Bài 1. Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
A.
anxious
B.
exist
C.
example
D.
exhausted
Đáp án A
Giải thích
Anxious (adj) /'æɳkʃəs/: áy náy, lo âu
Exist (v) /ig'zist/: tồn tại, sống
Example (n) /ig'zɑ:mpl/: ví dụ
Exhausted (n) /ig'zɑ:mpl/: kiệt sức, mệt lử
Vậy đáp án A đọc là ʃ, các đáp án còn lại đọc là z
Level: 0
Chưa phân loại
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 2.
A.
wood
B.
choose
C.
boot
D.
food
Đáp án A
Giải thích
Wood (n) /wud/: gỗ
Choose (v) /tʃu:z/: lựa chọn
Boot (n) /bu:t/: giày ống
Food (n) /fu:d/: thức ăn
Vậy đáp án A đọc là u, các đáp án còn lại đọc là u:
Bài 3.
A.
arrow
B.
loudly
C.
moldy
D.
poultry
Đáp án B
Giải thích
B
Arrow (n) /'ærou/: tên, mũi tên
Loudly (adv) /'laudili/: ầm ĩ, inh ỏi
Moldy (adj) /ˈmoʊldi/: mốc meo, tẻ nhạt
Poultry (n) /'poultri/: gà vẹt, chim nuôi
Vậy đáp án B đọc là au, các đáp án còn lại đọc là ou
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 4.
A.
basilisk
B.
bison
C.
basic
D.
basin
Lời giải :
Basilisk (n) /'bæzilisk/: rắn thần
Bison (n) /'baisn/: bò rừng bizon
Basic (n) /'beisik/cơ bản, cơ sở
Basin (n) /'beisn/: cái chậu
Vậy đáp án A đọc là z, các đáp án còn lại đọc là s
Level: 33
Chưa phân loại
Level: 33
Chưa phân loại
Bài 5.
A.
subtlety
B.
indebtedness
C.
combing
D.
bombard
Lời giải :
Subtlety (n) /'sʌtlti/: tính phảng phất, huyền ảo
Indebtedness (n) /in'detidnis/: sự mắc nợ
Molecules (n) /'mɔlikju:l/: phân tử
Bombard (v) /bɔm'bɑ:d/: bắn phá, ném bom
Vậy đáp án D đọc là b, các đáp án còn lại âm câm
Bài 6.
A.
benevolent
B.
content
C.
molecules
D.
technique
Lời giải :
Benevolent (adj) /bi'nevələnt/: nhân từ, rộng lượng
Content (n) /'kɔntent/: nội dung, lượng
Molecules (n) /'mɔlikju:l/: phân tử
Technique (n) /tek'ni:k/: kỹ xảo, kỹ thuật
Vậy đáp án C đọc là i, các đáp án còn lại đọc là e
Level: 33
Chưa phân loại
Level: 33
Chưa phân loại
Level: 33
Chưa phân loại
Bài 7.
A.
conscience
B.
bronchitis
C.
shuttle
D.
chef
Lời giải :
Conscience (n) /'kɔnʃns/: lương tâm
Bronchitis (n) /brɔɳ'kaitis/: viêm phế quản
Shuttle (n) /'ʃʌtl/ /'ʃʌtl/: con thoi
chef /ʃef/ (n) đầu bếp
Vậy đáp án B đọc là k, các đáp án còn lại đọc là ʃ
Bài 8.
A.
sigh
B.
automobile
C.
tighten
D.
ice-hockey
Lời giải :
Sigh (n) /sai/: tiếng thở dài
Automobile (n) /'ɔ:təməbi:l/: xe ô tô
Tighten (v) /'taitn/: thắt chặt, siết chặt
ice-hockey (n) /'ais,hɔki/: môn bóng gậy trên băng
Vậy đáp án B đọc là i:, các đáp án còn lại đọc là ai
Bài 9.
A.
nominate
B.
shortage
C.
promenade
marmalade
D.
Lời giải :
Nominate (v) /'nɔmineit/: chỉ định, bổ nhiệm
Shortage (n) /'ʃɔ:tidʤ/: sự thiếu, rút ngắn
Promenade (v) /promenade/: đi dạo chơi
marmalade (n) /'mɑ:məleid/: mứt cam
Vậy đáp án B đọc là i, các đáp án còn lại đọc là ei
Level: 33
Chưa phân loại
Level: 33
Chưa phân loại
Bài 10.
