Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

kế hoạch giảng dạy môn công nghệ 7(2010-2011)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.88 KB, 16 trang )

VI. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY:

Đại cương về kỹ thuật trồpng trọt (10 tiết)

Tên
chươ
ng

Tên bài

tiết

Vai
trò,
nhiệm vụ
của trồng
trọt-khái
niệm
về
1
đất trồng
và thành
phần của
đất trồng.
Một
số
tính chất
chính của
đất trồng.
1


Biện pháp 1
sử dụng và
cải tạo đất.

Mục tiêu bài dạy
1. Hiểu được vai trò,
nhiệm vụ của trồng trọt.
Hiểu được khái niệm về
đất trồng và thành phần
của đất trồng
2. Có kỹ năng quan sát và
vận dụng vào thực tế sản
xuất.
3. Có ý thức tốt trong việc
học tập môn học này.
1. Biết được thành phần
cơ giới của đất trồng, độ
chua, độ kiềm của đất.
Khả năng giữ nước và
chất dinh dưỡng của đất.
Độ phì nhiêu của đất.
2. Có kỹ năng quan sát và
vận dụng vào thực tế sản
xuất.
3. Có ý thức tốt trong việc
học tập môn học này.
1. Hiểu vì sao phải sử
dụng đất hợp lí. Biết các
biện pháp sử dụng và cải
tạo đất.

2. Có kỹ năng quan sát và
vận dụng vào thực tế sản
xuất.

Phương
pháp
Nội dung kiến thức
giảng
dạy
- Vai trò của trồng trọt. - Đàm
- Nhiệm vụ của trồng thoại,
trọt.
vấn
- Đất trồng và vai trò đáp
của đất trồng.
- Trực
- Thành phần của đất quan.
trồng.
- Hợp
tác
nhóm

Chuẩn bị của
GV, HS
- GV: hình 1,2, sơ
đồ 1 SGK.

- Thành phần cơ giới
của đất trồng.
- Độ chua, độ kiềm của

đất. - Khả năng giữ
nước và chất dinh dưỡng
của đất.
- Độ phì nhiêu của đất.

- Đàm Bảng phụ
thoại,
vấn
đáp
- Trực
quan.
- Hợp
tác
nhóm

- Vì sao phải sử dụng
đất hợp lí.
- Biện pháp cải tạo và
bảo vệ đất.

- Đàm - Hình 3,4,5 SGK,
thoại,
bảng phụ.
vấn
đáp
- Trực
quan.
- Hợp

Ghi

chú


Tác dụng
của phân
bón trong
trồng trọt.
1

Thực hành
nhận biết
một số loại
phân bón 1
hóa
học
thường
dùng
Cách
sử
dụng

bảo quản
các
loại
phân bón 1
thông
thường.

Vai trò của 1
giống và

phương
pháp chọn
tạo giống

3. Có ý thức tốt trong việc
học tập môn học này.
1. Hiểu được phân bón là
gì. Biết các loại phân bón
yhường dùng trong trồng
trọt.
2. Có kỹ năng quan sát và
vận dụng vào thực tế sản
xuất.
3. Có ý thức tốt trong việc
học tập môn học này.
1. Nhận biết một số loại
phân bón thông thường.
2. Làm được các thao tác
thực hành.
3. Có ý thức thực hành
nghiêm túc, an toàn, vệ
sinh.
1. Biết cách sử dụng và
bảo quản các loại phân
bón thông thường.
2. Có kỹ năng quan sát và
vận dụng vào thực tế sản
xuất.
3. Có ý thức tốt trong việc
học tập môn học này.

1. Biết vai trò của giống.
Biết các phương pháp
chọn tạo giống cây trồng.
2. Có kỹ năng quan sát và
vận dụng vào thực tế sản
xuất.
3. Có ý thức tốt trong việc

tác
nhóm
- Phân bón là gì?
- Đàm
- Các loại phân bón.
thoại,
- Tác dụng của phân vấn
bón trong trồng trọt.
đáp
- Trực
quan.
- Hợp
tác
nhóm
- Nhận biết một số loại - Thực
phân bón thông thường. hành.

- Các cách bón phân
- Cách sử dụng và bảo
quản các loại phân bón
thông thường.


