Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

kế hoạch giảng dạy môn Sinh học 7 (2010-2011)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.27 KB, 24 trang )

Kế hoạch bộ môn Sinh học 7 Năm học 2010 - 2011
KẾ HOẠCH BỘ MÔN SINH HỌC
************    ************
TUẦN/
THÁNG
TIẾT
TÊN BÀI DẠY TRỌNG TÂM BÀI
PHƯƠNG
PHÁP
ĐỒ DÙNG DẠY
HỌC
BÀI TẬP
TRỌNG TÂM
CHƯƠNG
1/8
1
Bài 1
THẾ GIỚI
ĐỘNG VẬT ĐA
DẠNG, PHONG
PHÚ
- Thế giới động vật đa
dạng phong phú.
- Nước ta đã được
thiên nhiên ưu đãi nên
có một thế giới động
vật đa dạng phong phú.
-Các môi trường sống
của động vật.
-Nêu và giải
quyết vấn đề.


-Quan sát .-Hợp
tác nhóm
Tranh hình
1.1;1.2;1.3; 1.4 SGK.
1,2 trang
8 SGK
MỞ ĐẦU
-Trình bày khái qt về
giới Động vật
-Những điểm giống nhau
và khác nhau giữa cơ thể
động vật và cơ thể thực
vật -Kể tên các
ngành Động vật
2
Bài 2
PHÂN BIỆT
ĐỘNG VẬT VỚI
THỰC VẬT.
Đ ẶC ĐIỂM
CHUNG CỦA
ĐỘNG VẬT
-Phân biệt động vật với
thực vật thấy chúng có
những đặc điểm chung
của sinh vật nhưng cũng
khác nhau về một số
đặc điểm cơ bản.
-Đặc điểm của động
vật .

-Phân biệt được động
vật có xương sống và
động vật không xương
sống, vai trò của chúng
trong thiên nhiên và
trong đời sống con
người.
Vấn đáp, quan
sát –nhận biết
Thảo luận nhóm.
Tranh hình 2.1;2.2
SGK.
Bảng phụ.
1,3 trang
12 SGK
2/8 3
Bài 3
THỰC HÀNH:
QUAN SÁT MỘT
-Nơi sống của động vật
không xương sống cùng
Thực hành, quan
sát, nhận biết,
Tranh H3.1,3.2 sgk.
Lam, lamen, váng
Tại sao
trùng roi
có màu
Chương I:
NGÀNH ĐỘNG VẬT


1
Kế hoạch bộ môn Sinh học 7 Năm học 2010 - 2011
SỐ
ĐỘNG VẬT
NGUYÊN SINH
cách thu thập gây nuôi
chúng.
-Quan sát nhận biết
trùng roi, trùng giày
trên tiêu bản hiển vi,
thấy được cấu tạo và
cách di chuyển của
chúng.
- Vận dụng nhận biết
một số đông vật nguyên
sinh ở dòa phương

thảo luận nhóm. nước xanh, váng
nước cống rãnh.
xanh ở
ngoài ás
khi đưa
vào tối thì
mất màu
xanh?
NGUYÊN SINH
-Trình bày được khái
niệm Động vật ngun
sinh. Thơng qua quan sát

nhận biết được các đặc
điểm chung nhất của các
Động vật ngun sinh
-Mơ tả được hình dạng,
cấu tạo và hoạt động của
một số lồi ĐVNS điển
hình (có hình vẽ)
-Trình bày tính đa dạng
về hình thái, cấu tạo, hoạt
động và đa dạng về mơi
4
Bài 4
TRÙNG ROI
-Cấu tạo trong, cấu tạo
ngoài của trùng roi.
-Nắm được cách dinh
dưỡng và sinh sản của
chúng.
-Vận dụng giải thích
mối ø quan hệ về nguồn
giữa ĐV đơn bào với
ĐV đa bào.
đặt và gi quyết
vấn đề, quan sát,
nhận biết, thảo
luận nhóm.
Tranh H4.1,4.2,4.3
sgk.
1,2/ 19
sgk