A.
thither
B.
thread
C.
therapy
D.
theoretical
Lời giải :
Thither (adv) /'ðiðə/: tới đó, theo hướng đó
Thread (n) /θred/: chỉ, sợi chỉ, sợi dây
Therapy (n) /,θerə'pju:tiks/: phép chữa bệnh
Theoretical (adj) /θiə'retik/: lý thuyết
Vậy đáp án A đọc là ð, các đáp án còn lại đọc là θ
Bài 11.
A.
suggestion
B.
question
C.
congestion
D.
devotion
Lời giải :
Suggestion (n) /sə'dʤestʃn/: sự gợi ý
Question (n) /'kwestʃn/: câu hỏi
Congestion (n) /kənˈdʒestʃən/: tắc nghẽn
Devotion (n) /di'vouʃn/: hết lòng, tận tâm
Vậy đáp án D đọc là ʃn, các đáp án còn lại đọc là tʃn
Bài 12.
A.
distinction
B.
exquisite
Level: 33
Chưa phân loại
C.
ambassador
D.
princess
Lời giải :
Distinction (n) /dis'tiɳkʃn/: phân biệt
Exquisite (adj) /'ekskwizit/: thanh tú, nhạy
Ambassador (n) /æm'bæsədə/: đại sứ
Princess (n) /prin'ses/: công chúa
Vậy đáp án B đọc là z, các đáp án còn lại đọc là s
Level: 33
Chưa phân loại
Level: 33
Chưa phân loại
Bài 13.
A.
chemosphere
B.
chenille
C.
machine
D.
chauvinism
Lời giải :
Chemosphere (n) /´kemɔ¸sfiə/: quyển nhiệt
Chenille (n) /ʃə'ni:l/: dây viền (quần áo)
Machine (n) /mə'ʃi:n/: máy móc, cơ giới
Chauvinism (n) /'ʃouvinizm/: chủ nghĩa sô vanh
Vậy đáp án A đọc là k, các đáp án còn lại đọc là ʃ
Bài 14.
A.
leisure
B.
occasion
C.
pleasure
D.
cosy
Lời giải :
Leisure (n) /'leʤə/: rỗi rãi, thư nhàn
Occasion (n) /ə'keiʤn/: dịp, cơ hội
Pleasure (n) /'pleʤə/: niềm vui thích, ý thích, ước mong
Cosy (adj) /'kouzi/: ấm cúng
Vậy đáp án D đọc là z, các đáp án còn lại đọc là ʤ
Bài 15.
A.
theme
Level: 66
Chưa phân loại
B.
thatch
C.
hypothetical
D.
whether
Lời giải :
Theme (n) /θi:m/: đề tài, chủ đề
Thatch (n) /θætʃ/: mái che
Hypothetical (adj) /ˌhaɪpəˈθetɪkl/: giả định
Whether (conj) /´weðə/: có … không
Vậy đáp án D đọc là ð, các đáp án còn lại đọc là θ
Level: 50
Chưa phân loại
Level: 33
Chưa phân loại
Level: 50
Chưa phân loại
Bài 16.
A.
dead
B.
grease
C.
teenagers
D.
creature
Lời giải :
Dead (adj) /ded/: chết
Grease (n) /gri:s/: dầu mỡ
Teenagers (n) /ˈtiːneɪdʒər/: thanh thiếu niên
Creature (n) /'kri:tʃə/: sinh vật, loài vật
Vậy đáp án A đọc là e, các đáp án còn lại đọc là i:
Bài 17.
A.
usage
B.
dosage
C.
cottage
D.
age
Lời giải :
Usage (n) /'ju:zid /: cách dùng, sử dụng
Dosage (n) /'dousidʤ/: liều lượng
Cottage (n) /'kɔtidʤ/: nhà tranh
Age (n) /eidʤ/: tuổi
Vậy đáp án D đọc là ei, các đáp án còn lại đọc là i
Bài 18.
A.
mischief
B.
relief
C.
belief
D.
chief
Lời giải :
Mischief (n) /'mistʃif/: mối nguy hại, bất hòa
Relief (n) /ri'li:f/: sự giảm nhẹ, cứu viện
Belief (n) /bi'li:f/: lòng tin, đức tin
Chief (n) /tʃi:f/: sếp, thủ lĩnh, người đứng đầu
Vậy đáp án A đọc là i, các đáp án còn lại đọc là i:
Level: 50
Chưa phân loại
Level: 50
Chưa phân loại
Bài 19.
