Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

ThiOnline3 unit8 DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.11 KB, 10 trang )

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in
the position of the main stress in each of the following questions.

Câu 1.
A

kitchen

B

mountain

C

fountain

D

maintain

278154

Câu 1

Đáp án đúng là D. Maintain có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ
nhất.
Câu 2.
A

representative


B

characteristic

C

technological

D

punctuality

278156

Câu 2

Đáp án đúng là B. Characteristic có trọng âm rơi vào âm tiết thứ tư, các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết
thứ ba.
Câu 3.
A

diploma

B

financial

C

devastate


D

procedure

278158

Câu 3

Đáp án đúng là C. Devastate có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết
thứ hai.
Câu 4.
A

development

B

misbehavior

C

certificate

D

originate

278162


Câu 4

Đáp án đúng là B. misbehavior có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết
thứ hai.
Câu 5.
A

overwhelming

B

incredible

C

optimistic

D

intellectual

Câu 5

278163

Đáp án đúng là B. incredible có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ
ba.

Mark the letter A,B,C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the
following questions.



Câu 1. Neither of them will be treated preferentially, ________?
A

will them

B

will they

C

won‟t they

D

won‟t them

278166

Câu 1

Đây là câu hỏi láy đuôi. Với Neither ( không … ) đã mang nghĩa phủ định, nên vế đuôi sẽ ở thể khẳng định.
Đáp án đúng là B.
Câu 2. When you have a small child in the house, you _______ leave small objects lying around. Such
objects ________ be swallowed, causing serious injury or even death
A

needn't / may


B

should not / might

C

mustn't / can't

D

should / must

278169

Câu 2

Đáp án đúng là B. should not : không nên ( chỉ lời khuyên ); might: có thể ( chỉ khả năng)
Câu 3. They are having their house________ by a construction company.
A

to paint

B

being painted

C

painting


D

painted

278172

Câu 3

Đáp án đúng là D. Chúng ta dùng have something done để nói rằng ta đã sắp đặt để người khác làm một việc
gì đó cho chúng ta.
Câu 4. I have ______ him to act for me while I am away.
A

authorized

B

notified

C

let

D

given

278176


Câu 4

Đáp án đúng là A. authorize someone to do something: cho quyền ai được làm việc gì Các đáp án khách k
chọn được, vì: B: notice someone do/ doing something: thấy ai đó làm gì / đang làm gì C. let someone do
something: cho phép ai làm gì D. give someone something: đưa cho ai cái gì
Câu 5. The members of the Red Cross were dedicated their whole life to________ the sufferings of human
beings.
A

reductive

B

reducing

C

reduction

D

reduce

278177

Câu 5

Đáp án đúng là B. dedicate one’s life to doing something: cống hiến cả cuộc đời của ai để làm gì.
Câu 6. - Thuy: This file is very important. You should include it in our document. - Thu: I know. It is
________.

A

significant

B

optional

C

indistinct

D

indispensable

Câu 6

278179

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp. Đáp án đúng là D. indispensable: rất cần thiết. Nghĩa các từ còn lại: A.


significant: đầy ý nghĩa; B. optional: không bắt buộc; C. indistinct: không rõ ràng.
Câu 7. Helen is _______ seafood, so she never tries these delicious dishes.
A

allergic to

B


tired of

C

keen on

D

preferable to

278181

Câu 7

Câu này hỏi về từ vựng. Đáp án là A. allergic to something: dị ứng với cái gì. Nghĩa các đáp án còn lại: B.
tired of: mệt mỏi; C. keen on: thú vị; D. . preferable to: thích hơn
Câu 8. Attitudes to animals _______ two extremes.
A

vary greatly between

B

vary greatly by

C

greatly vary through


D

vary greatly through.

278182

Câu 8

Đáp án đúng là A. Ta thấy có cụm từ “two extremes – hai cực” => dùng giới từ between - giữa (hai vật, người
).
Câu 9. Nam: “Do you have a minute, Dr Keith?” - Hoa: “__________”
A

Well. I‟m not sure when

B

Good, I hope so

C

Sure. What‟s the problem?

