Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Thionline nguamvatrongam13 DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.14 KB, 18 trang )

Bài 1. Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
A.

promise

B.

devise

C.

surprise

D.

realise

Lời giải :
promise ['prɑmɪs /'prɒ-](n)lời hứa
devise [dɪ'vaɪz](n)di sản
surprise [sər'praɪz /sə'p-](n)sự bất ngờ
realize ['rɪəlaɪz](v)nhận ra
Vậy đáp án A đọc là ɪs , các đáp án còn lại đọc là aɪz

Level: 0

Chưa phân loại

Bài 2.
A.


think

B.

there

C.

theme

D.

thumb

Lời giải :
think [θɪŋk](v)nghĩ
there [ðer /ðə](adv) kia,đó
theme [θɪːm](n)chủ đề
thumb [θʌm](n)ngón tay cái
Vậy đáp án B đọc là ð , các đáp án còn lại đọc là θ

Level: 0

Chưa phân loại

Level: 0

Chưa phân loại

Bài 3.

A.

machine

B.

church

C.

China

D.

chase

Lời giải :
machine [mə'ʃɪːn](n) máy móc
church [tʃɜːtʃ](n) nhà thờ
china ['tʃaɪnə](n) Trung Quốc
chase [tʃeɪs](n) theo đuổi
Vậy đáp án A đọc là ʃ, các đáp án còn lại đọc là tʃ


Bài 4.
A.

appreciable

B.


atrocious

C.

censorious

D.

cretaceous

Lời giải :
appreciable [ə'priːʃəbl](adj) thấy rõ được
atrocious [ə'trəʊʃəs](adj). hung bạo
censorious [sen'sɔːrɪəs](adj) phê bình
cretaceous [krɪ'teɪʃəs](adj) (địa chất) có phấn trắng
Vậy đáp án C đọc là s, các đáp án còn lại đọc là ʃ

Level: 0

Chưa phân loại

Bài 5.
A.

fungicide

B.

inductive


C.

mustard

D.

mutinous

Lời giải :
fungicide ['fʌndʒɪsaɪd](n)diệt nấm
inductive [ɪn'dʌktɪv](adj). quy nạp
mustard ['mʌstə(r)d](n)mù tạc
mutinous ['mjuːtɪnəs](adj) nổi loạn
Vậy đáp án D đọc là juː , các đáp án còn lại đọc là ʌ

Level: 0

Chưa phân loại

Level: 0

Chưa phân loại

Bài 6.
A.

raspberry

B.


psychology

C.

paediatrics

D.

ptomaine

Lời giải :
raspberry ['ræzbərɪ /'rɑːzbrɪ](n) quả mâm xôi
psychology [saɪ'kɑlədʒɪ /saɪ'kɒ-](n)tâm lý học
paediatrics ['pɪːdɪ'ætrɪks](n) khoa nhi
ptomaine ['təʊ'meɪn](n)(hóa học) ptomain
Vậy đáp án C đọc là p , các đáp án còn lại âm câm


Bài 7.
A.

orchard

B.

schema

C.


scholastic

D.

chronic

Lời giải :
orchard /'ɔ:tʃəd/(n) vườn cây ăn quả
schema [‘ski:mə](n)lược đồ
scholastic [skə'læstɪk](adj) thuộc nhà trường
chronic ['krɒnɪk](adj). kinh niên
Vậy đáp án A đọc là tʃ , các đáp án còn lại đọc là k

Level: 0

Chưa phân loại

Level: 0

Chưa phân loại

Bài 8.
A.

permission

B.

decision


C.

leisure

D.

occasion

Lời giải :
permission [pər'mɪʃn](n)sự cho phép
decision [dɪ'sɪʒn](n)quyết định
leisure ['lɪːʒər /'leʒə](n)lúc rảnh rỗi
occasion [ə'keɪʒn](n)dịp
Vậy đáp án A đọc là ʃ , các đáp án còn lại đọc là ʒ

Bài 9.
A.

tomb

B.

combatant

C.

comber

D.


