Bài 1.
A.
filled
B.
landed
C.
suited
D.
wicked
Lời giải :
filled /fild/ (v) làm đầy, chứa đầy, đổ đầy; đắp đầy, rót đầy
landed /'lændid/(adj) (thuộc) đất đai; có đất
suited /ˈsuː.tɪd/(adj) (+for/to) hợp, phù hợp, thích hợp (với ai/cái gì)
wicked /'wikid/(adj) xấu, hư, tệ, đồi bại, tội lỗi
Vậy đáp án A đọc là d, các đáp án còn lại đọc là id
Level: 33
Chưa phân loại
Bài 2.
A.
cloth
B.
clothe
C.
with
D.
without
Lời giải :
cloth /klɔθ/(n), số nhiều clothes vải
clothe /klouð/(v), clothed, (từ cổ,nghĩa cổ) mặc quần áo cho
with /wɪð/ (prep) với, cùng, cùng với
without /wi'ðaut/(prep) không, không có
Vậy đáp án A đọc là θ, các đáp án còn lại đọc là ð
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 3.
A.
cease
B.
chase
C.
increase
D.
raise
Lời giải :
cease /si:s/(v) dừng, ngừng, ngớt, thôi, hết, tạnh
chase /tʃeis/(n) sự theo đuổi, sự đuổi theo, sự săn đuổi
increase /'inkri:s/(n) sự tăng, sự tăng thêm
raise /reiz/(v) nâng lên, đỡ dậy; giơ lên, đưa lên, kéo lên; ngước lên, ngẩng lên
Vậy đáp án D đọc là z, các đáp án còn lại đọc là s
Level: 0 Chưa phân loại
Bài 4.
A.
beds
B.
doors
C.
students
D.
plays
Lời giải :
beds /bedz/(n) cái giường
doors /dɔ:z/(n) cửa, cửa ra vào (nhà, xe ô tô...)
students /'stju:dənts/(n) học sinh đại học, sinh viên
plays /plez/(v) chơi
Vậy đáp án C đọc là s, các đáp án còn lại đọc là z
Level: 33
Chưa phân loại
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 5.
A.
garage
B.
huge
C.
piggy
D.
strange
Lời giải :
garage /'gærɑ:ʤ/(n) ga ra, nhà để ô tô
huge /hju:dʤ/(adj) to lớn, đồ sộ, khổng lồ
piggy /'pigi/(n) con lợn con
strange /streindʤ/(adj) lạ, xa lạ, không quen biết
Vậy đáp án C đọc là g, các đáp án còn lại đọc là ʤ
Bài 6.
A.
university
B.
unique
C.
unit
D.
undo
Lời giải :
university /,ju:ni'və:siti/(n) trường đại học
unique /ju:'ni:k/(adj) chỉ có một, duy nhất, đơn nhất, vô song
unit /'ju:nit/(n) một, một cái
undo /'ʌn'du:/(v) undid; undone tháo, cởi, mở
Level: 0
Chưa phân loại
Vậy đáp án D đọc là ʌ, các đáp án còn lại đọc là ju
Bài 7.
A.
divisible
B.
design
C.
disease
D.
decision
Lời giải :
divisible /di'vizəbl/(adj) có thể chia được
design /di'zain/(n) đề cương, bản phác thảo, phác hoạ, đồ án
disease /di'zi:z/(n) bệnh, bệnh tật
decision /di'siʤn/(n) sự giải quyết (một vấn đề...); sự phân xử, sự phán quyết (của toà
án)
Vậy đáp án D đọc là ʤ, các đáp án còn lại đọc là z
Level: 0 Chưa phân loại
Bài 8.
A.
aim
B.
claim
C.
daily
D.
bargain
Lời giải :
aim /eim/mục đích, mục tiêu, ý định
claim /kleim/(n) sự đòi, sự yêu sách, sự thỉnh cầu
daily /'deili/(adj) & (adv) hằng ngày
bargain /'bɑ:gin/(n) sự mặc cả, sự thoả thuận mua bán; giao kèo mua bán
Vậy đáp án D đọc là i, các đáp án còn lại đọc là ei
Bài 9.