A.
penalize
B.
evil
C.
pretty
D.
legal
Lời giải :
Penalize (v) /'pi:nəlaiz/: trừng phạt, phạt
Evil (adj) /'i:vl/: xấu, ác
Pretty (adj) /'priti/: xinh đẹp, đẹp
Legal (adj) /'li:gəl/: theo pháp luật, hợp pháp
Vậy đáp án C đọc là i, các đáp án còn lại đọc là i:
Bài 20.
A.
solar
B.
polar
C.
scholar
D.
molar
Lời giải :
Solar (adj) /'soulə/: mặt trời, thái dương
Polar (adj) /'poulə/: ở địa cực
Scholar (n) /'skɔlə/: nhà thông thái, học giả
Molar (adj) /'moulə/: răng hàm
Vậy đáp án C đọc là ɔ, các đáp án còn lại đọc là ou
Bài 21.
A.
champagne
Level: 50
Chưa phân loại
B.
chamber
C.
champers
D.
chanteuse
Lời giải :
Champagne (n) /ʃæm'pein/: rượu sâm banh
Chamber (n) /'tʃeimbə/: giường, buồng ngủ
Champers (n) /ˈʃæmpərz/:
Chanteuse (n) /ʃɑːnˈtɜːz/: nữ ca sĩ chủ yếu ở các quán rượu
Vậy đáp án B đọc là 'tʃ, các đáp án còn lại đọc là ʃ
Level: 33
Chưa phân loại
Bài 22.
A.
tsunami
B.
listen
C.
wrestling
D.
Christmas
Lời giải :
Tsunami (n) /tsuːˈnɑːmi/: sóng lớn, sóng thần
Listen (v) /'lisn/: nghe
Wrestling (n) /'lisn/: môn đấu vật
Christmas (n) /'krisməs/: giáng sinh
Vậy đáp án A đọc là t, các đáp án còn lại âm t câm
Level: 0
Chưa phân loại
Level: 50
Chưa phân loại
Bài 23.
A.
of
B.
cafe
C.
knife
D.
leaf
Lời giải :
Of (pre) /ɔv, əv/: thuộc, của, ở
Cafe (n) /'kæfei/: tiệm cà phê
Knife (n) /naif/: con dao
Leaf (n) /li:f/: lá cây, tờ (giấy)
Vậy đáp án A đọc là v, các đáp án còn lại đọc là f
Bài 24.
A.
wolf
B.
woman
C.
wood
D.
woo
Lời giải :
Wolf (n) /wulf/: chó sói
Woman (n) /'wumən/: phụ nữ
Wood (n) /wud/: gỗ
Woo (v) /wu:/: tán gái, ve gái
Vậy đáp án D đọc là u:, các đáp án còn lại đọc là u
Level: 0
Chưa phân loại
Level: 50
Chưa phân loại
Bài 25.
A.
heroic
B.
heroin
C.
heroine
D.
heroism
Lời giải :
Heroic (adj) /hi'rouik/: anh hùng
Heroin (n) /'herouin/: thuốc phiện
Heroine (n) /'herouin/: nữ anh hùng
Heroism (n) /'herouizm/: cử chỉ anh hùng
Vậy đáp án A đọc là i, các đáp án còn lại đọc là e
Bài 26. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the
position of the main stress in each of the following questions.
A.
prerequisite
B.
necessity
C.
European
D.
synonymous
Lời giải :
Prerequisite (adj) /pri:'rekwizit/: cần trước hết
Necessity (n) /ni'sesiti/: sự cần thiết
European (n) /,juərə'pi:ən/: châu Âu
Synonymous (adj) /si'nɔniməs/: đồng nghĩa
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 27.
A.
compromise
B.
correspond
C.
dominate
D.
educate
Lời giải :
Compromise (n,v) /'kɔmprəmaiz/: thỏa hiệp
Correspond (v) /,kɔris'pɔnd/: tương ứng
Dominate (v) /'dɔmineit/: thống trị
Educate (v) /'edju:keit/: giáo dục
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
Chưa phân
Bài 28.
A.
metropolis
B.
descendant
C.
impetus
D.
perpetuate
Lời giải :
Metropolis (n) /mi´trɔpəlis/: thủ đô
Descendant (n) /di´sendənt/: hậu duệ
Impetus(n) /'impitəs/: sức xô tới, đẩy tới
Perpetuate (v) /pə'petjueit/:
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 29.
