Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Thionline nguamvatrongam10 DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.16 KB, 18 trang )

Bài 1. Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
A.

honor

B.

hopeful

C.

popular

D.

generosity

Đáp án C
Giải thích
honor /'ɔnə/(n) danh dự, danh giá, thanh danh
hopeful /'houpful/(adj) hy vọng, đầy hy vọng
popular /'pɔpjulə/(adj) phổ biến, nổi tiếng
generosity /,dʤenə'rɔsiti/(n) sự rộng lượng, sự khoan hồng; hành động rộng lượng, hành
động khoan hồng
Vậy đáp án B đọc là ou , các đáp án còn lại đọc là ɔ

Level: Chưa phân
0
loại

Bài 2.


A.

frustrated

B.

courageous

C.

courage

D.

celebration

Lời giải :
frustrated /frʌs'treitid/(v) làm thất bại, làm hỏng
courageous /kə'reidʤəs/(adj) can đảm, dũng cảm
courage /'kʌridʤ/(n) sự can đảm, sự dũng cảm, dũng khí
celebration /,seli'breiʃn/(n) sự kỷ niệm; lễ kỷ niệm
Vậy đáp án C đọc là i, các đáp án còn lại đọc là ei

Level: 0

Chưa phân loại

Bài 3.
A.


throughout

B.

laugh

C.

rough

D.

cough

Lời giải :
throughout /θru:'aut/(prep) & (adv) từ đầu đến cuối, khắp, suốt
laugh /lɑ:f/(n) tiếng cười
rough /rʌf/(adj) ráp, nhám, xù xì, gồ ghề, bờm xờm, lởm chởm

Level: 0

Chưa phân loại


cough /kɔf/(n) chứng ho; sự ho; tiếng ho
Vậy đáp án A âm câm , các đáp án còn lại đọc là f

Bài 4.
A.


appreciate

B.

efficient

C.

suspicious

D.

apprentice

Lời giải :
appreciate /ə'pri:ʃieit/(v) đánh giá cao
efficient /i'fiʃənt/(adj) có hiệu lực, có hiệu quả
suspicious /səs'piʃəs/(adj) đáng ngờ, khả nghi; ám muội, mập mờ (thái
độ...)
apprentice /ə'prentis/(n) người học việc, người học nghề
Vậy đáp án D đọc là s , các đáp án còn lại đọc là ʃ

Level: 0

Chưa phân loại

Bài 5.
A.

though


B.

through

C.

propose

D.

embryo

Lời giải :
though /ðou/ (tho') /ðou/(conj) dù, dù cho, mặc dù, dẫu cho
through /θru:/ (thro) /θru:/ (thro') /θru:/(prep) qua, xuyên qua, suốt
propose /prəˈpəʊz/(v) đề nghị, đề xuất, đưa ra
embryo /'embriou/(n), số nhiều embryos (sinh vật học) phôi
Vậy đáp án B đọc là u: , các đáp án còn lại đọc là ou

Bài 6.
A.

omen

B.

response

C.


hospital

D.

revolve

Đáp án A
Giải thích

Level: 0

Chưa phân loại


omen /'oumən/(n) điềm
response /ris'pɔns/(n) sự trả lời
hospital /'hɔspitl/(n) bệnh viện
revolve /ri'vɔlv/(v) suy đi xét lại, nghĩ đi nghĩ lại (một việc gì trong trí)
Vậy đáp án A đọc là ou , các đáp án còn lại đọc là ɔ

Level: 100

Chưa phân loại

Bài 7.
A.

together


B.

without

C.

clothes

D.

cloth

Lời giải :
together /tə'geðə/(adv) cùng, cùng với, cùng nhau
without /wi' aut/(prep) không, không có
clothes /klouðz/(n) số nhiều quần áo cloth /klɔθ/(n), số nhiều clothes vải
Vậy đáp án D đọc là θ, các đáp án còn lại đọc là ð

Level: 100

Chưa phân loại

Bài 8.
A.

caption

B.

completion


C.

official

D.

anxiety

Lời giải :
caption /'kæpʃn/(n) đầu đề (một chương mục, một bài báo...)
completion /kəm'pli:ʃn/(n) sự hoàn thành, sự làm xong
official /ə'fiʃəl/(adj) (thuộc) chính quyền;
anxiety /æɳ'zaiəti/(n) mối lo, mối lo âu, mối băn khoăn; sự lo lắng
Vậy đáp án D đọc là z, các đáp án còn lại đọc là ʃ

