Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Thionline nguamvatrongam9 DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.94 KB, 18 trang )

Bài 1. Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
A.

anxious

B.

exist

C.

example

D.

exhausted
Đáp án A
Giải thích
Anxious (adj) /'æɳkʃəs/: áy náy, lo âu
Exist (v) /ig'zist/: tồn tại, sống
Example (n) /ig'zɑ:mpl/: ví dụ
Exhausted (n) /ig'zɑ:mpl/: kiệt sức, mệt lử
Vậy đáp án A đọc là ʃ, các đáp án còn lại đọc là z

Level: 0

Chưa phân loại

Level: 0

Chưa phân loại



Bài 2.
A.

wood

B.

choose

C.

boot

D.

food
Đáp án A
Giải thích
Wood (n) /wud/: gỗ
Choose (v) /tʃu:z/: lựa chọn
Boot (n) /bu:t/: giày ống
Food (n) /fu:d/: thức ăn
Vậy đáp án A đọc là u, các đáp án còn lại đọc là u:

Bài 3.
A.

arrow


B.

loudly

C.

moldy

D.

poultry
Đáp án B
Giải thích
B


Arrow (n) /'ærou/: tên, mũi tên
Loudly (adv) /'laudili/: ầm ĩ, inh ỏi
Moldy (adj) /ˈmoʊldi/: mốc meo, tẻ nhạt
Poultry (n) /'poultri/: gà vẹt, chim nuôi
Vậy đáp án B đọc là au, các đáp án còn lại đọc là ou

Level: 0

Chưa phân loại

Bài 4.
A.

basilisk


B.

bison

C.

basic

D.

basin

Lời giải :
Basilisk (n) /'bæzilisk/: rắn thần
Bison (n) /'baisn/: bò rừng bizon
Basic (n) /'beisik/cơ bản, cơ sở
Basin (n) /'beisn/: cái chậu
Vậy đáp án A đọc là z, các đáp án còn lại đọc là s

Level: 33

Chưa phân loại

Level: 33

Chưa phân loại

Bài 5.
A.


subtlety

B.

indebtedness

C.

combing

D.

bombard

Lời giải :
Subtlety (n) /'sʌtlti/: tính phảng phất, huyền ảo
Indebtedness (n) /in'detidnis/: sự mắc nợ
Molecules (n) /'mɔlikju:l/: phân tử
Bombard (v) /bɔm'bɑ:d/: bắn phá, ném bom
Vậy đáp án D đọc là b, các đáp án còn lại âm câm

Bài 6.
A.

benevolent

B.

content


C.

molecules

D.

technique


Lời giải :
Benevolent (adj) /bi'nevələnt/: nhân từ, rộng lượng
Content (n) /'kɔntent/: nội dung, lượng
Molecules (n) /'mɔlikju:l/: phân tử
Technique (n) /tek'ni:k/: kỹ xảo, kỹ thuật
Vậy đáp án C đọc là i, các đáp án còn lại đọc là e

Level: 33

Chưa phân loại

Level: 33

Chưa phân loại

Level: 33

Chưa phân loại

Bài 7.

A.

conscience

B.

bronchitis

C.

shuttle

D.

chef

Lời giải :
Conscience (n) /'kɔnʃns/: lương tâm
Bronchitis (n) /brɔɳ'kaitis/: viêm phế quản
Shuttle (n) /'ʃʌtl/ /'ʃʌtl/: con thoi
chef /ʃef/ (n) đầu bếp
Vậy đáp án B đọc là k, các đáp án còn lại đọc là ʃ

Bài 8.
A.

sigh

B.


automobile

C.

tighten

D.

ice-hockey

Lời giải :
Sigh (n) /sai/: tiếng thở dài
Automobile (n) /'ɔ:təməbi:l/: xe ô tô
Tighten (v) /'taitn/: thắt chặt, siết chặt
ice-hockey (n) /'ais,hɔki/: môn bóng gậy trên băng
Vậy đáp án B đọc là i:, các đáp án còn lại đọc là ai

Bài 9.
A.

nominate

B.

shortage

C.

promenade



marmalade

D.