D

Sorry, I haven‟t got it here

278183

Câu 9


Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp. “Do you have a minute, Dr Keith?” - Ý câu này hỏi có rảnh rỗi hay không?
Đáp án đúng là C. “Sure. What‟s the problem?” – Chắc chắn rồi. Có chuyện gì vậy? Các đáp án khác không
hợp với ngữ cảnh. A. Tốt. Tôi không chắc khi nào. B. Tốt. Tôi hy vọng như vậy. D. Xin lỗi. Tôi không có nó
ở đây.
Câu 10. This carpet really needs_______. Can you do it for me, son?
A

being cleaned

B

clean

C

cleaned

D

cleaning

278197

Câu 10

Đáp án đúng là D. S( chỉ vật ) + need + V-ing. : … cần được làm gì ( mang nghĩa bị động )
Câu 11. By 2050, medical technology _______ many diseases.
A


is conquering

B

will conquer

C

has conquered

D

will have conquered

278198

Câu 11

Đáp án đúng là D. Với By + mốc thời gian trong tương lai, ta sử dụng thì tương lai hoàn thành diễn tả hành
động sẽ được hoàn thành tại thời điểm đó.
Câu 12. A university education is of course important but it is essential that all employees undergo a period
of intensive ________.
A

training

B

concentration


C

preparation

D

learning


278199

Câu 12

Đáp án đúng là A. intensive training: đào tạo chuyên sâu Nghĩa các từ còn lại: B. concentration: sự tập trung;
C. preparation: sự chuẩn bị; D. learning: sự học
Câu 13. Tom: “Oh, I have to leave. Bye.” - Bill: “___________________”
A

Bye. Nice to meet you too.

B

Good day!

C

Good job! See you later.

D


Please, don‟t move!

278200

Câu 13

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp. “Oh, I have to leave. Bye.” - Ồ, tớ phải đi rồi. Tạm biệt! Đáp án phù hợp
nhất là B. Good day! – Chúc một ngày tốt đẹp! Các đáp án khác không hợp ngữ cảnh. A. Tạm biệt. Cũng rất
vui được gặp bạn. C. Làm tốt lắm. Hẹn gặp bạn sau nhé! D. Làm ơn đừng đi!
Câu 14. - Nam: “Do you have a minute, Dr Keith?” - Hoa: “__________”
A

Bye. Nice to meet you too.

B

Good day!

C

Good job! See you later.

D

Please, don‟t move!

278764

Câu 14


Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.
“Oh, I have to leave. Bye.” - Ồ, tớ phải đi rồi. Tạm biệt!
Đáp án phù hợp nhất là B. Good day! – Chúc một ngày tốt đẹp!
Các đáp án khác không hợp ngữ cảnh.
A. Tạm biệt. Cũng rất vui được gặp bạn.
C. Làm tốt lắm. Hẹn gặp bạn sau nhé!
D. Làm ơn đừng đi!
Câu 15. I realized _______ that he was a thief.
A

eventually

B

sooner or later

C

at the beginning

D

all along

278765

Câu 15

Đáp án đúng là D. Liên từ all along = all the time = from the beginning: suốt thời gian,từ đầu
Câu 16. Every motorbike must be equipped with a _________ mirror.

A

front view

B

rear view

C

rear view

D

inside sight.

278766

Câu 16

Đáp án đúng là B. rear view mirror: gương chiếu hậu
Câu 17. Children shouldn't be ______ to adult.
A

respected

B

disrespected


C

disrespectful

D

unrespectful

Câu 17

278767

Đáp án đúng là C. respectful (adj): lễ phép >< disrespectful: không lễ phép, bất kính Câu đã cho có nghĩa là:
Trẻ con không nên bất kính với người lớn.
Câu 18. Going on this diet has really ________ me good. I've lost weight and I feel fantastic!


A

made

B

taken

C

done

D


done

278768

Câu 18

Dịch: tiếp tục chế độ ăn kiêng này tốt cho tôi. Tôi xuống kg và tôi cảm thấy phấn chấn Thành ngữ: do so good:
tốt cho ai đó
Câu 19. Designers are experimenting with a new material ________ flexibly with lightness.
A

combiness

B

combination of

C

combining

D

is combining

278769

Câu 19


Đáp án đúng là C. Đây là câu mệnh đề quan hệ rút gọn chủ ngữ trong câu chủ động, ta dùng V-ing. Viết đầy
đủ: “ ….. with a new material which combines flexibly with lightness.”
Câu 20. This room ________ since the last time I was here.
A