Bài 9.
A.

purpose

B.

chosen

C.

propose

D.


although

Lời giải :

Level: 0

Chưa phân loại


purpose /'pə:pəs/(n) mục đích, ý định
chosen /tʃou:zn/(v) chose; chosen chọn, lựa chọn, kén chọn
propose /prəˈpoʊz/(v) đề nghị, đề xuất, đưa ra
although /ɔ:l'ðou/(conj) dẫu cho, mặc dù
Vậy đáp án A đọc là ə, các đáp án còn lại đọc là ou

Level: 50

Chưa phân loại

Bài 10.
A.

climber

B.

written

C.


tiny

D.

crisis

Lời giải :
climber /'klaimə/(n) người leo trèo, người leo núi
written /'ritn/(adj) viết ra, được thảo ra; tren giấy tờ, thành văn bản
tiny /'taini/(adj) nhỏ xíu, tí hon, bé tí
crisis /'kraisis/(n), số nhiều crises sự khủng hoảng; cơn khủng hoảng
Vậy đáp án B đọc là i , các đáp án còn lại đọc là ai

Level: 100

Chưa phân loại

Bài 11.
A.

counter

B.

southern

C.

flourish


D.

country

Lời giải :
counter /'kauntə/(n) quầy hàng, quầy thu tiền
southern /'sʌðənə/ (southern) /'sʌðən/(n) người ở miền Nam
flourish //ˈflʌrɪʃ//(n) sự trang trí bay bướm; nét trang trí hoa mỹ; nét viền hoa mỹ
country /'kʌntri/ (n) nước, quốc gia, đất nước, tổ quốc, quê hương, xứ sở
Vậy đáp án A đọc là au , các đáp án còn lại đọc là ʌ

Bài 12.
A.

consult

B.

result

C.

reduce

D.

instruct

Level: 100 Chưa phân loại



Lời giải :
consult /kən'sʌlt/(v) hỏi ý kiến, thỉnh thị, thăm dò
result /ri'zʌlt/(n) kết quả
reduce /ri'dju:s/(v) giảm, giảm bớt, hạ
instruct /in'strʌkt/(v) chỉ dẫn, chỉ thị cho
Vậy đáp án C đọc là ju , các đáp án còn lại đọc là ʌ

Level: 0

Chưa phân loại

Level: 100

Chưa phân loại

Bài 13.
A.

nature

B.

nation

C.

century


D.

question

Lời giải :
nature /'neitʃə/(n) tự nhiên, thiên nhiên, tạo hoá
nation /'neiʃn/(n) dân tộc
century /'sentʃuri/(n) trăm năm, thế kỷ
question /'kwestʃn/(n) câu hỏi
Vậy đáp án B đọc là ʃ, các đáp án còn lại đọc là tʃ

Bài 14.
A.

ancient

B.

social

C.

ocean

D.

recent

Lời giải :
Giải thích

ancient /'einʃənt/(n) xưa, cổ (trước khi đế quốc La mã tan rã)
social /'souʃəl/(adj) có tính chất xã hội, có tính chất thành viên của một tập thể, sống
thành xã hội
ocean /'ouʃn/(n) đại dương, biển
recent /'ri:snt/(adj) gần đây, xảy ra gần đây, mới đây, mới xảy ra
Vậy đáp án D đọc là s , các đáp án còn lại đọc là ʃ

Bài 15.
A.

launch

B.

cause

C.

laugh

Level:
100

Chưa phân
loại


caught

D.


Đáp án C
Giải thích
launch /lɔ:ntʃ/(n) xuồng lớn (lớn nhất trên một tàu chiến) xuồng du lịch
cause /kɔ:z/(n) nguyên nhân, nguyên do, căn nguyên
laugh /lɑ:f/(n) tiếng cười
caught /kɔ:t/(n) sự bắt, sự nắm lấy; cái bắt, cái vồ, cái chộp
Vậy đáp án C đọc là ɑ:, các đáp án còn lại đọc là ɔ:

Level: 100

Chưa phân loại

Bài 16.
A.

leather

B.

legal

C.

species

D.

please


Lời giải :
leather /'leðə/(n) da
legal /'li:gəl/(adj) hợp pháp, theo pháp luật
species /'spi:ʃi:z/(n) (sinh vật học) loài
please /pli:z/(v) làm vui lòng, làm hài lòng, làm vừa lòng, làm vừa ý; làm thích, làm vui
Vậy đáp án A đọc là e, các đáp án còn lại đọc là i