Lời giải :
Nominate (v) /'nɔmineit/: chỉ định, bổ nhiệm
Shortage (n) /'ʃɔ:tidʤ/: sự thiếu, rút ngắn
Promenade (v) /promenade/: đi dạo chơi
marmalade (n) /'mɑ:məleid/: mứt cam
Vậy đáp án B đọc là i, các đáp án còn lại đọc là ei

Level: 33

Chưa phân loại

Level: 33

Chưa phân loại

Bài 10.
A.

thither

B.

thread

C.


therapy

D.

theoretical

Lời giải :
Thither (adv) /'ðiðə/: tới đó, theo hướng đó
Thread (n) /θred/: chỉ, sợi chỉ, sợi dây
Therapy (n) /,θerə'pju:tiks/: phép chữa bệnh
Theoretical (adj) /θiə'retik/: lý thuyết
Vậy đáp án A đọc là ð, các đáp án còn lại đọc là θ

Bài 11.
A.

suggestion

B.

question

C.

congestion

D.

devotion


Lời giải :
Suggestion (n) /sə'dʤestʃn/: sự gợi ý
Question (n) /'kwestʃn/: câu hỏi
Congestion (n) /kənˈdʒestʃən/: tắc nghẽn
Devotion (n) /di'vouʃn/: hết lòng, tận tâm
Vậy đáp án D đọc là ʃn, các đáp án còn lại đọc là tʃn

Bài 12.
A.

distinction

B.

exquisite

Level: 33

Chưa phân loại


C.

ambassador

D.

princess


Lời giải :
Distinction (n) /dis'tiɳkʃn/: phân biệt
Exquisite (adj) /'ekskwizit/: thanh tú, nhạy
Ambassador (n) /æm'bæsədə/: đại sứ
Princess (n) /prin'ses/: công chúa
Vậy đáp án B đọc là z, các đáp án còn lại đọc là s

Level: 33

Chưa phân loại

Level: 33

Chưa phân loại

Bài 13.
A.

chemosphere

B.

chenille

C.

machine

D.


chauvinism

Lời giải :
Chemosphere (n) /´kemɔ¸sfiə/: quyển nhiệt
Chenille (n) /ʃə'ni:l/: dây viền (quần áo)
Machine (n) /mə'ʃi:n/: máy móc, cơ giới
Chauvinism (n) /'ʃouvinizm/: chủ nghĩa sô vanh
Vậy đáp án A đọc là k, các đáp án còn lại đọc là ʃ

Bài 14.
A.

leisure

B.

occasion

C.

pleasure

D.

cosy

Lời giải :
Leisure (n) /'leʤə/: rỗi rãi, thư nhàn
Occasion (n) /ə'keiʤn/: dịp, cơ hội
Pleasure (n) /'pleʤə/: niềm vui thích, ý thích, ước mong

Cosy (adj) /'kouzi/: ấm cúng
Vậy đáp án D đọc là z, các đáp án còn lại đọc là ʤ

Bài 15.
A.

theme

Level: 66

Chưa phân loại


B.

thatch

C.

hypothetical

D.

whether

Lời giải :
Theme (n) /θi:m/: đề tài, chủ đề
Thatch (n) /θætʃ/: mái che
Hypothetical (adj) /ˌhaɪpəˈθetɪkl/: giả định
Whether (conj) /´weðə/: có … không

Vậy đáp án D đọc là ð, các đáp án còn lại đọc là θ

Level: 50

Chưa phân loại

Level: 33

Chưa phân loại

Level: 50

Chưa phân loại

Bài 16.
A.

dead

B.

grease

C.

teenagers

D.

creature


Lời giải :
Dead (adj) /ded/: chết
Grease (n) /gri:s/: dầu mỡ
Teenagers (n) /ˈtiːneɪdʒər/: thanh thiếu niên
Creature (n) /'kri:tʃə/: sinh vật, loài vật
Vậy đáp án A đọc là e, các đáp án còn lại đọc là i:

Bài 17.
A.

usage

B.

dosage

C.

cottage

D.

age

Lời giải :
Usage (n) /'ju:zid /: cách dùng, sử dụng
Dosage (n) /'dousidʤ/: liều lượng
Cottage (n) /'kɔtidʤ/: nhà tranh
Age (n) /eidʤ/: tuổi

Vậy đáp án D đọc là ei, các đáp án còn lại đọc là i

Bài 18.
A.

mischief


B.

relief

C.

belief

D.

chief

Lời giải :
Mischief (n) /'mistʃif/: mối nguy hại, bất hòa
Relief (n) /ri'li:f/: sự giảm nhẹ, cứu viện
Belief (n) /bi'li:f/: lòng tin, đức tin
Chief (n) /tʃi:f/: sếp, thủ lĩnh, người đứng đầu
Vậy đáp án A đọc là i, các đáp án còn lại đọc là i:

Level: 50

Chưa phân loại


Level: 50

Chưa phân loại

Bài 19.
A.

penalize

B.

evil

C.

pretty

D.

legal

Lời giải :
Penalize (v) /'pi:nəlaiz/: trừng phạt, phạt
Evil (adj) /'i:vl/: xấu, ác
Pretty (adj) /'priti/: xinh đẹp, đẹp
Legal (adj) /'li:gəl/: theo pháp luật, hợp pháp
Vậy đáp án C đọc là i, các đáp án còn lại đọc là i:

Bài 20.