A.
wealth
B.
cloth
C.
with
D.
marathon
Lời giải :
wealth /welθ/(n) sự giàu có, sự giàu sang
cloth /klɔθ/(n), số nhiều clothes vải
Level: 0
Chưa phân loại
with /wi ð /(prep) với, cùng, cùng với
marathon /'mærəθən/(n) (thể dục,thể thao) cuộc chạy đua maratông ((cũng) marathon
race)
Vậy đáp án C đọc là ð, các đáp án còn lại đọc là θ
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 10.
A.
puzzle
B.
punch
C.
skull
D.
productive
Lời giải :
puzzle /'pʌzl/(n) sự bối rối, sự khó xử
punch /pʌntʃ/(n) cú đấm
skull /skʌl/(n) sọ, đầu lâu
productive / /prəˈdʌk.tɪv/(adj) sản xuất nhiều; sinh sản nhiều; màu mỡ, phong phú
Vậy đáp án C đọc là u, các đáp án còn lại đọc là ʌ
Level: 0 Chưa phân loại
Bài 11.
A.
apprentice
B.
appreciation
C.
botanist
D.
diagram
Lời giải :
apprentice /ə'prentis/(n) người học việc, người học nghề
appreciation /ə,pri:ʃi'eiʃn/(n) sự đánh giá
botanist /'bɔtənist(n) nhà thực vật học
diagram /'daiəgræm/(n) biểu đồ
Vậy đáp án D đọc là æ, các đáp án còn lại đọc là ə
Bài 12.
A.
here
B.
mere
C.
there
D.
herein
Lời giải :
Level: 0
Chưa phân loại
here /hiə/(adv) đây, ở đây, ở chỗ này
mere /miə/(adj) chỉ là
there /ðeə/(adv) ở đó, tại đó, chỗ đó, chỗ ấy, đấy
herein /'hiər'in/(adv) ở đây, ở điểm này, trong tài liệu này
Vậy đáp án C đọc là eə, các đáp án còn lại đọc là iə
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 13.
A.
bridge
B.
white
C.
size
D.
nine
Lời giải :
bridge /bridʤ/(n) cái cầu
white /wait/(adj) trắng, bạch, bạc
size /saiz/(n) kích thước, độ lớn
nine /nain/(adj) chín
Vậy đáp án A đọc là i, các đáp án còn lại đọc là ai
Level: 0
Chưa phân loại
Level: 33
Chưa phân loại
Bài 14.
A.
listened
B.
liked
C.
watched
D.
stopped
Lời giải :
listened /'lisnd/(v) nghe, lắng nghe
liked /laikt/ (v) thích ưa, chuộng, yêu
watched /wɔtʃt/ (v) nhìn xem, quan sát, để ý xem
stopped /stɔpt/ (v) ngừng, nghỉ, thôi
Vậy đáp án A đọc là d, các đáp án còn lại đọc là t
Bài 15.
A.
descend
B.
decent
C.
delicious
D.
percentage
Lời giải :
descend /di'send/(v) xuống (cầu thang...)
decent /'di:snt/(adj) hợp với khuôn phép
delicious /di'liʃəs/(adj) thơm tho, ngon ngọt, ngọt ngào
percentage /pə'sentidʤ/(n) tỷ lệ phần trăm
Vậy đáp án C đọc là ʃ, các đáp án còn lại đọc là s
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 16.
A.
creature
B.
decent
C.
league
D.
menace
Lời giải :
creature /'kri:tʃə/(n) sinh vật, loài vật
decent /'di:snt/(adj)hợp với khuôn phép
league /li:g/(n) đồng minh, liên minh; hội liên đoàn
menace /menəs/(n) (văn học) mối đe doạ
Vậy đáp án D đọc là e, các đáp án còn lại đọc là i:
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 17.
A.
release
B.
pleasure
C.
leaver
D.
creamy
Lời giải :
release /ri'li:s/(n) sự giải thoát, sự thoát khỏi (điều lo lắng, sầu muộn, bệnh tật...)
pleasure /'pleʤə/(n) niềm vui thích, điều thích thú, điều thú vị, điều vui thú, điều khoái trá
leaver /li:və/(n) người đi
creamy /'kri:mi/(adj) có nhiều kem
Vậy đáp án B đọc là e, các đáp án còn lại đọc là I:
Bài 18.
