Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Thionline nguamvatrongam14 DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.1 KB, 18 trang )

Bài 1. Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
A.

considerate

B.

candidate

C.

associate

D.

adequate

Lời giải :
considerate [kən'sɪdərət] (adj) chu đáo
candidate ['kændɪdət](n) ứng cử viên
associate [ə'səʊʃɪeɪt] (v)kết hợp
adequate ['ædɪkwət] (adj). đủ
Vậy đáp án C đọc là eɪt , các đáp án còn lại đọc là ət

Level: 0

Chưa phân loại

Bài 2.
A.


warranty

B.

wasabi

C.

wallop

D.

wander

Lời giải :
warranty ['wɑrəntɪ] (n) sự cho phép
wasabi /wəˈsɑːbi/:(n)một loại cải
wallop ['wɑləp /'wɒl-] (n) trận đòn
wander ['wɑndə(r) /'wɒn-] (v) lang thang
Vậy đáp án B đọc là ə, các đáp án còn lại đọc là ɑ

Level: 0

Chưa phân loại

Level: 0

Chưa phân loại

Bài 3.

A.

sanctuary

B.

manky

C.

sanguine

D.

redundant

Lời giải :
sanctuary ['sæŋktʃʊərɪ] (n) nơi bí ẩn(n)nhân loại
manky /ˈmæŋki/:(adj) thấp kém, không có giá trị
sanguine ['sæŋgwɪn] (adj) lạc quan
redundant [rɪ'dʌndənt](adj) thừa
Vậy đáp án D đọc là n, các đáp án còn lại đọc là ŋ


Bài 4.
A.

modal

B.


model

C.

modest

D.

modern

Lời giải :
modal ['məʊdl](n) phương thức
model ['mɑdl ](n) hình mẫu.
modest ['mɑdɪst ](adj). khiêm tốn
modern ['mɑdərn ](adj) hiện đại
Vậy đáp án A đọc là əʊ, các đáp án còn lại đọc là ɑ

Level: 0

Chưa phân loại

Level: 0

Chưa phân loại

Level: 0

Chưa phân loại


Bài 5.
A.

bathing

B.

method

C.

bathroom

D.

width

Lời giải :
bathing ['beɪðɪŋ](n) sự tắm rửa
method ['meθəd](n) phương pháp
bathroom ['bæθrʊm](n) phòng tắm
width [wɪdθ](n) chiều rộng
Vậy đáp án A đọc là ð , các đáp án còn lại đọc là θ

Bài 6.
A.

kerosene

B.


tinsel

C.

pessimism

D.

mussel

Lời giải :
kerosene ['kerəsɪːn](n) dầu lửa
tinsel ['tɪnsl](n) kim tuyến
pessimism ['pesɪmɪzm](n) chủ nghĩa bi quan
mussel ['mʌsl](n) (ĐV) con trai


Vậy đáp án C đọc là z , các đáp án còn lại đọc là s

Bài 7.
A.

scowl

B.

frown

C.


sprout

D.

dough

Lời giải :
scowl [skaʊl](n) sự cau có
frown [fraʊn](n) sự khó chịu
sprout [spraʊt](n) chồi
dough [dəʊ](n) bột nhào
Vậy đáp án D đọc là əʊ , các đáp án còn lại đọc là aʊ

Level: 0

Chưa phân loại

Bài 8.
A.

bombard

B.

discard

C.

mustard


D.

retard

Lời giải :
bombard [bɒm'bɑːd](v)ném bom,bắn phá
discard [dɪ'skɑːd](v)loại bỏ
mustard ['mʌstə(r)d](n) mù tạc
retard [rɪ'tɑːd](n) sự chậm trễ
Vậy đáp án C đọc là ə , các đáp án còn lại đọc là ɑː

Level: 0

Chưa phân loại

Level: 0

Chưa phân loại

Bài 9.
A.

intellectual

B.

situation

C.


digestion

D.