has painted

B

has been painted

C

painted

D

had been painted

278770

Câu 20

Đáp án đúng là B. Ta thấy có since + mệnh đề thì quá khứ đơn giản => vế trước động từ sẽ chia ở thì hiện tại
hoàn thành. Hơn nữa, “ this room” chỉ vật => câu chia ở dạng bị động.
Câu 21. Tony is so ______ that his friends tend to tell him all their problems.
A

optimistic


B

critical

C

sympathetic

D

confidential

278771

Câu 21

Câu này hỏi về từ vựng. Đáp án đúng là C. sympathetic ( nhiệt tình) Nghĩa của câu : Tom quá nhiệt tình đến
nỗi bạn của anh ta có xu hướng nói cho anh ta biết tất cả các vấn để của họ.
Câu 22. __________, 70 percent alcohol is more effective than 100 percent alcohol.
A

How an antiseptic is used

B

An antiseptic used

C

When used as an antiseptic


D

An antiseptic when used

278772

Câu 22

Câu này hỏi về cách rút gọn mệnh đề trạng ngữ “when +S +V….”. Khi hai vế có chung chủ ngữ, ta có thể rút
gọn chủ ngữ ở vế trạng ngữ, và hình thức động từ sẽ biến đổi. Với dạng chủ động: When + V- ing. Với dạng bị
động: When + PII Vì chủ ngữ alcohol ( chất cồn ) là danh từ chỉ vật => câu chia ở dạng bị động.
Câu 23. When she died, she gave ________ all her money to a charity for cats.
A

on

B

off

C

out

D

away

Câu 23


278773

Câu này hỏi về cụm động từ. Đáp án đúng là D. give away all one‟s money to … : cho hết tiền … Give off:
Toả ra, phát ra, bốc ra, bốc lên, xông lên (mùi, hơi nóng, khói... ). Give out: Chia, phân phối, công bố ….
Câu 24. - Nhung: “If you ask me, action movies are great!” - Tuy:“ ____________________ “


A

You can say it again

B

Never mind

C

That‟s that

D

Sure. It‟s my pleasure.

278774

Câu 24

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp. “If you ask me, action movies are great!” - “ Nếu bạn hỏi tớ, thì tớ thấy
phim hành động là tuyệt nhất.” Đáp án là A. „You can say it again” – Câu này thể hiện sự hoàn toàn đồng ý với

điều mà ai đó nói.
Câu 25. “Let me do that for you” - Nam: “ ______________”
A

Don‟t worry yourself

B

Please don‟t bother

C

Please don‟t bother

D

Make yourself at home

278775

Câu 25

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp. “Let me do that for you” - Hãy để tớ làm giúp bạn nhé. Đáp án đúng là B.
Please don‟t bother – Làm ơn đừng có xía vào. ( Khi không muốn ai đó xen vào việc của mình. )
Câu 26. This naughty fellow ______ at his wife at any time.
A

nags

B


looks

C

irritates

D

conflits

278776

Câu 26

Đáp án đúng là A. nag ( + at ): cằn nhằn Nghĩa của câu: Gã đàn ông hư hỏng này lúc nào cũng cằn nhằn vợ.
Nghĩa các từ khác: B. look ( + at ): nhìn; C. irritate: cáu; D conflict: xung đột

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST
in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1. The politician promised to be candid, but we wondered.
A

open and frank

B

sweet

C


discreet

D

casual

278777

Câu 1

Candid (adj) : thẳng thắn, bộc trực Đáp án đúng là A. open and frank: cởi mở và thật thà Nghĩa các từ còn lại:
B. sweet: đáng yêu, có duyên C. discreet: dè dặt, kín đáo D. casual: vô ý tứ, cẩu thả
Câu 2. Mr Henderson was determined to remain neutral
A

unmarried

B

uncommitted

C

untroubled

D

unhurried


278778

Câu 2

. Neutral: đứng trung lập, giữ thái độ trung lập Đáp án đúng là B. uncommitted : Không nhận lấy trách nhiệm;
không tự ràng buộc. => mang tính trun lập Nghĩa các từ còn lại: A. unmarried: không kết hôn; B, untroubled:
không băn khoăn, lo lắng; D. unhurried: không vội vã
Câu 3. The educational quality is decidedly improved.
A

repeatedly

B

admittedly


C

noticeably

D

obviously

278779

Câu 3

Decidely(adv): Một cách quyết định Đáp án đúng là D. obviously: Một cách rõ ràng, quyết định Nghĩa các từ

còn lại: A. nhắc đi nhắc lại; B. một cách thừa nhận; C. đáng lưu ý, đáng quan tâm.