A.

solar

B.

polar

C.

scholar

D.

molar

Lời giải :
Solar (adj) /'soulə/: mặt trời, thái dương
Polar (adj) /'poulə/: ở địa cực
Scholar (n) /'skɔlə/: nhà thông thái, học giả
Molar (adj) /'moulə/: răng hàm
Vậy đáp án C đọc là ɔ, các đáp án còn lại đọc là ou

Bài 21.
A.

champagne

Level: 50


Chưa phân loại


B.

chamber

C.

champers

D.

chanteuse

Lời giải :
Champagne (n) /ʃæm'pein/: rượu sâm banh
Chamber (n) /'tʃeimbə/: giường, buồng ngủ
Champers (n) /ˈʃæmpərz/:
Chanteuse (n) /ʃɑːnˈtɜːz/: nữ ca sĩ chủ yếu ở các quán rượu
Vậy đáp án B đọc là 'tʃ, các đáp án còn lại đọc là ʃ

Level: 33

Chưa phân loại

Bài 22.
A.

tsunami


B.

listen

C.

wrestling

D.

Christmas

Lời giải :
Tsunami (n) /tsuːˈnɑːmi/: sóng lớn, sóng thần
Listen (v) /'lisn/: nghe
Wrestling (n) /'lisn/: môn đấu vật
Christmas (n) /'krisməs/: giáng sinh
Vậy đáp án A đọc là t, các đáp án còn lại âm t câm

Level: 0

Chưa phân loại

Level: 50

Chưa phân loại

Bài 23.
A.


of

B.

cafe

C.

knife

D.

leaf

Lời giải :
Of (pre) /ɔv, əv/: thuộc, của, ở
Cafe (n) /'kæfei/: tiệm cà phê
Knife (n) /naif/: con dao
Leaf (n) /li:f/: lá cây, tờ (giấy)
Vậy đáp án A đọc là v, các đáp án còn lại đọc là f

Bài 24.


A.

wolf

B.


woman

C.

wood

D.

woo

Lời giải :
Wolf (n) /wulf/: chó sói
Woman (n) /'wumən/: phụ nữ
Wood (n) /wud/: gỗ
Woo (v) /wu:/: tán gái, ve gái
Vậy đáp án D đọc là u:, các đáp án còn lại đọc là u

Level: 0

Chưa phân loại

Level: 50

Chưa phân loại

Bài 25.
A.

heroic


B.

heroin

C.

heroine

D.

heroism

Lời giải :
Heroic (adj) /hi'rouik/: anh hùng
Heroin (n) /'herouin/: thuốc phiện
Heroine (n) /'herouin/: nữ anh hùng
Heroism (n) /'herouizm/: cử chỉ anh hùng
Vậy đáp án A đọc là i, các đáp án còn lại đọc là e

Bài 26. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the
position of the main stress in each of the following questions.
A.

prerequisite

B.

necessity


C.

European

D.

synonymous

Lời giải :
Prerequisite (adj) /pri:'rekwizit/: cần trước hết
Necessity (n) /ni'sesiti/: sự cần thiết
European (n) /,juərə'pi:ən/: châu Âu
Synonymous (adj) /si'nɔniməs/: đồng nghĩa
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2

Level:
0

Chưa phân
loại


Bài 27.
A.

compromise

B.


correspond

C.

dominate

D.

educate

Lời giải :
Compromise (n,v) /'kɔmprəmaiz/: thỏa hiệp
Correspond (v) /,kɔris'pɔnd/: tương ứng
Dominate (v) /'dɔmineit/: thống trị
Educate (v) /'edju:keit/: giáo dục
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân
loại


Level:

Chưa phân

Bài 28.
A.

metropolis

B.

descendant

C.

impetus

D.

perpetuate

Lời giải :
Metropolis (n) /mi´trɔpəlis/: thủ đô
Descendant (n) /di´sendənt/: hậu duệ
Impetus(n) /'impitəs/: sức xô tới, đẩy tới
Perpetuate (v) /pə'petjueit/:
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2

Bài 29.

