Bài 1. It’s important to brush your .......... at least twice a day.
A.
tooth
B.
teeth
C.
tooths
D.
toothes
529643
Level: 0
Chưa phân loại
Dạng số nhiều của “tooth” là “teeth”.
Dịch: Đánh răng ít nhất hai lần mỗi ngày là rất quan trọng.
Bài 2. We have a lot of .......... near our house causing pollution.
A.
factorys
B.
factores
C.
factories
D.
factoris
529644
Level: 0
Chưa phân loại
Các danh từ tận cùng bằng “-y”, trước đó là một phụ âm, khi chuyển sang số nhiều, ta đổi “-y” thành “-ies”.
Dịch: Chúng tôi có rất nhiều nhà máy gần nhà gây ô nhiễm.
Bài 3. There are a number of interesting .......... at my party.
A.
people
B.
persons
C.
peoples
D.
person
529645
Level: 0
Chưa phân loại
Dạng số nhiều của “person” là “people”
Dịch: Có rất nhiều người thú vị ở bữa tiệc của tôi.
Bài 4. Have you ever seen the new .......... in that shop next door?
A.
radioes
B.
radies
C.
radioses
D.
radios
529646
Level: 0
Chưa phân loại
“Radio” mặc dù tận cùng là “o” nhưng chúng ta không thêm “es” mà thêm “s” vì tận cùng của nó là 2 nguyên âm.
Dịch: Bạn đã bao giờ nhìn thấy các đài phát thanh mới trong cửa hàng bên cạnh chưa?
Bài 5. They’ve put some lovely .......... in the city park.
A.
benchs
B.
benchies
C.
benches
D.
bench
529647
Level: 0
Chưa phân loại
Danh từ tận cùng bằng “s, ss, sh, ch, x, z, zz” + es để tạo danh từ số nhiều
Dịch: Họ đã đặt một số ghế trong công viên thành phố.
Bài 6. John cannot make a .............. to get married to Mary or stay single until he can afford a house and a car.
A.
decide
B.
decision
C.
decisive
D.
decisively
529648
Level: 0
Chưa phân loại
Ta cần điền một danh từ sau mạo từ “a”.
Nhìn vào đuôi các đáp án:
A. decide (v): quyết định
B. decision (n): sự quyết định
C. decisive (adj): quả quyết
D. decisively (adv) quả quyết
Dịch: John không thể đưa ra quyết định kết hôn với Mary hoặc ở một mình cho đến khi anh ta có thể mua nhà và xe hơi.
Bài 7. My parents will have celebrated 30 years of .............. by next week.
A.
marry
B.
married
C.
marriageable
D.
marriage
529649
Level: 0
Chưa phân loại
Sau giới từ, ta cần điền một danh từ.
Nhìn đuôi các đáp án:
A. marry (v); kết hôn
B. married (adj): kết hôn
C. marriageable (adj): có thể cưới được
D. marriage (n): hôn nhân
Dịch: Cha mẹ tôi sẽ kỉ niệm 30 năm kết hôn vào tuần tới.
Bài 8. Although they are twins, they have almost the same appearance but they are seldom in .....
A.
agree
B.
agreeable
C.
agreement
D.
agreeably
529650
Level: 0
Chưa phân loại
Sau giới từ, ta cần điền một danh từ.
Nhìn đuôi các đáp án:
A. agree (v); đồng ý
B. agreeable (adj): có thể đồng ý được
C. agreement (n); sự đồng ý
D. agreeably (adv): vừa ý
Dịch: Mặc dù chúng là cặp song sinh, chúng hầu như có vẻ giống nhau nhưng chúng hiếm khi cùng ý kiến với nhau.
Bài 9. She has a ............................ for pink.
A.
prefer
B.
preferential
C.
preferentially
D.
preference
529651
Level: 0
Chưa phân loại
Ta cần điền một danh từ vào sau mạo từ “a”.
Nhìn đuôi các đáp án
A. prefer (v): thích hơn
B. preferential (adj): ưu đãi
C. preferentially (adv): ưu đãi
D. preference (n): sở thích
Dịch: Cô ấy thích màu hồng.
Bài 10. He is unhappy because of his .............................
A.
deaf
B.
deafen
C.
deafness
D.
deafened
529652
Level: 0
Sau tính từ sở hữu là một danh từ.