A.
. bush
B.
brush
C.
bus
Level: 0 Chưa phân loại
cup
D.
Lời giải :
bush /buʃ/(n) bụi cây, bụi rậm
brush /brʌʃ/(n)bàn chải
bus /bʌs/(n) xe buýt
cup /kʌp/(n) tách, chén
Vậy đáp án A đọc là u, các đáp án còn lại đọc là ʌ
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 19.
A.
honor
B.
himself
C.
heart
D.
honey
Lời giải :
honor /'ɔnə/(n) danh dự, danh giá, thanh danh
himself /him'self/đại từ phản thân tự nó, tự mình
heart /hɑ:t/(n) (giải phẫu) tim
honey /'hʌni/(n)mật ong
Vậy đáp án A âm h câm , các đáp án còn lại đọc là h
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 20.
A.
. wild
B.
bewilder
C.
child
D.
idle
Lời giải :
wild /waild(adj) dại, hoang (ở) rừng
bewilder /bi'wildə/(v) làm bối rối, làm hoang mang, làm lúng túng; làm ngơ ngác
child /tʃaild/(n), số nhiều children đứa bé, đứa trẻ
idle /'aidl/(adj) ngồi rồi, không làm việc gì
Vậy đáp án B đọc là i, các đáp án còn lại đọc là ai
Bài 21.
A.
danger
B.
eager
Level: 0 Chưa phân loại
C.
dagger
D.
lager
Lời giải :
danger /'deindʤə/(n) sự nguy hiểm, mối hiểm nghèo
eager /'i:gə/(adj) ham, háo hức, hăm hở, thiết tha, hau háu
dagger /'dægə/(n) dao găm
lager /'lɑ:gə/ (lagerbeer) /'lɑ:gə'biə/(n) rượu bia nhẹ (của Đức)
Vậy đáp án A đọc là dʤ, các đáp án còn lại đọc là g
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 22.
A.
germ
B.
gesture
C.
gene
D.
gear
Lời giải :
germ /dʤə:m/(n) mộng, mầm, thai, phôi
gesture /'dʤestʃə/(n) điệu bộ, cử chỉ, động tác
gene /dʤi:n/(n) (sinh vật học) Gen
gear /giə/(n) cơ cấu, thiết bị, dụng cụ; đồ gá lắp, phụ tùng
Vậy đáp án D đọc là g, các đáp án còn lại đọc là ʤ
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 23.
A.
discipline
B.
vision
C.
cylinder
D.
muscle
Lời giải :
discipline /'disiplin/(n) kỷ luật
vision /'viʤn/(n) sự nhìn; sức nhìn
cylinder /'silində/(n) (toán học) trụ, hình trụ
muscle /'mʌsl/(n) bắp thịt, cơ
Vậy đáp án B đọc là ʤ, các đáp án còn lại đọc là s
Bài 24.
A.
sugar
Level: 0
Chưa phân loại
B.
surety
C.
sunny
D.
sugary
Lời giải :
sugar /'ʃugə/(n) đường
surety /'ʃuəti/(n) người bảo đảm
sunny /'sʌni/(adj) nắng, có nhiều ánh nắng
sugary /'ʃugəri/(adj) có đường, ngọt
Vậy đáp án C đọc là s, các đáp án còn lại đọc là ʃ
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 25.
A.
well
B.
better
C.
semester
D.
wet
Lời giải :
well /wel/ (adv) better; best tốt, giỏi, hay
better /'betə/(adj) cấp so sánh của good,hơn, tốt hơn, khá hơn, hay hơn, đẹp hơn
semester /si'mestə/(n) học kỳ sáu tháng
wet /wet/(adj) ẩm; ướt, thấm nước, đẫm nước, đầm đìa
Vậy đáp án C đọc là i, các đáp án còn lại đọc là e
Level: 0 Chưa phân loại
Bài 26. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of
the main stress in each of the following questions.