Greenwich

Lời giải :
intellectual [‚ɪntə'lektʃʊəl](adj) thuộc trí óc
situation /,sitju'eiʃn/ (n) hoàn cảnh
digestion [daɪ'dʒestʃən](n) sự tiêu hóa


greenwich [ˈɡrɛnɪtʃ](n)giờ GMT
Vậy đáp án B đọc là ʃ , các đáp án còn lại đọc là tʃ

Bài 10.
A.

inversion

B.

immersion

C.

supervision

D.


conversion

Lời giải :

inversion [ɪn'vɜːʃn](n) sự đảo ngược
immersion [ɪ'mɜːʃn](n) sự ngâm,nhúng nước
supervision [‚suːpə'vɪʒən](n) sự giám sát
conversion [kən'vɜːʃn](n) sự chuyển đổi
Vậy đáp án C đọc là ʒ , các đáp án còn lại đọc là ʃ

Level: 0

Chưa phân loại

Level: 0

Chưa phân loại

Bài 11.
A.

lazy

B.

lapel

C.


label

D.

labourer

Lời giải :
lazy ['leɪzɪ](adj). lười
lapel [lə'pel](n) ve áo
label ['leɪbl](n) nhãn mác
labourer ['leɪbərə(r)](n) người lao động chân tay
Vậy đáp án B đọc là ə , các đáp án còn lại đọc là eɪ

Bài 12.
A.

breather

B.

feather

C.

heather

D.

leather


Lời giải :
breather [briːðə](n)máy thở


feather ['feðə(r)](n) lông
heather ['heðə(r)](n) cây thạch nam
leather ['leðə(r)](n) da
Vậy đáp án A đọc là i , các đáp án còn lại đọc là e

Level: 0

Chưa phân loại

Level: 0

Chưa phân loại

Level: 0

Chưa phân loại

Bài 13.
A.

ache

B.

orchestra


C.

charity

D.

chorus

Lời giải :
ache [eɪk](n) sự đau nhức
orchestra ['ɔrkɪstrə /'ɔːk-](n) dàn nhạc
charity ['tʃærətɪ](n) từ thiện
chorus ['kɔːrəs](n) điệp khúc
Vậy đáp án C đọc là tʃ, các đáp án còn lại đọc là k

Bài 14.
A.

dramatic

B.

dragoon

C.

draft

D.


draconian

Lời giải :
dramatic [drə'mætɪk](adj) kịch tính
dragoon [drə'guːn](n) kỵ binh
draft [drɑːft](n) bản phác thảo
draconian [drə'kəʊnjən](adj). hà khắc
Vậy đáp án C đọc là ɑː , các đáp án còn lại đọc là ə

Bài 15.
A.

sin

B.

shiver

C.

singe

D.

sigh

Lời giải :


sin [sɪn](n) tội ác

shiver ['ʃɪvə(r)](n) sự rùng mình
singe [sɪndʒ](n) sự cháy sém
sigh [saɪ](n) tiếng thở dài
Vậy đáp án D đọc là aɪ, các đáp án còn lại đọc là ɪ

Level: 0

Chưa phân loại

Level: 0

Chưa phân loại

Level: 0

Chưa phân loại

Bài 16.
A.

realm

B.

reason

C.

beast


D.

feature

Lời giải :
realm [relm](n) vương quốc
reason ['rɪːzn](n) lý do
beast [biːst](n) quái thú
feature ['fɪːtʃə(r)](n) đặc điểm đặc trưng
Vậy đáp án A đọc là e , các đáp án còn lại đọc là ɪ:

Bài 17.
A.

plumber

B.

tomb

C.

comb

D.

lumber

Lời giải :
plumber ['plʌmə(r)](n) thợ hàn chì

tomb [tuːm](n) mồ mả
comb [kəʊm](n) cái lược
lumber ['lʌmbə(r)](n) gỗ xẻ
Vậy đáp án D đọc là b , các đáp án còn lại âm câm

