Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Thionline nguamvatrongam8 DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.61 KB, 18 trang )

Bài 1. Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
A.

launch

B.

digestion

C.

scholar

D.

suggestion

Lời giải :
Launch (n) /lɔ:ntʃ/: xuồng du lịch
Digestion (n) /di'dʤestʃn/: sự tiêu hoá
scholar /'skɔlə/(n) người có học thức
Suggestion (n) /sə'dʤestʃn/: sự gợi ý
Vậy đáp án C đọc là k, các đáp án còn lại đọc là tʃ

Level: 0

Chưa phân loại

Level: 0

Chưa phân loại



Bài 2.
A.

simony

B.

simian

C.

sieve

D.

singer

Lời giải :
simony (n) /'saiməni/: sự buôn thần bán thánh
Simian (adj) /'simiən/: (thuộc) khỉ; như khỉ
Sieve (n) /siv/: cái giần, sàng, rây
Singer (n) /'siɳə/: ca sĩ
Vậy đáp án A đọc là ai, các đáp án còn lại đọc là i

Bài 3.
A.

donkey


B.

monkey

C.

monk

D.

fungus

Lời giải :
Donkey (n) /'dɔɳki/: con lừa
Monkey (n) /'mʌɳki/: con khỉ
Monk (n) /mʌɳk/: thầy tu, thầy tăng
Fungus (n) /'fʌɳgəs/: nấm, nốt sùi
Vậy đáp án A đọc là ɔ, các đáp án còn lại đọc là ʌ

Level: 100

Chưa phân loại


Bài 4.
A.

eat

B.


frustrate

C.

innate

D.

flatmate

Lời giải :
eat (v) /i:t/: ăn
frustrate /frʌs'treit/ (v): làm hỏng, thất vọng
Innate (adj) /'i'neit/: bẩm sinh
Flatmate (n) //ˈflæt.meɪt//: bạn cùng phòng
Vậy đáp án A đọc là i:, các đáp án còn lại đọc là ei

Level: 0

Chưa phân loại

Level: 50

Chưa phân loại

Level: 50

Chưa phân loại


Bài 5.
A.

primitive

B.

gigantic

C.

decipher

D.

archives

Lời giải :
Primitive (adj) /'primitiv/: nguyên thuỷ, ban sơ
Gigantic (n)/ dʤai'gæntik/: khổng lồ
Decipher (n) /di'saifə/: giải, đọc (mã)
Archives (n) /di'saifə/: văn thư lưu trữ
Vậy đáp án A đọc là i, các đáp án còn lại đọc là ai

Bài 6.
A.

uncle

B.


increase

C.

anchor

D.

punctuation

Lời giải :
Uncle (n) /'ʌɳkl/: chú, bác, cậu
Increase (n) /'inkri:s/: tăng lên
Anchor (n) /'æɳkə/: cái neo, mỏ neo
Punctuation (n) /,pʌɳktju'eiʃn/: phép chấm câu
Vậy đáp án B đọc là n, các đáp án còn lại đọc là ɳ


Bài 7.
A.

foul

B.

fowl

C.


howl

D.

bowl

Lời giải :
Foul (adj) /faul/: hôi hám, bẩn thỉu
Fowl (n) /faʊl/: gà, thịt gà
Howl (n) /haul/: tru lên, hú lên, rít, rú
Bowl (n) /boul/: cái bát, quả bóng gỗ
Vậy đáp án D đọc là ou, các đáp án còn lại đọc là au

Level: 50

Chưa phân loại

Level: 0

Chưa phân loại

Level: 0

Chưa phân loại

Bài 8.
A.

papyrus


B.

receipt

C.

campaign

D.

umpire

Lời giải :
papyrus /pə'paiərai/(n)cây cói giấy
Receipt (n) /ri'si:t/: đơn thuốc, hóa đơn
Campaign (n) /kæm'pein/: chiến dịch, cuộc vận động
Umpire (n,v) /'ʌmpaiə/: trọng tài
Vậy đáp án B âm câm , các đáp án còn lại đọc là p

Bài 9.
A.

executive

B.

exercise

C.


exemplify

D.

existence

Lời giải :
Executive (adj) /ig'zekjutiv/: hành pháp, thi hành
Exercise (n) /'eksəsaiz/: bài tập
Exemplify (v) /ig'zemplifai/: minh hoạ bằng thí dụ
Existence (n) /ig'zistəns/: sự tồn tại, sự sống


Vậy đáp án B đọc là ek, các đáp án còn lại đọc là ig

Bài 10.
A.

perfect

B.

correct

C.

hectare

D.


