Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

PHAN DANG TOAN 9(TNT)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.85 KB, 12 trang )

Phân dạng toán 9
Các phép biến đổi đồng nhất
Phần I: Phân tích đa thức thành phân tử .
I. Ph ơng pháp
+ Đặt phân tử chung + Nhóm nhiều hạng tử(2)
+ Dùng hằng đẳng thức + Tách + thêm bớt (3)
Phơng pháp 2, 3 để hỗ trợ cho 2 phơng pháp đầu
( Nhóm và tách mục đích để làm xuất hiện nhân tử chung và hằng đẳng
thức)
Chú ý : Đặt điều kiện trớc khi phân tích đa thức .
II. Bài tập
Bài tập 1: Phân tích đa thức thành phân tử
a.
xxyxy 363
2
++
b.
222
2 bcaba
+
c.
3223
babbaa
+
d.
22
2 cbcbacab
++++
e.
( )
abxbaabx


++
222
h.
66
yx


f.
884
23
+
xxx
g.
xbabxa

3
f.
863
23
+
xxx
Bài tập 2 ; Phân tích đa thức sau thành nhân tử .
a.
4

b
c.
9

a

e.
3
2

a

b.
1

a
d.
7

a
f.
14
2

x

g.
8
3

x
h.
22
3

a

k.
1
3
+
x
.
Bài tập 3: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a.
42
22
+
xyyx
b.
17321
+++
c.
32
+
xx

d.
2
11 aa
+
e.
32
yxyyx
+
h.
32

+
xx

f.
1
+
aa
g.
2233
abbaba
+
i.
3322
+
aaaa
Bài tập 4: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a
1
+
xxxx
b.
632
+++
baab
c.
( )
xx 41
2
+
d.

1
+
baab
f.
2
12 axx

e.
babaa 22
+++
h.
yxyyxx
++
i.
2

xx

Bài 5: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a.
23
+
xx
b.
yyxx 23
2
+
c.
12
+

xx
d.
xxx

2
3
g.
156
++
xx
h.
267

xx
f.
34
++
xx
i.
baba 62
+
Bài 6:Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a.
65
+
xx
b.
baba 62

c.

123

aa
d
144

aa
g.
42
2
+
xx
h.
1
2
+
xxx
f.
baba 352
+
i.
234
44 xxx
+
l.
123
2

xx
Bài 7:Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a.
xbabxa
+
3
b.
144
23
+
xxx
c.
( )
abbaa
+
5

k.
13
24
+
xx
n.
54
2
+
xx
l.
123
2

xx



GV: Trần Ngọc Thắng _ THCS Mỹ Thành _ Mỹ Lộc _ Nam Định
Page1
Phân dạng toán 9
d.
bybxayax
+
ã
h.
12
2

yy
g.
xyyx
+
22
2
PhầnII: So sánh
I.Ph ơng pháp:
+So sánh giá trị
+áp dụng tính chất lũy thừa bậc hai, cănbậc hai
+xét hiệu A-B
+So sánh nghịch đảo
+áp dụng bất đẳng thức cơ bản (Côsi, Bunhia , giá trị tuyệt đối )
+Dùng phép biến đổi tơng đơng
II Bài tập áp dụng .
Bài tập 1: So sánh
a.5và 2

6
b.2
5

19
c.3
2

8
d.
bybxayax
+
e.
bxbaaxa
+
2
f.
8
1
3
+
x

g.
xyyx
+
22
2
h.
12

2

yy
m.
12
22

yxxy
n.
52

23
k.
35

92
l.
45
và3,5
5
f.
3
3
1

48
5
1
đ.3
3

và 2
7
q.5
7
và 7
5
Bài tập 2:So sánh.
a.4
7
và 3
13
b.3
12
và 2
16
c.
82
4
1

7
1
6
d.3
12
và 2
16
e.
2
17

2
1

19
3
1
h.
2233


2
Bài tập 3:So sánh các số sau :
57
++

49

112
++

53
+
+
2
17
2
1

19
3

1
+
521


620

+
82
4
1

7
1
6
+
206
+

51
+
Bài tập 4:So sánh các số sau :
a.
27


1
b.
2930



2829

c.
58
+

67
+
d.
1627
++

48
e.
7525
+

5035
+
g.
35


2
1
Bài tập 5:Sắp xếp theo thứ tự tăng dần ;
;25

52

;
32
;
23
Bài tập 6 : So sánh
a.
1
=
mx

32
+=
my
GV: Trần Ngọc Thắng _ THCS Mỹ Thành _ Mỹ Lộc _ Nam Định
Page2
Phân dạng toán 9
b.
mmx
=
2