Choose the sentence which is closest in meaning to the one above or that has been completed from
the given word cues.
Câu 1. Don‟t let her treat you like that
A

You are not let be treated like that by her

C

Don‟t let yourself be treated like that by her D

Câu 1

B

Don‟t allow you to be treated like that
She doesn‟t treat you like that

278780

Câu này hỏi về cách chuyển câu chủ động sang bị động. Với những câu mệnh lệnh, khi biến động, ta dùng với
“let”. ( Don’t ) Let someone/something be done. Nghĩa câu đã cho: Đừng để cô ấy đối xử với bạn như thế.
Đáp án là C: Đừng để chính bạn bị đối xử như thế bởi cô ấy.
Câu 2. "Shall I help you with the washing-up, Jane?" John said.
A

John told Jane to help him with the washing- B
up.


John asked if Jane should help him with the
washing-up.

C

John suggested helping Jane with the
washing-up.

John offered to help Jane with the washingup.

Câu 2

D

278781

Câu này hỏi về cách biến đổi câu trực tiếp sang gián tiếp. Nghĩa câu đã cho: Để tớ sẽ giúp cậu rửa bát, Jane
nhé?! – John nói. Đáp án đúng là D. John đề nghị được giúp đỡ Jane rửa bát, Cấu trúc: offer to do something:
xung phong, đề nghị được làm gì
Câu 3. :"Good morning, Mary! How are you?" Henry said.
A

Henry said good morning Mary and asked
how was she.

B

Henry greeted Mary and asked how is she.


C

Henry said good morning and asked Mary
how she is.

D

Henry greeted Mary and asked how she
was.

Câu 3

278782

Câu này hỏi về cách biến đổi câu trực tiếp sang gián tiếp. Đáp án là D. Henry chào Mary và hỏi cô ấy có
khỏe không.
Câu 4. Tom regrets to say that he has left his tickets at home.
A

Tom regrets leaving the tickets at home

C

Tom wishes he hadn‟t left the ticket at home D

Câu 4

B

Tom was sorry that he has left the tickets at

home
Tom regrets to leave the ticket at home

278783

Sau động từ regret, có 2 dạng động từ không chia: - regret + Ving : hối hận đã làm chuyện gì đó trong dĩ vãng
- regret + to Vo : lấy làm tiếc khi ... (be sorry to / that ...) Đáp án đúng là B. Ở đây câu gốc cho dùng dạng
regret + to Vo nên ta dùng dạng tương đương ngh từ sorry. Câu A, C, D đều diễn đạt nghĩa "hối hận" hoặc "ao


ước" trong quá khứ. Không hợp nghĩa ban đầu
Câu 5. It is such a wonderful opportunity that we mustn‟t miss it
A

The opportunity is too wonderful for us to
miss.

B

The opportunity is wonderful enough for us
to miss

C

It is a wonderful opportunity so that we
can‟t miss it

D

The opportunity is so wonderful that we are

not able to afford it

278784

Câu 5

Đáp án là A. Cấu trúc … quá … đến nỗi mà với Such và Too S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do
something: (quá....để cho ai làm gì...) It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...)

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase OPPOSITE in
meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1. She was unhappy that she got in touch with a lot of her old friends when she went abroad to study.
A

put in charge of

B

made room for

C

lost contract with

D

lost control of

278785


Câu 1

Get in touch with: giữ liên lạc với. Đáp án là C. lose contract with: mất liên lạc với Nghĩa các cụm từ khác: A.
put ( someone ) in charge of: thác ( cho ai ) trách nhiệm làm gì B: make room for : nhường chỗ cho …
Câu 2. His boss has had enough of his respect, and doesn‟t want to hire him any more.
A

agreement

B

rudeness

C

impudence

D

obedience

Câu 2

278786

Respect: hành động lễ phép Đáp án là C. impudence: hành động láo xược, lời nói láo xược Nghĩa các từ còn
lại; A. agreement: sự đồng tình; B. rudeness: sự bất lịch sự; D. obedience: sự vâng lời

Read the following passage on native Americans, and mark the letter A, B, C or D on your answer
sheet to indicate the correct word or phrase for each of the blanks from 41 to 50.