Bài 18.
A.

dealt

B.

dreamt

C.

heal

D.

jealous


Lời giải :
dealt [delt](v)đối đầu
dreamt [dremt](n) mơ
heal [hɪːl](v) chữa lành
jealous ['dʒeləs](adj) ghen tỵ
Vậy đáp án C đọc là ɪː, các đáp án còn lại đọc là e


Level: 0

Chưa phân loại

Level: 0

Chưa phân loại

Level: 0

Chưa phân loại

Bài 19.
A.

brute

B.

brush

C.

bus

D.

bunch
Đáp án A
Giải thích

brute [bruːt](n) súc vật
brush [brʌʃ](n) bàn chải
bus [bʌs](n)xe buýt
bunch [bʌntʃ](n)bó
Vậy đáp án A đọc là u: , các đáp án còn lại đọc là ʌ

Bài 20.
A.

choreograph

B.

Christianity

C.

stomach

D.

chivalry

Lời giải :
choreograph[ ˈkɒriəɡrɑːf](n) vũ đạo
christianity [‚krɪstɪ'ænətɪ](n)đạo Cơ đốc
stomach ['stʌmək](n)dạ dày
chivalry ['ʃɪvlrɪ](n)tinh thần thượng võ
Vậy đáp án D đọc là ʃ , các đáp án còn lại đọc là k


Bài 21.
A.

tornado

B.

nationality

C.

angel


lame

D.

Lời giải :
tornado [tɔr'neɪdəʊ /tɔː-](n)cơn bão
nationality [næʃə'nælətɪ](n)quốc tịch
angel ['eɪndʒəl](n)thiên thần
lame [leɪm](adj) khập khiễng
Vậy đáp án B đọc là æ , các đáp án còn lại đọc là eɪ

Level: 0

Chưa phân loại

Bài 22.

A.

possess

B.

brass

C.

moss

D.

dross

Lời giải :
possess [pə'zes](v) sở hữu
brass [brɑːs](n)vật làm bằng đồng
moss [mɔs /mɒs](n)rêu
dross [drɒs](n) cặn bã
Vậy đáp án A đọc là z , các đáp án còn lại đọc là s

Level: 0

Chưa phân loại

Level: 0

Chưa phân loại


Bài 23.
A.

kumquat

B.

plumage

C.

spunky

D.

vulnerable

Lời giải :
kumquat ['kʌmkwɑt /-kwɒt](n) quả quất
plumage ['pluːmɪdʒ](n)bộ lông chim
spunky ['spʌŋkɪ](adj) dễ nổi nóng
vulnerable ['vʌlnərəbl](adj) dễ tổn thương
Vậy đáp án B đọc là u: , các đáp án còn lại đọc là ʌ

Bài 24.
A.

inertia


B.

Christian


C.

essential

D.

lotion

Lời giải :
inertia [ɪ'nɜ:rʃə](n) sự trì trệ
christian ['krɪstʃən](n)đạo Cơ đốc
essential [ɪ'senʃl](adj) cần thiết
lotion ['ləʊʃn](n) thuốc rửa
Vậy đáp án B đọc là tʃ , các đáp án còn lại đọc là ʃ

Level: 0

Chưa phân loại

Level: 0

Chưa phân loại

Bài 25.
A.


absinthe

B.

soothe

C.

loathe

D.

wreathe

Lời giải :
absinthe ['æbsɪnθ](n)cây ngải đắng
soothe [suːð](v) làm dịu
loathe [ləʊð](v)ghê tởm
wreathe [rɪːð](v)đội vòng hoa
Vậy đáp án A đọc là θ, các đáp án còn lại đọc là ð

Bài 26. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of
the main stress in each of the following questions.
A.

machine

B.


memory

C.

ceiling

D.