Level: 50 Chưa phân loại

Bài 17.
A.

brain

B.

said

C.

crane

D.

made

Lời giải :

brain /brein/(n) óc, não
said /sed/ (v) nói

crane /krein/(n) (động vật học) con sếu
made /meid/(adj) làm, hoàn thành, thực hiện
Vậy đáp án B đọc là e, các đáp án còn lại đọc là ei

Bài 18.
A.

giant

Level: 100

Chưa phân loại


B.

guidance

C.

language

D.

danger

Lời giải :
giant /'dʤaiənt/(n) người khổng lồ; cây khổng lồ; thú vật khổng lồ
guidance /ˈɡaɪdəns/(n) sự chỉ đạo, sự hướng dẫn; sự dìu dắt
language /'læɳgwidʤ/(n) tiếng, ngôn ngữ

danger /'deindʤə/(n) sự nguy hiểm, mối hiểm nghèo
Vậy đáp án B đọc là g , các đáp án còn lại đọc là ʤ

Level: 50

Chưa phân loại

Bài 19.
A.

measure

B.

animals

C.

season

D.

disaster

Đáp án A
Giải thích
measure /'meʤə/(n) sự đo, sự đo lường; đơn vị đo lường, cái để đo
animals /'æniməlz/(n) động vật, thú vật
season /'si:zn/(n) mùa (trong năm)
disaster /di'zɑ:stə/(n) tai hoạ, thảm hoạ

Vậy đáp án A đọc là ʤ , các đáp án còn lại đọc là z

Level: 100

Chưa phân loại

Bài 20.
A.

. brain

B.

blame

C.

campaign

D.

any
Đáp án D
Giải thích
brain /brein/(n) óc, não
blame /bleim/(n) sự khiển trách; lời trách mắng
campaign /kæm'pein/(n) chiến dịch
any /'eni/(adj) một, một (người, vật) nào đó (trong câu hỏi)
Vậy đáp án D đọc là e, các đáp án còn lại đọc là ei


Level: 0

Chưa phân loại


Bài 21.
A.

equivalent

B.

compete

C.

yield

D.

lease

Lời giải :
equivalent /i'kwivələnt/(adj) tương đương
compete /kəm'pi:t/(v) đua tranh, ganh đua, cạnh tranh
yield /ji:ld/(n) sản lượng, hoa lợi (thửa)
lease /li:s/(n) hợp đồng cho thuê
Vậy đáp án A đọc là i , các đáp án còn lại đọc là i:

Level: 100


Chưa phân loại

Bài 22.
A.

mechanize

B.

enterprise

C.

security

D.

upset

Lời giải :
mechanize /'mekənaiz/ (mechanise) /'mekənaiz/(v) cơ khí hóa
enterprise /'entəpraiz/(n) việc làm khó khăn; việc làm táo bạo
security /si'kjuəriti/(n) sự yên ổn, sự an toàn, sự an ninh
upset / ʌp'set/(v) upset làm đổ, đánh đổ, lật đổ
Vậy đáp án C đọc là i, các đáp án còn lại đọc là e

Level: 100

Chưa phân loại


Bài 23.
A.

slum

B.

accuse

C.

unemployment

D.

tough

Lời giải :
slum /slʌm/(n) phần không nhờn (của dầu sống)
accuse /ə'kju:z/(v) buộc tội, kết tội; tố
unemployment /'ʌnim'plɔimənt/(n) sự thất nghiệp; nạn thấp nghiệp
tough /tʌf/(adj) dai, bền
Vậy đáp án B đọc là ju , các đáp án còn lại đọc là ʌ

Level: 0

Chưa phân loại



Bài 24.
A.

graduate

B.

judge

C.

suggest

D.

giggle
Đáp án D
Giải thích
graduate /ˈɡrædʒuət/(n) Người có bằng cấp
judge /'dʤʌdʤ/(n) quan toà, thẩm phán
suggest /sə'dʤest/(v) gợi, làm nảy ra trong trí
giggle /'gigl/(n) tiếng cười khúc khích
Vậy đáp án D đọc là g, các đáp án còn lại đọc là dʒ

Level: 50

Chưa phân loại

Level: 100


Chưa phân loại

Bài 25.
A.

responsible

B.

proper

C.

sociable

D.