- Đàm
thoại,
vấn
đáp
- Trực
quan.
- Hợp
tác
nhóm
- Vai trò của giống cay - Đàm
trồng
thoại,
- Các phương pháp chọn vấn
tạo giống cây trồng.
đáp
- Trực
quan.
- Hợp

Hình 6, sơ đồ 2
SGK.

Mẫu các loại
phân bón thông
thường, kẹp, ống
nghiệm,
thau
nhựa.

- Hình 7,8,9,10

SGK

Hình 11,12,13,14
SGK.


học tập môn học này.

Sản xuất

bảo
quản giống
cây trồng.
1

Sâu bệnh
hại
cây
trồng.

1

Phòng trừ
sâu bệnh
hại
1

1. Hiểu được các phương
pháp sản xuất giống cây
trồng. Biết cách bảo quản

giống cây trồng.
2. Có kỹ năng quan sát và
vận dụng vào thực tế sản
xuất.
3. Có ý thức tốt trong việc
học tập môn học này.
1. Biết được tác hại của
sâu, bệnh hại cây trồng.
Hiểu khái niệm về côn
trùng và bệnh cây. Biết
một số dấu hiệu khi cây
trồng bị sâu bệnh hại.
2. Có kỹ năng quan sát và
vận dụng vào thực tế sản
xuất.
3. Có ý thức tốt trong việc
học tập môn học này.
1. Biết được các nguyên
tắc phòng trừ sâu bệnh
hại. Hiểu được các biện
pháp phòng trừ sâu bệnh
hại.
2. Có kỹ năng quan sát và
vận dụng vào thực tế sản
xuất.
3. Có ý thức tốt trong việc
học tập môn học này.

tác
nhóm

- Sản xuất giống cây
trồng.
- Bảo quản giống cây
trồng.

- Đàm
thoại,
vấn
đáp
- Trực
quan.
- Hợp
tác
nhóm
- Tác hại của sâu bệnh - Đàm
hại.
thoại,
- Khái niệm về côn vấn
trùng và bệnh cây.
đáp
- Trực
quan.
- Hợp
tác
nhóm

- Nguyên tắc phòng trừ
sâu bệnh hại.
- Các biện pháp phòng
trừ sâu bệnh hại.


Hình
SGK

15,16,17

Hình
SGK.

18,19,20

- Đàm Hình
thoại,
SGK
vấn
đáp
- Trực
quan.
- Hợp
tác
nhóm

21,22,23


(5 tiết) Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong trồng trọt.

Kiểm tra 1 tiết

1


Làm đất

bón
phân lót.
Gieo trồng
cây nông
nghiệp
1

Thực
hành: Xử

hạt
giống bằng
nước ấm.
Xác định 1
sức
nảy
mầm và tỷ
lệ
nảy
mầm của
hạt
Các biện 1
pháp chăm
sóc
cây
trồng


1. Đánh giá được việc
tiếp thu lónh hội kiến thức
trong thời gian qua.
2. Có kỹ năng làm bài
trắc nghiệm.
3. Có ý thức trong kiểm
tra.
1. Hiểu được các công
việc làm đất, bón phân
lót. Biết được mục đích
kiểm tra, xử lý hạt giống.
Biết các phương pháp
gieo trồng.
2. Có kỹ năng quan sát và
vận dụng vào thực tế sản
xuất.
3. Có ý thức tốt trong việc
học tập môn học này.
1. Biết cách xử lý hạt
giống bằng nước ấm. Biết
cách xác định sức nảy
mầm và tỷ lệ nảy mầm
của hạt.
2. Làm được các thao tác
thực hành.
3. Có ý thức thực hành
nghiêm túc, an toàn, vệ
sinh.

- Các kiến thức về trồng Kiểm

trọt: Đất trồng, phân tra.
bón, giống cây trồng,
sâu bệnh hại cây trồng.

1. Hiểu được nội dung,
mục đích các biện pháp
chăm sóc cây trồng.
2. Có kỹ năng quan sát và
vận dụng vào thực tế sản

- Các biện pháp chăm
sóc cây trồng;
+ Tỉa và dặm cây
+ Làm cỏ vun xới.
+ Tưới, tiêu nước.

