Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Thionline Cautaotuvatuloai2ET1005 DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.38 KB, 11 trang )

Bài 1. Detroit is renowned for the _____________ car
A.

production

B.

produce

C.

produced

D.

productivity
519099

Level: 65

Chưa phân loại

Trước danh từ, ta có thể điền một tính từ để bổ sung nghĩa cho danh từ đó, hoặc một danh từ để tạo thành một danh từ ghép
Nhìn các đáp án: A. production (n): việc sản xuất.
B. produce (v): sản xuất
C. produced (a): được sản xuất
D. productivity (n): năng suất
Dựa vào nghĩa của câu, ta chọn đáp án A.
Dịch: Detroit nổi tiếng với chiếc ô tô sản xuất.
Bài 2. Opera singer Maria Callas was known for her ________, powerful voice.
A.



intensity

B.

intensify

C.

intense

D.

intensely
519113

Level: 91

Chưa phân loại

Giải thích:
Trước tính từ “powerful”, ta có thể điền một trạng từ để bổ sung nghĩa cho tính từ đó, hoặc điền một tính từ để cùng bổ sung nghĩa
cho danh từ “voice” ở phía sau.
Trong câu có dấu “,” trước tính từ “powerful”, nên ta chọn một tính từ.
Nhìn đuôi các đáp án: A. danh từ (đuôi –ity), B. động từ (đuôi –ify), C. tính từ, D. trạng từ (đuôi –ly).
Chọn đáp án C. intense: mãnh liệt.
Dịch: Ca sĩ opera Maria Callas nổi tiếng với giọng mạnh mẽ, mãnh liệt của mình.
Bài 3. Although she is rich, she is………..
A.


happiness

B.

happy

C.

happily

D.

unhappy
519122

Level: 5

Chưa phân loại

- Sau động từ tobe, ta có thể điền một tính từ hoặc danh từ.
- Nhìn đuôi các đáp án: A. danh từ (đuôi –ness), B. tính từ (đuôi –y), C. trạng từ (đuôi –ly), D. tính từ ( đuôi –y).
- “She” là một đại từ chỉ người nên không đi với danh từ “happiness”.
- Dựa vào nghĩa của câu, ta chọn đáp án D. unhappy.
- Dịch: Mặc dù cô ấy giàu, cô ấy vẫn không hạnh phúc.


Bài 4. Think ........... before you speak.
A.

carefully


B.

careful

C.

careless

D.

carelessly
519133

Level: 5

Chưa phân loại

Giải thích:
- Sau động từ thường ta cần điền một trạng từ để bổ sung nghĩa cho động từ đó, hoặc một danh từ làm tân ngữ.
- Nhìn vào đuôi các đáp án:
A. carefully (adv): cẩn thận
B. careful (adj): cẩn thận
C. careless (adj): bất cẩn
D. carelessly (adv): bất cẩn
- Dựa vào nghĩa, ta chọn đáp án A. carefully
- Dịch: Hãy suy nghĩ cẩn thận trước khi nói.
Bài 5. This new center is an interesting ...................
A.


develop

B.

developed

C.

development

D.

developing
519134

Level: 5

Chưa phân loại

Giải thích:
- Sau tính từ, ta cần điền một danh từ.
- Nhìn vào đuôi các đáp án: A. động từ, B. tính từ (đuôi –ed), C. danh từ (đuôi –ment), D. tính từ ( đuôi –ing)
- Đáp án: C. development
- Dịch: Trung tâm mới này là một sự phát triển thú vị.
Bài 6. Life here is very _____.
A.

peace

B.


peaceful

C.

peacefully

D.

peacefulness
519135

Level: 0

Chưa phân loại

Giải thích:
- Sau động từ tobe “is” có hai từ loại là tính từ và danh từ. Tuy nhiên do có trạng từ chỉ mức độ “very” nên từ loại cần điền phải là
một tính từ.
- Nhìn vào đuôi các đáp án: A. danh từ, B. tính từ (đuôi –ful), C. trạng từ (đuôi –ly), D. danh từ (đuôi –ness).
- Đáp án B. peaceful: bình yên.
- Dịch: Cuộc sống ở đây rất bình yên.