cottage

Lời giải :
Machine /mə'ʃi:n/(n) máy móc, cơ giới
memory/'meməri/,(n) sự nhớ, trí nhớ, ký ức
ceiling/ˈsilɪŋ/,(n) trần (nhà...)
cottage/'kɔtidʤ/ (n) nhà tranh
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1

Bài 27.
A.

attack

Level:
0

Chưa phân
loại



B.

forever

C.

supply

D.

military

Lời giải :
military /'militəri/ (adj) (thuộc) quân đội, (thuộc) quân sự
attack /ə'tæk/ , (n) sự tấn công, sự công kích
forever/fə'revə/ , (adv) mãi mãi, vĩnh viễn
supply/sə'plai/ (n) sự cung cấp, sự tiếp tế
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân

loại

Level:
0

Chưa phân
loại

Bài 28.
A.

machine

B.

effective

C.

even

D.

become

Lời giải :
. even /'i:vn/ (adj) bằng phẳng
machine/mə'ʃi:n/, (n) máy móc, cơ giới
effective/'ifektiv/ (adj) hữu hiệu, có hiệu quả
become /bi´kʌm/ (v) trở nên, trở thành

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2

Bài 29.
A.

temperature

B.

station

C.

biography

D.

tanning

Lời giải :
biography /bai´ɔgrəfi/ (n) tiểu sử; lý lịch
temperature/´temprətʃə/ (n) nhiệt độ
station/'steiʃn/ , (n) trạm, điểm, đồn, đài (phát thanh...)
tanning/'tæniɳ/(n) sự thuộc da
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1


Bài 30.

A.

celestial

B.

happiness

C.

imitate

D.

reason

Lời giải :
celestial /si'lestjəl/ (adj) (thuộc) trời
happiness/'hæpinis/ ,(n) sự sung sướng, hạnh phúc
imitate /ˈɪmɪˌteɪ/ ,(v) theo gương, noi gương
reason/'ri:zn/ (n) lý do, lẽ
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1

Level:
0

Chưa phân
loại


Level:
0

Chưa phân
loại

Level:

Chưa phân

Bài 31.
A.

dioxide

B.

exterminate

C.

advertising

D.

defeat

Lời giải :
advertising /´ædvə¸taiziη/,: (n) sự quảng cáo, nghề quảng cáo
dioxide/dai´ɔksaid/,(n) (hoá học) đioxyt

exterminate /eks´tə:mi¸neit/, (v) triệt, tiêu diệt, huỷ diệt
defeat/di'fi:t/ (v) đánh thắng, đánh bại
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2

Bài 32.
A.

horizon

B.

collection

C.

petroleum

D.

reading

Lời giải :
reading /´ri:diη/ (n) sự đọc, sự xem (sách, báo...)
horizon/həˈraɪzən/ ,(n) chân trời,tầm nhìn, tầm nhận thức, phạm vi hiểu biết
collection /kəˈlɛkʃən/, (n) sự tập họp, sự tụ họp


petroleum/pə´trouliəm/(n) dầu mỏ
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết

thứ 2

0

loại

Bài 33.
A.

humiliation

B.

accumulation

C.

entertainment

D.

determination

Lời giải :
entertainment /entə'teinm(ə)nt/ (n) sự tiếp đãi; sự chiêu đãi; buổi chiêu đãi
humiliation/hju:¸mili´eiʃən/, (n) sự làm nhục, sự làm bẽ mặt
accumulation/ə,kju:mju'lei∫n/,(n) sự chất đống, sự chồng chất, sự tích luỹ, sự tích lại, sự tích
tụ, sự góp nhặt
determination/di,tə:mi'neiʃn/(n) sự xác định, sự định rõ
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ

4

Level: Chưa phân
0
loại

Bài 34.
A.

research

B.

composer

C.

machine

D.

champion

Lời giải :
champion /´tʃæmpiən/ (n) người vô địch, nhà quán quân
research/ri'sз:tʃ/,(n) sự nghiên cứu
composer/kəm´pouzə/, (n) người soạn nhạc
machine/mə'ʃi:n/(n) máy móc, cơ giới
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2


