Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Thionline tudongnghia trainghia1 DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.24 KB, 9 trang )

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to
the underlined part in each of the following

Câu 1. Roget’s Thesaurus, a collection of English words and phrases, was originally arranged by the ideas they express
rather than by alphabetical order.
A

instead of

B

as well as

C

unless

D

restricted

636647

Câu 1

Đáp án: A. instead of
Giải thích: rather than: hơn là cách nào khác ≈ instead of : thay vì
Các đáp án còn lại:
B. cũng như là
C. trừ khi
D. hạn chế


Dịch nghĩa : Từ điển của Roget, bộ sưu tầm những từ và cụm từ tiếng Anh, ban đầu được sắp xếp theo ý tưởng thay vì theo
thứ tự bảng chữ cái.
Câu 2. Whenever problems come up, we discuss them frankly and find solutions quickly.
A

arrive

B

clean

C

encounter

D

happen

636648

Câu 2

Đáp án: D. happen
Giải thích: come up: xảy đến = happen: xảy ra
Các đáp án còn lại:
A. arrive: đến
B. clean: dọn sạch
C. encounter: chạm trán
Dịch nghĩa: Bất cứ khi nào có vấn đề xảy ra, chúng tôi đều thảo luận một cách thẳng thắn và tìm ra giải pháp nhanh chóng.

Câu 3. Helen Keller, blind and deaf from an early age, developed her sense of smell so finely that she could identify friends
by their personal odors.
A

classify

B

recognize

C

describe

D

communicate with

636650

Câu 3

Đáp án: B. recognize
Giải thích: identify: nhận dạng ≈ recognize: nhận ra
Các đáp án còn lại:
A. classify: phân loại
C. describe : miêu tả
D. communicate with: giao tiếp với
Dịch nghĩa: Hellen Keller, mù và điếc bẩm ngay từ khi còn rất nhỏ, đã phát triển khứu giác của bà tốt đến mức bà có thể
nhận dạng những người bạn của mình bằng mùi hương riêng của họ.

Câu 4. Whenever Susan invites us to dinner, she customarily prepares a lot of delicious food.
A

naturally

B

necessarily


C

usually

D

certainly

636651

Câu 4

Đáp án: C. usually
Giải thích: customarily: theo thường lệ = usually: thường
Các đáp án còn lại:
A. tự nhiên
B. cần thiết
D. chắc chắn
Dịch nghĩa: Bất cứ khi nào Susan mời chúng tôi đến ăn tối, cô ấy thường chuẩn bị rất nhiều đố ăn ngon.
Câu 5. The news should be put in the most noticeable place so that all the students can be well-informed.

A

suspicious

B

popular

C

easily seen

D

beautiful

636653

Câu 5

Đáp án: C.easily seen
Giải thích: noticable (adj): dễ nhận thấy = easily seen: dễ nhìn thấy
Các đáp án còn lại:
A. suspicious: khả nghi
B. popular: phổ biến
D. beautiful: xinh đẹp
Dịch nghĩa: Tin tức cần được đặt ở vị trí dễ nhìn thấy nhất để tất cả học sinh đều được biết rõ.
Câu 6. Parents regard facial and vocal expressions as indicators of how a baby is feeling.
A


read

B

translate

C

display

D

consider

Câu 6

636654

Đáp án: D. regard
Giải thích: regard…as = consider…as: coi như là, xem như là
Các đáp án còn lại :
A. read : đọc
B. translate: dịch
C. display: trưng bày
Dịch nghĩa: Các phụ huynh nhìn nhận biểu cảm trên nét mặt và giọng nói như là những dấu hiệu cho thấy việc đứa trẻ đang
cảm thấy thế nào.
Câu 7. People in Korea gave books to schools in Indonesia, and Indonesians taught Koreans a traditional dance. This
exchange helped them learn about each other’s culture.
A


giving and receiving things at the same time

B

trying many different things at the same time

C

the process of changing an amount of one currency

D

an arrangement for two people/parties to me

Câu 7

636656

Đáp án A. giving and receiving things at the same time
Giải thích: exchange (n,v): trao đổi = giving and receiving things in the same time
Các đáp án còn lại:
B. trying many different things at the same time: thử nhiều thứ trong cùng một lúc
C. the process of changing an amount of one currency: quá trình chuyển đổi một lượng tiền tệ


D. an arrangement for two people/parties to me: một sự dàn xếp cho hai người / hai bên đối với tôi
Dịch nghĩa: Người dân Hàn Quốc tặng sách cho các trường học ở Indonesia, và người dân Indonesia dạy người Hàn Quốc
một điệu nhảy truyền thống. Sự trao đổi này giúp họ tìm hiểu về văn hóa của mhau.
Câu 8. Mobile libraries bring books to children in many small communities. These libraries travel from towns to towns in
cars, vans, or trucks.