Bài 7. There are small _____ between British and American English.
A.

differences

B.


different

C.

difference

D.

differently
519140

Level: 11

Chưa phân loại

Giải thích:
- Sau tính từ “small”, ta cần điền một danh từ.
- Nhìn vào đuôi các đáp án: A. danh từ ( đuôi –ence), B. tính từ (đuôi –ent), C. danh từ ( đuôi –ence), D. trạng từ (đuôi –ly) =>
chọn A hoặc C.
- Trong câu động từ “tobe” chia ở số nhiều (are) nên ở đây ta cần một danh từ số nhiều.
- Đáp án A. differences.
- Dịch: Có một vài sự khác biệt nhỏ giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ.
Bài 8. She has decided to take early ………….....
A.

retire

B.


retiree

C.

retirement

D.

retiring
519143

Level: 25

Chưa phân loại

Giải thích :
Sau động từ thường, ta cần một danh từ làm tân ngữ, hoặc một trạng từ để bổ sung nghĩa cho động từ đó (trong câu đã có trạng từ
“early”).
- Nhìn vào đuôi các đáp án: A. động từ, B. danh từ chỉ người (đuôi –ee), C. danh từ (đuôi –ment), D. danh động từ (đuôi –ing).
- Đáp án C. retirement: sự nghỉ hưu.
- Dịch: Bà ấy đã quyết định nghỉ hưu sớm.
Bài 9. She could see nothing in the ……………
A.

dark

B.

darken


C.

darkly

D.

darkness
519144

Level: 25

Chưa phân loại

Giải thích:
Sau mạo từ “the”, ta cần một danh từ.
Nhìn vào đuôi các đáp án: A. tính từ, B. động từ (đuôi –en), C. trạng từ (đuôi –ly), D. danh từ (đuôi –ness).
Đáp án D. darkness: sự tăm tối.
Dịch: Cô ấy không thể nhìn thấy gì trong bóng tối.
Bài 10. The film was ……..and he became very rich.


A.

success

B.

successful

C.


unsuccessful

D.

successfully
519148

Level: 0

Chưa phân loại

Giải thích:
Sau động từ tobe “was”, ta cần một danh từ hoặc tính từ.
Nhìn vào đuôi các đáp án: A. danh từ; B,C. tính từ (đuôi –ful), D. trạng từ (đuôi –ly) => loại D.
Dựa vào nghĩa của câu, ta chọn đáp án B. successful
Dịch: Bộ phim thành công và anh ta trở nên giàu có.
Bài 11. Thanks for everything. I had a ……time.
A.

wonderful

B.

wonderfully

C.

wonder


D.

wonderment
519151

Level: 5

Chưa phân loại

Giải thích:
Trước danh từ “time”, ta cần một tính từ để bổ sung nghĩa cho nó.
Nhìn đuôi các đáp án: A. tính từ (đuôi –ful), B. trạng từ (đuôi –ly), C. động từ, D. danh từ (đuôi –ment).
Chọn đáp án A. wonderful: tuyệt vời.
Dịch: Cảm ơn bạn về mọi thứ. Tôi đã có một khoảng thời gian tuyệt vời.
Bài 12. We bought this house at a ………price
A.

reason

B.

reasonably

C.

reasonableness

D.

reasonable

519155

Level: 2

Chưa phân loại

Giải thích:
Trước danh từ, ta cần một tính từ để bổ sung nghĩa cho nó.
Nhìn đuôi các đáp án: A. danh từ, B. trạng từ (đuôi –ly), C. danh từ (đuôi –ness), D. tính từ (đuôi –able).
Chọn đáp án D. reasonable: hợp lý
Dịch: Chúng tôi đã mua ngôi nhà này ở mức giá hợp lý.
Bài 13. I’m afraid ……….is hard to find round here.
A.