3/8 5
Bài 5
TRÙNG BIẾN
HÌNH VÀ
TRÙNG GIÀY.
-Đặc điềm cấu tạo và
lối sống cách di chuyển,
dinh dưỡng, sinh sản
của trùng biến hình ,
trùng giày
-Biết được sự phân hóa
chức năng các bộ phận
trong tế bào cưa trùng
giày
-Nhận dạng được trùng
Quan sát, nhận
biết, so sánh,đặt
và giải quyết
vấn đề,thảo luận
nhóm.
Tranh H5.1,5.2,5.3
sgk.
1,2,3/22
sgk

2
Kế hoạch bộ môn Sinh học 7 Năm học 2010 - 2011
biến hình và trùng giày
trong thực tế ở đòa
phương

6
Bài 6
TRÙNG KIẾT LỊ
VÀ TRÙNG SỐT
RÉT.
-Trong các loài động
vật nguyên sinh có
nhiều loài gây bệnh
nguy hiểm, trong số đó
có trùng roi.
-Nơi kí sinh, cách gây
hại từ đó rút ra các biện
pháp phòng chống
- Các biện pháp phòng
chống bệnh đó ở nước
ta.
Đặt và giải
quyết vấn đề,
quan sát, so
sánh, thảo luận
nhóm.
Tranh
H6.1,6.2,6.3,6.4 sgk.
Bảng phụ.
1,2/25
sgk
4/9
7
Bài 7
ĐẶC ĐIỂM

CHUNG VÀ VAI
TRÒ THỰC
TIỄN CỦA ĐV
NGUYÊN SINH.
-Đặc điểm chung của
ĐVNS.
-Vai trò thực tiễn của
chúng và tác hại do
động vật nguyên sinh
gây ra.
- Vận dụng vào viêc
nuôi trồng thủy sản
Quan sát , nhận
biết, vấn đáp,
thảo luận nhóm.
Tranh H7.1,7.2 sgk.
Bảng phụ.
1,2, 3/ 28
sgk
8
Bài 8
THỦY TỨC
-Hình dạng ngoài, cách
di chuyển của thủy tức.
-Cấu tạo, chức năng
một số tế bào của thành
cơ thể thủy tức làm cơ
sở giải thích được cách
di chuyển và sinh sản ở
chúng.

- Nhận biết một số loài
khác ở đòa phương
Đặt và giải
quyết vấn
đề,quan sát,thảo
luận nhóm.
Tranh H8.1,8.2 sgk. 1,2,3/32
sgk
Chương II
NGÀNH RUỘT
KHOANG
-Trình bày được khái
niệm về ngành Ruột
khoang. Nêu được những
đặc điểm của Ruột
khoang(đối xứng tỏa tròn,
thành cơ thể 2 lớp, ruột
dạng túi)

3
Kế hoạch bộ môn Sinh học 7 Năm học 2010 - 2011
thuộc ngành Thủy Tức
-Mơ tả được hình dạng,
cấu tạo và các đặc điểm
sinh lí của 1 đại diện
trong ngành Ruột khoang.
ví dụ: Thủy tức nước
ngọt.
-Mơ tả được tính đa dạng
và phong phú của ruột

khoang (số lượng lồi,
hình thái cấu tạo, hoạt
động sống và mơi trường
sống)
-Nêu được vai trò của
ngành Ruột khoang đối
với con người và sinh giới
-Quan sát một số đại diện
của ngành Ruột khoang
5/9
9
Bài 9
ĐA DẠNG CỦA
NGÀNH RUỘT
KHOANG.
-Môi trường sống sự đa
dạng và phong phú của
ngành ruột khoang.
- Cấu tạo của sứa thích
nghi với lối sống bơi lội
tự do ở biển, cấu tạo
của hải quỳ, san hô
thích nghi với lối sống
bám cố đònh ở biển.
- thấy dduwwojc giá trò
sử dụng của ngành ruột
khoang
Quan sát, nhận
biết, so sánh,đặt
và giải quyết

vấn đề,thảo luận
nhóm.
Tranh H9.1,9.2,9.3
sgk.
Bảng phụ.
2,3/35
sgk
10
Bài 10
ĐẶC ĐIỂM
CHUNG VÀ VAI
TRÒ
CỦA NGÀNH
RUỘT KHOANG
-Đặc điểm chung của
Ruột khoang.
-Vai trò của Ruột
khoang đối với hệ sinh
thái biển và đời sống
con người.
- Nhận dạng được các
loài thuộc ngành ruột
khoang ở đòa phương
Quan sát, nhận
biết, so sánh, đặt
và giải quyết
vấn đề, thảo
luận nhóm.
Tranh H10.1, mẫu
ngâm sứa, san hô.