subtlety

Lời giải :
tomb [tuːm](n) mồ mả
combatant ['kəmbætnt /'kɒmbətənt](n)người chiến đấu
comber [kəʊmə](n)máy chải
subtlety ['sʌtltɪ](n)sự huyền ảo
Vậy đáp án B đọc là b , các đáp án còn lại âm câm

Level: 0

Chưa phân loại


Bài 10.
A.

infamous

B.

fame

C.

stranger

D.

danger


Lời giải :
infamous ['ɪnfəməs](adj) ô nhục
fame [feɪm](n) danh tiếng
stranger ['streɪdʒə(r)](n)người lạ
danger ['deɪndʒə](n) sự nguy hiểm
Vậy đáp án A đọc là ə , các đáp án còn lại đọc là eɪ

Level: 0

Chưa phân loại

Level: 0

Chưa phân loại

Level: 0

Chưa phân loại

Bài 11.
A.

furl

B.

fur

C.


furze

D.

furier

Lời giải :
furl [fɜrl /fɜːl](v) cuộn lại
fur [fɜr /fɜː](n) bộ lông
furze [fɜrz /fɜːz](n)cây kim tước
fury ['fjʊrɪə](adj) cơn giận
Vậy đáp án D đọc là jʊ , các đáp án còn lại đọc là ɜ

Bài 12.
A.

complete

B.

command

C.

common

D.

community


Lời giải :
complete [kəm'pliːt](v) hoàn thành
command [kə'mɑːnd](n)ra lệnh
common ['kɒmən](adj) phổ biến
community [kə'mjuːnətɪ](n)cộng đồng


Vậy đáp án C đọc là ɒ , các đáp án còn lại đọc là ə

Bài 13.
A.

luxury

B.

example

C.

exist

D.

exempt

Lời giải :
luxury ['lʌkʃərɪ](n) sự xa xỉ
example [ɪg'zɑːmpl](n) ví dụ

exist [ɪg'zɪst](v) tồn tại
exempt [ɪg'zempt](v) miễn
Vậy đáp án A đọc là ʃ , các đáp án còn lại đọc là z

Level: 0

Chưa phân loại

Level: 0

Chưa phân loại

Level: 0

Chưa phân loại

Bài 14.
A.

learned

B.

sacred

C.

beloved

D.


Photographed

Lời giải :
learned ['lɜrnɪd /'lɜːn-](adj). có học thức
sacred ['seɪkrɪd](adj). thuộc thần thánh
beloved [bɪ'lʌvd](adj) được yêu mến
photographed ['fəʊtəgræft](v)chụp ảnh
Vậy đáp án D đọc là t , các đáp án còn lại đọc là d

Bài 15.
A.

rise

B.

rinse

C.

browse

D.

bruise

Lời giải :
rise [raɪz](n) tăng
rinse [rɪns](n)rửa,giũ,súc

browse [braʊz](n)cành,chồi non


bruise [bruːz](n)vết thâm tím
Vậy đáp án B đọc là s , các đáp án còn lại đọc là z

Bài 16.
A.

sweat

B.

leather

C.

heal

D.

head

Lời giải :
sweat [swet](n)mồ hôi
leather ['leðə(r)](n)da
heal [hɪːl](v) chữa lành
head [hed](n)đầu
Vậy đáp án C đọc là ɪː , các đáp án còn lại đọc là e


Level: 0

Chưa phân loại

Level: 0

Chưa phân loại

Bài 17.
A.

bamboo

B.

igloo

C.

book

D.

taboo

Lời giải :
bamboo [bæm'buː](n) tre
igloo ['ɪgluː]n lều tuyết
book [bʊk](n) sách
taboo [tæ'buː /tə'b-](n)điều cấm kị

Vậy đáp án C đọc là ʊ , các đáp án còn lại đọc là uː

Bài 18.
A.

massage

B.

carriage

C.

voyage

D.

dosage

Lời giải :
massage [mə'sɑːʒ /'mæs-](n) mát xa
carriage ['kærɪdʒ](n)xe ngựa


voyage ['vɔɪɪdʒ](n)du lịch đường biển
dosage ['dəʊsɪdʒ](n)liều lượng
Vậy đáp án A đọc là ɑːʒ , các đáp án còn lại đọc là ɪdʒ