A

staying in one place

B

moving from place to place

C

can be bent easily and quickly

D

changing shape or expression easily and often

636657

Câu 8

Đáp án: B. moving from place to place
Giải thích: mobile: lưu động, di động = moving from place to place: di chuyển từ nơi nọ sang nơi kia
Các đáp án còn lại:
A. staying in one place: ở yên một chỗ
C. can be bent easily and quickly: có thể bẻ cong dễ dàng và nhanh chóng
D. changing shape or expression easily and often: thay đổi hình dáng hay cách biểu hiện dễ dàng và thường xuyên
Dịch nghĩa: Thư viện di động mang sách đến cho trẻ em ở nhiều cộng đồng nhỏ. Những thư viện này đi từ các thị trấn này
đến các thị trấn khác bằng ô tô, xe tải hoặc xe tải.
Câu 9. The introduction of credit cards radically modified North Americans’ spending habits.
A


reduced

B

altered

C

resolved

D

devoted

636659

Câu 9

Đáp án: B. altered
Giải thích: modyfy: sửa chữa, làm thay đổi = alter: thay đổi
Các đáp án còn lại:
A. reduced: giảm bớt
C. resolved: hòa tan
D. devoted: cống hiến
Dịch nghĩa: Sự ra đời của thẻ tín dụng đã làm thay đổi triệt để thói quen tiêu dùng ở Bắc Mỹ
Câu 10. The trouble with Frank is that he never turns up on time for the meeting.
A

tests


B

arrives

C

delays

D

takes after

636661

Câu 10

Đáp án: B. arrives
Giải thích: turn up = arrive: đến, xuất hiện
Các đáp án còn lại:
A. tests: kiểm tra
C. delays: trì hoãn
D. takes after somebody: giống người nào đó
Dịch nghĩa: Vấn đề với Frank là anh ấy không bao giờ đến buổi họp đúng giờ.
Câu 11. Childbearing is the women’s most wonderful role.
A

having no child

B


educating child

C

bringing up child

D

giving birth to a child

Câu 11

636662


Đáp án: D. giving birth to a child
Giải thích: childbearing = giving birth to a child : sinh con
Các đáp án còn lại:
A. having no child: không có con
B. educating child: giáo dục con
C. bringing up child: nuôi dưỡng con
Dịch nghĩa: Sinh con là vai trò tuyệt vời nhất của phụ nữ
Câu 12. He was one of the most outstanding performers at the live show last night.
A

impressive

B


well- known

C

easy-looking

D

important

636664

Câu 12

Đáp án: A. impressive
Giải thích: outstanding (adj): nổi bật ≈ impressive: ấn tượng
Các đáp án còn lại:
B. well- known: nổi tiếng
C. easy-looking: ưa nhìn
D. important: quan trọng
Dịch nghĩa: Anh ấy là một trong những người biểu diễn xuất sắc nhất trong đêm live show tối qua.
Câu 13. Sometimes, advertisers impact society by the use of advocacy ads, whose purpose is not to persuade the public to
buy a product, but to change a public’s view about a specific issue.
A

convince

B

dissuade


C

solicit

D

encourage

636666

Câu 13

Đáp án : A. convince
Giải thích : persuade : thuyết phục ≈ convince
Các đáp án còn lại :
B. dissuade : khước từ
C. solicit : thu hút
D. encourage : cổ vũ
Dịch nghĩa : Đôi khi, các nhà quảng cáo ảnh hưởng đến xã hội bằng cách sử dụng các quảng cáo vận động, có mục đích
không nhằm thuyết phục công chúng mua sản phẩm, mà là để thay đổi quan điểm của công chúng về một vấn đề cụ thể.
Câu 14. Each year about fifty hundred species of plants and animals arealready being eliminated.
A

dropped

B

removed


C

kicked

D

tossed

Câu 14

636668

Đáp án: B.removed
Giải thích: eliminate: loại bỏ, phá hủy ≈ remove: loại ra, tháo bỏ
Các đáp án còn lại:
A. dropped: rơi
C. kicked: đá
D. tossed: ném
Dịch nghĩa: Mỗi năm khoảng năm ngàn loài thực vật và động vật đã bị giết bỏ.
Câu 15. Deer like figures made from willow shoots are the oldest evidence of human habitation in the Grand Canyon.