Bài 35.
A.

language

B.

recent

C.

courage

D.

production

Level:
0

Chưa phân
loại


Lời giải :
production /prə´dʌkʃən/:(n) sự sản xuất, sự chế tạo
language/ˈlæŋgwɪdʒ/,(n) tiếng, ngôn ngữ
recent/´ri:sənt/(adj) gần đây, xảy ra gần đây, mới đây, mới xảy ra
courage/'kʌridʤ/ (n) sự can đảm, sự dũng cảm, dũng khí

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân
loại

Bài 36.
A.

agricultural

B.

restaurant


C.

industry

D.

ambulance

Lời giải :
Agricultural /,ægri'kʌltʃərəl/(adj) (thuộc) nông nghiệp
restaurant /´restərɔn/(n) quán ăn, tiệm ăn
industry /'indəstri/,(n) công nghiệp, lĩnh vực công nghiệp
ambulance/'æmbjuləns/(n) xe cứu thương, xe cấp cứu
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1

Bài 37.
A.

satisfy

B.

sensitive

C.

separate

D.


simplicity

Lời giải :
simplicity /sim'plisiti/(n) tính đơn giản
satisfy/'sætisfai/ ,(v) làm thoả mãn, làm vừa lòng, đáp ứng (được yêu cầu, điều kiện...)
sensitive/'sensitiv/ ,(adj) dễ cảm, dễ cảm động, dễ cảm xúc; nhạy cảm
separate /'seprət/(adj) riêng rẽ, rời, không dính với nhau
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1

Bài 38.
A.

employer


B.

alphabet

C.

finish

D.

tradesman

Lời giải :

employer /em´plɔiə/ (n) chủ
alphabet/´ælfə¸bet/,(n) bảng chữ cái, hệ thống chữ cái
finish /ˈfɪnɪʃ/ , (n) sự kết thúc, sự kết liễu; phần cuối, phần kết thúc, đoạn kết thúc
tradesman/´treidzmən/(n) người buôn bán; chủ cửa hàng
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân
loại

Bài 39.
A.

solid


B.

regional

C.

spontaneous

D.

remedy

Lời giải :
spontaneous /spɔn'teinjəs/ (adj) tự động, tự ý
solid /'sɔlid/,(adj) rắn, đặc
regional /ˈridʒənl/(adj) (thuộc) vùng, (thuộc) miền
remedy/'remidi/ (n) thuốc, phương thuốc; cách điều trị, cách chữa cháy
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1

Bài 40.
A.

addition

B.

remember

C.


different

D.

supposing

Lời giải :
different /'difrənt/:(adj) khác, khác biệt, khác nhau
addition/ə'dɪʃn/,(n) sự thêm, phần thêm
remember /rɪˈmɛmbər/,(v) nhớ; nhớ lại, ghi nhớ
supposing /sə´pouziη/supposing(conj) giả sử; nếu
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2


Bài 41.
A.

suburban

B.

robot

C.

ruler

D.


satisfy

Lời giải :
suburban /sə'bə:bən/ (adj) (thuộc) ngoại ô
robot/´roubɔt/,(n) người máy
ruler/´ru:lə/, (n) người thống trị, người chuyên quyền; vua, chúa
satisfy/'sætisfai/ (v) làm thoả mãn, làm vừa lòng, đáp ứng (được yêu cầu, điều kiện...)
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:

Chưa phân

Bài 42.
A.


sensitive

B.

successful

C.

separate

D.

physical

Lời giải :
successful /səkˈsɛsfəl/ (adj) có kết quả, thành công, thắng lợi, thành đạt
sensitive/'sensitiv/ , (adj) có cảm giác; (thuộc) cảm giác
separate/'seprət/, (adj) riêng rẽ, rời, không dính với nhau
physical/´fizikl/(adj)(thuộc) vật chất
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1