- Làm đất.
- Các công việc làm
đất.
- Bón phân lót.
- Thời vụ gieo trồng.
- Kiểm tra, xử lý hạt
giống.
- Phương pháp gieo
ytrồng.

Đề và đáp án,
biểu điểm.

- Đàm -Hình

thoại,
25,26,27,28 SGK
vấn
đáp
- Trực
quan.
- Hợp
tác
nhóm

- Thực hành: Xử lý hạt Thực
giống bằng nước ấm. hành
Xác định sức nảy mầm
và tỷ lệ nảy mầm của
hạt

Nhiệt kế, túi ủ,
rổ, khay.

- Đàm Hình 29,30 SGK.
thoại,
vấn
đáp
- Trực


xuất.
+ Bón phân thúc.
3. Có ý thức tốt trong việc
học tập môn học này.

Thu hoạch,
bảo quản

chế
biến nông
sản.
1

1. Hiểu được các phương
pháp bảo quản và chế
biến nông sản.
2. Có kỹ năng quan sát và
vận dụng vào thực tế sản
xuất.
3. Có ý thức tốt trong việc
học tập môn học này.

Luân canh,
xen canh,
tăng vụ.

1.Hiểu thế nào là luân
canh, xen canh, tăng vụ
và tác dụng của nó.
2. Có kỹ năng quan sát và
vận dụng vào thực tế sản
xuất.
3. Có ý thức tốt trong việc
học tập môn học này.


1

Kiểm tra học kì I.

Kỹ
thuật
gieo
trồng

1

Vai trò của 1
rừng

nhiệm vụ
của rừng

1. Đánh giá được việc
tiếp thu lónh hội kiến thức
trong thời gian qua.
2. Có kỹ năng làm bài
trắc nghiệm.
3. Có ý thức trong kiểm
tra.

- Thu hoạch: Cắt, nhổ,
hái, đào.
- Bảo quản.
- Chế biến.


-

Luân canh.
Xen canh.
Tăng vụ .
Tác dụng của
luân canh, xen
canh, tăng vụ.

quan.
- Hợp
tác
nhóm
- Đàm
thoại,
vấn
đáp
- Trực
quan.
- Hợp
tác
nhóm
- Đàm
thoại,
vấn
đáp
- Trực
quan.
- Hợp
tác

nhóm
Kiểm
tra.

- Hình
SGK.

31,32

Hình 33 SGK.

- Các kiến thức về trồng
Đề và đáp án,
trọt: Đất trồng, phân
biểu điểm.
bón, giống cây trồng,
sâu bệnh hại cây trồng.
- Các kiến thức về: Quy
trình sản xuất và bảo vệ
môi trường trong trồng
trọt.
1. Biết vai trò của rừng - Vai trò của rừng.
- Đàm Hình 34,35 SGK.
và nhiệm vụ của rừng.
- Nhiệm vụ của rừng.
thoại,
2. Có kỹ năng quan sát và
vấn
vận dụng vào thực tế sản
đáp




chăm
sóc
cây
rừng.
(5
tiết)

xuất.
3. Có ý thức tốt trong việc
học tập môn học này.

Làm đất
gieo ươm
cây rừng
1

Gieo hạt
và chăm
sóc vườn
gieo ươm
cây rừng.
1

Thực
1
hành: Gieo
hạt


trồng cây
vào bầu.

1. Hiểu được các điều
kiện lập vườn gieo ươm
cây rừng. Biết kỹ thuật
làm đất và tạo nền đất
gieo ươm cây rừng.
2. Có kỹ năng quan sát và
vận dụng vào thực tế sản
xuất.
3. Có ý thức tốt trong việc
học tập môn học này.
1. Biết được cách kích
thích hạt giống cây rừng.
Biết thời vụ và quy trình
gieo hạt. Biết các công
việc chăm sóc vườn gieo
ươm.
2. Có kỹ năng quan sát và
vận dụng vào thực tế sản
xuất.
3. Có ý thức tốt trong việc
học tập môn học này.
1. Biết được quy trình
gieo hạt và cấy cây vào
bầu.
2. Làm được các thao tác
thực hành.