Bảng phụ.
1,3/ 38
sgk
6/9 11
Bài 11
SÁN LÁ GAN
- Sán lông còn sống tự
do và mang đầy đủ các
đặc điểm của ngành
giun dẹp.
-Cấu tạo của sán lá gan
đại diện cho giun dẹp
thích nghi với kí sinh.
-Vòng đời của sán lá
gan qua nhiều giai đoạn
ấu trùng, kèm theo thay
Quan sát, nhận
biết, vấn đáp,
thảo luận nhóm.
Tranh vẽ sán lông,
H11.1, 11.2.
Một số các loài ốc
nhỏ.
1,2,3/43
sgk
Chương III
CÁC NGÀNH GIUN
-Nêu được đặc điểm
chung của các ngành
giun. Nêu rõ được các đặc

điểm đặc trưng của mỗi
ngành.
NGÀNH GIUN DẸP
-Trình bày được khái
niệm về ngành Giun dẹp.

4
Kế hoạch bộ môn Sinh học 7 Năm học 2010 - 2011
đổi vật chủ, thích nghi
với đời sống kí sinh.
12
Bài 12
MỘT SỐ GIUN
DẸP KHÁC VÀ
ĐẶC ĐIỂM
CHUNG CỦA
NGÀNH GIUN
DẸP
-Một số đặc điểm của
giun dẹp kí sinh khác
nhau từ một số đại diện
về các mặt: kích thước,
tác hại, khả năng xâm
nhập vào cơ thể.
-Đặc điểm chung của
ngành giun dẹp.
-Vận dụng vào thực tế
để phòng tránh bệnh do
giun dẹp gây ra
Hỏi đáp, quan

sát –nhận biết,
thảo luận nhóm.
Tranh
H12.1,12.2,12.3 sgk.
Bảng phụ.
1,2,3/46
sgk
7/ 9
13
Bài 13
GIUN ĐŨA
-Đặc điểm chung của
ngành giun tròn, mà đa
số đều kí sinh.
-Cấu tạo ngoài, trong
và dinh dưỡng của giun
đũa thích nghi với kí
sinh.
-Vòng đời của giun đũa
và cách phòng tránh.
Quan sát-nhận
biết, vấn đáp,
thảo luận nhóm.
Tranh
H13.1,13.2,13.3,13.4
sgk.
Bảng phụ
1,2,3/49
sgk
NGÀNH GIUN TRÒN

-Trình bày được khái
niệm về ngành Giun tròn.
Nêu được những đặc
điểm chính của ngành.
-Mơ tả được hình thái,
cấu tạo và các đặc điểm
sinh lí của một đại diện
trong ngành Giun tròn. Ví
dụ: Giun đũa, trình bày
được vòng đời của Giun
đũa, đặc điểm cấu tạo của
chúng...
-Mở rộng hiểu biết về các
Giun tròn (giun đũa, giun
kim, giun móc câu,...) từ
14
Bài 14
MỘT SỐ GIUN
TRÒN KHÁC VÀ
ĐẶC ĐIỂM
CHUNG CỦA
NGÀNH
GIUN TRÒN
-Các loài giun tròn kí
sinh.
-Đặc điểm chung của
giun tròn .
-Vận dụng vào thực tế
để phòng tránh bệnh do
giun tròn gây ra

Vấn đáp, quan
sát-nhận biết,
thảo luận nhóm.
Tranh
H14.1,14.2,14.3,14.4
sgk.
Bảng phụ.
2,3/53
sgk

