần lợt đọc các số trong bài tập 2 lên bảng,
có thể thêm các số khác và yêu cầu HS đọc các
số
- Khi HS đọc số trớc lớp GV kết hợp hỏi về
cấu tạo hàng lớp của số
b) Củng cố về đọc số và cấu tạo hàng lớp:
- Lần lợt đọc các số trong bài tập 3, yêu cầu
HS viết các số theo lời đọc
- Nhận xét phần viết số của HS
- Hỏi về cấu tạo của các số HS vừa viết
- Kết luận
c) Củng cố về nhận biết giá trị của từng chữ
số theo hàng và lớp (bài tập 4)
- Viết lên bảng các số trong bài tập 4
- Số 715 638 chữ số 5 thuộc hàng nào, lớp
nào?
- Vậy giá trị của chữ số 5 trong số 715 638 là
bao nhiêu ? Vì sao?
- Có thể hỏi thêm với các chữ số khác
3. Củng cố, dặn dò
- Tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm bài
tập hớng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài.
- 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu,
HS dới lớp theo dõi để nhận xét bài
làm của bạn
- HS nghe GV giới thiệu bài
- 2 HS ngồi cạnh nhau đọc số cho

nhau nghe
- 1 HS đọc số trớc lớp
- Trả lời
- 1 HS lên bảng viết số
- Trả lời cá nhân. nhận xét, bổ sung
- HS theo dõi và đọc số
- Trong số 715 638 chữ số 5 thuộc
hàng nghìn, lớp nghìn
- Là 500 000 vì chữ số 5 thuộc
hàng trăm nghìn, lớp nghìn
- Trả lời, nhận xét, bổ sung
- Lắng nghe
- Thực hiện
giáo viên : đỗ thị hồng anh
10
giáo án tuần 3 lớp 4
Luyện từ và câu: từ đơn và từ phức
I.Mục đích, yêu cầu:
- Hiểu đợc sự khác nhau giữa tiếng và từ:Tiếng để tạo nêntừ, còn từ tạo nên câu,tiếng có thể
có nghĩa hoặc không có nghĩa, còn từ bao giờ cũng có nghĩa.
- Phân biệt đợc từ đơn và từ phức.
- Bớc đầu làm quen với từ điển, biết dùng từ điển để hiểu từ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn nội dung cần ghi nhớ và nội dung bài tập luyện tập.
- Bảng viết sẳn những câu hỏi ở phần nhận xét và luyện tập, có phần để trống để ghi đáp án.
III. Các hoạt động dạy và hoc:
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
5ph
30ph
1ph

10phh
2ph
15ph
2ph
A- Kiểm tra bài củ:
- HS nhắc lại ghi nhớ bài dấu hai chấm
- HS làm BT1, ýa; BT2 phần luyện tập.
B- Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: Từ đơn và từ phức
2. Phần nhận xét:
- Đọc nội dung y/cầu trong phần nhận xét.
- Phát giấy ghi sẳn câu hỏi cho các nhóm làm
các BT 1, 2
- HS trình bày kết quả của nhóm mình.
- Cùng Hs nhận xét, đánh giá thi đua. Sgk
3. Phần ghi nhớ:
- HS đọc ghi nhớ trong SGK
- GV giải thích thêm phần ghi nhớ.
4. Phần luyện tập:
Bài tập 1: HS đọc yêu cầu của bài tập:
- HS thảo luận nhóm đôi trên giấy
- Chốt lại và nhận xét chung.
Bài tập 2: HS đọc và giải thích BT2.
- Giải thích thêm về từ điển.
- HS trao đổi theo nhóm đôi tìm từ theo yêu
cầu của bài tập 2.
- Hớng dẫn HS tự tra từ điển
- Nhận xét, đánh giá kết quả của Hs.
BT 3: HS đọc yêu cầu của BT và câu mẫu
- HS nối tiếp nhau đặt câu (HS tự nói từ mình

chọn và đặt câu với từ đó)
C- Củng cố, dặn dò:
- 1 HS lên bảng trả lời.
- 2 HS lên bảng lớp làm bài tập
- HS chú ý lắng nghe.
- 1HS đọc khá đọc yêu cầu, HS
khác đọc thầm, HS thực hiện theo
nhóm 3 em.
- Đại diện nhóm trình bày
- HS nhận xét
- 3 HS thực hiện
- HS chú ý
- 1 HS khá đọc yêu cầu BT
- HS thực hiện theo nhóm đã đợc
phân công. Đại diện nhóm trình
bày kết quả. HS nhận xét
- 1 HS khá đọc yêu cầu
- HS thực hiện theo nhóm
- HS thực hiện
- 1 HS khá đọc yêu cầu
- HS làm việc cá nhân
giáo viên : đỗ thị hồng anh
11
giáo án tuần 3 lớp 4
- GV nhận xét tiết học
- Về nhà học thuộc ghi nhớ. Viết vào vở hai
câu đã làm ở BT 3 phần luyện tập
- HS ghi bài
giáo viên : đỗ thị hồng anh
12

giáo án tuần 3 lớp 4
Kể chuyện: kể chuyện đã nghe - đã đọc
I.Mục tiêu:
- Kể lại đợc bằng ngồn ngữ và cách diễn đạt của mình câu chuyện thơ nàng tiên ốc đã đọc.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyên, trao đổi đợc cùng với các bạn về ý nghĩa câu chuyện con ngời cần
thơng yêu, giúp đỡ lẫn nhau
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ trong SGK
III. Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
5 ph
30ph
1ph
9ph
18ph
2ph
I: Bài cũ:
- Gọi 2 hs tiếp nối nhau kể lại câu chuyện
- Sự tích hồ Ba Bể, Nêu ý nghĩa
II: Bài mới:
1. Vào bài: Kể chuyện đã nghe đã học
2. Tìm hiểu câu chuyện
- Gv đọc diễn cảm bài thơ, lần lợt trả lời
những câu hỏi
* Đoại 1: Bà lão nghèo làm việc gì để
sống?
- Và lão làm gì khi bắt đợc ốc ?
* Đoạn 2: Khi rình xem, bà lão đã nhìn
thấy gì?
- sau đó bà đã làm gì ?