A

proof

B

clue


C

dispute

D

exhibit

636670

Câu 15

Đáp án: A. proof
Giải thích: evidence = proof: bằng chứng
Các đáp án còn lại:
B. clue: gợi ý, dấu vết
C. dispute : tranh chấp
D. exhibit: triển lãm
Dịch nghĩa: Hình tượng hươu nai được làm từ cành liễu là bằng chứng lâu đời nhất về nơi ở của con người ở Grand Canyon.
Câu 16. Roget's Thesaurus, a collection of English words and phrases, was originally arranged by the ideas they express
rather than by alphabetical order.
A

unless

B

instead of

C


restricted

D

as well as

636671

Câu 16

Đáp án: B. instead of
Giải thích: rather than: hơn là cách nào khác ≈ instead of : thay vì
Các đáp án còn lại:
A. trừ khi
B. cũng như là
D. hạn chế
Dịch nghĩa : Từ điển của Roget, bộ sưu tầm những từ và cụm từ tiếng Anh, ban đầu được sắp xếp theo ý tưởng thay vì theo
thứ tự bảng chữ cái.
Câu 17. Many education courses require both oral and written presentations before degrees are awarded.
A

prepared

B

spoken

C


excellent

D

understood

636673

Câu 17

Đáp án: B. spoken
Giải thích: oral: bằng miệng, bằng lời = spoken (adj): nói
Các đáp án còn lại:
A. prepared: chuẩn bị
C. excellent: xuất sắc
D. understood: hiểu
Dịch nghĩa: Nhiều khóa học về giáo dục yêu cầu cả bài thuyết trình bằng miệng và bằng văn bản trước khi được cấp bằng.
Câu 18. The dog saw his reflection in the pool of water .
A

image

B

imagination

C

leash


D

bone

Câu 18

636675

Đáp án: A. image
Giải thích: reflection: hình phản chiếu, ảo ảnh ≈ image: hình ảnh
Các đáp án còn lại:
B. imagination: trí tưởng tượng


C. leash : dây xích
D. bone : xương
Dịch nghĩa: Con chó nhìn thấy hình ảnh phản chiếu của mình trong hồ nước.
Câu 19. Many scientists agree that global warming poses great threats to all species on Earth.
A

irritations

B

annoyances

C

fears


D

risks

636677

Câu 19

Đáp án : D. risks
Giải thích : threat : mối đe dọa ≈ risk: nguy cơ
Các đáp án còn lại:
A. irritations : sự chọc giận
B. annoyances : sự bực mình
C. fear: nỗi sợ
Dịch nghĩa: Nhiều nhà khoa học đồng ý rằng sự nóng lên toàn cầu là mối đe dọa lớn đối với tất cả các loài trên trái đất.
Câu 20. The girl were deeply affected by that sentimental movie.
A

influenced

B

touched

C

annoyed

D


sad

636679

Câu 20

Đáp án: B. touched
Giải thích: be affected: bị cảm động ≈ be touched: xúc động
Các đáp án còn lại:
A. influenced: ảnh hưởng
C. annoyed: khó chịu’
D. sad: buồn
Dịch nghĩa: Cô gái cảm động sâu sắc bởi bộ phim tình cảm đó.

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to
the underlined part in each of the following Questions.
Câu 1. It's discourteous to ask Americans questions about their age, marriage or income.
A

impolite

B

polite

C

unacceptable

D


rude

636680

Câu 1

Đáp án : B. polite
Giải thích : discourteous : bất lịch sự = impolite >< polite : lịch sự
Các đáp án còn lại :
A. impolite : bất lịch sự
B. unacceptable: không chấp nhận được
D. rude: thô lỗ
Dịch nghĩa : Thật thô lỗ khi hỏi người mỹ những câu hỏi về tuổi tác, tình trạng hôn nhân hay thu nhập
Câu 2. There has been no huge improvement in the noise levels since lorries were banned.
A

clear

B

obvious

C

insignificant

D

thin



636681

Câu 2

Đáp án: C. insignificant
Giải thích: huge:to lớn, vĩ đại >< insignificant: không đáng kể, tầm thường
Các đáp án còn lại:
A. clear: rõ ràng
B. obvious: rõ ràng, minh bạch
D. thin: gầy
Dịch nghĩa: Có những sự cải thiện to lớn trong mức độ tiếng ồn kể từ khi xe tải bị cấm.
Câu 3. Jenny was afraid because the dog sounded fierce.
A