Nhìn đuôi các đáp án
A. deaf (adj): điếc
B. deafen (v); làm cho điếc
C. deafness (n): điếc
D. deafened (v): điếc
Dịch: Anh ta không hạnh phúc vì bị điếc
Bài 11. May I have two ................ instead of beans, please?
Chưa phân loại
A.
corn's ear
B.
ear of corns
C.
corn ears
D.
ears of corn
529653
Level: 0
Chưa phân loại
Ear of corn: bắp ngô
Dịch: Tôi có thể có hai bắp ngô thay vì đậu không?
Bài 12. We don't have ............ tonight
A.
many homeworks
B.
much homeworks
C.
many homework
D.
much homework
529654
Level: 0
Chưa phân loại
Homework: bài tập về nhà, là một danh từ không đếm được. Do đó, không có hình thức số nhiều và cũng không đi với “many”.
Dịch: Chúng tôi không có nhiều bài tập về nhà tối nay.
Bài 13. You’re really afraid of ……, aren’t you?
A.
mice
B.
mouse
C.
mouses
D.
mices
529655
Level: 0
Chưa phân loại
Hình thức số nhiều của “mouse” là “mice”
Dịch: Bạn sợ chuột có phải không?
Bài 14. If you want to hear the news, you can read ………..
A.
a paper
B.
paper
C.
papers
D.
some papers
529656
Level: 0
Chưa phân loại
“paper” (giấy, báo) là một danh từ không đếm được, do đó, không đi với giới từ “a”, cùng không có hình thức số nhiều.
DỊch: Nếu bạn muốn nghe những tin tức, bạn có thể đọc báo
Bài 15. I was in a hurry this morning. I didn’t have ……..for breakfast.
A.
time
B.
times
C.
a time
D.
some times
529657
Level: 0
Chưa phân loại
“time” .. khi là một danh từ không đếm được, có nghĩa là “thời gian”.
“time” – khi là một danh từ đếm được, có nghĩa là “lần, khoảng thời gian”
Dịch: Sáng nay tôi rất vội. Tôi không có thời gian ăn sáng.
Bài 16. “Did you enjoy your holiday?” – “Yes, we had …………”
A.
wonderful time
B.
a wonderful time
C.
wonderful times
D.
a wonderful times
529658
Level: 0
Chưa phân loại
“time” .. khi là một danh từ không đếm được, có nghĩa là “thời gian”.
“time” – khi là một danh từ đếm được, có nghĩa là “lần, khoảng thời gian”
Dịch: “Bạn đã tận hưởng kì nghỉ của mình chứ?” –“Ừ, chúng tôi đã có một khoảng thời gian tuyệt vời”
Bài 17. Bad news …….make people happy.
A.
don’t
B.
doesn’t
C.
D.
529659
Level: 0
Chưa phân loại
“news” mặc dù luôn ở hình thức số nhiều, nhưng lại là một danh từ không đếm được. Do đó, động từ chia số ít.
Dịch: Tin xấu không làm mọi người vui vẻ.
Bài 18. London is home to people of many .............. cultures.
A.
diverse
B.
diversity
C.
diversify
D.
diversification
529660
Level: 0
Chưa phân loại
Trước một danh từ, ta cần điền một tính từ để bổ sung nghĩa cho danh từ đó, hoặc điền một danh từ để tạo thành danh từ ghép.
diversity cultures: văn hóa đa dạng
Dịch: London là nơi sinh sống của nhiều nền văn hoá đa dạng.
Bài 19. Some people are concerned with physical ............ when choosing a wife or husband.
A.
attractive
B.
attraction
C.
attractiveness
D.
attractively
529661
Level: 0
Chưa phân loại
Sau tính từ là một danh từ.
Nhìn đuôi các đáp án
A. attractive (adj): thu hút, hấp dẫn
B. attraction (n): sự thu hút, sự hấp dẫn
C. attractiveness (n): sức hấp dẫn
D. attractively (adv): thu hút, hấp dẫn
Dịch: Một số người có quan tâm tới sức hấp dẫn của cơ thể khi lựa chọn một người vợ hoặc người chồng.
Bài 20. My father studies about life and structure of plants and animals. He is a ……….
A.
biology
B.
biologist
C.
biological
D.
biologically
529662
Level: 0
Chưa phân loại
Sau mạo từ là một danh từ.
Nhìn đuôi các đáp án
A. biology (n): sinh học
B. biologist (n): nhà sinh học
C. biological (adj): (thuộc) sinh học
D. biologically (adv): về mặt sinh học
Do chủ ngữ trong câu là “He” nên ở đây ta cần điền một danh từ chỉ người.