project

Lời giải :
responsible /ris'pɒnsəbl/(adj)chịu trách nhiệm
proper /ˈprɒp.ər/ (adj) đúng, thích đáng, thích hợp
sociable /'souʃəbl/(adj) dễ gần, dễ chan hoà
project /ˈprɒdʒ.ekt/(n) kế hoạch, đề án, dự án
Vậy đáp án C đọc là ou , các đáp án còn lại đọc là ɒ

Bài 26. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of
the main stress in each of the following questions.
A.


software

B.

hardware

C.

magic

D.

machine

Lời giải :
machine /mə'ʃi:n/(n) máy móc, cơ giới
hardware /'hɑ:dweə/(n) đồ ngũ kim

Level:

Chưa phân


software /'sɔftweə/(n) phần mềm (của máy tính)
magic/'mæʤik/(n) số nhiều ma thuật, yêu thuật
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1

0


loại

Level:
0

Chưa phân
loại

Bài 27.
A.

mechanize

B.

majestic

C.

magnificent

D.

magnetic

Đáp án A
Mechanize/´mekə¸naiz/(v) cơ khí hoá
majestic /mə'ʤestik/(adj) uy nghi, oai nghiêm, oai vệ, đường bệ
magnificent /mæg'nifisnt/(adj) tráng lệ, nguy nga, lộng lẫy
magnetic /mæg'netik/(adj) (thuộc) nam châm, có (adj),

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2

Bài 28.
A.

material

B.

indestructible

C.

phenomenon

D.

approximate

Đáp án B
Giải thích:
indestructible/ ɪndɪˈstrʌktəbl/: (adj) không thể phá huỷ được; không thể huỷ diệt được; rất
bền vững
material/mə´tiəriəl/,(adj) vật chất
phenomenon /fi'nɔminən/ ,(n), số nhiều phenomena /fi'nɔminə/ hiện tượng
approximate /ə´prɔksimit/(adj) xấp xỉ, gần đúng
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2


Bài 29.
A.

survive

B.

fashionable

C.

palace

Level: Chưa phân
0
loại


D.

memory

Đáp án A
Giải thích:
survive /sə'vaiv/(v) tồn tại
fashionable/'fæʃnəbl/,(adj) đúng mốt, hợp thời trang; lịch sự, sang trọng
palace /ˈpælɪs/,(n) cung, điện; lâu đài
memory /'meməri/(n) sự nhớ, trí nhớ, ký ức
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1


Level:
0

Chưa phân
loại

Bài 30.
A.

actually

B.

accurate

C.

satellite

D.

symbolic

Đáp án D
Giải thích:
symbolic /sim´bɔlik/(adj) tượng trưng
actually/'ӕkt∫Ʊəli/ hoặc /'æktjuəli/,(adv) thực sự, quả thật, đúng, quả là
accurate /'ækjurit/, (adj) đúng đắn, chính xác, xác đáng
satellite/'sætəlait/ (n) vệ tinh; vệ tinh nhân tạo

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào
âm tiết thứ 1

Level: Chưa phân
0
loại

Bài 31.
A.

ensure

B.

picture

C.

capture

D.

pleasure

Lời giải :
ensure /in'ʃuə/ (v) bảo đảm
picture/'piktʃə/ ;(n) bức tranh, bức ảnh, bức vẽ
capture /'kæptʃə/,(n) sự bắt giữ, sự bị bắt
pleasure /ˈplɛʒə(r)/ (n) niềm vui thích, điều thích thú, điều thú vị, điều vui thú, điều
khoái trá

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào
âm tiết thứ 1

Level: Chưa phân
0
loại


Bài 32.
A.

compulsory

B.

nursery

C.

primary

D.

maximum

Lời giải :
compulsory /kəm´pʌlsəri/ (adj) ép buộc, bắt buộc, cưỡng bách
nursery /´nə:sri/(n) nhà trẻ
primary /'praiməri/ ; (adj) nguyên thuỷ, đầu, đầu tiên
maximum /´mæksiməm/(n) cực đại, giá trị lớn nhất

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào
âm tiết thứ 1

Level: Chưa phân
0
loại

Bài 33.
A.

willingness

B.

contractual

C.

counterpart

D.

residence

Lời giải :
contractual /kən'træktjuəl/(adj) bằng hợp đồng, bằng giao kèo, bằng khế ước
willingness/´wiliηnis/, (n) sự bằng lòng, sự vui lòng
counterpart/´kauntə¸pa:t/, (n) bản sao, bản đối chiếu
residence /'rezidəns/ (n) sự ở, sự cư trú, sự trú ngụ
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ2 , các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm

tiết thứ 1

Level: Chưa
0
phân loại

Bài 34.
A.