3. Có ý thức thực hành

- Trực
quan.
- Hợp
tác
nhóm
- Lập vườn gieo ươm
cây rừng.
- Biết kỹ thuật làm đất
và tạo nền đất gieo ươm
cây rừng.

- Đàm Hình 36, sơ đồ 5
thoại,
SGK.
vấn
đáp
- Trực
quan.
- Hợp
tác
nhóm.

- Kích thích hạt giống
cây rừng.
- Thời vụ và quy trình
gieo hạt.
- Các công việc chăm
sóc vườn gieo ươm.


- Đàm Hình 37,38 SGK.
thoại,
vấn
đáp
- Trực
quan.
- Hợp
tác
nhóm.

Thực hành: Gieo hạt và Thực
trồng cây vào bầu.
hành.

Túi bầu.


nghiêm túc, an toàn, vệ
sinh.
Trồng cây
rừng

chăm sóc
rừng sau
khi trồng.

Khai thác và bảo vệ rừng. (2 tiết)

1


Khai thác
rừng

1

Bảo vệ và 1
khoanh
nuôi rừng

1. Biết được thời vụ trồng
rừng, kỹ thuật đào hố.
Biết quy trình trồng rừng
bằng cây con, biết thời
gian, số lần chăm sóc.
Biết các công việc chăm
sóc rừng sau khi trồng.
2. Có kỹ năng quan sát và
vận dụng vào thực tế sản
xuất.
3. Có ý thức tốt trong việc
học tập môn học này.
1. Phân biệt được các loại
khai thác rừng. Hiểu cách
khai thác rừng áp dụng ở
nước ta và cách phục hồi
rừng sau khai thác.
2. Có kỹ năng quan sát và
vận dụng vào thực tế sản
xuất.

3. Có ý thức tốt trong việc
học tập môn học này.
1. Hiểu ý nghóa của việc
bảo vệ rừng. Biết các
biện pháp khoanh nuôi
rừng.
2. Có kỹ năng quan sát và
vận dụng vào thực tế sản
xuất.
3. Có ý thức tốt trong việc

- Thời vụ trồng rừng, kỹ
thuật đào hố.
- Quy trình trồng rừng
bằng cây con.
- Thời gian, số lần chăm
sóc.
- Các công việc chăm
sóc rừng sau khi trồng.

- Đàm Hình 41,42,43,44
thoại,
SGK.
vấn
đáp
- Trực
quan.
- Hợp
tác
nhóm.


- Các loại khai thác
rừng.
- Điều kiện áp dụng
khai thác rừng ở nước ta
- Cách phục hồi rừng
sau khai thác.

- Đàm Hình 45, 46 SGK
thoại,
vấn
đáp
- Trực
quan.
- Hợp
tác
nhóm.

- Ý nghóa của việc bảo
vệ rừng.
- Các biện pháp khoanh
nuôi rừng.

- Đàm Hình 49 SGK
thoại,
vấn
đáp
- Trực
quan.
- Hợp

tác


Đại cương về kỹ thuật chăn Nuôi.(12 tiết)

học tập môn học này.

Vai
trò,
nhiệm
vụ
phát
triển
chăn nuôi.
1
Giống
vật
nuôi

Sự
sinh
trưởng và
phát
dục
của
vật
nuôi
1

Ôn tập


1

- Hiểu vai trò, nhiệm vụ
của phát triển chăn nuôi
và vai trò của giống vật
nuôi
- Có kỹ năng quan sát và
vận dụng thực tế.
- Có ý thức trong chăn
nuôi gia đình.
- Hiểu khái niệm và đặc
điểm của sự sinh trưởng,
phát dục của vật nuôi và
các yếu tố ảnh hưởng đến
sự sinh trưởng phát dục
của vật nuôi

1. Củng cố các kiến thức
cơ bản về trồng trọt.
2. Có các kỹ năng quan
sát và vận dụng vào thực
tế sản xuất.
3. Có ý thức tốt trong việc
học tập môn học này.

nhóm.

- Vai trò của chăn nuôi .
- Nhiệm vụ của phát

triển chăn nuôi.
- Giống vật nuôi.
- Vai trò của giống vật
nuôi.