employ

B.

employee

C.

employer


D.

employment
519159


Level: 27

Chưa phân loại

Giải thích:
Ta cần điền một danh từ vào chỗ trống đóng vai trò là chủ ngữ.
Nhìn đuôi các đáp án:
A. động từ: thuê làm
B. danh từ chỉ người ( đuôi –ee): người làm công ,
C. danh từ chỉ người (đuôi –er): chủ, người sử dụng lao động
D. danh từ (đuôi –ment): việc làm
=> loại A.
Dựa vào nghĩa của câu, ta chọn đáp án D
Dịch: Tôi sợ việc làm khó có thể tìm thấy ở đây.
Bài 14. They had a very happy……….
A.

marriage

B.

marry

C.

married

D.

unmarried

519162

Level: 2

Chưa phân loại

Giải thích:
Sau tính từ, ta cần một danh từ.
Nhìn đuôi các đáp án:
A. danh từ (đuôi –age) : hôn nhân
B. động từ: kết hôn
C. tính từ (đuôi –ed): kết hôn
D. tính từ (đuôi –ed): độc thân
=> chọn đáp án A
Dịch: Họ có một cuộc hôn nhân hạnh phúc.
Bài 15. His broken leg is still very………..
A.

painful

B.

pain

C.

painfully

D.


painless
519166

Level: 0

Giải thích:
Sau động từ tobe “is” và trạng từ chỉ mức độ “very”, ta cần một tính từ.
Nhìn đuôi các đáp án:
A. tính từ (đuôi –ful): đau đớn
B. danh từ: sự đau đớn
C. trạng từ (đuôi –ly): đau đớn
D. tính từ (đuôi –less): không đau
Dựa vào nghĩa của câu, ta chọn đáp án A.

Chưa phân loại


Dịch: Cái chân bị gãy của anh ấy vẫn rất đau.
Bài 16. Is there any more……..about the accident?
A.

inform

B.

information

C.

informal


D.

informally
519169

Level: 11

Chưa phân loại

Giải thích:
Ta cần điền một danh từ vào chỗ trống làm chủ ngữ của câu.
Nhìn đuôi các đáp án:
A. động từ: cho ai biết điều gì
B. danh từ (đuôi –ation): thông tin
C. tính từ (đuôi –al): trang trọng
D. trạng từ (đuôi –ly): trang trọng
=> Chọn đáp án B. information
Dịch: Có thêm thông tin gì về vụ tai nạn này không?
Bài 17. He’s the …..of this machine
A.

invention

B.

inventer

C.


invent

D.

inventor
519173

Level: 2

Chưa phân loại

Giải thích:
Sau mạo từ “the” là một danh từ.
Nhìn đuôi các đáp án:
A. danh từ (đuôi –tion): sự phát minh
B. sai chính tả.
C. động từ: phát minh
D. danh từ ( đuôi –or): nhà phát minh, người sáng chế
Dựa vào nghĩa của câu, do chủ ngữ là “he” nên ta cần điền một danh từ chỉ người vào chỗ trống.
Đáp án D
Dịch: Ông ấy là người sáng chế ra máy này.
Bài 18. We need her ………. before we can go ahead.
A.

approval

B.

approve


C.

approvable

D.

approver
519175

Level: 17

Chưa phân loại


Giải thích:
Sau tính từ sở hữu, ta cần điền một danh từ.
Nhìn đuôi các đáp án:
A. danh từ (đuôi –al): sự tán thành
B. động từ: tán thành
C. tính từ (đuôi –able): có thể phê duyệt
D. danh từ ( đuôi –er): người tán thành
Dựa vào nghĩa của câu, ta không thể chọn danh từ chỉ người để điền vào chỗ trống.
Đáp án A
Dịch: Chúng tôi cần sự đồng ý của cô ấy trước khi tiếp tục.
Bài 19. He made an ………. for the position of manager.
A.

