Bài 1. Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
A.
laugh
B.
plough
C.
enough
D.
cough
Lời giải :
laugh /lɑ:f/(n) tiếng cười
plough /plau/ (plow) /plau/(n) cái cày
enough /i'nʌf/(adj) đủ, đủ dùng
cough /kɔf/(n) chứng ho; sự ho; tiếng ho
Vậy đáp án B âm gh câm , các đáp án còn lại đọc là f
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 2.
A.
thank
B.
thanks
C.
thin
D.
father
Lời giải :
thank /θæɳk/(v) cám ơn, biết ơn
thanks /'θæɳks/(n) số nhiều lời cảm ơn, sự cảm ơn
thin /θin/(adj) mỏng, mảnh
father /'fɑ:ðə/(n) cha, bố
Vậy đáp án D đọc là ð, các đáp án còn lại đọc là θ
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 3.
A.
Valentine
B.
imagine
C.
discipline
D.
magazine
Lời giải :
valentine /ˈvæl.ən.taɪn/(n) thiệp chúc mừng (có tính tình cảm hoặc đùa vui gửi cho người khác giới
mà mình yêu quý, thường không đề tên, vào ngày thánh Valentine 14 / 02)
imagine /i'mædʤin/(v) tưởng tượng, hình dung
discipline /'disiplin/(n) kỷ luật
magazine /,mægə'zi:n/(n) tạp chí
Chưa
Level:
phân
0
loại
Vậy đáp án A đọc là ai, các đáp án còn lại đọc là i
Bài 4.
A.
here
B.
mere
C.
there
D.
herein
Lời giải :
here /hiə/(adv) đây, ở đây, ở chỗ này
mere /miə/(adj) chỉ là
there /ðeə/(adv) ở đó, tại đó, chỗ đó, chỗ ấy, đấy
herein /'hiər'in/(adv) ở đây, ở điểm này, trong tài liệu này
Vậy đáp án C đọc là eə, các đáp án còn lại đọc là iə
Level: 0
Chưa phân loại
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 5.
A.
corn
B.
cup
C.
can
D.
cede
Lời giải :
corn /kɔ:n/(n)hạt ngũ cốc
cup /kʌp/(n) tách, chén
can /kæn/(n) bình, bi đông, ca (đựng nước)
cede /si:d/(v) nhượng, nhường lại (quyền hạn, đất đai...)
Vậy đáp án D đọc là s, các đáp án còn lại đọc là k
Bài 6.
A.
candy
B.
sandy
C.
many
D.
handy
Lời giải :
candy /'kændi/(n) đường phèn; miếng đường phèn ((cũng) sugar gõn (từ Mỹ,nghĩa Mỹ)
kẹo
sandy /'sændi/ (adj) có cát, có nhiều cát
Level:
Chưa phân
many /'meni/(adj) more; most nhiều, lắm
handy /hændi/(adj) thuận tiện, tiện tay, vừa tầm tay
Vậy đáp án C đọc là e, các đáp án còn lại đọc là æ
0
loại
Bài 7.
A.
earning
B.
learning
C.
searching
D.
clearing
Lời giải :
Earning /ə:niɳ/(n) (Econ) Thu nhập.
learning /'lə:niɳ/(n) sự học
searching /'sə:tʃiɳ/(n) sự tìm kiếm, sự lục soát
clearing /'kliəriɳ/(n) sự làm sáng sủa, sự làm quang đãng, sự lọc trong
Vậy đáp án D đọc là ə, các đáp án còn lại đọc là ə:
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 8.
A.
waited
B.
mended
C.
naked
D.
faced
Lời giải :
Giải thích wait /weitid/(v) chờ, đợi
mend /mendid/(n) chỗ vá, chỗ mạng
naked /'neikid/(adj) trần, trần truồng, khoả thân, loã lồ
face /feist/ (v)đương đầu, đối phó
Vậy đáp án D đọc là t, các đáp án còn lại đọc là id
Bài 9.