WORKING MOTHERS Carefully conducted (41) ______ that have followed the children of working mothers
have not been able to shown any long-term problems, compared with children of working mothers stayed at
home. My personal (42) ______ is that mothers should be allowed to work if they wish. Whether we like it or
not, there a number of mothers who just have to work. There are those who have invested such a big part of
their lives in establishing a career that they cannot afford to see it lost. Then there are many who must work out
of pure economic (43) ______. Many mothers are not (44) ______ out to be full-time parents. After a few
months at home with a much loved infant, they feel trapped and isolated. There are a number of options when it
(45) ______ to choosing childcare. These range from child minders and nannies through to Granny of the kind
lady (46) ______ the street. (47) ______, however, many parents don‟t have any choice; they have to accept
anything they can get. Be prepared! No matter how good the childcare may be, some children are going to
protest wildly if they are left. This is a (48) ______ normal stage of child development. Babies separate well in
the first six months, but soon after that they start to get a crush on Mum and close family members. Make sure


that in first week you allow plenty of time to help your child settle in. All children are different. Some are
independent, while others are more attached to their mothers. Remember that if you want to (49) ______ the
best for your children, it‟s not the quantity of time you spend with them, it‟s the (50) ______ that matters.
Câu 1.
A

questionnaires

B

studies

C

researchers


D

interviews

278787

Câu 1

Đáp án là B. studies: những nghiên cứu Không chọn đáp án C. researches, vì research chỉ là một phần, lãnh
vực chuyên sâu của study. Nói cá khác, study bao quát hơn, mang tính cách tìm hiểu... còn research mang tính
cách tìm tòi
Câu 2.
A

idea

B

view

C

thought

D

thought

278788


Câu 2

Đáp án là B. personal view: theo quan điểm cá nhân
Câu 3.
A

task

B

necessity

C

reason

D

duty

278789

Câu 3

Đáp án là C. necessity: sự cần thiết Nghĩa các từ còn lại: A. task: nhiệm vụ; C. reason: lý do; D. duty: trách
nhiệm
Câu 4.
A

born


B

brought

C

cut

D

made

278790

Câu 4

Đáp án là A. be born out: được xác minh Nghĩa các từ khác: C. be cut out: bị cắt bớt; bị thôi, ngừng ( làm gì )
B. be brought out: được đem ra, đưa ra D. be made out: được dựng lên
Câu 5.
A

comes

B

turns

C


concerns

D

refers

278791

Câu 5

Đáp án đúng là D. Chỉ có refer mới có giới từ TO + Ving,
Câu 6.
A

of

B

opposite

C

next to

D

across

Câu 6


278792


Đáp án là D. cross the stress: qua đường.
Câu 7.
A

in addition

B

in reality

C

in constrast

D

in fact

278793

Câu 7

Đáp án là B. IN REALITY: Dùng để nói 1 điều gì đó khác với cái mà đã được nói hoặc được tin tưởng.
Nghĩa các liên từ khác: A. In addition: Thêm vào đó ( thêm thông tin); C. In contrast: ngược lại ( chỉ tương
phản ); D. In fact: thực tế
Câu 8.
A


very

B

extremely

C

perfectly

D

perfectly

278794

Câu 8

Đáp án là D. certainly: một cách chắc chắn Nghĩa các từ còn lại: A. very: rất; B. extremely: vô cùng; C.
perfectly: một cách hoàn hảo
Câu 9.
A

do

B

give


C

have

D

make

278795

Câu 9

Đáp án là A. do. Động từ “ do – làm”, thay thế cho các động từ chỉ hành động, việc làm đã được nh đến từ
đoạn trước.
Câu 10.
A

behavior

B

manner

C

attitude

D

quality


Câu 10

278796

Đáp án là B. manner. Cái này liên quan đến nội dung cả đoạn, đọc vô sẽ thấy manner là hợp lí ( cách dụng
chứ không phải cứ có nhiều time cho chúng là tốt)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×