Bài 1. Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
A.
about
B.
amount
C.
should
D.
ground
Lời giải :
about /əˈbaʊt/độ, chừng; xung quanh; nói về, đối với
amount /ə'maunt/(n) số lượng, số nhiều
should /ʃud, ʃəd, ʃd/ nên
ground /graund/thời quá khứ & động (adj) quá khứ của grind(n) mặt đất, đất
Vậy đáp án C đọc là u, các đáp án còn lại đọc là au
Level: 0 Chưa phân loại
Bài 2.
A.
saddle
B.
case
C.
chase
D.
basement
Lời giải :
saddle /'sædl/(n) yên ngựa, yên xe
case /keis/(n) trường hợp, cảnh ngộ, hoàn cảnh, tình thế
chase /tʃeis/(n) sự theo đuổi, sự đuổi theo, sự săn đuổi
basement /'beismənt/(n) nền móng, móng (của một bức tường...)
Vậy đáp án A đọc là æ, các đáp án còn lại đọc là ei
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 3.
A.
summer
B.
future
C.
number
D.
umbrella
Lời giải :
summer /'sʌmə/(n) mùa hạ, mùa hè
future /'fju:tʃə/(n) tương lai
number /'nʌmbə/(n) số
umbrella /ʌm'brelə/(n) ô, dù; lọng
Vậy đáp án B đọc là ju, các đáp án còn lại đọc là ʌ
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 4.
A.
flamer
B.
fame
C.
came
D.
manner
Lời giải :
flamer/'fleimpə, / (n) (quân sự) súng phun lửa
fame /feim/(n) tiếng tăm, danh tiếng, danh thơm, tên tuổi
came /keim/thời quá khứ của come
manner /'mænə/(n) cách, lối, kiểu
Vậy đáp án D đọc là æ, các đáp án còn lại đọc là ei
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 5.
A.
darkness
B.
warmth
C.
market
D.
remark
Lời giải :
darkness /'dɑ:knis/(n) bóng tối, cảnh tối tăm
warmth /wɔ:mθ/(n) hơi nóng (lửa, mặt trời), nhiệt; sự ấm áp
market /'mɑ:kit/(n) chợ
remark /ri'mɑ:k/(n) sự lưu ý, sự chú ý
Vậy đáp án B đọc là ɔ:, các đáp án còn lại đọc là ɑ:
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 6.
A.
hunt
B.
pullover
C.
under
D.
funny
Lời giải :
hunt /hʌnt/(n) cuộc đi săn; sự đi săn
pullover /ˈpʊlˌəʊ.vər/ (n) áo len chui đầu
under /'ʌndə/(prep) dưới, ở dưới
Level: 0
Chưa phân loại
funny /'fʌni/(adj) buồn cười, ngồ ngộ, khôi hài
Vậy đáp án B đọc là u, các đáp án còn lại đọc là ʌ
Bài 7.
A.
book
B.
floor
C.
hook
D.
cooker
Lời giải :
book /buk/(n) sách
floor /flɔːr/ (n) sàn (nhà, cầu...)
hook /huk/(n) cái móc, cái mác
cooker /'kukə/(n) lò, bếp, nồi nấu
Vậy đáp án B đọc là ɔː, các đáp án còn lại đọc là u
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 8.
A.
figure
B.
bright
C.
fight
D.
sight
Lời giải :
figure /'figə/(n) hình dáng
bright /brait/(adj) sáng, sáng chói
fight /fait/(n) sự đấu tranh, sự chiến đấu; trận đánh, cuộc chiến đấu
sight /sait/(n) sự nhìn, thị lực
Vậy đáp án A đọc là i, các đáp án còn lại đọc là ai
Bài 9.
A.
over
B.
rose
C.
cover
D.
chosen
Lời giải :
over /'ouvə/(n) trên; ở trên
Level: 0
Chưa phân loại
rose /rouz/(n) hoa hồng; cây hoa hồng
cover /'kʌvə/(n) vỏ, vỏ bọc, cái bọc ngoài; bìa sách; phong bì
chosen /ˈtʃoʊ.zən/(v) chose; chosen chọn, lựa chọn, kén chọn
Vậy đáp án C đọc là ʌ, các đáp án còn lại đọc là oʊ
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 10.
A.
baggage
B.
village
C.
manage
D.
stage
Lời giải :
baggage /ˈbæɡɪdʒ/ /(n) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hành lý
village /'vilidʤ/(n) làng, xã
manage /'mænidʤ/(v) quản lý, trông nom
stage /steidʤ/(n) bệ, dài
Vậy đáp án A đọc là g, các đáp án còn lại đọc là dʤ
Level: 0
Chưa phân loại
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 11.
A.
women
B.
pond
C.
evolve
D.
borrow
Lời giải :
women /'wumən/(n), số nhiều women đàn bà, phụ nữ
pond /pɔnd/(n) ao
evolve /i'vɔlv/(v) tiến hóa
borrow /'bɔrou/(v) vay, mượn tiến hóa
Vậy đáp án A đọc là u, các đáp án còn lại đọc là ɔ
Bài 12.
