PHÒNG GIÁO DỤC PHÙ MỸ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS MỸ THẮNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA : 45 PHÚT
Môn :TOÁN – lớp 8
Phần I: 3đ (Trắc nghiệm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu hỏi trả lời đúng
Câu1: Kết quả phép tính
2
1
x(2x-y) bằng :
A.
2
1
x
2
-
2
1
y
2
; B.
2
1
x
2
+
2
1
xy ; C. x
2
-
2
1
xy ; D.
2
1
x
2
+
2
1
x y
2
Câu 2: Giá trò của (x-y)( x
2
+xy+ y
2
) tại x=1 và y=1 bằng:
A.0; B.6; C.-6; D.12
Câu 3: Kết quả phép tính : 2002
2
- 2
2
:
A. 2000; B. 4008000; C. 4.000.000; D. 2004
Câu 4: x
2
- x +
4
1
bằng :
A. (
2
)
2
1
+
x
; B. (
2
)
2
1
−
x
; C. (
2
)
4
1
+
x
; D. (
2
)
4
1
−
x
Câu 5: -15x
4
y
5
: 5 x
2
y
2
bằng:
A. -3 x
2
y
3
; B. 3 x
2
y
2
; C. -3x
6
y
7
; D. -75 x
2
y
3
Câu 6: x
10
: (-x)
8
bằng:
A. -x
2
; B. x
2
; C. x
18
; D. x
80
Phần II. Tự luận
Bài1:
Phân tích các đa thức sau đây thành nhân tử :
a. xy + y
2
-x-y b. x
2
- 4x +3
Bài 2: Rút gọn biểu thức sau:
(x+y)
2
+ (x-y)
2
- 2(x+y(x-y)
Bài 3: Làm tính chia: (x
4
-2x
3
+4x
2
-8x):( x
2
+4)
Bài 4:
Chứng minh rằng: x
2
-2x +2 > 0 Với mọi x.
C. Đáp án và biểu điểm
Phần I ( 3,0đ) Trắc nghiệm
Khoanh tròn đúng mỗi câu (0,5đ)
Câu1: C; Câu2: A; Câu3: B; Câu4: B; Câu5: A; Câu 6: B
Phần II.(7đ) Tự luận
Bài 1: (2,0đ)
a. xy + y
2
-x-y=y(x+y) - (x+y) (0,5đ)
= (x+y)(y-1) (0,5đ)
b. x
2
- 4x +3 = x
2
- 3x-x +3 (0,25đ)
= x(x-3)- (x-3)=(x-3)(x-1) (0,25đ)
Bài 2: (2,0đ)
(x+y)
2
+ (x-y)
2
- 2(x+y(x-y)
= [x+y-( x-y)]
2
(1,0đ)
= (x+y-x+y)
2
(0,5đ)
= (2y)
2
= 4y
2
(0,5đ)
Bài 3: (2,0đ)
x
4
-2x
3
+4x
2
-8x x
2
+4
-
x
4
+4x
2
x
2
-2x (1,5đ)
- 2x
3
-8x
−
- 2x
3
-8x
0
Vậy (x
4
-2x
3
+4x
2
-8x):( x
2
+4)= x
2
-2x (0,5đ)
Bài 4: (1,0đ)
Ta có x
2
-2x +2= (x
2
-2x +1)+1
= (x-1)
2
+1 (0,5đ)
Ta thấy (x-1)
2
≥
0 với mọi x và 1>0 (0,25đ)
⇒
(x-1)
2
+1 >0 với mọi x, hay x
2
-2x+2>0 với mọi x (0,25đ)
PHÒNG GIÁO DỤC PHÙ MỸ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS MỸ THẮNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA : 45 PHÚT
Môn :TOÁN – lớp 8
Phần I: Trắc nghiệm khách quan(4,0đ)
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: cho
63
4
2
−
−
x
x
=
3
. Đa thức trong ô vuông là:
A. x+2; B. x-2 ; C. x
2
-4; D.1
Câu 2: cho
3
1
−
−
x
x
=
x
−
1
. Đa thức trong ô vuông :
A. x-3; B. –x-3; C. x+3; D. 3-x
Câu 3: Kết quả rút gọn của phân thức
1
12
2
2
−
+−
x
xx
là :
A.
1
1
+
−
x
x
; B. x-1; C. x+1; D.
1
1
−
+
x
x
Câu 4: Kết quả của phép cộng
)1(2
23
−
−
x
x
+
)1(2
21
−
−
x
x
là:
A.
2
1
; B.
)1(2
1
−
+
x
x
; C.
)1(2
15
−
−
x
x
; D.
1
1
−
+
x
x
Câu 5: Kết quả của phép tính
abbaab −
−
−
22
11
là
a.
ab
1
; B. 0; C.1; D.
)(
1
abab
−
Câu 6: Kết quả của phép nhân
)
9
15
).(
25
18
(
3
2
4
3
y
x
x
y
−−
bằng :
A.
2
5
6
x
−
; B.
2
5
3
x
; C.