- Vấn Hình 50 ,51,52,
đáp,
53 SGK.
trực
quan,
thảo
luận

- Khái niệm về sinh
trưởng phát dục của vật
nuôi.
- Đặc điểm sinh trưởng
về phát dục của vật
nuôi
- Các yếu tố ảnh hưởng
đến sự sinh trưởng về
phát dục của vật nuôi
- Vai trò, nhiệm vụ của
trồng trọt-khái niệm về
đất trồng và thành phần
của đất trồng.
- Một số tính chất chính
của đất trồng.
- Biện pháp sử dụng và
cải tạo đất.

- Tác dụng của phân
bón trong trồng trọt.
- Cách sử dụng và bảo
quản các loại phân bón
thông thường.

- Thảo Hình 54 – sơ đồ
luận
8
vấn
đáp,
trực
quan,

Ôn Các thết bị có
tập
liên quan.
củng cố
kiến
thức.


Kiểm tra
1
học kì I.

Đại
cươn
g về
kỹ

thuật
chăn
(10

Một
số 1
phương pháp
chọn tạo và
quản

giống
vật
nuôi

1. Đánh giá được việc
tiếp thu lónh hội kiến thức
trong thời gian qua.
2. Có kỹ năng làm bài
trắc nghiệm.
3. Có ý thức trong kiểm
tra.
- Hiểu khái niệm chọn
giống vật nuôi. Biết một
số phương pháp chọn lọc
giống và quản lý giống.
- Có kỹ năng vận dụng
vào thực tế.
- Có ý thức trong học tập,
yêu thích môn học.


- Vai trò của giống và
phương pháp chọn tạo
giống.
- Sản xuất và bảo quản
giống cây trồng.
- Sâu bệnh hại cây
trồng.
- Phòng trừ sâu bệnh
hại.
- Làm đất và bón phân
lót . Gieo trồng cây
nông nghiệp.
- Các biện pháp chăm
sóc cây trồng.
- Thu hoạch, bảo quản
và chế biến nông sản.
- Luân canh, xen canh,
tăng vụ.
- Các kiến thức về trồng
trọt: Đất trồng, phân
bón, giống cây trồng,
sâu bệnh hại cây trồng.
- Các kiến thức về: Quy
trình sản xuất và bảo vệ
môi trường trong trồng
trọt.
- Khái niệm về giống,
vật nuôi.
- Một số phương pháp
chọn giống vậ nuôi.

- Quản lý giống vật nuôi

Kiểm
tra.

Đề và đáp án,
biểu điểm.

Vấn
đáp,
trực
quan,
thảo
luận

Sơ đồ 9


Nhân giống
vật nuôi
tiết)

1

Thực hành
nhận biết

chọn
một
số

giống

1
qua
quan
sát ngoại
hình và đo
kích thước
các chiều
Thực hành
nhận biết
một
số
giống lợn
qua
quan 1
sát ngoại
hình

kích thước
các chiều
Thức ăn và
vật nuôi
1

-Biết phương pháp phối
và nhân giống thuần
chủng vật nuôi.
-Vận dụng vào thực tế
sản xuất.

- Có ý thức trong học tập,
trong chọn giống địa
phương
- Nhận biết một số giống
gà qua quan sát ngoại
hình và đo kích thước cá
chiều .
- Làm được tham tác thực
hành chính xác.
- Có ý thức tốt trong thực
hành.

- Chọn phối .
Vấn
- Nhân giống thuần đáp
chủng
trực
quan

Bảng phụ

- Nhận biết quan sát Thực
ngoại hình.
hành
- Nhận biết qua đo kích
thước các chiều

Mô hình
thước đo


gà,

- Nhận biết một số giống
lợn qua quan sát ngoại
hình và kích thước các
chiều.
- Làm được tham tác thực
hành đúng qui trình.
- Có ý thức trong thực
hành.

- Nhận biết quan sát Thực
ngoại hình.
hành
- Nhận biết đo kích
thước các chiều.

Mô hình
thước đo

lợn,

- Hiểu nguồn gốc và
thành phần dinh dưỡng
của thức ăn vật nuôi.
- Có kỹ năng quan sát và
vận dụng thực tế

- Nguồn gốc thức ăn vật
nuôi.

- Thành phần dinh
dưỡng của thức ăn vật
nuôi.

- Vấn Hình 63-65 bảng
đáp
4 SGK
trực
quan,
thảo
luận.