A.
treat
B.
meat
C.
great
D.
heat
Lời giải :
treat /tri:t/(n) sự đãi, sự thết đãi
meat /mi:t/(n) thịt
great /greit/(adj) lớn, to lớn, vĩ đại
heat /hi:t/(n) hơi nóng, sức nóng; sự nóng
Vậy đáp án C đọc là ei, các đáp án còn lại đọc là i:
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 13.
A.
peer
B.
seek
C.
cheer
D.
veer
Lời giải :
peer /piə/(n) người cùng địa vị xã hội, người ngang hàng, người tương đương
seek /si:k/(v) sought/sɔ:t/ tìm, đi tìm, tìm kiếm, cố tìm cho được
cheer /tʃiə/(n) sự vui vẻ, sự khoái trá
veer /viə/(n) sự xoay chiều (gió)
Vậy đáp án B đọc là i:, các đáp án còn lại đọc là iə
Level: 0 Chưa phân loại
Bài 14.
A.
beard
B.
smear
C.
rear
D.
bear
Lời giải :
beard /biəd/(n) râu (người); (thực vật học) râu hạt thó ..
smear /smiə/(n) đốm bẩn, vết bẩn
rear /riə/(n) bộ phận đằng sau, phía sau
bear /beə/(bất qui tắc) (v) (bore; borne, born) mang, cầm, vác, đội, đeo, ôm
Vậy đáp án D đọc là eə, các đáp án còn lại đọc là iə
Bài 15.
A.
diaper
B.
manager
C.
advent
D.
average
Level: 0
Chưa phân loại
Lời giải :
diaper /'daiəpə/(n) tã lót
manager /'mænidʤə/(n) người quản lý, quản đốc, giám đốc; người trông nom; người nội
trợ
advent /'ædvənt/(n) sự đến, sự tới (của một sự việc gì quan trọng)
average /ˈæv.ər.ɪdʒ/trung bình at the ở mức trung bình;
Vậy đáp án A đọc là ə, các đáp án còn lại đọc là æ
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 16.
A.
measure
B.
pleasure
C.
leisure
D.
pressure
Lời giải :
measure /'meʤə/(n) sự đo, sự đo lường; đơn vị đo lường, cái để đo
pleasure /'pleʤə/(n) niềm vui thích, điều thích thú, điều thú vị, điều vui thú, điều khoái trá
leisure /'leʤə/(n) thì giờ rỗi rãi, lúc thư nhàn
pressure /'preʃə/(n) sức ép, áp lực ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), áp suất
Vậy đáp án D đọc là ʃə, các đáp án còn lại đọc là ʤə
Level: 0 Chưa phân loại
Bài 17.
A.
machine
B.
choice
C.
cheap
D.
change
Lời giải :
machine /mə'ʃi:n/(n) máy móc, cơ giới
choice /tʃɔis/(n) sự lựa, sự chọn, sự lựa chọn
cheap /tʃi:p/(adj) rẻ, rẻ tiền; đi tàu xe hạng ít tiền
change /tʃeindʤ/(n) sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi
Vậy đáp án A đọc là ʃ, các đáp án còn lại đọc là tʃ
Bài 18.
A.
theatre
B.
theory
C.
than
Level: 0
Chưa phân loại
thorough
D.
Lời giải :
theatre /'θiətə/(n) rạp hát, nhà hát
theory /'θiəri/(n) thuyết, học thuyết
than /ðæn/(conj) hơn
thorough /'θʌrə/(adj) hoàn toàn, hoàn bị, hoàn hảo
Vậy đáp án C đọc là ð, các đáp án còn lại đọc là 'θ
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 19.
A.
alone
B.
worried
C.
smoke
D.
host
Lời giải :
alone /ə'loun/(adv) & (adj) một mình, trơ trọi, cô độc, đơn độc
worried /ˈwʌr.id/ (adj) (+about somebody/something; that ) bồn chồn, lo nghĩ, cảm thấy lo
lắng, tỏ ra lo lắng
smoke /smouk/(n) khói
host /houst/(n) chủ nhà
Vậy đáp án Bđọc là ʌ, các đáp án còn lại đọc là ou
Level: Chưa phân
0
loại
Bài 20.
A.
varied
B.
peeked
C.
discovered
D.
acquired
Lời giải :
varied /'veərid/(adj) khác nhau; thay đổi, biến đổi
peeked /pi:kt/ (v) hé nhìn, lé nhìn
discovered /dis'kʌvəd/(v) khám phá ra, tìm ra, phát hiện ra, nhận ra
acquired /ə'kwaiəd/(v) được, giành được, thu được, đạt được, kiếm được
Vậy đáp án B đọc là t, các đáp án còn lại đọc là d
Bài 21.
A.
comfort
B.
hobby
Level: 0
Chưa phân loại
C.
knowledge
D.
popular
Lời giải :
comfort /'kʌmfət/(n) sự an ủi, sự khuyên giải; người an ủi, người khuyên giải; nguồn an ủi,
lời an ủi
hobby /'hɔbi/(n) thú riêng, sở thích riêng
knowledge /'nɔlidʤ/(n) sự hiểu biết
popular /'pɔpjulə/(adj) phổ biến
Vậy đáp án A đọc là ʌ, các đáp án còn lại đọc là ɔ
Level: Chưa phân
0
loại
Bài 22.