A.
given
B.
risen
C.
ridden
D.
whiten
Lời giải :
given /'givn/(v) quá khứ của give tặng
Level: 0
Chưa phân loại
risen / /'rizn/ (v) dậy, trở dậy, đứng dậy, đứng lên
ridden /ˈrɪ ən/ (v) rode; ridden đi ngựa, cưỡi ngựa, đi xe (xe buýt, xe lửa, xe điện...); đi xe
đạp
whiten /'waitn/(v) làm trắng; làm bạc (tóc)
Vậy đáp án D đọc là ai, các đáp án còn lại đọc là i
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 10.
A.
cough
B.
tough
C.
rough
D.
enough
Lời giải :
cough /kɔf/(n) chứng ho; sự ho; tiếng ho
tough /tʌf/(adj) dai, bền
rough /rʌf/(adj) ráp, nhám, xù xì, gồ ghề, bờm xờm, lởm chởm
enough /i'nʌf/(adj) đủ, đủ dùng
Vậy đáp án A đọc là ɔ, các đáp án còn lại đọc là ʌ
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 11.
A.
coffee
B.
spot
C.
second
D.
stock
Lời giải :
coffee /'kɔfi/(n) cà phê
spot /spɔt/(n) dấu, đốm, vết
second /'sekənd/(adj)thứ hai, thứ nhì
stock /stɒk/ (n) (toán kinh tế) dự trữ (hàng hoá); cổ phần chứng khoán
Vậy đáp án C đọc là ə, các đáp án còn lại đọc là ɔ
Bài 12.
A.
bridge
B.
white
C.
size
D.
nine
Level: 0
Chưa phân loại
Lời giải :
bridge /bridʤ/(n) cái cầu
white /wait/(adj) trắng, bạch, bạc
size /saiz/(n) kích thước, độ lớn
nine /nain/(adj) chín
Vậy đáp án A đọc là i, các đáp án còn lại đọc là ai
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 13.
A.
department
B.
supermarket
C.
warm
D.
smart
Lời giải :
department /di'pɑ:tmənt/(n) cục; sở; ty; ban; khoa
supermarket /'sju:pə'mɑ:kit/(n) cửa hàng tự động lớn (bán đồ ăn và đồ dùng trong nhà)
warm /wɔ:m/(adj) ấm; làm cho ấm
smart /smɑ:t/(adj) mạnh, ác liệt; mau lẹ, nhanh
Vậy đáp án C đọc là ɔ:, các đáp án còn lại đọc là ɑ:
Level: 0 Chưa phân loại
Bài 14.
A.
stage
B.
page
C.
cake
D.
tablet
Lời giải :
stage /steidʤ/(n) bệ, dài
page /peidʤ/(n) trang (sách...); (nghĩa bóng) trang sử
cake /keik/(n) bánh ngọt
tablet /'tæblit/(n) tấm, bản, thẻ, phiến (bằng gỗ, ngà để viết, khắc)
Vậy đáp án D đọc là æ, các đáp án còn lại đọc là ei
Bài 15.
A.
flower
B.
down
C.
know
Level: 0
Chưa phân loại
now
D.
Lời giải :
flower /flaʊər/(n) hoa, bông hoa, đoá hoa
down /daun/(adv) xuống
know /nou/(v) knew; known biết; hiểu biết
now /nau/(adv) bây giờ, lúc này, giờ đây, hiện nay, ngày nay
Vậy đáp án C đọc là ou các đáp án còn lại đọc là au
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 16.
A.
peace
B.
heat
C.
meat
D.
bear
Lời giải :
peace /pi:s/(n) hoà bình, thái bình, sự hoà thuận
heat /hi:t/(n) hơi nóng, sức nóng; sự nóng
meat /mi:t/(n) thịt
bear /beə/(bất qui tắc) (v) (bore; borne, born) mang, cầm, vác, đội, đeo, ôm
Vậy đáp án D đọc là eə, các đáp án còn lại đọc là i:
Level: 0 Chưa phân loại
Bài 17.