Level: 0


Chưa phân loại

Bài 19.
A.

tank

B.

sand

C.

bank

D.

rank

Lời giải :
tank [tæŋk](n)bể, xe tăng
sand [sænd](n)cát
bank [bæŋk](n) ngân hàng
rank [ræŋk](n)hàng dãy
Vậy đáp án B đọc là n, các đáp án còn lại đọc là ŋ

Level: 0

Chưa phân loại


Level: 0

Chưa phân loại

Bài 20.
A.

pretended

B.

authentic

C.

genuine

D.

exaggerate

Lời giải :
pretended [prɪ'tendɪd](adj) giả vờ
authentic [ɔː'θentɪk](adj).xác thức
genuine ['dʒenjʊɪn](adj). chính cống
exaggerate [ɪg'zædʒəreɪt](v)phóng đại
Vậy đáp ánD đọc là ɪ , các đáp án còn lại đọc là e

Bài 21.
A.


hinder

B.

volition

C.

fragile

D.

belligerent

Lời giải :


hinder ['hɪndə(r)](v)cản trở
volition [vəʊ'lɪʃn /və-](n)ý muốn
fragile ['frædʒaɪl](adj) mỏng manh,dễ vỡ
belligerent [bi'lidʤərənt](n)người,nước tham chiến
Vậy đáp án C đọc là aɪ , các đáp án còn lại đọc là ɪ

Level: 0

Chưa phân loại

Level: 0


Chưa phân loại

Level: 0

Chưa phân loại

Bài 22.
A.

contend

B.

leotard

C.

commend

D.

jeopardy

Lời giải :
contend [kən'tend](v)đấu tranh
leotard ['lɪːəʊtɑrd /-tɑːd](n) quần áo nịt
commend [kə'mend](v) ra lệnh
jeopardy ['dʒepə(r)dɪ](n)nguy hiểm
Vậy đáp án D đọc là e , các đáp án còn lại đọc là ə


Bài 23.
A.

sty

B.

stylish

C.

syllabary

D.

tycoon

Lời giải :
sty [staɪ](n) cái chuồng, ổ trụy lạc,nơi bẩn thỉu
stylish ['staɪlɪʃ](adj).kiểu cách, hợp thời
syllabary ['sɪləbərɪ /-brɪ](n)sách học vần
tycoon [taɪ'kuːn](n)trùm tư bản, tướng quân
Vậy đáp án C đọc là ɪ, các đáp án còn lại đọc là aɪ

Bài 24.
A.

dais

B.


raise

C.

release

D.

base


Lời giải :
dais ['deɪɪs](n)bệ,đài
raise [reɪz](n) làm tăng lên
release [rɪ'lɪːs](n) sự thả,
base [beɪs](n) nền tảng
Vậy đáp án B đọc là z, các đáp án còn lại đọc là s

Level: 0

Chưa phân loại

Bài 25.
A.

abdominal

B.


abolitionist

C.

abominate

D.

antibiotic

Lời giải :
abdominal [æb'dɒmɪnl](adj). thuộc về vùng bụng
abolitionist [‚æbə'lɪʃənɪst](n) người theo chủ nghĩa bãi nô
abominate [ə'bɒmineit](v)ghê tởm, ghét cay đắng
antibiotic [‚æntɪ'baɪɑtɪk /-ɒtɪk](n)thuốc kháng sinh
Vậy đáp án B đọc là ə , các đáp án còn lại đọc là ɒ

Level: 0

Chưa phân loại

Bài 26. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of
the main stress in each of the following questions.
A.

immediate

B.

notice


C.

comfortable

D.

nervous

Lời giải :
Immediate /i'mi:djət/ (adv) ngay lập tức, tức thì
notice/'nəƱtis/ ,(n) thông tri, yết thị, thông cáo
comfortable /'kŭm'fər-tə-bəl/ ,(adj) tiện lợi, đủ tiện nghi; ấm cúng
nervous /ˈnɜrvəs/ (adj) dễ bị kích thích; nóng nảy, bực dọc; hay hoảng sợ; hay lo lắng, hay
bồn chồn
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1