resume

B.

vacancy

C.

guideline

D.

tsunami

Lời giải :
: guideline /ˈgaɪdˌlaɪn/(n) nguyên tắc chỉ đạo, đường lối chỉ đạo (để vạch ra chính sách...)
resume/ri´zju:m/(v) lấy lại, chiếm lại, hồi phục lại
vacancy /'veikənsi/ ,(n) tình trạng trống rỗng
tsunami/tsu´na:mi/(n) sóng lớn (gây ra do động đất ngầm dưới nước), sóng do địa chấn,

Level: Chưa phân



sóng thần
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2

0

loại

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân
loại

Bài 35.
A.

happen

B.

person


C.

tender

D.

infer

Lời giải :
infer /in´fə/(v) suy ra, luận ra; kết luận, đưa đến kết luận
happen/'hæpən/ , (v) xảy đến, xảy ra; ngẫu nhiên xảy ra, tình cờ xảy ra
person/ˈpɜrsən/,(n) con người, người
tender /'tendə(r)/(adj) mềm
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1

Bài 36.
A.

celestial

B.

happiness

C.

imitate


D.

reason

Lời giải :
celestial /si'lestjəl/ (adj) (thuộc) trời
happiness/'hæpinis/ ,(n) sự sung sướng, hạnh phúc
imitate /ˈɪmɪˌteɪ/ ,(v) theo gương, noi gương
reason/'ri:zn/ (n) lý do, lý lẽ
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1

Bài 37.
A.

satisfy

B.

sensitive

C.

separate

D.

simplicity



Lời giải :
simplicity /sim'plisiti/(n) tính đơn giản
satisfy/'sætisfai/ ,(v) làm thoả mãn, làm vừa lòng, đáp ứng (được yêu cầu, điều kiện...)
sensitive/'sensitiv/ ,(adj) dễ cảm, dễ cảm động, dễ cảm xúc; nhạy cảm
separate /'seprət/(adj) riêng rẽ, rời, không dính với nhau
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân
loại

Bài 38.
A.

reflection


B.

eleven

C.

sensation

D.

dialogue

Lời giải :
Dialogue /'daiəlɔg/ :(n) cuộc đối thoại
reflection/ri´flekʃən/, (n) sự phản chiếu, sự phản xạ, sự dội lại
eleven/i'lev(ə)n/,(adj) mười một sensation/sen'seiʃn/(n) cảm giác
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2

Bài 39.
A.

exceptions

B.

uncertainty

C.


identifier

D.

disappointment

Lời giải :
disappointment /¸disə´pɔintmənt/ (n) sự chán ngán, sự thất vọng
exceptions/ik'sepʃnz/,(n) sự trừ ra, sự loại ra máy nhận diện
uncertainty/ʌn'sə:tnti/,(n) tính bất định, tính không chắc chắn
identifier /ai´denti¸faiə/(n) máy nhận diện
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2

Bài 40.
A.

report

B.

orbit

C.

promise


D.


schedule

Lời giải :
report /ri'pɔ:t/(n) bản báo cáo; biên bản
orbit /´ɔ:bit/, (n) quỹ đạo
promise/ˈprɒmɪs/, (n) lời hứa, điều hứa, điều hẹn ước; sự hứa hẹn
schedule/skedʒu:l/(n) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bản danh mục, bảng liệt kê; bản phụ lục
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1

Level:
0

Chưa phân
loại

Bài 41.
A.

impotent

B.

ignorant

C.

admirable


D.

affidavit

Lời giải :
impotent /'impətənt/(adj) bất lực, yếu đuối, lọm khọm
ignorant /'ignərənt/(adj) không biết
admirable /'ædmərəbl/(adj) đáng phục, đáng khâm phục, đáng ca tụng; đáng hâm mộ, đáng
ngưỡng mộ
affidavit /,æfi'deivit/(n) (pháp lý) bản khai có tuyên thệ
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1

Level: Chưa phân
0
loại

Bài 42.
A.

cathedral

B.

memorialize

C.

reservoir


D.

conservative

Lời giải :
cathedral /kə'θi:drəl/(n) nhà thờ lớn memorialize /mi'mɔ:riəlaiz/ (memorialise) /mi'mɔ:riəlaiz/(v)
kỷ niệm, làm lễ kỷ niệm
reservoir /'rezəvwɑ:/(n) bể chứa nước; đồ chưa (chất lỏng)
conservative /kən'sə:vətiv/(adj) để giữ gìn, để duy trì, để bảo tồn, để bảo toàn
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
2

Bài 43.