A.

vigorous

B.

scandalous

C.

victorious

D.

dangerous

Lời giải :
Vigorous (adj) /'vigərəs/: mạnh khỏe
Scandalous (n) /'skændələs/: gièm pha, nói xấu
Victorious (n) /vik'tɔ:riəs/: chiến thắng


Perpetuate (v) /pə'petjueit/: bất diệt, nhớ mãi
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1

0

loại


Level:
0

Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân
loại

Bài 30.
A.

necessary

B.

infamous

C.

automobile

D.

technique

Lời giải :

Necessary (adj) /'nesisəri/: cần thiết
Infamous (adj) /'infəməs/: ô nhục, bỉ ổi
Automobile (n) /'ɔ:təməbi:l/: xe ô tô
Technique (n) /tek'ni:k/: kỹ thuật, p/pháp
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1

Bài 31.
A.

theatergoer

B.

reputable

C.

admirable

D.

sidereal

Lời giải :
Theatergoer (n) /ˈθiːətərɡoʊər/
Reputable (adj) /ˈrepjətəbl/: có tiếng tốt
Admirable (adj) /'ædmərəbl/: đáng khâm phục
Sidereal (adj) /sai'diəriəl/: thiên văn
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết

thứ 1

Bài 32.
A.

premature

B.

immature

C.

engineer

D.

perpetuate


Lời giải :
Premature (adj) /,premə'tjuə/: hấp tấp, vội vã
Immature (adj) /,imə'tjuə/: non nớt
Engineer (n) /,endʤi'niə/: kỹ sư
Perpetuate (v) /pə'petjueit/: bất diệt, nhớ mãi
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 3

Level:
0


Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân
loại

Bài 33.
A.

arithmetic

B.

composition

C.

interpreter

D.


attributable

Lời giải :
Arithmetic (n) /ə'riθmətik/: số học
Composition (n) /,kɔmpə'ziʃn/: tác phẩm, sự sáng tác
Interpreter (n) /in'tə:pritə/: phiên dịch viên
Attributable (adj) /ə'tribjutəbl/: có thể quy cho
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2

Bài 34.
A.

hotel

B.

preview

C.

annex

D.

annual

Lời giải :
Hotel (n) /hou'tel/: khách sạn, nhà nghỉ

Preview (n) /'pri:'vju:/: xem, duyệt trước
Annex (v) /ə'neks/: phụ thêm, thêm vào
Annual (adj) /'ænjuəl/: hàng năm
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2

Bài 35.
A.

diminutive

B.

prerequisite


C.

geocentric

D.

impolitic

Lời giải :
Diminutive (adj) /di'minjutivli/: nhỏ xíu, bé tị
Prerequisite (adj) /pri:'rekwizit/: cần trước hết
Geocentric (adj) /,dʤi:ou'sentrik/: tâm địa cầu
Impolitic (adj) /im'pɔlitik/: không khôn ngoan, vụng
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết

thứ 2

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân
loại

Bài 36.
A.

agricultural

B.

environmental

C.


biological

D.

geographical

Lời giải :
Agricultural (adj) /,ægri'kʌltʃərəl/: nông nghiệp
Environmental (adj) /ɪnˌvaɪrənˈmentl/: môi trường
Biological (adj) /,baiə'lɔdʤik/: sinh vật học
Geographical (adj) /dʤiə'græfik/: địa lý
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 3

Bài 37.
A.

reservoir

B.

wilderness

C.

microwave

D.


enthronement

Lời giải :
Reservoir (n) /'rezəvwɑ:/: hồ chứa, bể nước
Wilderness (n) /'wild nis/: vùngg hoang vu, tiêu điều
Microwave (n) /'maikrəweiv/: sóng cực ngắn
Enthronement (n) /in'θrounmənt/: sự tôn lên ngôi (vua), sự phong…
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1


Bài 38.
A.

temporarily

B.

historically

C.

immediately

D.

remarkably

Lời giải :
Temporarily (adv) /ˌtempəˈrerəli/: tạm thời

Historically (adv) /hɪˈstɔːrɪkli/: lịch sử
Immediately (adv) /i'mi:djətli/: ngay lập tức Remarkably (adv) /rɪˈmɑːrkəbli/: đáng chú ý,
khác thường, rõ rệt
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
2

Level: Chưa phân
0
loại

Bài 39.
A.

cannonball

B.

biosphere

C.

cholesterol

D.

automobile

Lời giải :
Cannonball (n) /ˈkænənbɔːl/: đạn súng thần công
Biosphere (n) /ˈbaɪoʊsfɪr/: sinh quyển

Cholesterol /kə´lestə¸rɔl/: chất béo
Automobile (n) /'ɔ:təməbi:l/: xe ô tô
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân
loại