A.
elephant
B.
event
C.
engineer
D.
let
Lời giải :
elephant /'elifənt/(n) (động vật học) con voi
event /i'vent/(n) sự việc, sự kiện
engineer /,endʤi'niə/(n) kỹ sư, công trình sư
let /let/(v) let để cho, cho phép
Vậy đáp án B đọc là i, các đáp án còn lại đọc là e
Bài 18.
A.
listened
B.
liked
C.
watched
Level: 0
Chưa phân loại
stopped
D.
Lời giải :
listened /'lisnd/(v) nghe, lắng nghe
liked /laikt/ (v) thích ưa, chuộng, yêu
watched /wɔtʃt/ (v)
nhìn xem, quan sát, để ý xem
stopped /stɔpt/ (v) ngừng, nghỉ, thôi
Vậy đáp án A đọc là d, các đáp án còn lại đọc là t
Level: 0
Chưa phân loại
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 19.
A.
accident
B.
jazz
C.
stamps
D.
watch
Lời giải :
accident /'æksidənt/(n) sự rủi ro, tai nạn, tai biến
jazz /dʤæz/(n) nhạc ja
stamp /stæmp/(n) tem
watch /wɔtʃ/(n) đồng hồ quả quít; đồng hồ đeo tay
Vậy đáp án D đọc là ɔ, các đáp án còn lại đọc là æ
Bài 20.
A.
this
B.
thick
C.
maths
D.
thin
Lời giải :
this /ðis/(adj), số nhiều these này
thick /θik/(adj) dày
maths /,mæθi'mætiks/ (maths) /mæθs/(n) môn toán, toán học
thin /θin/(adj) mỏng, mảnh
Vậy đáp án A đọc là v, các đáp án còn lại đọc là θ
Bài 21.
A.
gas
B.
gain
Level: 0
Chưa phân loại
C.
germ
D.
goods
Lời giải :
gas /gæs/(n) khí
gain /gein/(n) lợi, lời; lợi lộc; lợi ích
germ /dʤə:m/(n) mộng, mầm, thai, phôi
goods /ɡʊdz/hàng hoá
Vậy đáp án C đọc là ʤ, các đáp án còn lại đọc là
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 22.
A.
bought
B.
nought
C.
plough
D.
thought
Lời giải :
bought /bɔ:t/bất qui tắc) (v) bought mua
nought /nɔ:t/(n) (toán học) số không
plough /plau/ (plow) /plau/(n) cái cày
thought /θɔːt/ (n) sự suy nghĩ, sự ngẫm nghĩ, sự nghĩ ngợi, sự trầm tư
Vậy đáp án C đọc là au, các đáp án còn lại đọc là ɔː
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 23.
A.
spear
B.
gear
C.
fear
D.
pear
Lời giải :
spear /spiə/(n) cái giáo, cái mác, cái thương
gear /giə/(n) cơ cấu, thiết bị, dụng cụ; đồ gá lắp, phụ tùng
fear /fiə/(n) sự sợ, sự sợ hãi
pear /peə/(n) quả lê
Vậy đáp án D đọc là eə, các đáp án còn lại đọc là iə
Bài 24.
A.
deputy
Level: 0
Chưa phân loại
B.
depute
C.
depress
D.
debate
Lời giải :
deputy /'depjuti/(n) người được uỷ quyền, người thay quyền; người thay mặt, đại biểu, đại
diện
depute /di'pju:t/(v) uỷ, uỷu nhiệm, uỷ quyền
depress /di'pres/(v) làm chán nản, làm ngã lòng; làm buồn, làm sầu não, làm phiền muộn
debate /di'beit/(n) cuộc tranh luận, cuộc thảo luận, cuộc tranh cãi
Vậy đáp án A đọc là e, các đáp án còn lại đọc là i
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 25. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of
the main stress in each of the following questions.