Đáp án B
Dịch: Cha tôi nghiên cứu về cuộc sống và cấu trúc của thực vật và động vật. Ông là một nhà sinh vật học
Bài 21. All Sue’s friends and .................... came to her party .
A.
relations
B.
relatives
C.
relationship
D.
related
529663
Level: 0
Chưa phân loại
Liên từ “and” nối hai từ, hai cụm từ có tính đẳng lập. Trước “and” là một danh từ nên sau “and” cùng cần phải điền một danh từ.
Nhìn đuôi các đáp án
A. relations (N): mối quan hệ
B. relatives (n): người thân, họ hàng
C. relationship (N): mối quan hệ
D. related (adj): liên quan
Do trước “and” là một danh từ chỉ người “friends”, nên ở đây ta chọn đáp án B
Dịch: Tất cả bạn bè và người thân của Sue đã đến bữa tiệc của cô ấy.
Bài 22. Nobody was hurt in the accident but …………..to the car …….quite bad.
A.
the damage ….was
B.
the damage….were
C.
the damages…was
D.
the damages….were
529664
Level: 0
Chưa phân loại
“Damage” (sự thiệt hại) là một danh từ không đếm được. Do đó, nó không có hình thức số nhiều và động từ luôn chia số ít.
Dịch: Không ai bị thương trong tai nạn nhưng thiệt hại cho chiếc xe hơi là khá xấu
Bài 23. We should throw away these old .......
A.
teeth brushes
B.
tooth brushes
C.
teeth brush
D.
tooth brush
529665
Level: 0
Chưa phân loại
“tooth brush” là một danh từ ghép. Khi chuyển sang số nhiều, ta sẽ thêm “s” vào danh từ phía sau là “brush”
Dịch: Chúng ta nên vứt bỏ những cái bàn chải đánh răng cũ này.
Bài 24. I haven’t got many ……………….
A.
childrens
B.
children
C.
child
D.
childs
529666
Level: 0
Chưa phân loại
Hình thức số nhiều của “child” là “children”
Dịch: Tôi không có nhiều con.
Bài 25. Before they go, the need to buy some …………..
A.
cloths
B.
clothes
C.
cloth
D.
clothe
529667
Level: 0
Danh từ “cloth” có hai hình thức số nhiều với nghĩa khác nhau:
cloth (vải vóc) .. cloths (các mảnh, rẻo vải) .. clothes (áo quần)
Chưa phân loại
Dựa vào nghĩa của câu, ta chọn đáp án B
Dịch: Trước khi họ đi, họ cần mua một vài bộ quần áo.
Bài 26. You will find good ………..in this book.
A.
advise
B.
advises
C.
advice
D.
advices
529668
Level: 0
Chưa phân loại
Tránh nhầm lẫn giữa “Advise” và “advice”
Advise (v): khuyên
Advice (n): lời khuyên (là một danh từ không đếm được, nên không có hình thức số nhiều)
Dịch: Bạn sẽ tìm thấy lời khuyên bổ ích ở quyển sách này.
Bài 27. There …………very…….work to do.
A.
isn’t….many
B.
isn’t…much
C.
aren’t….many
D.
aren’t…much
529669
Level: 0
Chưa phân loại
“work”: công việc, là một danh từ không đếm được, nên động từ chia số ít.
Dịch: Không có nhiều việc để làm.
Bài 28. How…..money would you like to change?
A.
much
B.
many
C.
D.
529670
Level: 0
Chưa phân loại
“money”: tiền, là một danh từ không đếm được.
Dịch: Bạn muốn đổi bao nhiêu tiền.
Bài 29. Hurry up, there ……….much time left.
A.
isn’t
B.
aren’t
C.
D.
529671
Level: 0
Chưa phân loại
Ở đây, “time” dùng với nghĩa “thời gian”, nên nó là một danh từ không đếm được. Do đó, động từ chia số ít.
Dịch: Nhanh lên, không còn nhiều thời gian đâu.
Bài 30. John hasn’t got a ……….. at the moment.
A.
work
B.
job
C.
D.
529672
Level: 0
Lời giải :
“work” là một danh từ không đếm được, nên không đi với mạo từ “a”.
“job” là một danh từ đếm được.
Dịch: Bây giờ, John không có một công việc nào.
Chưa phân loại