apply

B.


appliance

C.

application

D.

applicant
519179

Level: 26

Chưa phân loại

Giải thích:
Sau mạo từ “an”, ta cần một danh từ.
Nhìn đuôi các đáp án:
A. động từ: nộp đơn
B. danh từ (đuôi –ance): thiết bị, dụng cụ
C. danh từ (đuôi –ation): đơn xin việc
D. danh từ (đuôi –ant): người nộp đơn
Dựa vào nghĩa của câu, ta chọn đáp án C.
Dịch:Anh ta đã làm đơn xin chức vụ quản lý.
Bài 20. This car is famous for its………..
A.

rely


B.

reliable

C.

reliably

D.

reliability
519185

Level: 17

Chưa phân loại

Giải thích:
Sau tính từ sở hữu ta cần một danh từ.
Nhìn đuôi các đáp án: A. động từ: tin vào; B. tính từ (đuôi –able), C. trạng từ (đuôi –ly), D. danh từ (đuôi –ity).
Đáp án D. D. reliability: sự đáng tin cậy.
Dịch: Chiếc ô tô này nổi tiếng về sự đáng tin cậy của nó.
Bài 21. Smoking is very…. to our health.
A.

harm

B.

harmful


C.

harmless


D.

harmfully
519191

Level: 14

Chưa phân loại

Giải thích:
Sau động từ tobe ta cần điền một tính từ.
Nhìn vào đuôi các đáp án: A. động từ, B. tính từ (đuôi –ful), C. tính từ (đuôi –less), D. trạng từ (đuôi –ly) => chọn B hoặc C.
Dựa vào nghĩa của câu, ta chọn đáp án B.
Dịch: Hút thuốc rất có hại cho sức khỏe của chúng ta.
Bài 22. I have an …. to the party tonight.
A.

invitation

B.

invite

C.


inviter

D.

invitee
519195

Level: 5

Chưa phân loại

Giải thích:
Sau mạo từ, ta cần điền một danh từ.
Nhìn đuôi các đáp án:
A. danh từ (đuôi –ation): lời mời
B. động từ: mời
C. danh từ (đuôi –er): người mời
D. danh từ (đuôi –ee): người được mời
Dựa vào nghĩa của câu, ta chọn đáp án A.
Dịch: Tôi có một lời mời đến bữa tiệc tối nay.
Bài 23. We were in ...................... on that point.
A.

agree

B.

agreeable


C.

agreement

D.

agreeably
519198

Level: 18

Chưa phân loại

Giải thích:
Sau giới từ, ta cần điền một danh từ.
Nhìn đuôi các đáp án: A. động từ, B. tính từ (đuôi –able), C. danh từ (đuôi –ment), D. trạng từ (Đuôi –ly).
Chọn đáp án C.
Dịch: Chúng tôi đã thống nhất về vấn đề này.
Bài 24. We’re waiting for him to make up his mind. I wish he’d be more ......................
A.

decide

B.

decision

C.

decided


D.

decidedly


519200

Level: 44

Chưa phân loại

Giải thích:
Sau động từ tobe là một tính từ.
Nhìn đuôi các đáp án:
A. động từ: quyết định
B. danh từ (đuôi –sion): sự quyết định
C. tính từ (đuôi –ed): kiên quyết
D. trạng từ (đuôi –ly): một cách kiên quyết.
Đáp án C
Dịch: Chúng tôi đang chờ đợi anh ấy đưa ra quyết định của mình. Tôi ước rằng anh ấy kiên quyết hơn.
Bài 25. She believes she finally find true .............................
A.

happiness

B.

happily


C.

happy

D.