Bài 27.
A.

regrettable

B.

selection

Level: Chưa phân
0
loại



C.

infinitive

D.

fashionable

Lời giải :
fashionable /'fæʃnəbl/(adj) đúng mốt, hợp thời trang; lịch sự, sang trọng
regrettable/ri´gretəbl/,(adj) đáng tiếc, đáng ân hận
selection /si'lekʃn/ , (n) sự lựa chọn, sự chọn lọc, sự tuyển lựa
infinitive/in´finitiv/(adj) (ngôn ngữ học) vô định
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân
loại


Level:
0

Chưa phân
loại

Bài 28.
A.

foundation

B.

introduction

C.

volunteer

D.

expectation

Lời giải :
foundation /faun'dei∫n/(n) sự thành lập, sự sáng lập, sự thiết lập
introduction /¸intrə´dʌkʃən/,(n) sự giới thiệu, lời giới thiệu
volunteer /ˌvɒlənˈtɪər/ , (n) chế độ quân tình nguyện
expectation/,ekspek'teɪʃn/(n) sự mong chờ, sự chờ đợi, sự ngóng chờ, sự trông mong
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 3


Bài 29.
A.

deduction

B.

reduce

C.

sympathetic

D.

emotion

Lời giải :
sympathetic /¸simpə´θetik/(adj) thông cảm; đồng tình
deduction /di´dʌkʃən/, /(n) sự lấy đi, sự khấu đi, sự trừ đi
reduce /ri'dju:s/ ,(v) giảm, giảm bớt, hạ
emotion /i'moƱʃ(ə)n/(n) sự cảm động, sự xúc động, sự xúc cảm
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2

Bài 30.


A.


appreciate

B.

suicide

C.

contraction

D.

abnormal

Lời giải :
Suicide /ˈsuəˌsaɪd/ (n) sự tự tử, sự tự vẫn
appreciate/əˈpriʃiˌeɪt/ ,(v) đánh giá cao
contraction /kən'træk∫n/,(n) sự tiêm nhiễm, sự mắc (bệnh, nợ)
abnormal/æb'nɔ:məl/ (adj) không bình thường, khác thường; dị thường
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:

0

Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân
loại

Bài 31.
A.

component

B.

indicate

C.

relevant

D.

satellite

Lời giải :
component /kəm'pounənt/:(adj) hợp thành, cấu thành

indicate/indikeit/, (v) chỉ, cho biết, ra dấu
relevant/´reləvənt/, (adj) thích đang, thích hợp; xác đáng
satellite/'sætəlait/ (n) vệ tinh; vệ tinh nhân tạo
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1

Bài 32.
A.

energy

B.

register

C.

limited

D.

dismiss

Lời giải :

dismiss /dis'mis/ (v) đuổi ra, thải hồi, sa thải
energy/ˈɛnərdʒi/, (n) nghị lực, sinh lực
register/'redʤistə/ ,(v) đăng ký
limited /ˈlɪmɪtɪd/(adj) có hạn, hạn chế, hạn định
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết



thứ 1

Bài 33.
A.

assign

B.

famous

C.

mention

D.

product

Lời giải :
assign /ə'sain/(v) phân (việ ..), phân công
famous/'feiməs/ , (adj) nổi tiếng, nổi danh, trứ danh
mention/'menʃn/,(n) sự kể ra, sự nói đến, sự đề cập
product /´prɔdʌkt/ (n) sản vật, sản phẩm, vật phẩm
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1

Level:

0

Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân
loại

Bài 34.
A.

identify

B.

dinosaur

C.

variety

D.

reflection

Lời giải :
dinosaur /'dainəsɔ:/ (n) khủng long

identify/ai'dentifai/,(v) đồng nhất hoá, coi như nhau
variety/və'raiəti/,(n) trạng thái khác nhau, trạng thái
reflection/ri´flekʃən/(n) sự phản chiếu, sự phản xạ, sự dội lại
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2

Bài 35.
A.

phenomenon

B.

transmission

C.

electronics

D.