A.
competition
B.
residential
C.
expectation
D.
traditional
Lời giải :
traditional/trə´diʃənəl/ , (adj) (thuộc) truyền thống, theo truyền thống
competition /,kɔmpi'tiʃn/, (n) sự cạnh tranh
expectation /,ekspek'teɪʃn/(n) sự mong chờ, sự chờ đợi, sự ngóng chờ, sự trông mong
residential /rezi'denʃəl/ (adj) (thuộc) nhà ở, (thuộc) nhà riêng
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 , các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 3
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 26.
A.
tennis
B.
between
C.
country
D.
into
Lời giải :
between /bi'twi:n/, (prep) giữa, ở giữa
tennis /'tenis/ , (n) (thể dục,thể thao) quần vợt
country /ˈkʌntri/ , (n) nước, quốc gia
into//'intu/ 'intə/ (n) vào, vào trong
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 , các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Bài 27.
A.
pretend
B.
command
C.
leisure
D.
secure
Lời giải :
leisure /ˈliʒər , ˈlɛʒər/ ,(n) thì giờ rỗi rãi, lúc thư nhàn
pretend /pri'tend/, (v) làm ra vẻ, giả vờ, giả đò, giả bộ, giả cách
command /kə'mɑ:nd/(n) lệnh, mệnh lệnh
secure /si'kjuə/(adj) chắc chắn, bảo đảm
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 28.
A.
marvellous
B.
family
C.
attractive
D.
industry
Lời giải :
attractive /ə'træktiv/ , (adj) thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn, quyến rũ; có duyên
marvellous /´ma:vələs/,(adj) kỳ lạ, kỳ diệu, tuyệt diệu, phi thường
family /ˈfæmili/ , (n) gia đình, gia quyến
industry /'indəstri/ (n) công nghiệp, lĩnh vực công nghiệp
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Bài 29.
A.
discovery
B.
difficulty
C.
simplicity
D.
commodity
Lời giải :
discovery /dis'kʌvəri/ ,(n) sự khám phá ra, sự tìm ra, sự phát hiện ra
difficulty /'difikəlti/, (n) sự khó khăn, nỗi khó khăn, nỗi gay go; điều cản trở, điều trở ngại
commodity/kə'mɔditi/ (n)hàng hoá; loại hàng, mặt hàng
simplicity /sim'plisiti/(n) tính đơn giản
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 30.
A.
superstitious
B.
melancholy
C.
obstacle
D.
sanguinenes
Lời giải :
superstitious: /,sju:pə'stiʃəs/(adj) mê tín
melancholy /melənkəli/,(n) sự u sầu, sự sầu muộn
obstacle /'obstikl/ , (n) vật chướng ngại, trở lực
sanguinenes/´sæηgwinnis/(n) sự lạc quan, sự tin tưởng
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 , các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Bài 31.
A.
regional
B.
respondent
C.
reservoir
D.
register
Lời giải :
respondent . /ris'pɔndənt/(adj) trả lời
regional /ˈridʒənl/, (adj) (thuộc) vùng, (thuộc) miền
reservoir /ˈrɛzərˌvwɑr/, (n) bể chứa nước; đồ chưa (chất lỏng)
register/'redʤistə/ (n) sổ, sổ sách
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Bài 32.
A.
Aborigine
B.
appearance
C.
emergency
D.
contribute
Lời giải :
Aborigine: /,æbə'ridʒəni:z/(n) số nhiều thổ dân
appearance /ə'piərəns/ ,(n) sự xuất hiện, sự hiện ra sự ló ra
emergency / i'mɜ:dʒənsi/,(n) tình trạng khẩn cấp
contribute /kən'tribju:t/ (v) đóng góp, góp phần
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 33.
A.
triangle
B.
refugee
C.
commerce
D.
opportune
Lời giải :
Refugee /¸refju´dʒi:/(n) người lánh nạn, người tị nạn
triangle /´traiæηgl/,(n) hình tam giác
opportune/´ɔpə¸tju:n/(n) cơ hội
commerce /'kɔmə:s/(n) sự buôn bán; thương mại; thương nghiệp
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Bài 34.
