Bài 1. Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
A.
cantaloupe
B.
catastrophe
C.
recipe
D.
apostrophe
Lời giải :
cantaloupe ['kæntəluːp](n) dưa đỏ
catastrophe [kə'tæstrəfɪ](n) tai họa
recipe ['resɪpɪ](n) công thức nấu ăn
apostrophe [ə'pɒstrəfɪ](n) hô ngữ
Vậy đáp án A âm câm , các đáp án còn lại đọc là ɪ
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 2.
A.
through
B.
thought
C.
enormous
D.
taught
Lời giải :
through /θru:/ (prep) qua, xuyên qua, suốt
thought /θɔːt/(n) sự suy nghĩ, sự ngẫm nghĩ, sự nghĩ ngợi, sự trầm tư
enormous/ɪˈnɔː.məs/ (adj) to lớn, khổng lồ
taught /tɔːt/ (v)dạy, dạy học; dạy bảo, dạy dỗ
Vậy đáp án A đọc là u: , các đáp án còn lại đọc là ɔː
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 3.
A.
purse
B.
nervous
C.
surprise
D.
worse
Lời giải :
purse [pɜrs](n) ví tiền
nervous ['nɜrvəs](adj). lo lắng
surprise [sər'praɪz](n) sự bất ngờ
worse [wɜrs /wɜːs](adj) tồi tệ hơn
Vậy đáp án C đọc là ə , các đáp án còn lại đọc là ɜ
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 4.
A.
cast
B.
nasty
C.
broadcast
D.
haste
Đáp án D
Giải thích
cast [kɑːst](n)sự ném,thả
nasty ['næstɪ /'nɑː-](adj). bẩn thỉu
broadcast ['brɔːdkɑːst](n)sự phát thanh
haste [heɪst](n)sự vội vàng
Vậy đáp án D đọc là eɪ , các đáp án còn lại đọc là ɑː
Level: 0
Chưa phân loại
Level: 0
Chưa phân loại
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 5.
A.
height
B.
weight
C.
freight
D.
sleigh
Lời giải :
height [haɪt](n) chiều cao
weight [weɪt](n)trọng lượng
freight [freɪt](n)sự chở hàng bằng đường thủy
sleigh [sleɪ](n)xe trượt tuyết
Vậy đáp án A đọc là aɪ , các đáp án còn lại đọc là eɪ
Bài 6.
A.
look
B.
pull
C.
fool
D.
good
Lời giải :
look [lʊk](v)nhìn
pull [pʊl](v)kéo
fool [fuːl](n) thằng ngốc
good [gʊd](adj) tốt
Vậy đáp án C đọc là uː , các đáp án còn lại đọc là ʊ
Bài 7.
A.
barrage
B.
parking
C.
remark
D.
dark
Lời giải :
Giải thích
barrage ['bærɑːʒ](n) hàng rào
parking ['pɑrkɪŋ /pɑː-](n) sự đỗ xe
remark [rɪ'mɑrk / -'mɑːk](n)sự lưu ý
dark [dɑːk](n) bóng tối
Vậy đáp án A đọc là æ , các đáp án còn lại đọc là ɑː
Level: 0
Chưa phân loại
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 8.
A.
mince
B.
cipher
C.
demand
D.
cinema
Lời giải :
mince [mɪns](n)thịt băm
cipher ['saɪfə](n) vật vô giá trị
demand [dɪ'mɑːnd](n) sự đòi hỏi
cinema ['sɪnɪmə](n) rạp phim
Vậy đáp án B đọc là aɪ , các đáp án còn lại đọc là ɪ
Bài 9.
A.
question
B.
quota
C.
racquet
D.
quieten
Lời giải :
question ['kwestʃən](n) câu hỏi
quota ['kwəʊtə](n) phần,lô
racquet ['rækɪt](n)vợt
quieten ['kwɪtn](v) làm yên lăng
Vậy đáp án C đọc là k , các đáp án còn lại đọc là kw
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 10.
A.
stooge
B.
proof
C.
gooey
D.
hookworm
Lời giải :
stooge [stuːdʒ](n) người cấp dưới
proof [pruːf](n) bằng chứng
gooey ['guːɪ](adj) dính nhớp nháp
hookworm [ˈhʊkwɜːm](n)(1 loài sâu)
Vậy đáp án D đọc là ʊ, còn lại đọc là uː
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 11.