select

Lời giải :
Perfect (adj) /'pə:fikt/: hoàn hảo
Correct (adj) /kə'rekt/: đúng, chính xác
Hectare (n) /'hektɑ:/: hecta
Select (adj) /si'lekt/: lựa chọn
Vậy đáp án A đọc là i, các đáp án còn lại đọc là e

Level: 100

Chưa phân loại

Level: 0

Chưa phân loại

Bài 11.
A.

obstacle

B.

obscure

C.

obsession


D.

oblivious

Lời giải :
Obstacle (n) /'ɔbstəkl/: vật chướng ngại
Obscure (adj) /əb'skjuə/: tối tăm, mờ mịt
Obsession (n) /əb'seʃn/: sự ảm ảnh
Oblivious (adj) /ə'bliviəs/: lãng quên
Vậy đáp án A đọc là ɔ, các đáp án còn lại đọc là ə

Bài 12.
A.

put

B.

putt

C.

pussy

D.

punch

Lời giải :
Put (v) /put/: để, đặt

Putt (n) /pʌt/: cú đánh nhẹ (quả bóng) vào lỗ đánh gôn
Pussy (adj) /'pʌsi/: có mủ

Level: 37

Chưa phân loại


punch /pʌntʃ/(v) đấm,thụi
Vậy đáp án A đọc là u, các đáp án còn lại đọc là ʌ

Bài 13.
A.

canary

B.

share

C.

baron

D.

pharaoh

Lời giải :
Canary (n) /kə'neəri/: chim bạch yến

Share (n) /ʃeə/: chia, phân chia, phân phối
Baron (n) /bætən/: nam tước
Pharaoh (n) /'feərou/: Faraon, vua Ai cập
Vậy đáp án C đọc là æ, các đáp án còn lại đọc là eə

Level: 0

Chưa phân loại

Bài 14.
A.

chaperon

B.

charity

C.

challenge

D.

Charlie

Lời giải :
Chaperon (n) /'ʃæpəroun/: bà đi kèm (đi kèm các cô gái ở cuộc dạ hội)
Charity (n) /'tʃæriti/: hội từ thiện
Challenge (n) /'tʃælindʤ/: sự thách thức

Charlie(n) /ˈtʃɑːrli/: kẻ ngốc nghếch, dại khờ
Vậy đáp án A đọc là ʃ, các đáp án còn lại đọc là tʃ

Bài 15.
A.

tomb

B.

combatant

C.

comb

D.

subtlety

Lời giải :
Tomb (n) /tu:m/ :mồ mả, mộ
Combatant (adj) /'kɔmbətənt/: chiến đấu, tham chiến

Level: 50

Chưa phân loại


Comb (n) /koum/: cái lược, mào, đỉnh

Subtlety (n) /'sʌtlti/: sự tinh vi, sự tinh tế
Vậy đáp án B đọc là b, các đáp án còn lại âm câm

Level: 33

Chưa phân loại

Level: 0

Chưa phân loại

Bài 16.
A.

doctrine

B.

dolphin

C.

domino

D.

docile

Lời giải :
Doctrine (n) /'dɔktrin/: học thuyết chủ nghĩa

Dolphin (n) /'dɔlfin/: cá heo
Domino (n) /'dɔminoud/: cờ đôminô
Docile (adj) /'dousail/: dễ bảo, dễ sai khiến
Vậy đáp án D đọc là ou, các đáp án còn lại đọc là ɔ

Bài 17.
A.

lyrics

B.

myopic

C.

cyclone

D.

cyan

Lời giải :
Lyrics (n) /'lirik/: lời bài hát
Myopic (adj) /mai'ɔpik/: cận thị
Cyclone (n) /'saikloun/: xoáy thuận, xoáy tụ
Cyan (n) /ˈsaɪən/: màu xanh lam
Vậy đáp án A đọc là i, các đáp án còn lại đọc là ai

Bài 18.

A.

binoculars

B.

biennial

C.

bigamy

D.

bibliographer

Lời giải :
Binoculars (n) /bɪˈnɑːkjələrz/: ống nhòm

Level: 50

Chưa phân loại


Biennial (adj) /bai´enjəl/: hai năm một lần
Bigamy (n) /ˈbɪɡəmi/: sự lấy hai vợ, hai chồng
Bibliographer (n) /,bibli'ɔgrəfə/: cán bộ thư mục
Vậy đáp án B đọc là ai, các đáp án còn lại đọc là i

Level: 33


Chưa phân loại

Bài 19.
A.

arrow

B.

unknown

C.

renown

D.