original

Lời giải :
Electronics /ˌilɛkˈtrɒnɪks/ (n), số nhiều dùng như số ít điện tử học


phenomenon/fi'nɔminən/,(n), số nhiều phenomena /fi'nɔminə/ hiện tượng
transmission /træs'mɪʃn/,(n) sự chuyển giao, sự truyền
original /ə'ridʒənl/(adj) (thuộc) gốc, (thuộc) nguồn gốc, (thuộc) căn nguyên, đầu tiên

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân
loại

Bài 36.
A.

rapidly

B.

comfortably


C.

frequently

D.

necessarily

Lời giải :
necessarily /´nesisərili/(adv) tất yếu, nhất thiết
frequently/´fri:kwəntli/, (adv) thường xuyên
comfortably/´kʌmfətəbli/,(adv) tiện lợi, đủ tiện nghi; ấm cúng,dễ chịu, thoải mái
rapidly / 'ræpidli /(adv) nhanh, nhanh chóng, mau lẹ
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1

Bài 37.
A.

pleasure

B.

laboratory

C.

detain

D.


correction

Lời giải :
Pleasure /ˈplɛʒə(r)/ (n) niềm vui thích, điều thích thú, điều thú vị, điều vui thú, điều khoái trá
laboratory/ləˈbɒrətri, /(n) phòng thí nghiệm; phòng pha chế
detain/di'tein/, (v) ngăn cản, cản trở
correction/kə'rek∫n/ (n) sự sửa, sự sửa chữa, sự hiệu chỉnh
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2

Bài 38.
A.

defrost

B.

formal

C.

suspect

D.

computer


Lời giải :

formal /fɔ:ml/ (adj) hình thức
defrost /di´frɔst/, (v) làm tan băng, làm tan sương giá
suspect/səs´pekt/, (v) nghi, ngờ, nghi ngờ, hoài nghi
computer/kəm'pju:tə/(n) máy tính
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân
loại

Bài 39.
A.

composition


B.

Portuguese

C.

satisfaction

D.

companion

Lời giải :
companion /kəm´pænjən/(n) bạn, bầu bạn
composition/ˌkɒmpəˈzɪʃən/ ,(n) sự hợp thành, sự cấu thành
Portuguese /,pɔ:tju'gi:z/, (adj) (thuộc) Bồ-đào-nha
satisfaction/,sætis'fæk∫n/(n) sự làm cho thoả mãn; sự vừa lòng, sự toại ý, sự thoả mãn
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 3

Bài 40.
A.

subordinate

B.

expand

C.


celebrate

D.

escape

Lời giải :
Celebrate /'selibreit/ (v) kỷ niệm, làm lễ kỷ niệm
subordinate/səˈbɔrdnˌeɪt/, (adj) phụ, phụ thuộc, lệ thuộc
expand/ik 'spænd/ ,(v) mở rộng, trải ra
escape/is'keip/(n) sự trốn thoát; phương tiện để trốn thoát, con đường thoát, lối thoát
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2

Bài 41.
A.

politician

B.

genetics


C.

artificial

D.


controversial

Lời giải :
Genetics /dʒi´netiks/ (n)di truyền học
politician/,pɒlə'tɪʃn/,(n) nhà chính trị; chính khách
artificial/a:ti'fi∫l/, ,(adj) nhân tạo
controversial/kɑ:ntrə'vɜ:r∫l/(adj) có thể gây ra tranh luận, có thể bàn cãi được (vấn đề...)
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 3

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân
loại

Bài 42.

A.

condition

B.

experiment

C.

indicate

D.

ability

Lời giải :
indicate /´indikeit/ (v) chỉ, cho biết, ra dấu
condition/kən'dɪʃn/,(n) điều kiện
experiment/ ɛkˈspɛrəˌmɛnt/ ,(n) cuộc thí nghiệm
ability/ ə'biliti/ (n) năng lực, khả năng (làm việc gì)
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2

Bài 43.
A.

miraculous

B.


marvel

C.

finish

D.

frequency

Lời giải :
Miraculous /mi´rækjuləs/(adj) thần diệu, huyền diệu
marvel /´ma:vəl/, (n) vật kỳ diệu, vật tuyệt diệu, kỳ công
finish/ˈfɪnɪʃ/ ,(n) sự kết thúc, sự kết liễu; phần cuối, phần kết thúc, đoạn kết thúc
frequency /'fri:kwənsi/(n) (Tech) tần số
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1

Bài 44.