A.
figure
B.
generous
C.
bridge
D.
disadvantage
Đáp án A
Giải thích
figure ['fɪgə](n)hình dáng
generous ['dʒenərəs](adj). hào phóng
bridge [brɪdʒ](n) cây cầu
disadvantage [‚dɪsəd'vɑːntɪdʒ](n) sự bất lợi
Vậy đáp án A đọc là g , các đáp án còn lại đọc là dʒ
Bài 12.
A.
mutual
B.
check
C.
Christmas
D.
child
Level: 0
Chưa phân loại
Lời giải :
mutual ['mjuːtʃʊəl](adj). chung
check [tʃek](v)kiểm tra
christmas ['krɪsməs](n) Giáng sinh
child [tʃaɪld](n) đứa trẻ
Vậy đáp án C đọc là k, các đáp án còn lại đọc là tʃ
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 13.
A.
power
B.
slow
C.
snow
D.
show
Lời giải :
power ['paʊə(r)](n) năng lượng
slow [sləʊ](adj) chậm
snow [snəʊ](n) tuyết
show [ʃəʊ](v)trình ra,đưa ra,bày ra
Vậy đáp án A đọc là aʊ , các đáp án còn lại đọc là əʊ
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 14.
A.
solitude
B.
wilderness
C.
gigantic
D.
ignorantly
Lời giải :
solitude ['sɑlɪtuːd /'sɒlɪjuːd](n) sự cô đơn
wilderness ['wɪldə(r)nɪs](n) vùng hoang vu
gigantic [dʒaɪ'gæntɪk](adj) khổng lồ
ignorantly ['ɪgnərəntlɪ](adj) ngu dốt
Vậy đáp án C đọc là aɪ, các đáp án còn lại đọc là ɪ
Bài 15.
A.
driven
B.
direction
C.
gratitude
Level: 0
Chưa phân loại
diverse
D.
Lời giải :
driven ['drɪvn](adj) được lái
direction [dɪ'rekʃn](n) phương hướng
gratitude ['grætɪtuːd / -tju-](n)lòng biết ơn
diverse [daɪ'vɜːs](adj). đa dạng
.Vậy đáp án D đọc là aɪ, các đáp án còn lại đọc là ɪ
Level: 0
Chưa phân loại
Level: 0
Chưa phân loại
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 16.
A.
nuance
B.
numeracy
C.
curdle
D.
putative
Lời giải :
nuance [nuː'ɑns /njuː'ɑːns](n)sắc thái
numeracy ['nuːmrəsɪ /'nju-](n)sự giỏi toán
curdle ['kɜːdl](v) đông lại
putative ['pjuːtətɪv](adj) được cho là
Vậy đáp án C đọc là ɜː , các đáp án còn lại đọc là uː
Bài 17.
A.
tabulate
B.
draconian
C.
sanctuary
D.
plateau
Lời giải :
tabulate ['tæbjəleɪt /-jʊl-](v)xếp thành cột
draconian [drə'kəʊnjən](adj). hà khắc
sanctuary ['sæŋktʃʊərɪ /-erɪ](n)nơi bí ẩn
plateau [plæ'təʊ /'plætəʊ](n)cao nguyên
Vậy đáp án B đọc là ə , các đáp án còn lại đọc là æ
Bài 18.
A.
daub
B.
taunt
C.
faux
D.
traumatic
Lời giải :
daub [dɔːb](n)sự bôi bẩn
taunt [tɔnt ,tɑnt /tɔːnt](n) lời mắng nhiếc
faux [fəʊ](n)sự vi phạm
traumatic [traʊ'mætɪk /trɔː-](adj). thuộc chấn thương
Vậy đáp án C đọc là əʊ , các đáp án còn lại đọc là ɔː
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 19.
A.
drivel
B.
sliver
C.
slither
D.
trident
Lời giải :
drivel ['drɪvl](n)lời nói ngốc nghếch
sliver ['slɪvə(r)](n)miếng, mảnh
slither ['slɪðə(r)](v)trườn,bò
trident ['traɪdnt](n) đinh ba
Vậy đáp án D đọc là aɪ , các đáp án còn lại đọc là ɪ
Level: 0
Chưa phân loại
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 20.
A.
stingy
B.
serge
C.
paraplegia
D.
wiggle
Lời giải :
stingy ['stɪndʒɪ](adj). keo kiệt
serge [sɜrdʒ /sɜːdʒ](n)vải xéc, hàng xéc
paraplegia [‚pærə'plɪːdʒə](n)chứng liệt hai chi
wiggle ['wɪgl](n) sự lắc lư
Vậy đáp án D đọc là g , các đáp án còn lại đọc là dʒ
Bài 21.