lower

Lời giải :
Arrow (n) /'ærou/: tên, mũi tên
Unknown (adj) /'ʌn'noun/: không biết , vô danh
Renown (n) /ri'naun/: danh tiếng
Lower (adj) /'louə/: thấp hơn
Vậy đáp án C đọc là au, các đáp án còn lại đọc là ou

Level: 50

Chưa phân loại


Bài 20.
A.

submarine

B.

doubtful

C.

subtle

D.

climbing

Lời giải :
Submarine (adj) /'sʌbməri:n/: dưới biển, ngầm
Doubtful (adj) /'dautful/: nghi ngờ
Subtle (adj) /'sʌtl/: huyền ảo,khôn khéo
Climbing (n) /'klaimiɳ/: sự leo trèo
Vậy đáp án A đọc là b, các đáp án còn lại âm câm

Bài 21.
A.

apostrophe


B.

recipe

C.

machete

D.

unripe

Lời giải :

Level: 0

Chưa phân loại


Apostrophe (n) /ə'pɔstrəfi/: hô ngữ
Recipe (n) /'resipi/: công thức, đơn thuốc
Machete (n) /'mætʃit/: dao (làm vũ khí)
Unripe (adj) /' n'raip/: chưa chín, còn xanh
Vậy đáp án B đọc là i, các đáp án còn lại âm câm

Level: 66

Chưa phân loại

Bài 22.

A.

agent

B.

change

C.

blame

D.

champion

Lời giải :
Agent (n) /'eidʤənt/: người đại lý, tay sai
Change (n,v) /tʃeindʤ/: thay đổi
Blame (n) /bleim/: sự khiển trách, lời mắng
Champion (n) /'tʃæmpjən/: nhà vô địch
Vậy đáp án D đọc là æ, các đáp án còn lại đọc là ei

Level: 50

Chưa phân loại

Bài 23.
A.


laughter

B.

bought

C.

drought

D.

Caught

Lời giải :
Laughter (n) /'lɑ:ftə/: tiếng cười
Bought (v) bought /bɔ:t/mua
Drought (n) /draut/: hạn hán
Caught (v) /kætʃ/: bắt, nắm lấy
Vậy đáp án A đọc là f, các đáp án còn lại âm câm

Bài 24.
A.

chorus

B.

chore


C.

chronicle

D.

synchronize

Level: 50

Chưa phân loại


Lời giải :
Chorus (v) /'kɔ:rəs/: hợp xướng, đồng ca
Chore (n) /tʃɔ:/: việc vặt trong nhà
Chronicle (n) /'krɔnikl/: ký sự niên đại
Synchronize (v) /'siɳkrənaiz/: đồng bộ hoá
Vậy đáp án B đọc là tʃ, các đáp án còn lại đọc là k

Level: 0

Chưa phân loại

Level: 0

Chưa phân loại

Bài 25.
A.


defeat

B.

unleaded

C.

believe

D.

leader

Lời giải :
defeat (n) /di'fi:t/: đánh thắng, đánh bại
Unleaded (v) /'ʌn'led/: (ngành in) bỏ thanh cỡ
Believe (v) /bi'li:v/: tin, tin tưởng
Leader (n) /'li:də/: lãnh tụ, người lãnh đạo
Vậy đáp án B đọc là e, các đáp án còn lại đọc là i:

Bài 26. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of
the main stress in each of the following questions.
A.

marine

B.


survey

C.

unique

D.

pipette

Đáp án B
Giải thích:
Marine (adj) /mə'ri:n/: (thuộc) ngành hàng hải, đường biển
Survey (n,v) /'sə:vei/: nghiên cứu
Unique (adj,n) /ju:'ni:k/: vật duy nhất, vật chỉ có một không hai
Pipette (n) /pi'pet/: pipet (dùng trong thí nghiệm hoá học)
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2

Bài 27.
A.

bronchitis

B.

acacia

Level:
0


Chưa phân
loại


C.

gorilla

D.

islander

Đáp án D
Giải thích:
Bronchitis (n) /brɔɳ'kaitis/: bệnh viêm cuống phổi
Acacia (n) /ə'keiʃə/: giống cây keo
Gorilla (n) /gə'rilə/: khỉ đột
Islander (n) /'ailəndə/: dân cư ở đảo
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:
0


Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân
loại

Bài 28.
A.

recommend

B.

hurricane

C.

photograph

D.

separate

Đáp án A
Giải thích:
Recommend (v) /,rekə'mend/: khuyên, dặn bảo

Hurricane (n) /'hʌrikən/: bão (gió cấp 8)
Photograph (n) /fə'tɔgrəfi/: ảnh, bức ảnh
Separate (adj) /'seprit/: riêng rẽ, rời
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1