5
Kế hoạch bộ môn Sinh học 7 Năm học 2010 - 2011
8/10 15
Bài 15
GIUN ĐẤT
-Hình dạng ngoài và di
chuyển của giun đất.
-Cấu tạo trong, trên cơ
sở đó biết được cách
dinh dưỡng của chúng.
- Dựa vào vai trò của
giun đất để cải tạo đất
nơng nghiệp.
Đặt và giải
quyết vấn
đề,quan sát-nhận
biết, thảo luận
nhóm.
Tranh H15.1,15.2,
15.3, 15.4, 15.5, 15.6

sgk.
2,3/55
sgk
NGÀNH GIUN ĐỐT
-Trình bày được khái
niệm về ngành Giun đốt.
Nêu được những đặc
điểm chính của ngành.
-Mơ tả được hình thái,
cấu tạo và các đặc điểm
sinh lí của một đại diện
trong ngành Giun đốt. Ví
dụ: Giun đất, phân biệt
được các đặc điểm cấu
tạo, hình thái và sinh lí
của ngành Giun đốt so với
ngành Giun tròn.
-Mở rộng hiểu biết về các
Giun đốt (Giun đỏ, đỉa,
rươi, vắt...) từ đó thấy
được tính đa dạng của
ngành này.
-Trình bày được các vai
trò của giun đất trong việc
cải tạo đất nơng nghiệp.
-Biết mổ động vật khơng
xương sống (mổ mặt lưng
trong mơi trường ngập
nước)
16

Bài 16
THỰC
HÀNH :MỖ VÀ
QUAN SÁT
GIUN ĐẤT
-Tìm tòi, quan sát cấu
tạo của giun đất.
-Kó thuật mỗ giun đất.
-Thấy được lợi ích của
giun đất và cần bảo vệ
chúng
Thực hành, quan
sát, vấn đáp,
thảo luận nhóm.
Tranh H16.1,2,3
dụng cụ mổ và mẫu
vật (con giun đất)
Cách xử
lí giun
đất?
Cách mổ
ĐVKXS?
9/10
17
Bài 17
MỘT SỐ GIUN
ĐỐT KHÁC VÀ
ĐẶC ĐIỂM
CHUNG CỦA
NGÀNH GIUN

ĐỐT
-Đặc điểm cấu tạo và
lối sống của 1 số giun
đốt thường gặp.
-Biết đặc điểm chung
và vai trò thực tiển của
ngành giun đốt.
-Vận dụng vào việc
phòng tránh bệnh giun
sán
Quan sát- nhận
biết, đặt và giải
quyết vấn đề,
thảo luận nhóm.
Tranh
H17.1,17.2,17.3 sgk.
Bảng phụ.
2,3/ 61
sgk
18 KIỂM TRA 1
TIẾT
-Củng cố kiến thức về
đđ cấu tạo, lối sống,
dinh dưỡng, sinh sản
của một số động vật
ngành: ĐVNS, Ruột
Kiểm tra viết
trắc nghiệm và
tự luận.
Để kiểm tra


6
Kế hoạch bộ môn Sinh học 7 Năm học 2010 - 2011
khoang và các ngành
Giun.
-Mở rộng hiểu biết về
các Giun đốt (Giun đỏ,
đỉa, rươi, vắt...) từ đó
thấy được tính đa dạng
của ngành này
-Trình bày được các vai
trò của giun đất trong
việc cải tạo đất nơng
nghiệp.
10/10 19
Bài 18
TRAI SÔNG
-Đặc điểm cấu tạo,
cách dinh dưỡng của
trai sông.
Lối sống thụ động, ít di
chuyển.
-Nêu được các vai trò cơ
bản của Thân mềm đối
với con người
- Vận dụng vào việc
nuôi trồng thủy sản ở
đòa phương
Gợi mở, vấn
đáp,quan sát-

nhận biết, thảo
luận nhóm.
Tranh H18.1
->18.4
Vỏ trai.
1,2,3/ 64
sgk
Chương IV:
NGÀNH THÂN MỀM
-Nêu được khái niệm
ngành Thân mềm. Trình
bày được các đặc điểm
đặc trưng của ngành.
-Mơ tả được các chi tiết
cấu tạo, đặc điểm sinh lí
của đại diện ngành Thân
mềm (trai sơng). Trình
bày được tập tính của
Thân mềm.
20
Bài 19
MỘT SỐ THÂN
MỀM KHÁC
-Đặc điểm cấu tạo, lối
sống của các đại diện
thân mềm thường gặp ở
nước ta.
-Tập tính săn mồi, sinh
sản và tự vệ của ốc sên
và mực.