A.
tomb
B.
tomboy
C.
tombstone
D.
comb
Lời giải :
tomb [tuːm](n)mồ mả
tomboy ['tɑmbɔɪ /'tɒm-](n)con gái nam tính
tombstone ['tuːmstəʊn](n) bia mộ
comb [kəʊm](n)cái lược
Vậy đáp án B đọc là b , các đáp án còn lại âm câm
Level: 0
Chưa phân loại
Level: 50
Chưa phân loại
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 22.
A.
practised
B.
used
C.
passed
D.
released
Lời giải :
practised ['præktɪst](adj) được luyện tập
used [juːzd](adj). đã sử dụng
passed [pæst /pɑːst](n) đã qua
released [rɪ'lɪːst](adj) bị thoát ra
Vậy đáp án B đọc là d , các đáp án còn lại đọc là t
Bài 23.
A.
champagne
B.
chaos
C.
machine
D.
chinoiserie
Lời giải :
champagne [‚ʃæm'peɪn](n) sâm panh
chaos ['keɪɒs](n) sự hỗn loạn
machine [mə'ʃɪːn](n)máy móc
chinoiserie /ʃinˈwɑːzəri/(n)sự bắt chước
Vậy đáp án B đọc là k , các đáp án còn lại đọc là ʃ
Bài 24.
A.
clothes
B.
southern
C.
south
D.
northern
Lời giải :
clothes [kləʊðz](n) quần áo
southern ['sʌðə(r)n](adj). thuộc miền Nam
south [saʊθ](n) miền Nam
northern ['ɔrðərn /'nɔːðn](adj)thuộc miền Bắc
Vậy đáp án C đọc là θ , các đáp án còn lại đọc là ð
Level: 0
Chưa phân loại
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 25.
A.
fought
B.
bought
C.
drought
D.
ought
Đáp án C
Giải thích
fought [fɔ:t](n)sự đấu tranh
bought /bɔːt/ (v) mua
drought [draʊt] (n) hạn hán
ought [ɔ:t] nên,phải
Vậy đáp án C đọc là aʊ , các đáp án còn lại đọc là ɔ:
Bài 26. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of
the main stress in each of the following questions.
A.
domestic
B.
difficult
C.
dilemma
D.
dilution
Lời giải :
: Difficult /'difik(ə)lt(adj) khó, khó khăn, gay go
domestic /də'mestik/ , (adj) (thuộc) gia đình, (thuộc) việc nhà, nội trợ
dilemma/di´lemə/, (n) thế tiến lui đều khó, thế tiến thoái lưỡng nan, tình trạng khó xử
dilution/dai´lu:ʃən/(n) sự làm loãng, sự pha loãng
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 27.
A.
nonsense
B.
nonplussed
C.
nonsensical
D.
nonentity
Lời giải :
Giải thích:
nonsense /'nɔnsəns/(n) lời nói vô lý, lời nói vô nghĩa;
nonplussed /ˌnɒnˈplʌst/ (adj) chết lặng đi, làm không nói lên được nữa, làm điếng người
nonentity/nɔ´nentiti/(n) trạng thái không có, sự không tồn tại
nonsensical /nɔn'sensikəl/(adj) vô lý, vô ý nghĩa, bậy bạ
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
Chưa phân
Bài 28.
A.
superficial
B.
supermarket
C.
supernova
D.
superpose
Lời giải :
supermarket /´su:pə¸ma:kit/(n) cửa hàng tự động lớn (bán đồ ăn và đồ dùng trong nhà)
superficial/ˌsupərˈfɪʃəl/ ,(adj) ở bề mặt,nông cạn, hời hợt, thiển cận
supernova /¸su:pə´nouvə/, (n)siêu tân tinh; sao băng
superpose/¸su:pə´pouz/, (v) chồng, chồng lên
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 3
Bài 29.
A.
television
B.
supervision
C.
intervention
D.
realistic
Lời giải :
television /´televiʒn/(n) sự truyền hình
supervision/,sju:pə'viʤn/, (n) sự trông nom, sự giám sát
intervention/ˌɪntərˈvɛnʃən/,(n) sự xen vào, sự can thiệp
realistic/ ri:ə'listik/(adj) (văn học) hiện thực
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 3
0
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 30.
A.
landscape
B.
escape
C.
homage
D.
courage
Lời giải :
escape /is'keip/(n) sự trốn thoát; phương tiện để trốn
landscape/'lændskeip/ ,(n) phong cảnh
homage /´hɔumidʒ/, (n) sự tôn kính; lòng kính trọng
courage/'kʌridʤ/ (n) sự can đảm, sự dũng cảm, dũng khí
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ2 , các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Bài 31.