A.
immediate
B.
notice
C.
comfortable
D.
nervous
Lời giải :
Immediate /i'mi:djət/ (adv) ngay lập tức, tức thì
notice/'nəƱtis/ ,(n) thông tri, yết thị, thông cáo
comfortable /'kŭm'fər-tə-bəl/ ,(adj) tiện lợi, đủ tiện nghi; ấm cúng
nervous /ˈnɜrvəs/ (adj) dễ bị kích thích; nóng nảy, bực dọc; hay hoảng sợ; hay lo lắng, hay
bồn chồn
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Level: Chưa phân
0
loại
Bài 27.
A.
regrettable
B.
selection
C.
infinitive
D.
fashionable
Lời giải :
fashionable /'fæʃnəbl/(adj) đúng mốt, hợp thời trang; lịch sự, sang trọng
regrettable/ri´gretəbl/,(adj) đáng tiếc, đáng ân hận
selection /si'lekʃn/ , (n) sự lựa chọn, sự chọn lọc, sự tuyển lựa
infinitive/in´finitiv/(adj) (ngôn ngữ học) vô định
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
Chưa phân
Bài 28.
A.
foundation
B.
introduction
C.
volunteer
D.
expectation
Lời giải :
foundation /faun'dei∫n/(n) sự thành lập, sự sáng lập, sự thiết lập
introduction /¸intrə´dʌkʃən/,(n) sự giới thiệu, lời giới thiệu
volunteer /ˌvɒlənˈtɪər/ , (n) chế độ quân tình nguyện
expectation/,ekspek'teɪʃn/(n) sự mong chờ, sự chờ đợi, sự ngóng chờ, sự trông mong
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 3
Bài 29.
A.
deduction
B.
reduce
C.
sympathetic
D.
emotion
Lời giải :
sympathetic /¸simpə´θetik/(adj) thông cảm; đồng tình
deduction /di´dʌkʃən/, /(n) sự lấy đi, sự khấu đi, sự trừ đi
reduce /ri'dju:s/ ,(v) giảm, giảm bớt, hạ
emotion /i'moƱʃ(ə)n/(n) sự cảm động, sự xúc động, sự xúc cảm
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
0
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 30.
A.
appreciate
B.
suicide
C.
contraction
D.
abnormal
Lời giải :
Suicide /ˈsuəˌsaɪd/ (n) sự tự tử, sự tự vẫn
appreciate/əˈpriʃiˌeɪt/ ,(v) đánh giá cao
contraction /kən'træk∫n/,(n) sự tiêm nhiễm, sự mắc (bệnh, nợ)
abnormal/æb'nɔ:məl/ (adj) không bình thường, khác thường; dị thường
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 31.
A.
component
B.
indicate
C.
relevant
D.
satellite
Lời giải :
component /kəm'pounənt/:(adj) hợp thành, cấu thành
indicate/indikeit/, (v) chỉ, cho biết, ra dấu
relevant/´reləvənt/, (adj) thích đang, thích hợp; xác đáng
satellite/'sætəlait/ (n) vệ tinh; vệ tinh nhân tạo
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Bài 32.
A.
energy
B.
register
C.
limited
D.
dismiss
Lời giải :
dismiss /dis'mis/ (v) đuổi ra, thải hồi, sa thải
energy/ˈɛnərdʒi/, (n) nghị lực, sinh lực
register/'redʤistə/ ,(v) đăng ký
limited /ˈlɪmɪtɪd/(adj) có hạn, hạn chế, hạn định
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 33.
A.
assign
B.
famous
C.
mention
D.
product
Lời giải :
assign /ə'sain/(v) phân (việ ..), phân công
famous/'feiməs/ , (adj) nổi tiếng, nổi danh, trứ danh
mention/'menʃn/,(n) sự kể ra, sự nói đến, sự đề cập
product /´prɔdʌkt/ (n) sản vật, sản phẩm, vật phẩm
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Bài 34.