Bài 43.
A.

physics

B.

survival


C.

pirate

D.

music

Lời giải :
survival /sə'vaivəl/:(n) sự sống sót
pirate /´paiərit/,(n) kẻ cướp biển; kẻ cướp
music/'mju:zik/ (n) nhạc, âm nhạc


physics /'fiziks/(n)vật lý học
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1

0

loại

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:

0

Chưa phân
loại

Bài 44.
A.

reflection

B.

eleven

C.

sensation

D.

dialogue

Lời giải :
Dialogue /'daiəlɔg/ :(n) cuộc đối thoại
reflection/ri´flekʃən/, (n) sự phản chiếu, sự phản xạ, sự dội lại
eleven/i'lev(ə)n/,(adj) mười một
sensation/sen'seiʃn/(n) cảm giác
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2


Bài 45.
A.

supermarket

B.

fascinating

C.

photography

D.

separated

Lời giải :
photography /'fəutəu - grəfi/(n) thuật nhiếp ảnh, thuật chụp ảnh; sự chụp ảnh
supermarket/´su:pə¸ma:kit/,(n) cửa hàng tự động lớn (bán đồ ăn và đồ dùng trong nhà)
fascinating /'fæsineitiɳ/(adj) làm mê, làm say mê, quyến rũ
separate /'seprit/(adj) riêng rẽ, rời, không dính với nhau
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1

Bài 46.
A.

exceptions


B.

uncertainty

C.

identifier

D.

disappointment


Lời giải :
disappointment /¸disə´pɔintmənt/ (n) sự chán ngán, sự thất vọng
exceptions/ik'sepʃnz/,(n) sự trừ ra, sự loại ra máy nhận diện
uncertainty/ʌn'sə:tnti/,(n) tính bất định, tính không chắc chắn
identifier /ai´denti¸faiə/(n) máy nhận diện
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:
0


Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân
loại

Bài 47.
A.

promise

B.

forgive

C.

succeed

D.

survive

Lời giải :
promise /'prɑ:mɪs/ (n) lời hứa, điều hứa, điều hẹn ước; sự hứa hẹn
forgive /fərˈgɪv/ (v) forgave tha, tha thứ
succeed/sək'si:d/ (v) kế nghiệp; nối ngôi, kế vị ,thành công

survive/sə'vaiv/(v) sống sót, còn lại, tồn tại
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2

Bài 48.
A.

energy

B.

ancestry

C.

provision

D.

continent

Lời giải :
provision /prəˈvɪʒən/ :(n) ((thường) + for, against) sự chuẩn bị, sự dự phòng, sự trữ sẵn
energy/ˈɛnərdʒi/,(n) nghị lực, sinh lực
ancestry /ˈænsɛstri,(n) tổ tiên, tổ tông, tông môn
continent /'kɔntinənt/(n) lục địa, đại lục
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1

Bài 49.

A.

appointment

B.

strawberry


C.

powerful

D.

cucumber

Lời giải :
appointment /ə'pɔintmənt/ (n) được bổ nhiệm, chức vụ được bổ nhiệm
strawberry/ˈstrɔ:bəri/, (n) quả dâu tây
powerful/´pauəful/, (adj) hùng mạnh, hùng cường, mạnh mẽ
cucumber/´kju:¸kʌmbə/(n) (thực vật học) cây dưa chuột
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1

Level:
0

Chưa phân
loại


Level:
0

Chưa phân
loại

Bài 50.
A.

report

B.

orbit

C.

promise

D.

schedule

Lời giải :
report /ri'pɔ:t/(n) bản báo cáo; biên bản
orbit /´ɔ:bit/, (n) quỹ đạo
promise/ˈprɒmɪs/, (n) lời hứa, điều hứa, điều hẹn ước; sự hứa hẹn
schedule/skedʒu:l/(n) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bản danh mục, bảng liệt kê; bản phụ lục
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết

thứ 1



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×