Vai trò của
thức ăn vật
nuôi
1

Chế biến
và dự trữ
thức ăn vật
nuôi
1

Sản
xuất
thức ăn vật
nuôi.
1


Thực hành 1
chế
biến
thức ăn họ
đậu bằng
nhiệt . Chế
biến thức
ăn
giàu
gluxít bằng
men

- Hiểu vai trò của các
chất dinh dưỡng trong
thức ăn đối với vật nuôi.
- Có kỹ năng quan sát
vận dụng thực tế.
- Có ý thức chọn thức ăn
cho vật nuôi.
- Hiểu mục đích phương
pháp chế biến và dự trữ
thức ăn vật nuôi.
- Có kỹ năng quan sát
vận dụng thực tế.
- Có ý thức trong học tập,
yêu thích môn học này.

- thức ăn được tiêu hoá - Vấn Bảng 5,6 SGK
và hấp thụ như thế đáp
nào ?

trực
quan,
thảo
luận
- Phân loại thức ăn.
- Một số phương pháp
sản xuất thức ăn giàu
Protein.
- Một số phương pháp
sản xuất thức ăn giàu
Gluxít và thức ăn thô
xanh.

Trực
quan,
thảo
luận,
vấn
đáp

Hình 67 SGK.

1. Biết một số phương
pháp sản xuất thức ăn vật
nuôi.
2 Có kỹ năng quan sát
vận dụng thực tế.
3. Có ý thức trong học
tập, yêu thích môn học
này.

- Biết được phương pháp
chế biến thức ăn họ đậu
bằng nhiệt và chế biến
thức ăn giàu gluxt1 bằng
men.
- Làm được qui trình chế
biến thức ăn .
- Có ý thức trong thực
hành.

- Phân loại thức ăn.
- Một số phương pháp
sản xuất thức ăn vật
nuôi.

Trực
quan,
thảo
luận,
vấn
đáp

Hình 68 SGK.

- Chế biến thức ăn họ
đậu bằng nhiệt.
- Chế biến thức ăn giàu
gluxít bằng men.

Trực

quan,
vấn
đáp,
thực
hành

Khay, chậu, rổ,
chày, cối sứ


Thực hành
đánh
gái
chất lượng
thức ăn vật
nuôi
chế 1
biến bằng
phương
pháp
vi
sinh vật

Ôn tập

Quy trình sản xuất và bảo vệ

Kiểm tra 1 tiết

1


1

Chuồng
nuôi và vệ
sinh trong
1
chăn nuôi

Nuôi dưỡng 1

chăm
sóc các loại
vật nuôi

- Biết cách đánh giá chất
lượng thức ăn vật nuôi
chế biến bằng phương
pháp vi sinh vật.
- Làm được thao tác thực
hành.
- Có ý thức vận dụng vào
thực tiễn chăn nuôi.

- Đánh giá chất lượng Thực
thức ăn vật nuôi chế hành
biến bằng phương pháp
vi sinh vật.

Chén, panh, đóa

thuỷ tinh, nhiệt
kế, PH

- Củng cố các kiến thức
cơ bản về đại cương kỹ
thuật chăn nuôi.
- Có kỹ năng vận dụng.
- Có ý thức học tập chuẩn
bị cho tiết kiểm tra sau
này.
- Đánh giá việc lónh hội
kiến thức về kỹ thuật
chăn nuôi trong thời gian
qua.
- Có kỹ năng làm bài trắc
nghiệm.
- Có ý thức trong làm bài
kiểm tra.
- Biết vai trò của chuồng
nuôi và vệ sinh trong
chăn nuôi.
- Có kỹ năng vận dụng
thực tế.
- Có ý thức trong học tập.
- Hiểu được biện pháp, kỹ
thuật nuôi dưỡng và chăm
sóc các loại vật nuôi.
- Có kỹ năng quan sá và

- n về đại cương kỹ - Thảo Hình ảnh có liên

thuật chăn nuôi.
luận,
quan.
vấn
đáp
trực
quan
- Kiến thức về đại Kiểm
cương kỹ thuật chăn tra
nuôi.