A.
academic
B.
amphibian
C.
apartheid
D.
aquarium
Lời giải :
academic/ˌækəˈdɛmɪk/ (adj) (thuộc) học viện; (thuộc) trường đại học
amphibian /æmˈfɪbiən/,(adj) (động vật học) lưỡng cư, vừa ở cạn vừa ở nước
apartheid /ə´pa:theid/,(n) sự tách biệt chủng tộc Nam phi
aquarium /əˈkwɛəriəm/ (n), số nhiều aquariums/ə'kweəriəmz/, aquaria/ə'kweəriə/ bể nuôi (cá,
loài thuỷ sinh)
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
2
Level: Chưa phân
0
loại
Bài 35.
A.
protect
B.
settle
C.
relate
D.
compose
Lời giải :
settle/ˈsɛtl/ ,(v) giải quyết, ổn định tư tưởng, dàn xếp, hoà giải
protect /prə'tekt/ ,(v) bảo vệ, bảo hộ, che chở
relate /rɪ'leɪt/(v) kể lại, thuật lại
compose /kəm'pouz/ (v) soạn, sáng tác, làm
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
Chưa phân
Bài 36.
A.
elephant
B.
buffalo
C.
mosquito
D.
dinosaur
Lời giải :
mosquito/məs'ki:tou/, (n) con muỗi
elephant /´elif(ə)nt/, (n) (động vật học) con voi
buffalo/´bʌfəlou/ (n) con trâu
dinosaur /'dainəsɔ:/(n) khủng long
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Bài 37.
A.
supervisor
B.
dictionary
C.
catastrophe
D.
agriculture
Lời giải :
:
catastrophe /kə´tæstrəfi/,(n) tai ương, tai biến, thảm hoạ, tai hoạ lớn
supervisor /´su:pə¸vaizə/, (n) người giám sát
dictionary /'dikʃənəri/ ,(n) từ điển
agriculture / ˈægrɪˌkʌltʃər/ (n) nông nghiệp
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 , các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
0
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 38.
A.
abnormal
B.
innocent
C.
initial
D.
impatient
Lời giải :
innocent /'inəsnt/ , (adj) vô tội; không có tội
abnormal /æb'nɔ:məl/ ,(adj) không bình thường, khác thường; dị thường
initial /ĭ-nĭsh'əl/(adj) ban đầu, đầu
impatient /ɪm'peɪʃnt/(adj) thiếu kiên nhẫn, không kiên tâm, nóng vội, nôn nóng; hay sốt ruột
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 39.
A.
fashionable
B.
convenient
C.
significant
D.
traditional
Lời giải :
fashionable /'fæʃnəbl/,(adj) đúng mốt, hợp thời trang; lịch sự, sang trọng
convenient /kən´vi:njənt/,(adj) tiện lợi, thuận lợi; thích hợp
significant / sɪgˈnɪfɪkənt/ ,significant /sig'nifikənt/(adj) đầy ý nghĩa, có tính chất gợi ý
traditional /trə´diʃənəl/ (adj) (thuộc) truyền thống, theo truyền thống
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 40.
A.
triangle
B.
refugee
C.
recompense
D.
opportune
Lời giải :
Refugee /¸refju´dʒi:/(n) người lánh nạn, người tị nạn
triangle /´traiæηgl/,(n) hình tam giác
opportune/´ɔpə¸tju:n/(n) cơ hội
commerce /'kɔmə:s/(n) sự buôn bán; thương mại; thương nghiệp
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 41.
A.
magnificent
B.
memorial
C.
humanism
D.
tobacconist
Lời giải :
humanism /´hju:mə¸nizəm/(n) chủ nghĩa nhân đạo
magnificent/mæg´nifisənt/,(adj) tráng lệ, nguy nga, lộng lẫy
memorial /mə´mɔ:riəl/, (adj) (thuộc) kỷ niệm; để ghi nhớ, để kỷ niệm
tobacconist /tə´bækənist/(n) người bán thuốc lá
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 42.