-Nêu được các vai trò cơ
bản của Thân mềm đối
với con người vận dụng
vào trong sản xuất
Vấn đáp, quan
sát, so sánh, thảo
luận nhóm.
Tranh
H19.1,2,3,4,5,6,7
sgk.
1,2/ 67
sgk
11/10 21
Bài 20
-Cấu tạo vỏ ốc, mai Thực hành, quan Tranh H20.1, 2, 3, 4,

7
Kế hoạch bộ môn Sinh học 7 Năm học 2010 - 2011
THỰC HÀNH:
QUAN SÁT MỘT
SỐ THÂN MỀM.
mực; cấu tạo ngoài của
trai sông, mực;
-Cấu tạo trong của mực.
sát-nhận biết,
vấn đáp, thảo
luận nhóm
5, 6 sgk
Mẩu vật: con mực,
dụng cụ.

-Nêu được tính đa dạng
của Thân mềm qua các
đại diện khác của ngành
này như ốc sên, hến, vẹm,
22
Bài 21
ĐẶC ĐIỂM
CHUNG VÀ VAI
TRÒ CỦA
NGÀNH THÂN
MỀM
-Cấu tạo loài và lối
sống nhưng vẫn có
chung những đặc điểm
nhất đònh.
-Vai trò của thân mềm
đối với tự nhiên và đời
sống con người.
Quan sát-nhận
biết, so sánh,
thảo luận nhóm
Tranh H21, bảng
phụ.
1,2,3/73
sgk
12/11 23
Bài 22
TÔM SÔNG
-Cấu tạo ngoài và một
phần cấu tạo trong của

tôm sông thích nghi với
đời sống ở môi trường
nước
-Cách di chuyển và sinh
sản ở tôm sông.
-Vận dụng vào việc
nuôi trồng thủy sản ở
đòa phương
Quan sát-nhận
biết, vấn đáp,
thảo luận nhóm
Bảng phụ, tranh H
22 sgk.
1,2/76
sgk
Chương V
NGÀNH
CHÂN KHỚP
Nêu được đặc điểm chung
của ngành Chân khớp.
Nêu rõ được các đặc
điểm đặc trưng cho mỗi
lớp.
LỚP GIÁP XÁC
-Nêu được khái niệm về
lớp Giáp xác.
24
Bài 23
THỰC HÀNH:
MỔ VÀ QUAN

SÁT TÔM SÔNG
-Cấu tạo một số bộ
phận của tôm sông
-Cấu tạo trong của
mang tôm, hệ tiêu hóa
và hệ thần kinh
-Viết bài thu hoạch
Thực hành, quan
sát-nhận biết,
vấn đáp, thảo
luận nhóm
Dụng cụ mổ, mẫu
vật.
Tóm tắt
quá trình
mổ và qs
nội quan
tôm
-Mơ tả được cấu tạo và
hoạt động của một đại
diện (tơm sơng). Trình
bày được tập tính hoạt
động của giáp xác.
-Nêu được các đặc điểm
riêng của một số lồi giáp
xác điển hình, sự phân bố
rộng của chúng trong
nhiều mơi trường khác
nhau. Có thể sử dụng thay
thế tơm sơng bằng các đại

diện khác như tơm he,

8
Kế hoạch bộ môn Sinh học 7 Năm học 2010 - 2011
cáy, còng cua bể, ghẹ....
-Nêu được vai trò của
giáp xác trong tự nhiên và
đối với việc cung cấp
thực phẩm cho con người
-Quan sát cách di chuyển
của Tơm song
Mổ tơm quan sát nội quan
13/11
25
Bài 24
ĐA DẠNG VÀ
VAI TRÒ CỦA
LỚP GIÁP XÁC
-Một số giáp xác
thường gặp đại diện cho
các môi trường và lối
sống khác nhau.
-Vai trò thực tiển của
giáp xác đối với tự
nhiên và đời sống con
người
- Nhận dạng được lớp
giáp xác trong thực tế
đòa phương.
Quan sát-nhận