A.
identify
B.
dinosaur
C.
variety
D.
reflection
Lời giải :
dinosaur /'dainəsɔ:/ (n) khủng long
identify/ai'dentifai/,(v) đồng nhất hoá, coi như nhau
variety/və'raiəti/,(n) trạng thái khác nhau, trạng thái
reflection/ri´flekʃən/(n) sự phản chiếu, sự phản xạ, sự dội lại
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 35.
A.
phenomenon
B.
transmission
C.
electronics
D.
original
Lời giải :
Electronics /ˌilɛkˈtrɒnɪks/ (n), số nhiều dùng như số ít điện tử học
phenomenon/fi'nɔminən/,(n), số nhiều phenomena /fi'nɔminə/ hiện tượng
transmission /træs'mɪʃn/,(n) sự chuyển giao, sự truyền
original /ə'ridʒənl/(adj) (thuộc) gốc, (thuộc) nguồn gốc, (thuộc) căn nguyên, đầu tiên
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 36.
A.
rapidly
B.
comfortably
C.
frequently
D.
necessarily
Lời giải :
necessarily /´nesisərili/(adv) tất yếu, nhất thiết
frequently/´fri:kwəntli/, (adv) thường xuyên
comfortably/´kʌmfətəbli/,(adv) tiện lợi, đủ tiện nghi; ấm cúng,dễ chịu, thoải mái
rapidly / 'ræpidli /(adv) nhanh, nhanh chóng, mau lẹ
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Bài 37.
A.
pleasure
B.
laboratory
C.
detain
D.
correction
Lời giải :
Pleasure /ˈplɛʒə(r)/ (n) niềm vui thích, điều thích thú, điều thú vị, điều vui thú, điều khoái trá
laboratory/ləˈbɒrətri, /(n) phòng thí nghiệm; phòng pha chế
detain/di'tein/, (v) ngăn cản, cản trở
correction/kə'rek∫n/ (n) sự sửa, sự sửa chữa, sự hiệu chỉnh
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 38.
A.
defrost
B.
formal
C.
suspect
D.
computer
Lời giải :
formal /fɔ:ml/ (adj) hình thức
defrost /di´frɔst/, (v) làm tan băng, làm tan sương giá
suspect/səs´pekt/, (v) nghi, ngờ, nghi ngờ, hoài nghi
computer/kəm'pju:tə/(n) máy tính
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
Chưa phân
Bài 39.
A.
composition
B.
Portuguese
C.
satisfaction
D.
companion
Lời giải :
companion /kəm´pænjən/(n) bạn, bầu bạn
composition/ˌkɒmpəˈzɪʃən/ ,(n) sự hợp thành, sự cấu thành
Portuguese /,pɔ:tju'gi:z/, (adj) (thuộc) Bồ-đào-nha
satisfaction/,sætis'fæk∫n/(n) sự làm cho thoả mãn; sự vừa lòng, sự toại ý, sự thoả mãn
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 3
Bài 40.
A.
subordinate
B.
expand
C.
celebrate
D.
escape
Lời giải :
Celebrate /'selibreit/ (v) kỷ niệm, làm lễ kỷ niệm
subordinate/səˈbɔrdnˌeɪt/, (adj) phụ, phụ thuộc, lệ thuộc
expand/ik 'spænd/ ,(v) mở rộng, trải ra
escape/is'keip/(n) sự trốn thoát; phương tiện để trốn thoát, con đường thoát, lối thoát
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
0
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 41.
A.
politician
B.
genetics
C.
artificial
D.
controversial
Lời giải :
Genetics /dʒi´netiks/ (n)di truyền học
politician/,pɒlə'tɪʃn/,(n) nhà chính trị; chính khách
artificial/a:ti'fi∫l/, ,(adj) nhân tạo
controversial/kɑ:ntrə'vɜ:r∫l/(adj) có thể gây ra tranh luận, có thể bàn cãi được (vấn đề...)
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 3
Bài 42.
A.
condition
B.
experiment
C.
indicate
D.
ability
Lời giải :
indicate /´indikeit/ (v) chỉ, cho biết, ra dấu
condition/kən'dɪʃn/,(n) điều kiện
experiment/ ɛkˈspɛrəˌmɛnt/ ,(n) cuộc thí nghiệm
ability/ ə'biliti/ (n) năng lực, khả năng (làm việc gì)
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 43.