A.
vigorous
B.
scandalous
C.
victorious
D.
dangerous
Lời giải :
Vigorous (adj) /'vigərəs/: mạnh khỏe
Scandalous (n) /'skændələs/: gièm pha, nói xấu
Victorious (n) /vik'tɔ:riəs/: chiến thắng
Perpetuate (v) /pə'petjueit/: bất diệt, nhớ mãi
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
0
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 30.
A.
necessary
B.
infamous
C.
automobile
D.
technique
Lời giải :
Necessary (adj) /'nesisəri/: cần thiết
Infamous (adj) /'infəməs/: ô nhục, bỉ ổi
Automobile (n) /'ɔ:təməbi:l/: xe ô tô
Technique (n) /tek'ni:k/: kỹ thuật, p/pháp
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Bài 31.
A.
theatergoer
B.
reputable
C.
admirable
D.
sidereal
Lời giải :
Theatergoer (n) /ˈθiːətərɡoʊər/
Reputable (adj) /ˈrepjətəbl/: có tiếng tốt
Admirable (adj) /'ædmərəbl/: đáng khâm phục
Sidereal (adj) /sai'diəriəl/: thiên văn
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Bài 32.
A.
premature
B.
immature
C.
engineer
D.
perpetuate
Lời giải :
Premature (adj) /,premə'tjuə/: hấp tấp, vội vã
Immature (adj) /,imə'tjuə/: non nớt
Engineer (n) /,endʤi'niə/: kỹ sư
Perpetuate (v) /pə'petjueit/: bất diệt, nhớ mãi
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 3
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 33.
A.
arithmetic
B.
composition
C.
interpreter
D.
attributable
Lời giải :
Arithmetic (n) /ə'riθmətik/: số học
Composition (n) /,kɔmpə'ziʃn/: tác phẩm, sự sáng tác
Interpreter (n) /in'tə:pritə/: phiên dịch viên
Attributable (adj) /ə'tribjutəbl/: có thể quy cho
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 34.
A.
hotel
B.
preview
C.
annex
D.
annual
Lời giải :
Hotel (n) /hou'tel/: khách sạn, nhà nghỉ
Preview (n) /'pri:'vju:/: xem, duyệt trước
Annex (v) /ə'neks/: phụ thêm, thêm vào
Annual (adj) /'ænjuəl/: hàng năm
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 35.
A.
diminutive
B.
prerequisite
C.
geocentric
D.
impolitic
Lời giải :
Diminutive (adj) /di'minjutivli/: nhỏ xíu, bé tị
Prerequisite (adj) /pri:'rekwizit/: cần trước hết
Geocentric (adj) /,dʤi:ou'sentrik/: tâm địa cầu
Impolitic (adj) /im'pɔlitik/: không khôn ngoan, vụng
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 36.
A.
agricultural
B.
environmental
C.
biological
D.
geographical
Lời giải :
Agricultural (adj) /,ægri'kʌltʃərəl/: nông nghiệp
Environmental (adj) /ɪnˌvaɪrənˈmentl/: môi trường
Biological (adj) /,baiə'lɔdʤik/: sinh vật học
Geographical (adj) /dʤiə'græfik/: địa lý
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 3
Bài 37.
A.
reservoir
B.
wilderness
C.
microwave
D.
enthronement
Lời giải :
Reservoir (n) /'rezəvwɑ:/: hồ chứa, bể nước
Wilderness (n) /'wild nis/: vùngg hoang vu, tiêu điều
Microwave (n) /'maikrəweiv/: sóng cực ngắn
Enthronement (n) /in'θrounmənt/: sự tôn lên ngôi (vua), sự phong…
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Bài 38.
A.
temporarily
B.
historically
C.
immediately
D.
remarkably
Lời giải :
Temporarily (adv) /ˌtempəˈrerəli/: tạm thời
Historically (adv) /hɪˈstɔːrɪkli/: lịch sử
Immediately (adv) /i'mi:djətli/: ngay lập tức Remarkably (adv) /rɪˈmɑːrkəbli/: đáng chú ý,
khác thường, rõ rệt
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
2
Level: Chưa phân
0
loại
Bài 39.
A.
cannonball
B.
biosphere
C.
cholesterol
D.
automobile
Lời giải :
Cannonball (n) /ˈkænənbɔːl/: đạn súng thần công
Biosphere (n) /ˈbaɪoʊsfɪr/: sinh quyển
Cholesterol /kə´lestə¸rɔl/: chất béo
Automobile (n) /'ɔ:təməbi:l/: xe ô tô
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 40.