Bài 29.
A.

multimedia

B.

environment

C.

documentary

D.

mathematics

Lời giải :
Multimedia (n) /ˌmʌltiˈmiːdiə/: đa phương tiện
Environment (n) /ɪnˈvaɪrənmənt/: môi trường
Documentary (n) /dɔkju'mentəri/: phim tài liệu
Mathematics (n) /,mæθi'mætiks/: toán học
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 3



Bài 30.
A.

vigorous

B.

scandalous

C.

victorious

D.

dangerous

Lời giải :
Vigorous (adj) /'vigərəs/: mạnh khoẻ, cường tráng
Scandalous (adj) /'skændələs/: xúc phạm đến công chúng, gièm pha, nói xấu
Victorious (adj) /vik'tɔ:riəs/: chiến thắng
Dangerous (adj) /'deindʤrəs/: nguy hiểm
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1

Level:
0


Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân
loại

Bài 31.
A.

popularity

B.

understand

C.

resemblance

D.


confidential

Lời giải :
Popularity (n) /,pɔpju'læriti/: đại chúng, phổ biến
Understand (v) /,ʌndə'stænd/: hiểu
Resemblance (n) /ri'zembləns/: giống nhau, tương đồng
Confidential (adj) /,kɔnfi'denʃl/: kín, bí mật
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 3

Bài 32.
A.

premature

B.

immature

C.

engineer

D.

perpetuate

Lời giải :
Premature (adj) /,premə'tjuə/: hấp tấp, vội vã
Immature (adj) /,imə'tjuə/: non nớt

Engineer (n) /,endʤi'niə/: kỹ sư
Perpetuate (v) /pə'petjueit/: bất diệt, nhớ mãi


Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 3

Bài 33.
A.

. arithmetic

B.

composition

C.

interpreter

D.

attributable

Đáp án B
Giải thích:
Arithmetic (n) /ə'riθmətik/: số học
Composition (n) /,kɔmpə'ziʃn/: tác phẩm, sự sáng tác
Interpreter (n) /in'tə:pritə/: phiên dịch viên
Attributable (adj) /ə'tribjutəbl/: có thể quy cho

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân
loại

Bài 34.
A.

hotel

B.

preview

C.

annex

D.


annual

Lời giải :
Hotel (n) /hou'tel/: khách sạn, nhà nghỉ
Preview (n) /'pri:'vju:/: xem, duyệt trước
Annex (v) /ə'neks/: phụ thêm, thêm vào
Annual (adj) /'ænjuəl/: hàng năm
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2

Bài 35.
A.

community

B.

minority

C.

biology

D.

dormitory

Lời giải :



Community (n) /kə'mjuniti/: dân chúng
Minority (n) /maɪˈnɔːrəti/: thiểu số
Biology (n) /bai'ɔlədʤi/: sinh vật học
Dormitory (n) /'dɔ:mitri/: kí túc xá
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân
loại

Bài 36.
A.

. buffalo


B.

insecticide

C.

intoxicate

D.

indoctrinate

Lời giải :
Buffalo (n) /'bʌfəlou/: con trâu
Insecticide (n) /in'sektisaid/: thuốc trừ sâu
Intoxicate (v) /in'tɔksikeit/: say, nhiễm độc
Indoctrinate (v) /in'dɔktrineit/: truyền giáo
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2

Bài 37.
A.

victorious

B.

mountainous

C.


vigorous

D.

dangerous

Lời giải :
Victorious (adj) /vik'tɔ:riəs/: chiến thắng
Mountainous (adj) /'mauntinəs/: núi lớn
Vigorous (adj) /'vigərəs/: cường tráng
Dangerous (adj) /'deindʤrəs/: nguy hiểm
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1

Bài 38.
A.

. prosecute

B.

domicile


C.

canary

D.


sabotage

Lời giải :
Prosecute (v) / /ˈprɒs.ɪ.kjuːt/ /: theo đuổi, tiếp tục
Domicile (n) /'dɔmisail/: nhà ở, nơi ở
Canary (n) /kə'neəri/: chim hoàng yến, rượu vang canari
Sabotage (n) /'sæbətɑ:ʤ/: sự phá hoại, sự phá ngầm
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân
loại

Bài 39.

A.

. caravanserai

B.

encephalitis

C.

organism

D.

haberdashery

Lời giải :
Caravanserai (n) /'sæbətɑ:ʤ/: nhà trọ lớn
Encephalitis (n) /,enkefə'laitis/: viêm não
Organism (n) /'ɔ:gənizm/: tổ chức, cơ thể
Haberdashery (n) /'hæbədæʃəri/: đồ kim chỉ, cửa hàng xén
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1

Bài 40.
A.

comic

B.