unhappy
519201

Level: 33

Chưa phân loại

Giải thích:
Sau tính từ là một danh từ.
Nhìn đuôi các đáp án: A. danh từ (đuôi –ness), B. trạng từ (đuôi –ly), C,D. tính từ (đuôi –y).
Chọn đáp án A. happiness:sự hạnh phúc.
Dịch: Cô ấy tin rằng cô ấy cuối cùng cũng tìm được hạnh phúc thực sự.
Bài 26. If you make a good……………… at the interview, you will get the job.
A.

impress

B.

impression

C.

impressive


D.

impressively
519204

Level: 6

Chưa phân loại

Giải thích:
Sau tính từ là một danh từ.
Nhìn đuôi các đáp án: A. động từ, B. danh từ (đuôi –sion), C. tính từ (đuôi –ive), D. trạng từ (đuôi –ly).
Đáp án B. impression: sự ấn tượng
Dịch: Nếu bạn tạo ấn tượng tốt tại cuộc phỏng vấn, bạn sẽ nhận được công việc.
Bài 27. Politicians___________blame the media if they don’t win the election. They’re so predictable.
A.

variable

B.

variety

C.

various

D.


invariably


519208

Level: 51

Chưa phân loại

Giải thích:
Trước động từ thường, ta thường dùng một trạng từ để bổ sung nghĩa cho nó. Nhìn đuôi các đáp án: A. tính từ (đuôi –able), B.danh
từ (đuôi –y), C. tính từ (đuôi –ous), D. trạng từ (đuôi –ly).
Chọn đáp án D. invariably: lúc nào cũng vậy.
Dịch: Các nhà chính trị thường đổ lỗi cho các phương tiện truyền thông nếu họ không giành chiến thắng trong cuộc bầu cử. Điều này
có thể dự đoán được.
Bài 28. I would like to show you my lastest ________, which I have called “Boasts on a Lake”
A.

creativity

B.

creator

C.

create

D.


creation
519210

Level: 27

Chưa phân loại

Giải thích:
Sau tính từ là một danh từ.
Nhìn đuôi các đáp án:
A. danh từ (đuôi –ity): tính sáng tạo
B. danh từ (đuôi –or): nhà sáng tạo
C. động từ : tạo ra
D. danh từ (đuôi –ation): sự sáng tạo, tác phẩm.
Dựa vào nghĩa của câu, vì vế đằng sau có mệnh đề quan hệ “which I have called “Boasts on a Lake” ” bổ sung nghĩa cho danh từ ở
chỗ trống, nên ta chọn đáp án D là hợp nghĩa nhất.
Dịch; Tôi muốn cho bạn thấy tác phẩm mới nhất của tôi mà tôi gọi nó là “Niềm tự hào về hồ”
Bài 29. I do not understand what these results ______.
A.

significant

B.

signify

C.

significance


D.

significantly
519214

Level: 51

Chưa phân loại

Giải thích:
Sau “what” là một mệnh đề nên chỗ trống cần điền một động từ.
Nhìn các đáp án: A. tính từ (đuôi –ant), B. động từ (đuôi –ify), C. danh từ (đuôi –ance), D. trạng từ (đuôi –ly).
Đáp án B. signify: biểu thị, có nghĩa là
Dịch: Tôi không hiểu những kết quả này có nghĩa là gì.
Bài 30. You were ….not to be killed in the accident.
A.

luck

B.

luckily

C.

lucky

D.

unlucky



519219

Level: 12

Chưa phân loại

Lời giải :
Giải thích:
Sau động từ tobe ta cần điền một tính từ.
Nhìn đuôi các đáp án: A. danh từ; B. trạng từ (đuôi –ly), C, D tính từ (đuôi –y).
=> Chọn C hoặc D
Trong câu đã có từ phủ định “not”, nên ta không chọn tính từ phủ định “unlucky”.
Đáp án C. lucky: may mắn.
Dịch: Bạn đã may mắn thoát chết trong vụ tai nạn đó.



×