A.

original

B.

potential


C.

necessity

D.

scientific

Lời giải :
Scientific /,saiən'tifik/ (adj) khoa học; có hệ thống; chính xác
original/ə'ridʒənl/,(adj) (thuộc) gốc, (thuộc) nguồn gốc, (thuộc) căn nguyên, đầu tiên
potential/ pəˈtenʃl/ , (n) tiềm lực; khả năng
necessity/nə´sesiti/ (n) sự cần thiết
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:
0


Chưa phân
loại

Bài 45.
A.

modified

B.

consumer

C.

provide

D.

remove

Lời giải :
modified /'mɔdi¸faid/:(v) giảm bớt, làm nhẹ, làm dịu
consumer/kən'sju:mə/, (n) người tiêu dùng, người tiêu thụ (hàng hoá, thực phẩm...)
provide/prə'vaid/, (v) ((thường) + with, for, to) cung cấp, kiếm cho
remove/ri'mu:v/ (v) dời đi, di chuyển, dọn, cất dọn
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2

Bài 46.

A.

minimize

B.

anxiety

C.

adequate

D.

purpose

Lời giải :
.anxiety /æɳ'zaiəti/ (n) mối lo, mối lo âu, mối băn khoăn; sự lo lắng
minimize/´mini¸maiz/,(v) giảm đến mức tối thiểu
adequate/'ædikwət/ ,(adj) đủ, đầy đủ
purpose /'pɜ:pəs/(n) mục đích, ý định
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1


Bài 47.
A.

detective


B.

organize

C.

customer

D.

brochure

Lời giải :
Detective /di'tektiv/(adj) để dò ra, để tìm ra, để khám phá ra, để phát hiện ra; trinh thám
organize/´ɔ:gə¸naiz/,(v) tổ chức, cấu tạo, thiết lập
customer /´kʌstəmə/, (n) khách hàng
brochure /´brɔʃuə/(n) cuốn sách mỏng
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân

loại

Bài 48.
A.

apologize

B.

implication

C.

luxurious

D.

improbable

Lời giải :
Implication /¸impli´keiʃən/ (n) sự lôi kéo vào; sự liên can, sự dính líu; ẩn ý, điều ngụ ý; điều
gợi ý
apologize/ə´pɔlə¸dʒaiz/, (v) xin lỗi, tạ lỗi
luxurious/lʌg´zjuəriəs/,(adj) sang trọng, lộng lẫy; xa hoa, xa xỉ
improbable /im´prɔbəbl/(adj) không chắc, không chắc có thực,
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2

Bài 49.
A.


possibility

B.

disappointed

C.

manufacture

D.

instrument

Lời giải :
instrument /'instrumənts/,(n) dụng cụ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
possibility/¸pɔsi´biliti/,(n) sự có thể, tình trạng có thể, khả năng


disappointed /,disə'pɔintid/ ,(adj) chán nản, thất vọng
manufacture /,mænju'fæktʃə/ .(n) sự chế tạo, sự sản xuất
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 3

Level:
0

Chưa phân
loại


Bài 50.
A.

satisfactory

B.

establish

C.

destruction

D.

absorption

Lời giải :
satisfactory /,sætis'fæktəri/ (adj) làm thoả mãn, làm vừa ý; đầy đủ, tốt đẹp
establish/ɪˈstæblɪʃ/ , (v) lập, thành lập, thiết lập, kiến lập
destruction/dis'trʌk∫n/, (n) sự phá hoại, sự phá huỷ, sự tiêu diệt; tình trạng bị tàn phá, tình
trạng bị tiêu diệt
absorption /æbˈzɔrpʃən/ (n) sự hút, sự hút thu
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
2

Level: Chưa phân
0
loại




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×