A.
tendency
B.
difference
C.
importance
D.
incidence
Lời giải :
Importance /im'pɔ:təns/(n) sự quan trọng, tầm quan trọng
tendency/ˈtɛndənsi/ ,(n) xu hướng, khuynh hướng
difference/ ˈdɪfrəns/, (n) sự khác nhau, tình trạng khác nhau; tính khác nhau; sự chênh lệch
incidence /´insidəns/(n) sự rơi vào, sự tác động vào
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Bài 32.
A.
diverse
B.
current
C.
justice
D.
series
Lời giải :
diverse /ˈdaɪvɜrs/ (adj) gồm nhiều loại khác nhau
current /'kʌrənt/ ,(n) dòng (nước); luồng (gió, không khí); (điện học) dòng điện
justice /'ʤʌstis/ ,(n) sự công bằng
series/ˈsɪəriz/ (n), số nhiều không đổi loạt, dãy, chuỗi, đợt
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 33.
A.
bamboo
B.
cactus
C.
camel
D.
hummock
Lời giải :
bamboo /bæm'bu:/(n) cây tre
cactus /'kæktəs/, bất qui tắc) (n), số nhiều cacti/'kæktai/ (thực vật học) cây xương rồng
camel/´kæml/,(n) lạc đà
hummock /´hʌmək/(n) gò, đống
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Bài 34.
A.
reserve
B.
service
C.
derive
D.
combine
Lời giải :
service /'sə:vis/ (n) sự phục vụ, sự hầu hạ
reserve /ri'zЗ:v/ , (n) sự dự trữ; vật dự trữ
derive/di´raiv/,(v) nhận được từ, lấy được từ, tìm thấy nguồn gốc từ
combine /'kɔm'bain/ (v) kết hợp, phối hợp
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 35.
A.
eternal
B.
literate
C.
pessimist
D.
vulnerable
Lời giải :
eternal /ɪˈtɜrnl/ (adj) tồn tại, đời đời, vĩnh viễn, bất diệt
literate/´litərit/, (adj) có học; hay chữ
pessimist/´pesimist/,(n) kẻ bi quan, kẻ yếm thế
vulnerable /ˈvʌlnərəbəl/ (adj) có thể bị tổn thương; có thể bị tấn công, công kích được; có
chỗ yếu, có nhược điểm
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
1
Level: Chưa phân
0
loại
Bài 36.
A.
expedition
B.
biology
C.
technology
D.
eliminate
Lời giải :
Expedition /¸ekspi´diʃən/: (n) cuộc viễn chinh; đội viễn chinh
biology/bai´ɔlədʒi/,(n) sinh vật học
technology //tek'nɔlədʤi//,(n) kỹ thuật; kỹ thuật học
eliminate /ɪˈlɪməˌneɪt/(v) loại ra, loại trừ
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 37.
A.
commitment
B.
subsidy
C.
substantial
D.
domestic
Lời giải :
subsidy /ˈsʌbsɪdi/(n) tiền trợ cấp
commitment/kə'mitmənt/ , (n) sự phạm (tội...)
substantial/səb´stænʃəl/,(adj) quan trọng, trọng yếu, có giá trị thực sự, lớn lao
domestic /də'mestik/ (adj) (thuộc) gia đình, (thuộc) việc nhà, nội trợ
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 38.
A.
wholesale
B.
workforce
C.
retail
D.
prevail
Lời giải :
: prevail /pri'veil/: (v) thịnh hành, lưu hành, phổ biến khắp, lan khắp, thường xảy ra nhiều
wholesale/'həʊlseil/ (n) (thưng nghiệp) sự bán buôn, sự bán sỉ
workforce /´wə:k¸fɔ:s/,(n) lực lượng lao động
retail /ˈriteɪl , rɪˈteɪl/ (n) sự bán lẻ
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 39.
A.
Applicant
B.
resume
C.
decision
D.
opponent
Lời giải :
Applicant /'æplikənt/ (n) người xin việc; người thỉnh cầu
resume/ri´zju:m/, (v) lấy lại, chiếm lại, hồi phục lại
decision/diˈsiʒn/,(n)sự quyết định, quyết nghị
opponent /ə'pounənt/(adj) phản đối, đối lập, chống lại
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 40.
A.
dedicate
B.
interesting
C.
enact
D.
imitate
Lời giải :
enact /i'nækt/ :(v) ban hành (đạo luật)
dedicate/'dedikeit/,(v) cống hiến, hiến dâng; dành cho (để tưởng nhớ)
interesting /'intristiŋ/(adj) làm quan tâm, làm chú ý
imitate, /ˈɪmɪˌteɪ/ (v) theo gương, noi gương
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Bài 41.