1
=
y
c.
ax 2
=

1
+=

ay
d.
mx
=
2003

20042003
+=
my
Bài tập 7: Tồn tại hay không một tam giác có các cạnh là:
45;15;17
+
Phần III : Thực hiện phép tính rút gọn phân thức đại số.
Dạng 1:Thực hiện phép tính trên R
áp dụng qui tắc thực hiện phép tính trong căn bậc 2.
Bài tập 1: Thực hiện phép tính sau:
a.
( )
32:1921084812

b.
( )
7282632751122
+
c.
( )( )
31192753483272
+
d.
545150247


e.
32080350202
+
g.
72985032
+
Bài 2: Thực hiện phép tính sau:
a.
272
3
2
2
2
9
3
1
575
++
b.
3
1
15752
3
1
548
++
c.
( )
150

2
3
27212
+
d.

















+
75
8
1
3
1
35.018
e.

( )
5123215
2
++
Bài 3:Thực hiện phép tính:
a.
)23)(26(
+

b.
( )
43213
2
++
c.
( )( )
321321
+++
d.
( ) ( )
23323
2
+
e.
( )( )
23212321
+++
g.
( ) ( )
22

32131
+
Bài 4: Thực hiện phép tính sau:
a.
347
1
347
1

+
+
b.
( )
2
12
1
1
25
1
25
1
+









+
+


GV: Trần Ngọc Thắng _ THCS Mỹ Thành _ Mỹ Lộc _ Nam Định
Page3
Phân dạng toán 9
c.








+











2
2

13
:
2
13
1
d.
5
1
52
1
525
25
+
+

+

e.
( )( )









+
+

+
23
2
23
3
:2323
f.
( )
23
12
22
3
323
+
+
+
+
+
Bài tập 5: Thực hiện các phép tính sau đây:
a.
2
1
62
3
62
3
12
32
62
123










+
+
+

+
+
+
b.
6
36
12
26
4
16
15


+

+
+

c.
53
1
.
33
15
23
3
13
2
+









+

+

d.
( )
2
13
26
4

25
3









+
+

e.
10099
1
....
32
1
21
1
+
++
+
+
+

Bài 6: Cho biểu thức:
1

1
1
1
1
1
:
1
1
1
1
+
+






+








+
+


=
xxxxx
D
a.Rút gọn D.
b.Tính giá trị của D khi
0
2
=
xx
c.Tìm giá trị của x khi
2
3
=
D
Bài 7:Cho







+


+







+



+
=
2
2
11
1
:
1
1
1
1
2
x
x
x
xx
x
x
x
E
a.Rút gọn E.
b.Tính E khi
09
2

=
x
c.Tìm giá trị của x để E=-3.
d.Tìm x để E<0
e.Tính x khi
03
=
xE
Bài 8:Thực hiện phép tính:
a.
510
4
:
12
12
12
12







+



+
=

x
x
x
x
x
A
b.






+






+


+
=
2
1
:
1
21

2
x
xx
x
xx
B
GV: Trần Ngọc Thắng _ THCS Mỹ Thành _ Mỹ Lộc _ Nam Định
Page4
Phân dạng toán 9
c.







+
++



=
222
3
1
1
12
1
1

1
1
xxxx
xx
x
C
Bài 9: Cho
4
100
10
25
10
25
2
2
22
+







+

+

+
=

x
x
xx
x
xx
x
M
a.Tìm x để M có nghĩa.
b.Rút gọn M
c.Tính M khi x=2004
Bài 10:
Cho
3
2
322
12
:
1
112
1
xx
xx
xxx
x
xx
N
+
+











+
=
a.Tìm TXĐ của N.
b.Rút gọn N.
c.Tính giá trị của N khi x =2; x=-1.
d.Tìm x để N= -1.
e.Chứng minh rằng :N < 0 với mọi x thuộc TXĐ.
f.Tìm x để N > -1.
Bài 11: Cho









+

+










=
112
1
2
a
aa
a
aa
a
a
A
a.Rút gọn A.
b.Tìm a để A= 4 ; A> -6.
c.Tính A khi
03
2
=
a
Bài 12: Cho biểu thức:


















+
+



+
=
a
aa
a
a
a
a
A
1
4

1
1
1
1
a.Rút gọn A.
bTính A khi
62
6
+
=
a
c.Tìm a để
AA
>
.
Bài 13: Cho biểu thức:
2
1
:
1
1
11
2











+
++
+

+
=
x
xxx
x
xx
x
B
a.Rút gọn biểu thức B.
b.Chứng minh rằng: B > 0 với mọi x> 0 và x

1
Bài 14: Cho biểu thức:
2
12
12
2
1
2
2
+









++
+



=
xx
xx
x
x
x
C
GV: Trần Ngọc Thắng _ THCS Mỹ Thành _ Mỹ Lộc _ Nam Định
Page5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×