biết, so sánh,
vấn đáp, thảo
luận nhóm
Tranh H 24.1, 2, 3, 4,
5, 6, 7 sgk
Bảng phụ
2,3/ 81
sgk
26
Bài 25
NHỆN VÀ SỰ
ĐA DẠNG CỦA
LỚP HÌNH
NHỆN
-Cấu tạo, tập tính của
một đại diện lớp hình
nhện
-Một số đại diện khác
của lớp hình nhện trong
thiên nhiên có liên
quan đến con người và
gia súc
- nghóa thực tiễn của
lớp hình nhện đối với tự
nhiên và đời sống con
người
Quan sát- nhận
biết, vấn đáp,
thảo luận nhóm
Tranh H 25.1, 2, 3, 4,

5sgk.
Bảng phụ.
1,2,3/85
sgk
LỚP HÌNH NHỆN
-Nêu được khái niệm, các
đặc tính về hình thái (cơ
thể phân thành 3 phần rõ
rệt và có 4 đơi chân) và
hoạt động của lớp Hình
nhện.
-Mơ tả được hình thái cấu
tạo và hoạt động của đại
diện lớp Hình nhện
(nhện). Nêu được một số
tập tính của lớp Hình
nhện.
-Trình bày được sự đa
dạng của lớp Hình nhện.
Nhận biết thêm một số

9
Kế hoạch bộ môn Sinh học 7 Năm học 2010 - 2011
đại diện khác của lớp
Hình nhện như: bọ cạp,
cái ghẻ, ve bò.
-Nêu được ý nghĩa thực
tiễn của hình nhện đối với
tự nhiên và con người.
Một số bệnh do Hình

nhện gây ra ở người
-Quan sát cấu tạo của
nhện,...
-Tìm hiểu tập tính đan
lưới và bắt mồi của nhện.
Có thể sử dụng hình vẽ
hoặc băng hình.
14/11
27
Bài 26
CHÂU CHẤU
-Cấu tạo ngoài , cấu tạo
trong của châu chấu.
-Cách di chuyển, dinh
dưỡng và sinh sản ở
châu chấu.
- Vận dụng vào sản
xuất hoa màu ở đòa
phương
Quan sát nhận
biết, vấn đáp,
thảo luận nhóm.
Tranh H26.1 2,3,4,5
sgk.
Mô hình châu chấu.
1,2,3/88
sgk
LỚP SÂU BỌ
-Nêu khái niệm và các
đặc điểm chung của lớp

Sâu bọ
-Mơ tả hình thái cấu tạo
và hoạt động của đại diện
lớp Sâu bọ.
-Trình bày các đặc điểm
cấu tạo ngồi và trong của
đại diện lớp Sâu bọ(châu
chấu). Nêu được các hoạt
động của chúng.
-Nêu sự đa dạng về chủng
loại và mơi trường sống
của Lớp Sâu bọ, tính đa
dạng và phong phú của
sâu bọ. Tìm hiểu một số
đại diện khác như: dế
mèn, bọ ngựa, chuồn
chuồn, bướm, chấy, rận
-Nêu vai trò của sâu bọ
trong tự nhiên và vai trò
thực tiễn của sâu bọ đối
28
Bài 27
ĐA DẠNG VÀ
ĐẶC ĐIỂM
CHUNG CỦA
LỚP SÂU BỌ.
- Tính đa dạng của lớp
sâu bọ .
-Đặc điểm chung của
sâu bọ và vai trò thực

tiễn của chúng.
-Nêu vai trò của sâu bọ
trong tự nhiên và vai trò
thực tiễn của sâu bọ đối
với con người
Quan sát nhận
biết, so sánh, đặt
và giải quyết
vấn đề, thảo
luận nhóm.
Tranh
H27.1,2,3,4,5,6,7
sgk.
Bảng phụ.
1,2,3/93
sgk
15/11 29
Bài 28
ÔN TẬP
CHƯƠNG I, II,
III
Củng cố kiến thức
chương I, II, III.
+ Cấu tạo đvns, đđ
Quan sát nhận
biết, so sánh
Tranh có liên quan,
bảng phụ.
1 số bài
tập của

chương 1,

10

×