2
5
6
x
+
; D.
2
27
18
x
Câu 7: Kết quả của phép chia
4
)3(3
:
)4(
124
2
+
+
+
+
x
x
x
x
bằng :
A.
)4(3
4
+−
x
; B.
)4(3
4
+
x
; C.
4
4
+
−
x
; D.
2
)4(3
4
+
x
Câu 8: Điều kiện của x để biểu thức
12
12
:)
1
1
.
1
1
1
(
2
2
3
++
+
+
++
−
−
−
xx
x
x
xx
x
x
x
được xác đònh là
A. x
1
≠
; B.x
1
±≠
; C. x
1
±≠
, x
2
1
−≠
; D. x
1
±≠
, x
2
1
≠
Phần II: Tự luận (6,0đ)
Bài 1: Rút gọn các phân thức sau:
a.
23
12
2
2
+−
+−
xx
xx
; b.
363
1
2
23
++
+++
xx
xxx
Bài 2: Thực hiện các phép tính.
x
yx
yx
yx
yx
xy
2
:)
22
2
(
22
+
+
−
+
−
Bài 3: Cho phân thức :
1
33
2
−
+
x
x
a. Tìm điều kiện của x để giá trò của phân thức được xác đònh
b. Tìm giá trò của x để phân thức có giá trò là số nguyên.
C.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (4đ)
Khoanh tròn đúng mỗi câu (0,5đ)
Câu 1: A; Câu 2: D; Câu3: A; Câu 4:A; Câu5:A; Câu6: C; Câu 7:B; Câu8:C
Phần II: Tự luận (6,0đ)
Bài 1: (2đ)
a.
23
12
2
2
+−
+−
xx
xx
=
)1)(2(
)1(
2
−−
−
xx
x
(0,5đ)
=
2
1
−
−
x
x
(0,5đ)
b.
363
1
2
23
++
+++
xx
xxx
=
)12(3
)1()1(
2
2
++
+++
xx
xxx
(0,25đ)
=
2
2
)1(3
)1)(1(
+
++
x
xx
(0,5đ)
=
)1(3
1
2
+
+
x
x
(0,25đ)
Bài 2: (2đ)
x
yx
yx
yx
yx
xy
2
:)
22
2
(
22
+
+
−
+
−
=[
)(2
)(
))((
2
yx
yx
yxyx
xy
+
−
+
−+
]:
x
yx
2
+
(0,5đ)
=
yx
x
yxyx
yxyxxy
+−+
+−+
2
.
))((2
24
22
(0,75đ)
=
yx
x
yxyx
xyx
−
=
−+
+
)()(2
2.)(
2
2
(0,75đ)
Bài 3(2đ)
a. Tìm được điều kiện x
1
±≠
(0,5đ)
b. Rút gọn đúng
1
3
)1)(1(
)1(3
1
33
2
−
=
−+
+
=
−
+
xxx
x
x
x
(0,5đ)
1
3
−
x
là số nguyên khi x-1
∈
(Ư(3) (0,25đ)
⇒
x-1
∈
{
3;1
±±
} (0,25đ)
Tìm được x
∈
{-2;0;4;2}
Thì
1
3
−
x
là số nguyên (0,5đ)
PHÒNG GIÁO DỤC PHÙ MỸ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS MỸ THẮNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA : 45 PHÚT
Môn :TOÁN – lớp 8
Phần I: Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu1: Tập nghiệm của phương trình x(x+2)=0 là:
A. S={0;-2}; B.S={0}; C. S={-2} ; D. S={0;2}
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình là: x+7=x+3 là:
A. S={7}; B. S=
φ
; C. S=R; D. S={5}
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình x
2
=2 là:
A. S={2}; B. S={-2}; C.S={4}; D.S={
2
±
}
Câu4: Tập nghiệm của phương trình (x+1)(x-2) là:
A. S={-1}; B.S={-2}; C. S={1,2}; D.S={-1;2}
Câu5: Phương trình tương đương với phương trình x
2
=3là :
A. x
2
=-3; B. x
2
+3=0; C. x
2
-3=0; D. x
2
=
3
Câu 6: Một xe máy đi với vận tốc trung bình là 40 km/h và đi với thời gian 2 giờ 30 phút, thì
quãng đường xe máy đi được là :
A. 8km; B. 100km; C. 40 km; 120km.
Phần II: Tự luận
Câu 7: Giải các phương trình sau:
a.
1
4
1
1
1
1
2
−
=
+
−
−
−
+
x
x
x
x
x
(1)
b. (2x-1)
2
- (2x+1)
2
= 4(x-3)
c. x
2
-3x +2=0
Câu 8: Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một cửa hàng có hai kho cửa hàng . kho 1 chứa 60 tạ, kho II chứa 80 tạ. Sau khi bán ở kho II
số hàng gấp 3 lần số hàng bán được ở kho I thì số hàng còn lại ở kho I gấp đôi số hàng còn
lại ở kho II. Tính số hàng còn lại ở mỗi kho .
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Phần I : Trắc nghiệm (3đ)