A.
miraculous
B.
marvel
C.
finish
D.
frequency
Lời giải :
Miraculous /mi´rækjuləs/(adj) thần diệu, huyền diệu
marvel /´ma:vəl/, (n) vật kỳ diệu, vật tuyệt diệu, kỳ công
finish/ˈfɪnɪʃ/ ,(n) sự kết thúc, sự kết liễu; phần cuối, phần kết thúc, đoạn kết thúc
frequency /'fri:kwənsi/(n) (Tech) tần số
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 44.
A.
original
B.
potential
C.
necessity
D.
scientific
Lời giải :
Scientific /,saiən'tifik/ (adj) khoa học; có hệ thống; chính xác
original/ə'ridʒənl/,(adj) (thuộc) gốc, (thuộc) nguồn gốc, (thuộc) căn nguyên, đầu tiên
potential/ pəˈtenʃl/ , (n) tiềm lực; khả năng
necessity/nə´sesiti/ (n) sự cần thiết
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 45.
A.
modified
B.
consumer
C.
provide
D.
remove
Lời giải :
modified /'mɔdi¸faid/:(v) giảm bớt, làm nhẹ, làm dịu
consumer/kən'sju:mə/, (n) người tiêu dùng, người tiêu thụ (hàng hoá, thực phẩm...)
provide/prə'vaid/, (v) ((thường) + with, for, to) cung cấp, kiếm cho
remove/ri'mu:v/ (v) dời đi, di chuyển, dọn, cất dọn
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 46.
A.
minimize
B.
anxiety
C.
adequate
D.
purpose
Lời giải :
.anxiety /æɳ'zaiəti/ (n) mối lo, mối lo âu, mối băn khoăn; sự lo lắng
minimize/´mini¸maiz/,(v) giảm đến mức tối thiểu
adequate/'ædikwət/ ,(adj) đủ, đầy đủ
purpose /'pɜ:pəs/(n) mục đích, ý định
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 47.
A.
detective
B.
organize
C.
customer
D.
brochure
Lời giải :
Detective /di'tektiv/(adj) để dò ra, để tìm ra, để khám phá ra, để phát hiện ra; trinh thám
organize/´ɔ:gə¸naiz/,(v) tổ chức, cấu tạo, thiết lập
customer /´kʌstəmə/, (n) khách hàng
brochure /´brɔʃuə/(n) cuốn sách mỏng
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Bài 48.
A.
apologize
B.
implication
C.
luxurious
D.
improbable
Lời giải :
Implication /¸impli´keiʃən/ (n) sự lôi kéo vào; sự liên can, sự dính líu; ẩn ý, điều ngụ ý; điều
gợi ý
apologize/ə´pɔlə¸dʒaiz/, (v) xin lỗi, tạ lỗi
luxurious/lʌg´zjuəriəs/,(adj) sang trọng, lộng lẫy; xa hoa, xa xỉ
improbable /im´prɔbəbl/(adj) không chắc, không chắc có thực,
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 49.
A.
possibility
B.
disappointed
C.
manufacture
D.
instrument
Lời giải :
instrument /'instrumənts/,(n) dụng cụ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
possibility/¸pɔsi´biliti/,(n) sự có thể, tình trạng có thể, khả năng
disappointed /,disə'pɔintid/ ,(adj) chán nản, thất vọng
manufacture /,mænju'fæktʃə/ .(n) sự chế tạo, sự sản xuất
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 3
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 50.
A.
satisfactory
B.
establish
C.
destruction
D.
absorption
Lời giải :
satisfactory /,sætis'fæktəri/ (adj) làm thoả mãn, làm vừa ý; đầy đủ, tốt đẹp
establish/ɪˈstæblɪʃ/ , (v) lập, thành lập, thiết lập, kiến lập
destruction/dis'trʌk∫n/, (n) sự phá hoại, sự phá huỷ, sự tiêu diệt; tình trạng bị tàn phá, tình
trạng bị tiêu diệt
absorption /æbˈzɔrpʃən/ (n) sự hút, sự hút thu
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
2
Level: Chưa phân
0
loại