A.
accommodate
B.
dedicate
C.
emigrate
D.
maximize
Lời giải :
Accommodate (v) /ə'kɔmədeit/: điều tiết, hòa giải, dàn xếp
Dedicate (v) /'dedikeit/: cho thấy
Emigrate (v) /ei'mə:t/: di cư
Maximize (v) /'mæksimaiz/: tăng đến tột độ
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Bài 41.
A.
bronchitis
B.
acacia
C.
gorilla
D.
islander
Lời giải :
Bronchitis (n) /brɔɳ'kaitis/: bệnh viêm cuống phổi
Acacia (n) /ə'keiʃə/: giống cây keo
Gorilla (n) /gə'rilə/: khỉ đột
Islander (n) /'ailəndə/: dân cư ở đảo
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 42.
A.
memorial
B.
rhinoceros
C.
kindergarten
D.
photography
Lời giải :
Memorial (adj) /mi'nɔ:riəl/: kỷ niệm
Rhinoceros (n) /rai'nɔsərəs/: con tê giác
Kindergarten (n) /'kində,gɑ:tn/: vườn trẻ
Photography (n) /fə'tɔgrəfi/: nhiếp ảnh
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 43.
A.
documentary
B.
mausoleum
C.
television
D.
managerial
Lời giải :
Documentary (adj) /'dɔkju'mentəri/: tài liệu
Mausoleum (n) /,mɔ:sə'liəm/: lăng tẩm
Television (n) /'teli,viʤn/: ti vi
Managerial (adj) /,mænə'dʤiəriəl/: (thuộc) người quản lý, ban quản trị, giám đốc
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 3
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 44.
A.
acupuncture
B.
understand
C.
internet
D.
agriculture
Lời giải :
Acupuncture (n) /'ækjupʌɳktʃə/: châm cứu
Understand (v) /,ʌndə'stænd/: hiểu
Internet (n) /ˈɪntərnet/: mạng
Agriculture (n) /'ægrikʌltʃə/: nông nghiệp
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Bài 45.
A.
promiscuous
B.
ambassador
C.
mischievous
D.
considerate.
Lời giải :
Promiscuous (adj) /prəˈmɪs.kju.əs/: hỗn tạp
Ambassador (n) /æm'bæsədə/: đại sứ
Mischievous (adj) /'mistʃivəs/: tác hại
considerate /kən'sidərit/(adj) chu đáo
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 46.
A.
volunteer
B.
evacuee
C.
magazine
D.
newspaper
Lời giải :
Volunteer (n) /,vɔlən'tiə/: tình nguyện viên
Evacuee (n) /i,vækju'i:/: người sơ tán
Magazine (n) /,mægə'zi:n/: tạp chí
newspaper /'nju:z,peipə/ (n) báo
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 3
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 47.
A.
photography
B.
advantageous
C.
proverbial
D.
tranquility
Lời giải :
Photography (n) /fə'tɔgrəfi/: nhiếp ảnh
Advantageous (adj) /,ædvən'teidʤəs/: có lợi, lợi nhuận
Proverbial (adj) / /prəˈvɜː.bi.əl/: tục ngữ
Tranquility (n) /træŋˈkwɪləti/: sự yên tĩnh
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 48.
A.
inevitable
B.
impersonate
C.
influential
D.
competitive
Lời giải :
Inevitable (adj) /in'evitəbl/: quen thuộc
Impersonate (v) /im'pə:səneit/: đóng vai
Influential (adj) /,influ'enʃəl/: có ảnh hưởng, tác dụng
Competitive (adj) /kəm'petitiv/
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 49.
A.
deserts
B.
comrade
C.
decade
D.
hostage
Lời giải :
Deserts (n) /di'zə:t/: công lao, giá trị
Comrade (n) /'kɔmrid/: bạn, đồng chí
Decade (n) /'dekeid/: bộ mười
Hostage (n) /´hɔstidʒ/: đồ thế chấp, con tin
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 21
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 50.
A.
compensate
B.
contribute
C.
gratitude
D.
memorize
Lời giải :
Compensate (v) /'kɔmpenseit/: bồi thường
Contribute (v) /kən'tribju:t/: đóng góp
Gratitude (n) /'grætitju:d/: lòng biết ơn
memorize /'meməraiz/ ghi nhớ
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1