Level: Chưa phân
0
loại


A.

sanctuary

B.

perseverance

C.

practicality


D.

opportunist

Lời giải :
sanctuary /'sæɳktjuəri/(n) nơi tôn nghiêm (nhà thờ, chùa chiền)
perseverance /,pə:si'viərəns/(n) tính kiên nhẫn, tính kiên trì; sự bền gan, sự bền chí
practicality /,prækti'kæliti/(n) tính thực tế, tính thực tiễn, tính thiết thực ((cũng)
practicalness)
opportunist /ɔpə’tju:nist/ (n) người cơ hội
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 3

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân

loại

Bài 44.
A.

atmosphere

B.

pharmacy

C.

release

D.

document

Lời giải :
atmosphere /'ætməsfiə/(n) quyển khí
pharmacy /'fɑ:məsi/(n) dược khoa; khoa bào chế
release /ri'li:s/(n) sự giải thoát, sự thoát khỏi
document /'dɔkjumənt/(n) văn kiện; tài liệu, tư liệu
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1

Bài 45.
A.


influence

B.

position

C.

advantage

D.

occurence

Lời giải :
influence /'influəns/(n) ảnh hưởng, tác dụng
position /pə'ziʃn/(n) vị trí, chỗ (của một vật gì)
advantage /əb'vɑ:ntidʤ/(n) sự thuận lợi, hoàn cảnh thuận lợi; mối lợi
occurence /ə'kʌrəns/(n) việc xảy ra, sự cố
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết


thứ 2

Bài 46.
A.

apartment

B.


contentment

C.

investment

D.

movement

Lời giải :
apartment /ə'pɑ:tmənt/(n) căn phòng, buồng
contentment /kən'tentmənt/(n) sự bằng lòng, sự vừa lòng, sự đẹp lòng, sự vui lòng, sự toại ý,
sự mãn nguyện, sự thoả mãn
investment /in'vestmənt/ (n) sự đầu tư
movement /'mu:vmənt/(n) sự chuyển động, sự vận động, sự cử động, sự hoạt động
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

Level: Chưa phân
0
loại

Bài 47.
A.

allegiance

B.


docile

C.

incipient

D.

procrastinate

Lời giải :
allegiance /ə'li:dʤəns/(n) lòng trung thành (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
docile /'dousail/(adj) dễ bảo, dễ sai khiến, ngoan ngoãn
incipient /in'sipiənt/(adj) chớm, chớm nở, mới bắt đầu, phôi thai
procrastinate /prəˈkræs.tɪ.neɪt/ (v) trì hoãn, để chậm lại; chần chừ
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2

Bài 48.
A.

preferably

B.

respiratory

C.

itinerary


D.

predicament

Lời giải :
preferably /'prefərəbli/(adv) hơn, thích hơn, ưa hơn

Level:
0

Chưa phân
loại


respiratory /ris'paiərətəri/(adj) (thuộc) sự thở, (thuộc) hô hấp
predicament /pri'dikəmənt/(n) (triết học) điều đã được xác nhận, điều đã được xác nhận, điều
đã được khẳng định
itinerary /ai'tinərəri/(n) hành trình, con đường đi
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
2

Level: Chưa phân
0
loại

Bài 49.
A.

remarkable


B.

Pacific

C.

assassin

D.

noncombatant

Lời giải :
remarkable /ri'mɑ:kəbl/(adj) đáng chú ý
pacific /pə'sifik/(n) thái bình dương
assassin /ə'sæsin/(n) kẻ ám sát
noncombatant/ˌnɑn•kəmˈbæt•ənt/(n) (quân sự) người (trong lực lượng vũ trang, chẳng hạn (như)
thầy thuốc hoặc cha tuyên úy...) không tham gia chiến đấu
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

Chưa
Level:
phân
0
loại

Bài 50.
A.


delegation

B.

energetic

C.

participant

D.

competition

Đáp án C
Giải thích:
delegation /,deli'geiʃn/(n) phái đoàn, đoàn đại biểu
energetic /,enə'dʤetik/(adj) mạnh mẽ, mãnh liệt, đầy nghị lực, đầy sinh lực; hoạt động
participant /pɑ:'tisipənt/(n) người tham gia, người tham dự
competition /,kɔmpi'tiʃn/(n) sự cạnh tranh
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 3

Level:
0

Chưa phân
loại




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×