KÕ ho¹ch gi¶ng d¹y m«n to¸n khèi 10 (ch ¬ng tr×nh n©ng cao)
KÕ ho¹ch gi¶ng d¹y m«n to¸n 10
Ch¬ng tr×nh n©ng cao
Năm học 2009 - 2010
D¬ng §øc Cêng Tæ: To¸n -
Lý - Tin - KTCN
Kế hoạch giảng dạy môn toán khối 10 (ch ơng trình nâng cao)
Dơng Đức Cờng Tổ: Toán -
Lý - Tin - KTCN
STT Tiết Tên bài dạy Nội dung Ghi
chú
1 1Đ
Mệnh đề và mệnh đề
chứa biến (T1)
Nắm đợc khái niệm mệnh đề, nhận biết xem một câu có phải là mệnh đề
hay không. Nắm đợc mệnh đề phủ định, mệnh đề kéo theo, mệnh đề tơng
đơng và biết lập mệnh đề phủ định, MĐ kéo theo, MĐ tơng đơng.
2 2Đ
Mệnh đề và mệnh đề
chứa biến (T2)
Nắm đợc khái niệm mệnh đề chứa biến, biết chuyển mệnh đề chứa biến về
mệnh đề bằng cách gán cho biến một giá trị cụ thể trên miền xác định của
chúng hoặc gán ký hiệu vào trớc mệnh đề. Biết lập mệnh đề phủ định của
mệnh đề chứa các ký hiệu.
3 3Đ
áp dụng mệnh đề vào
các suy luận toán học
(T1)
Hiểu rõ một số phơng pháp suy luận toán học. Nắm đợc phơng pháp chứng
minh trực tiếp, gián tiếp 1 định lý.
Biết phát biểu mệnh đề đảo, sủ dụng thuật ngữ Điều kiện cần, Điều
kiện đủ trong phát biểu định lý.
4 1H
Các định nghĩa (T1)
Hiểu đợc khái niệm véctơ, véctơ-không, hai véctơ cùng phơng, hai véctơ
cùng hớng, ngợc hớng.
Biết đợc véctơ-không cùng hớng với mọi véctơ.
5 4Đ
áp dụng mệnh đề vào
suy luận toán học (T2)
Hiểu đợc khái niệm Điều kiện cần và đủ và biết sử dụng khái niệm ấy
trong phát biểu định lý.
6 5Đ Bài tập (T1) Củng cố cho học sinh khái niệm mệnh đề, phủ định của một mệnh đề,
mệnh đề kéo theo, mệnh đề tơng đơng.
7 6Đ Bài tập (T2)
Tiếp tục củng cố cho học sinh khái niệm mệnh đề, phủ định của một mệnh
đề, mệnh đề kéo theo, mệnh đề tơng đơng.
8 2H Các định nghĩa (T2)
Hiểu khái niệm độ dài véctơ, định nghĩa hai vectơ bằng nhau. Biết đợc mọi
vectơ-không đều có độ dài bằng nhau. Khi cho trớc một điểm A và một
vectơ
a
r
, xác định đợc điểm B sao cho
AB
uuur
=
a
r
9 7Đ Tập hợp và các phép
toán trên tập hợp
Hiểu đợc khái niệm tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau. Biết cách lấy giao,
hiệu, hợp của các tập hợp đã cho. Biết sử dụng đúng các ký hiệu.
10 8Đ Bài tập (T1) Củng cố cho học sinh cách lấy giao, hiệu, hợp của các tập hợp đã cho.
11 9Đ Bài tập (T2) Củng cố cho học sinh cách lấy giao, hiệu, hợp của các tập hợp đã cho.
12 3H Tổng của các vectơ (T1)
Hiểu đợc cách xác định tổng của hai hay nhiều vectơ, đặc biệt là quy tắc 3
điểm, quy tắc hình bình hành.
Nắm đợc tính chất của phép cộng vectơ.
13 10Đ Số gần đúng và sai số
(T1)
Hiểu đợc khái niệm số gần đúng và sai số tuyệt đối, sai số tơng đối, số quy
tròn. Viết đợc số quy tròn với độ chính xác cho trớc.
14 11Đ Số gần đúng và sai số
(T2)
Hiểu đợc chữ số chắc trong một số gần đúng. Biết đợc dạng chuẩn của một
số gần đúng, ký hiệu khoa học của một số thập phân.
15 12Đ Câu hỏi và bài tập ôn tập
chơng I
Hệ thống các kiến thức về MĐ, MĐCB, MĐKT, MĐTĐ. Khái niệm tập
hợp và các phép toán trên tập hợp.
16 4H Tổng của các vectơ (T2) Hiểu các quy tắc 3 điểm, quy tắc hình bình hành trong việc xác định tổng
của các vectơ.
17 13Đ Kiểm tra viết cuối chơng Kiểm tra đánh giá năng lực nhận thức của học sinh về mệnh đề, tập hợp. KT