Clementine

C.

climax

D.

thermonuclear

Lời giải :
Comic (n,adj) /'kɔmik/: truyện tranh, hài hước
Clementine (n) /ˈkleməntiːn/: loại cam nhỏ
Climax (n) /'klaimæks/: điểm cao, đỉnh cao
Thermonuclear (adj) /θə:mou'nju:kliə/: nhiệt hạch
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1

Bài 41.


A.

. influence

B.

introduce


C.

arrogant

D.

majesty

Lời giải :
Influence (n) /'influəns/: ảnh hưởng
Introduce (v) /,intrə'dju:s/: giới thiệu
Arrogant (adj) /'ærəgənt/: kiêu ngạo, kiêu căng
Majesty (n) /'mædʤisti/: vẻ uy nghi, oai nghiêm
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:
0


Chưa phân
loại

Bài 42.
A.

mosquito

B.

lunatic

C.

dynamic

D.

climatic

Lời giải :
Mosquito (n) /məs'ki:tou/: con muỗi
Lunatic (n) /'lu:nətik/: người điên, mất trí
Dynamic (n,adj) /dai'næmik/: động lực
Climatic (adj) /klai'mætik/: khí hậu, thời tiết
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2

Bài 43.

A.

apparently

B.

committee

C.

photographer

D.

politician

Lời giải :
Apparently (adv) /əˈpærəntli/: rõ ràng, hiển nhiên
Committee (n) /kə'miti/: uỷ ban
Photographer (n) /fə'tɔgrəfə/: nhiếp ảnh gia
Politician (n) /,pɔli'tiʃn/: nhà chính trị, chính khách
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết


thứ 2

Bài 44.
A.

. acupuncture


B.

understand

C.

internet

D.

agriculture

Lời giải :
Acupuncture (n) /'ækjupʌɳktʃə/: châm cứu
Understand (v) /,ʌndə'stænd/: hiểu
Internet (n) /ˈɪntərnet/: mạng
Agriculture (n) /'ægrikʌltʃə/: nông nghiệp
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:
0


Chưa phân
loại

Bài 45.
A.

promiscuous

B.

ambassador

C.

mischievous

D.

considerate.

Lời giải :
Promiscuous (adj) /prəˈmɪs.kju.əs/: hỗn tạp
Ambassador (n) /æm'bæsədə/: đại sứ
Mischievous (adj) /'mistʃivəs/: tác hại
considerate /kən'sidərit/(adj) chu đáo
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2

Bài 46.
A.


. volunteer

B.

evacuee

C.

magazine

D.

newspaper

Lời giải :
Volunteer (n) /,vɔlən'tiə/: tình nguyện viên


Evacuee (n) /i,vækju'i:/: người sơ tán
Magazine (n) /,mægə'zi:n/: tạp chí
newspaper /'nju:z,peipə/ (n) báo
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 3

Level:
0

Chưa phân
loại


Level:
0

Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân
loại

Bài 47.
A.

telegraph

B.

commercial

C.

monitor

D.

industry


Lời giải :
Telegraph (n) /'teligrɑ:f/: máy điện báo
Commercial (adj) /kə'mə:ʃl/: tin quảng cáo
Monitor (n) /'mɔnitə/: giám sát, lớp trưởng
Industry (n) /'indəstri/: công nghiệp
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1

Bài 48.
A.

Appreciate

B.

evidence

C.

current

D.

auditory

Lời giải :
Appreciate (v) /ə'pri:ʃieit/: cảm kích
Evidence (n) /'evidəns/: tính hiển nhiên, bằng chứng, dấu hiệu
Current (n) /'kʌrənt/: dòng, luồng
Auditory (adj) /'ɔ:ditəri/: sự nghe, thính giác

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1

Bài 49.
A.

. equivalent

B.

independent

C.

university


D.

entertainment

Lời giải :
Equivalent (adj) /i'kwivələnt/: tương đương
Independent (adj) /,indi'pendənt/: độc lập
University (n) /,ju:ni'və:siti/: đại học
Entertainment (n) /,entə'teinmənt/ : giải trí
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 3

Level:

0

Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân
loại

Bài 50.
A.

. amphibian

B.

economic

C.

cathedral

D.

creative

Lời giải :
Amphibian (adj) /æm'fibiən/: ĐV lưỡng cư

Economic (adj) /,i:kə'nɔmik/: kinh tế
Cathedral (n) /kə'θi:drəl/: nhà thờ lớn
Creative (adj) /kri:'eitiv/
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×