cruel

B

gentle

C

untamed

D

malevolent


636682

Câu 3

Đáp án: B. gentle
Giải thích: fierce: dữ tợn >< gentle: dịu dàng
Các đáp án còn lại:
A. cruel: độc ác
C. untamed: không chế ngự được
D. malevolent: ác độc
Dịch nghĩa: Jenny sợ hãi bởi vì con chó sủa quá dữ tợn.
Câu 4. This kind of dress is becoming outmoded. If I were you, I wouldn’t dress it up at the party.
A

fashionable

B

realistic

C

unfashionable

D

attractive

636684


Câu 4

Đáp án: A. fashionable
Giải thích: outmoded: lỗi mốt, lỗi thời = unfashionable >< fashionable: hợp thời trang
Các đáp án còn lại:
B. realistic: thực sự
D. attractive: hấp dẫn
Dịch nghĩa: Loại váy này đã trở nên lỗi thời rồi. Nếu tôi là bạn, tôi sẽ không mặc nó đến buổi tiệc đau.
Câu 5. In 1989, a ban was given on all international trade in ivory.
A

a destruction

B

an allowance

C

an exploitation

D

a prohibition

Câu 5

636686

Đáp án: B.an allowance

Giải thích: A ban: lệnh cấm >< an allowance: sự cho phép
Các đáp án còn lại:
A. a destruction: sự phá hủy
C. an exploitation : sự khai thác
D. a prohibition: sự cấm
Dịch nghĩa: Năm 1989, một lệnh cấm đã được đưa ra đối với việc mua bán ngà voi trên thị trường quốc tế.
Câu 6. No deep understanding of the Solar System can be achieved without an appreciation of the basis properties of the
Sun.


A

improper

B

shallow

C

thorough

D

inappropriate

636687

Câu 6


Đáp án: B. shallow
Giải thích: deep: sâu >< shallow: nông, cạn
Các đáp án còn lại:
A. improper: không đúng
C. thorough: hoàn toàn
D. inappropriate: không thích hợp
Dịch nghĩa: Không có bất kì sự hiểu biết sâu sắc về Hệ Mặt trời có thể đạt được nếu không có sự đánh giá của các thuộc
tính cơ bản của Mặt Trời
Câu 7. We are very grateful to Professor Humble for his generosity in donating this wonderful painting to the museum.
A

meanness

B

sympathy

C

gratitude

D

churlishness

636689

Câu 7

Đáp án A. Meanness

Giải thích: generosity: sự hào phóng >< meanness: sự tằn tiện
Các đáp án khác:
B. sympathy: sự đồng cảm
C. gratitude: sự nhớ ơn
D. churlishness: tính mất dạy
Dịch nghĩa: Chúng tôi rất biết ơn giáo sư Humble vì sự hào phóng của ông ấy trong việc quyên tặng một bức tranh vẽ tuyệt
đẹp cho viện bảo tàng.
Câu 8. He admitted breaking his mother’s vase.
A

agreed

B

regretted

C

denied

D

confessed

636691

Câu 8

Đáp án: C. denied
Giải thích: admit: thừa nhận >< deny: phủ nhận

Các đáp án còn lại:
A. agreed: đồng ý
B. regretted: hối hận
D. confessed: thú nhận
Dịch nghĩa: Cậu ta thừa nhận đã làm vỡ chiếc bình của mẹ.
Câu 9. The new laws to conserve wildlife in the area will come into force next month.
A

protect

B

pollute

C

eliminate

D

destroy

Câu 9

636693

Đáp án: D. destroy
Giải thích: conserve: bảo tồn, bảo vệ >< destroy: phá hủy
Các đáp án còn lại:
A. protect: bảo vệ

B. pollute: làm ô nhiễm


C. eliminate : loại bỏ
Dịch nghĩa : Các luật mới để bảo tồn động vật hoang dã trong khu vực sẽ có hiệu lực vào tháng tới.
Câu 10. Now when so many frogs were killed, there were more and more insects
A

lesser and lesser

B

fewer and fewer

C

less and less

D

lesser and fewer

Câu 10

636694

Lời giải :
Đáp án: B. fewer and fewer
Giải thích: more and more: ngày càng nhiều >< fewer and fewer: ngày càng ít (không dùng những đáp án còn lại được
insects là danh từ đếm được số nhiều phải dùng fewer)

Dịch nghĩa: Giờ đây khi rất nhiều ếch đã bị giết, côn trùng ngày càng trở nên nhiều hơn.



×