Đề – đáp án

- Chuồng nuôi.
Vấn
- Vệ sinh trong chăn đáp,
nuôi.
trực
quan,
thảo
luận
- Chăn nuôi vật nuôi Vấn
non.
đáp,
- Chăn nuôi vật nuôi trực
đức giống.
quan,

Hình 69,71 sơ đồ
10 – 11


Hình 72 sơ đồ 1213


Đại cương về kỹ

môi trường trong chăn nuôi. (4 tiết )

vận dụng thực tế.
- Chăn nuôi vật nuôi thảo
- Có ý thức chăm sóc và con sinh sản.
luận
bảo vệ thực vật nuôi.
Phòng trị
bệnh thông
thường cho
vật
nuôi.
Vắc
xin
phòng bệnh 1
cho
vật
nuôi

Thực hành
nhận biết
một số loại
vắc
xin

phòng bệnh
cho gia cầm
và phương 1
pháp
sử
dụng vắc
xin
Niucatxơn
phòng bệnh
cho gà
Vai
trò, 1
nhiệm vụ
của nuôi
thuỷ sản.

- Hiểu được nguyên nhân
gây bệnh và cách phòng
trị bệnh cho vật nuôi.
Hiểu được tác dụng và
cách sử dụng vắc xin
phòng bệnh cho vật nuôi.
- Có kỹ năng vận dụng
thực tế.
- Có ý thức chăm sóc
phòng trị bệnh cho vậ
nuôi.
- Nhận biết được các loại
vắc xin và biết cách sử
dụng vắc xin phòng bệnh

cho gà.
- Có kỹ năng quan sát và
vận dụng thực tế, làm
được thao tác tiêm vắc
xin.
- Có ý thức trong thực
hành.

- Khái niệm về bệnh.
- Nguyên nhân gây ra
bệnh.
- Phòng trị bệnh cho vật
nuôi.
- Tác dụng của vắc xin.
- Một số điều cần chú ý
khi sử dụng vắc xin.

Vấn
đáp,
trực
quan,
thảo
luận

- Nhận biết một số loại Thực
vắc xin phòng bệnh cho hành
gà.
- Phương pháp sử dụng
vắc
xin

Niucatxơn
phòng bệnh cho gà.

1. Hiểu vai trò của thuỷ - Vai trò của thuỷ sản.
sản trong nền kinh tế và - Một số nhiệm vụ của
đời sống. Biết một số nuôi thuỷ sản.
nhiệm vụ của nuôi thuỷ
sản.
2. Có kỹ năng quan sát và

Sơ đồ 14, hình
73,74

Mô hình gà

- Đàm Hình 75 SGK.
thoại,
vấn
đáp
- Trực
quan.


Môi trường
nuôi thuỷ
sản.

( 4 tiết ) thuật nuôi thuỷ sản

1


Thực
hành: Xác
định nhiệt
độ, độ pH
1
của nước
nuôi thuỷ
sản.
Thức
ăn
của động
vật
thuỷ
sản.
1

vận dụng vào thực tế sản
xuất.
3. Có ý thức tốt trong việc
học tập môn học này.
1. Hiểu được đặc điểm
môi trường nuôi thuỷ sản.
Biết tính chất và cách cải
tạo nước nuôi thuỷ sản và
đất đáy ao.
2. Có kỹ năng quan sát và
vận dụng vào thực tế sản
xuất.
3. Có ý thức tốt trong việc

học tập môn học này.
1.Biết cách đo nhiệt độ,
độ pH của nước nuôi thuỷ
sản.
2. Làm được các thao tác
thực hành.
3. Có ý thức thực hành
nghiêm túc, an toàn, vệ
sinh.
1. Biết các loại thức ăn
của tôm, cá. Hiểu mối
quan hệ trong ao nuôi về
thức ăn.
2. Có kỹ năng quan sát và
vận dụng vào thực tế sản
xuất.
3. Có ý thức tốt trong việc
học tập môn học này.

- Hợp
tác
nhóm.
- Đặc điểm môi trường
nuôi thuỷ sản.
- Tính chất của nước
nuôi thuỷ sản.
- Cách cải tạo nước nuôi
thuỷ sản và đất đáy ao.

- Đàm Hình 76,

thoại,
sếchxi.
vấn
đáp
- Trực
quan.
- Hợp
tác
nhóm.