A.
activity
B.
initiate
C.
society
D.
delicacy
Lời giải :
delicacy /ˈdɛlɪkəsi/ (n) sự duyên dáng, sự thanh nhã, sự thanh tao; vẻ thanh tú
activity /ækˈtɪvɪti/ ,(n) sự tích cực, sự hoạt động, sự nhanh nhẹn, sự linh lợi
initiate /ɪˈnɪʃiˌeɪt/, (v) bắt đầu, khởi đầu, đề xướng
society/sə'saiəti/ (n) xã hội
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 42.
A.
business
B.
company
C.
compensate
D.
compartment
Lời giải :
compartment /kəm'pɑ:tmənt/(v) ngăn ra từng gian
business/'bizinis/ , (n) việc buôn bán, việc kinh doanh, việc thương mại
company /´kʌmpəni/,(n) sự cùng đi; sự cùng ở; sự có bầu có bạn
compensate /'kɔmpenseit/(v) bù, đền bù, bồi thường
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Bài 43.
A.
famine
B.
result
C.
hunger
D.
solid
Lời giải :
result /ri'zʌlt/ (n) kết quả
famine /'fæmin/, (n) nạn đói kém
hunger /'hʌɳgə/ , (n) sự đói, tình trạng đói
solid/'sɔlid/ (adj) rắn, đặc
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 44.
A.
advantage
B.
potential
C.
destruction
D.
colony
Lời giải :
colony /´kɔləni/ (n)thuộc địa
advantage/əd'vɑ:ntidʤ/, (n) sự thuận lợi, hoàn cảnh thuận lợi; mối lợi
potential /pəˈtenʃl/ , (adj) tiềm tàng
destruction /dis'trʌk∫n/(n) sự phá hoại, sự phá huỷ, sự tiêu diệt; tình trạng bị tàn phá, tình
trạng bị tiêu diệt
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Level: Chưa phân
0
loại
Bài 45.
A.
animal
B.
essential
C.
manual
D.
spectacle
Lời giải :
essential /əˈsɛnʃəl/(adj) (thuộc) bản chất, (thuộc) thực chất
animal /'æniməl/, (n) động vật, thú vật
manual /´mænjuəl/, (adj) (thuộc) tay; làm bằng tay
spectacle/´spektəkl/(n) cảnh tượng, quang cảnh
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Bài 46.
A.
deserve
B.
political
Level:
0
Chưa phân
loại
C.
fantastic
D.
mystery
Lời giải :
Mystery /'mistəri/ (n) điều huyền bí, điều thần bí
deserve /di'zз:v/ ,(v) đáng, xứng đáng
political /pə'lɪtɪkl/,(adj) chính trị
fantastic /fænˈtæstɪk/(adj) kỳ quái, quái dị, lập dị
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 47.
A.
irregular
B.
athlete
C.
investigate
D.
delicious
Lời giải :
athlete /´æθli:t/(n) lực sĩ
irregular /i'regjulə/, (adj) không đều
investigate/in'vestigeit/, (v) điều tra nghiên cứu
delicious/di'liʃəs/(adj) thơm tho, ngon ngọt, ngọt ngào
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 48.
A.
manipulate
B.
confident
C.
distance
D.
slippery
Lời giải :
manipulate /mə'nipjuleit/(v) vận dụng bằng tay, thao tác
confident/'kɔnfidənt/ (adj) tin chắc, chắc chắn
distance/'distəns/,(n) khoảng cách, tầm xa
slippery /['slipəri]/(adj) trơn
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Bài 49.
A.
similarity
B.
referee
C.
procedure
D.
magazine
Lời giải :
procedure /prə´si:dʒə/(n) thủ tục
similarity /sɪm.ɪ’lær.ɪ.ti/,(n) sự giống nhau, sự tương tự
referee /,refə'ri:/,(n) (thể dục,thể thao), (pháp lý) trọng tài
magazine /,mægə'zi:n/(n) tạp chí
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 3
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 50.
A.
recommend
B.
position
C.
museum
D.
commitment
Lời giải :
recommend /rekə'mend/(v) giới thiệu, tiến cử (người, vật...)
position /pəˈzɪʃən/ , (n) vị trí, chỗ (của một vật gì)
museum/mju:´ziəm/, (n) nhà bảo tàng
commitment/kə'mitmənt/(n) sự phạm (tội...)
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2