- Câu chuyện kết thúc thế nào ?
3. Hớng dẫn kể chuyện và trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện.
a, Hớng dẫn hs kể lại câu chuyện bằng
những lời của mình.
- Gv: Thế nào là kể chuyện câu chuyện
bằng lời của mình
- Gv có thể viết 6 câu hỏi lên bảng
b, Cho hs kể chuyện theo cặp, theo nhóm
- Gv Hớng dẫn đi đến kết luận
- Cả lớp và gv nhận xét- bình chọn kể
chuyện hay nhất
- Câu chuyện ca ngợi những con ngời
giàu lòng nhân ái. Khẳng định ngời
giàu lòng nhân ái sẽ đợc đền đáp xứng
đáng
-Ba HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn thơ
- 1 hs đọc toàn bài
- Cả lớp đọc thầm từngđoạn thơ
- Bà lão kiếm sống bằng nghề mò cua
bắt ốc
- Thấy óc đẹp, bà thơng, không muốn
bán bà thả vào chum nớc để nuôi
- Bà thấy một nàng tiên từ trong chum
bớc ra.
- Bà bí mật đập vở vỏ ốc
- Bà lão và nàng tiên sống rất hạnh
phúc
- Đóng vai ngời kể, kể lại câu chuyện
cho ngời khác nghe, kể bằng lời kể

của em dựa vào nội dung truyện thơ.
- Mời 1 hs giỏi kể mẫu đoạn 1.
- Hs nối tiếp nhau thi kể toàn bộ câu
chuyện
- Mỗi hs kể chuyện xong cùng các bạn
trao đổi về ý nghĩa câu chuyện
- Lắng nghe, thực hiện
giáo viên : đỗ thị hồng anh
13
giáo án tuần 3 lớp 4
IV. Nhận xét cũng cố: Hệ thống toàn bài,
nhận xét tiết học
giáo viên : đỗ thị hồng anh
14
giáo án tuần 3 lớp 4
Khoa học:
vai trò của chất đạm và chất béo
I. Mục tiêu:
- Kể tên một số thức ăn chứa nhiều chất đạm và một số thức ăn chứa nhiều chất béo.
- Nêu vai trò của chất béo và chất đạm đối với cơ thể.
- Xác định đợc nguồn gốc của những thức ăn chứa chất đạm và thức ăn chứa chất béo.
II.Đồ dùng dạy học:
- Hình phóng to trang 12, 13 SGK, phiếu học tập
III.Các hoạt động dạy - học:
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
20ph
10ph
10ph
10ph
5ph

1. Hoạt động 1: Tìm hiểu vai trò của chất
đạm và chất béo:
* Làm việc theo cặp:
- HS nói với nhau tên các thức ăn chứa
nhiều cất đạm và chất béo có trong hình
sgk trang 12, 13.
- HS tìm hiểu vai trò của chất đạm và chất
béo có trong sgk-12,13
* Làm việc cả lớp: HS trả lời câu hỏi:
- Nói tên những thức ăn giàu chất đạm có
trong hình trang 12, 13 sgk?
- Kể tên các thức ăn chứa chất đạm mà các
em ăn hàng ngày hoặc các em thích?
- Tại sao hàng ngày chúng ta cần ăn thức ăn
chứa nhiều chất đạm?
- Nói tên những thức ăn giàu chất béo có
trong hình trang 13 sgk?
- Kể tên những thức ăn chứa chất béo mà
các em ăn hàng ngày hoặc em thích?
- Nêu vai trò của nhóm thức ăn chứa nhiều
chất béo.
2. Hoạt động 2: Xác định nguồn gốc của
các thức ăn chứa nhiều chất đạm và chất
béo.
* GV phát phiếu học tập HS làm việc theo
nhóm đôi với phiếu học tập: (...)
* Chữa bài tập cả lớp: 1 HS trình bày kết
quả, GV và HS cùng chữa và hoàn thiện.
GV kết luận: SGV
- HS quan sát hình SGK và thảo luận

theo nhóm đôi. Đậi diện trình bày kết
quả
- HS đọc SGK trang 12, 13 làm vào
giấy chuẩn bị sẳn.
- Gọi 3 HS nói trớc lớp theo cá nhân
- 1 HS kể tên các thức ăn chứa nhiều
chất đạm
- Chất đạm giúp xây dựng và đổi mới
cơ thể...
- 1 HS kể tên các thức ăn chứa nhiều
chất béo
- Liên hệ trả lời
- Giàu năng lợng giúp cơ thể hấp thu
các vi-ta-min.
Kết luận: (sgk)
- HS thực hiện nhóm đôi theo yêu
cầu bài tập.
- HS làm việc cá nhân, trình bày kết
quả, tự kiểm tra.
giáo viên : đỗ thị hồng anh
15

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×