Bài 40.
A.

accommodate

B.

dedicate

C.

emigrate


D.

maximize

Lời giải :
Accommodate (v) /ə'kɔmədeit/: điều tiết, hòa giải, dàn xếp
Dedicate (v) /'dedikeit/: cho thấy
Emigrate (v) /ei'mə:t/: di cư
Maximize (v) /'mæksimaiz/: tăng đến tột độ


Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1

Bài 41.
A.

bronchitis

B.

acacia

C.

gorilla

D.

islander


Lời giải :
Bronchitis (n) /brɔɳ'kaitis/: bệnh viêm cuống phổi
Acacia (n) /ə'keiʃə/: giống cây keo
Gorilla (n) /gə'rilə/: khỉ đột
Islander (n) /'ailəndə/: dân cư ở đảo
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân
loại

Bài 42.
A.

memorial

B.

rhinoceros


C.

kindergarten

D.

photography

Lời giải :
Memorial (adj) /mi'nɔ:riəl/: kỷ niệm
Rhinoceros (n) /rai'nɔsərəs/: con tê giác
Kindergarten (n) /'kində,gɑ:tn/: vườn trẻ
Photography (n) /fə'tɔgrəfi/: nhiếp ảnh
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2

Bài 43.
A.

documentary

B.

mausoleum

C.

television

D.


managerial

Lời giải :


Documentary (adj) /'dɔkju'mentəri/: tài liệu
Mausoleum (n) /,mɔ:sə'liəm/: lăng tẩm
Television (n) /'teli,viʤn/: ti vi
Managerial (adj) /,mænə'dʤiəriəl/: (thuộc) người quản lý, ban quản trị, giám đốc
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 3

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân
loại


Bài 44.
A.

acupuncture

B.

understand

C.

internet

D.

agriculture

Lời giải :
Acupuncture (n) /'ækjupʌɳktʃə/: châm cứu
Understand (v) /,ʌndə'stænd/: hiểu
Internet (n) /ˈɪntərnet/: mạng
Agriculture (n) /'ægrikʌltʃə/: nông nghiệp
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1

Bài 45.
A.

promiscuous


B.

ambassador

C.

mischievous

D.

considerate.

Lời giải :
Promiscuous (adj) /prəˈmɪs.kju.əs/: hỗn tạp
Ambassador (n) /æm'bæsədə/: đại sứ
Mischievous (adj) /'mistʃivəs/: tác hại
considerate /kən'sidərit/(adj) chu đáo
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2

Bài 46.
A.

volunteer

B.

evacuee


C.

magazine


D.

newspaper

Lời giải :
Volunteer (n) /,vɔlən'tiə/: tình nguyện viên
Evacuee (n) /i,vækju'i:/: người sơ tán
Magazine (n) /,mægə'zi:n/: tạp chí
newspaper /'nju:z,peipə/ (n) báo
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 3

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:

0

Chưa phân
loại

Bài 47.
A.

photography

B.

advantageous

C.

proverbial

D.

tranquility

Lời giải :
Photography (n) /fə'tɔgrəfi/: nhiếp ảnh
Advantageous (adj) /,ædvən'teidʤəs/: có lợi, lợi nhuận
Proverbial (adj) / /prəˈvɜː.bi.əl/: tục ngữ
Tranquility (n) /træŋˈkwɪləti/: sự yên tĩnh
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2


Bài 48.
A.

inevitable

B.

impersonate

C.

influential

D.

competitive

Lời giải :
Inevitable (adj) /in'evitəbl/: quen thuộc
Impersonate (v) /im'pə:səneit/: đóng vai
Influential (adj) /,influ'enʃəl/: có ảnh hưởng, tác dụng
Competitive (adj) /kəm'petitiv/
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2

Bài 49.
A.

deserts



B.

comrade

C.

decade

D.

hostage

Lời giải :
Deserts (n) /di'zə:t/: công lao, giá trị
Comrade (n) /'kɔmrid/: bạn, đồng chí
Decade (n) /'dekeid/: bộ mười
Hostage (n) /´hɔstidʒ/: đồ thế chấp, con tin
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 21

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:
0


Chưa phân
loại

Bài 50.
A.

compensate

B.

contribute

C.

gratitude

D.

memorize

Lời giải :
Compensate (v) /'kɔmpenseit/: bồi thường
Contribute (v) /kən'tribju:t/: đóng góp
Gratitude (n) /'grætitju:d/: lòng biết ơn
memorize /'meməraiz/ ghi nhớ
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×