Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

De KT Van 7 tiet 42 - ki I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.78 KB, 1 trang )

Đề kiểm tra Văn
Thời gian: 45 phút
Phần I: Trắc nghiệm( 3 điểm)
Câu 1: Văn bản nào sau đây là văn bản nhật dụng?
A. Cổng trờng mở ra. C. Bánh trôi nớc.
B. Buổi chiều đứng ở phủ Thiên Trờng trông ra. D. Bức tranh của em gái tôi.
Câu 2: Trong ca dao ngời nông dân dùng hình ảnh con cò để diễn tả cuộc đời mình vì :
Con cò có nhiều đặc điểm giống cuộc đời, phẩm chất của ngời nông dân. Đúng hay sai?
A. Đúng. B. Sai.
Câu 3: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để đợc một khái niệm đúng?
Ca dao là .của dân ca, diễn tả đời sống nội tâm của con ngời.
Câu 4: Nối tên văn bản với tên tác giả tơng ứng?
A. Tụng giá hoàn kinh s. 1.Hồ Xuân Hơng.
B. Thiên trờng vãn vọng. 2.Nguyễn Trãi.
C. Bánh trôi nớc. 3.Trần Quang Khải.
D. Bạn đến chơi nhà. 4.Đặng Trần Côn.
E. Côn Sơn ca. 5.Trần Nhân Tông.
6.Nguyễn Khuyến.
Câu 5: Nhận xét nào đúng với cả hai bài thơ: Sông núi nớc Nam, Phò giá về kinh?
A. Khẳng định chủ quyền đất nớc.
B. Tự hào trớc chiến công của dân tộc.
C. Thể hiện bản lĩnh khí phách dân tộc trong cuộc đấu tranh chống giặc ngoại xâm
D.Thể hiện khát vọng hòa bình.
Câu6: Tâm trạng của tác giả trong bài thơ Hồi hơng ngẫu th là gì?
A. Vui mừng, háo hức khi trở về quê.
B. Buồn thơng trớc cảnh quê hơng có nhiều thay đổi.
C. Đau đớn, luyến tiếc khi phải rời xa chốn kinh thành.
D. Ngậm ngùi, hẫng hụt khi trở thành khách lạ giữa quê hơng.
Phần II: Tự luận.( 7 điểm)
Câu1(1 điểm) Chép lại nguyên văn đoạn trích: Bài ca Côn Sơn của Nguyễn Trãi
Câu2( 2 điểm) Hãy so sánh cụm từ: Ta với ta ở hai bài thơ: Qua đèo Ngang( Bà Huyện


Thanh Quan) và Bạn đến chơi nhà ( Nguyễn Khuyến) để thấy đợc ý nghĩa khác nhau của
cụm từ đó trong mỗi bài?
Câu3 (4 điểm)Viết đoạn văn ngắn( 8 đến 10 câu) bày tỏ cảm nghĩ của em về nhân vật
Thủy trong truyện ngắn: Cuộc chia tay của những con búp bê ( Khánh Hoài).

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×