Thực hành: Xác định Thực
nhiệt độ, độ pH của hành.
nước nuôi thuỷ sản.

- Các loại thức ăn của
tôm, cá.
- Mối quan hệ trong ao
nuôi.

đóa

- Nhiệt kế, đóa
sếchxi.

- Đàm Hình 83, sơ đồ 16
thoại,
SGK.
vấn
đáp
- Trực

quan.
- Hợp
tác
nhóm.


Quy
trình
sản
xuất

bảo
vệ
môi
trườ
ng
tron
g
nuôi
thuỷ
sản
(3
tiết )

Chăm sóc,
quản lý và
phòng trị
bệnh cho
động vật
1

thuỷ sản

Thu hoạch,
bảo quản,
chế biến
sản phẩm
thuỷ sản.
1

Bảo
vệ
môi trường
và nguồn
lợi
thuỷ
sản.
1

Ôn tập

1

1. Biết kỹ thuật chăm sóc
cá tôm. Biết cách quản lý
ao nuôi. Biết các phương
pháp phòng và trị bệnh
cho tôm cá.
2. Có kỹ năng quan sát và
vận dụng vào thực tế sản
xuất.

3. Có ý thức tốt trong việc
học tập môn học này.
1. Biết được các phương
pháp thu hoạch, bảo
quản, chế biến sản phẩm
thuỷ sản.
2. Có kỹ năng quan sát và
vận dụng vào thực tế sản
xuất.
3. Có ý thức tốt trong việc
học tập môn học này.
1. Hiểu được ý nghóa của
bảo vệ môi trường và
nguồn lợi thuỷ sản. Biết
được các phương pháp
bảo vệ môi trường thuỷ
sảm. Biết cách bảo vệ
nguồn lợi thuỷ sản.

1. Củng cố các kiến thức
cơ bản về Lâm nghiệp,
chăn nuôi, thuỷ sản.
2. Có các kỹ năng quan
sát và vận dụng vào thực
tế sản xuất.

- Chăm sóc cá tôm.
- Quản lý ao nuôi.
- một số phương pháp
phòng và trị bệnh cho

tôm cá.

- Thu hoạch.
- Bảo quản.
- Chế biến.

- Đàm Hình 85 SGK.
thoại,
vấn
đáp
- Trực
quan.
- Hợp
tác
nhóm.

- Đàm Hình 86,87 SGK.
thoại,
vấn
đáp
- Trực
quan.
- Hợp
tác
nhóm.
- Ý nghóa.
- Đàm Sưu tầm, sơ đồ 17
- Một số phương pháp thoại,
SGK.
bảo vệ môi trường thuỷ vấn

sảm.
đáp
- Bảo vệ nguồn lợi thuỷ - Trực
sản.
quan.
- Hợp
tác
nhóm
- Các kiến thức về:
+ Vai trò của rừng và
nhiệm vụ của rừng.
+ Làm đất gieo ươm
cây rừng.
+ Gieo hạt và chăm sóc


Kiếm tra học kỳ II

1

3. Có ý thức tốt trong việc vườn gieo ươm cây
học tập môn học này.
rừng.
+ Trồng cây rừng và
chăm sóc rừng sau khi
trồng.
+ Khai thác rừng.
+ Bảo vệ và khoanh
nuôi rừng.
+ Chăm sóc, quản lý và

phòng trị bệnh cho động
vật thuỷ sản.
+ Thu hoạch, bảo quản,
chế biến sản phẩm thuỷ
sản.
+ Bảo vệ môi trường và
nguồn lợi thuỷ sản.
1. Đánh giá được việc - Các kiến thức về:
Kiểm
tiếp thu lónh hội kiến thức + Kỹ thuật gieo trồng và tra.
chăm sóc cây rừng.
trong thời gian qua.
2. Có kỹ năng làm bài + Khai thác và bảo vệ
rừng.
trắc nghiệm.
3. Có ý thức trong kiểm + Quy trình sản xuất và
bảo vệ môi trường
tra.
tyrong nuôi thuỷ sản.
+

Đề và đáp án,
biểu điểm.


Mỹ Lộc, ngày 01
TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN

2008


tháng 0 9 năm

NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH



×