A.
candidacy
B.
casually
C.
commentary
D.
asymmetric
Lời giải :
asymmetric /æsəˈmɛtrɪk/ (adj) không đối xứng
candidacy /'kændidəsi/,(n) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự ứng cử
casually /'kæʤuəli/,(adv) tình cờ, ngẫu nhiên
commentary /´kɔmintəri/(n) bài bình luận
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Bài 43.
A.
commerce
B.
consent
C.
access
D.
advent
Lời giải :
consent / /kən'sent/ (n) sự đồng ý, sự ưng thuận, sự bằng lòng, sự thoả thuận; sự tán
thành)
access/'ækses/ (n) sự cho vào; (máy tính) lối vào nhận tin
advent/´ædvent/(n) sự đến, sự tới (của một sự việc gì quan trọng)
commerce /'kɔmə:s/(n) sự buôn bán; thương mại; thương nghiệp
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 , các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 44.
A.
amateurish
B.
bureaucracy
C.
amplifier
D.
humanism
Lời giải :
bureaucracy /bjuə'rɔkrəsi/ (n) quan lại, công chức (nói chung); bọn quan liêu
amateurish/´æmətʃuəriʃ/,(adj) tài tử, nghiệp dư, không chuyên
amplifier /'æmplifaiə/ ,(n) máy khuếch đại, bộ khuếch đại
humanism /´hju:mə¸nizəm/(n) chủ nghĩa nhân đạo
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Bài 45.
A.
discriminate
B.
accurate
C.
transparent
D.
benevolent
Lời giải :
Accurate /'ækjurit/ (adj) đúng đắn, chính xác, xác đáng
discriminate/v./ dɪˈskrɪməˌneɪt ; (v) (+ from) phân biệt
transparent /træns´pærənt/(adj) ((cũng) transpicuous) trong suốt
benevolent /bi´nevələnt/(adj) nhân từ, nhân đức, từ thiện, thương người
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 46.
A.
Relevant
B.
redundant
C.
descendant
D.
consultant
Lời giải :
Relevant /´reləvənt/ (adj) thích đang, thích hợp; xác đáng
redundant/ri'dʌndənt/, (adj) thừa, dư
descendant/di´sendənt/, (n) con cháu; người nối dõi
consultant/kən'sʌltənt/(n) người hỏi ý kiến
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 47.
A.
cigarette
B.
introduce
C.
understand
D.
personal
Lời giải :
personal /'pə:snl/(adj) cá nhân, tư, riêng
cigarette/¸sigə´ret/,(n) điếu thuốc lá
introduce /intrə’dju:s/,(v) giới thiệu
understand /ʌndə'stænd/ (v) hiểu
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 3
Bài 48.
A.
Decimal
B.
employ
C.
memorial
D.
event
Lời giải :
decimal /'desiməl/(adj) (toán học) thập phân
employ/im'plɔi/ , (n) sự dùng (người)
memorial/mə´mɔ:riəl/,(adj) (thuộc) kỷ niệm; để ghi nhớ, để kỷ niệm
event /i'vent/ (n) sự việc, sự kiện
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 , các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 49.
A.
ancestor
B.
momentum
C.
malaria
D.
insomnia
Lời giải :
. ancestor /ˈænsɛstər , ˈænsəstər/ : (n) ông bà, tổ tiên
momentum/mou'mentəm/, (n)(vật lý) động lượng, xung lượng
malaria/mə´lɛəriə/,(n) bệnh sốt rét
insomnia /in´sɔmniə/(n) (y học) chứng mất ngủ
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 50.
A.
subordinate
B.
expand
C.
celebrate
D.
escape
Lời giải :
Celebrate /'selibreit/ (v) kỷ niệm, làm lễ kỷ niệm
subordinate/səˈbɔrdnˌeɪt/, (adj) phụ, phụ thuộc, lệ thuộc
expand/ik 'spænd/ ,(v) mở rộng, trải ra
escape/is'keip/(n) sự trốn thoát; phương tiện để trốn thoát, con đường thoát, lối thoát
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2