A.
about
B.
bough
C.
cough
D.
shout
Lời giải :
about /əˈbaʊt/độ, chừng; xung quanh; nói về, đối với
bough /bau/(n) cành cây
cough /kɔf/(n) chứng ho; sự ho; tiếng ho
shout /ʃaut/(n) tiếng kêu; sự la hét, sự hò hét
Vậy đáp án C đọc là ɔ, các đáp án còn lại đọc là au
Level: 0
Chưa phân loại
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 23.
A.
hood
B.
hook
C.
stood
D.
tool
Lời giải :
hood /hud/(n) mũ trùm đầu (áo mư ..)
hook /huk/(n)cái móc, cái mác
stood /stʊd/ (v) stood đứng
tool /tu:l/(n) dụng cụ, đồ dùng
Vậy đáp án D đọc là u:, các đáp án còn lại đọc là u
Bài 24.
A.
done
B.
gone
C.
mum
D.
won
Lời giải :
done /dʌn/(v) quá khứ của do xong, hoàn thành, đã thực hiện
gone /gɔn/(v) quá khứ của go đã đi, đã đi khỏi; đã trôi qua, đã qua
mum /mʌm/(adj) lặng yên, lặng thinh
won /wʌn/ (v) won chiếm, đoạt, thu được, nhận được, kiếm được, có được
Vậy đáp án B đọc là ɔ, các đáp án còn lại đọc là ʌ
Level: 0 Chưa phân loại
Bài 25.
A.
coup
B.
group
C.
soup
D.
tough
Lời giải :
coup /ku:/(n) việc làm táo bạo; hành động phi thường
group /gru:p/(n) nhóm
soup /su:p/(n) xúp, canh; cháo
tough /tʌf/(adj) dai, bền
Vậy đáp án D đọc là ʌ, các đáp án còn lại đọc là u:
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 26. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of
the main stress in each of the following questions.
A.
occasional
B.
industrial
C.
information
D.
variety
Lời giải :
information /,infə'meinʃn/ (n) sự cung cấp tin tức; sự thông tin
occasional/ə'keiʤənl/ ,(adj) thỉnh thoảng, từng thời kỳ; phụ động
industrial /in´dʌstriəl/,(adj) (thuộc) công nghiệp
variety /və'raiəti/(n) trạng thái khác nhau, trạng thái muôn màu muôn vẻ; tính chất bất đồng
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 27.
A.
begin
B.
column
C.
pity
D.
village
Lời giải :
Begin /bi´gin/(v) bắt đầu, mở đầu, khởi đầu
column/'kɔləm/(n) cột, trụ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
pity/´piti/(n) lòng thương hại, lòng thương xót, lòng trắc ẩn
village/ˈvɪlɪdʒ/ (n) làng, xã
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 28.
A.
trigonometry
B.
dramatically
C.
photochemical
D.
documentary
Lời giải :
Dramatically /drə'mætikəli/(adv)đột ngột
trigonometry/¸trigə´nɔmitri/, (n) lượng giác học
photochemical/¸foutou´kemikl/, (adj) quang hoá
documentary/'dɔkju'mentəri/(adj)(thuộc) tài liệu, (thuộc) tư liệu
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 3
Bài 29.
A.
assistant
B.
decision
C.
redundant
D.
management
Lời giải :
Management /'mænidʒmənt/ (n) sự trông nom, sự quản lý
assistant/ə'sistənt/ ,(n) người giúp đỡ, người phụ tá
decision /diˈsiʒn/, (n) sự quyết định, quyết nghị
redundant/ri'dʌndənt/(adj) thừa, dư
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 30.
A.
essential
B.
average
C.
promotion
D.
deliver
Lời giải :
Average / ˈævərɪdʒ /(n) trung bình
essential/əˈsɛnʃəl/ , (adj) cần thiết, thiết yếu, cốt yếu, chủ yếu
promotion/prə'mou∫n/(US), (n)sự thăng chức, sự thăng cấp, sự đề bạt; sự cho lên lớp
deliver/di'livə/ (v) (+ from) cứu, cứu khỏi, giải thoát,phân phát (thư), phân phối, giao
(hàng)
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ , các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 31.
A.
perfect
B.
detect
C.
elect
D.
respect
Lời giải :
Perfect /'pə:fikt/ (n),or /pə'fekt/ (v)(adj) hoàn hảo, hoàn toàn
detect /dɪ'tekt/, (v) dò ra, tìm ra, khám phá ra, phát hiện ra
elect/i´lekt/,(adj) chọn lọc
respect /riˈspekt/(n) sự tôn trọng, sự kính trọng
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 32.
A.
philosophy
B.
geometry
C.
astonishment
D.
aspiration
Lời giải :
Aspiration /¸æspi´reiʃən/(n) aspiration to, after, for nguyện vọng, khát vọng
philosophy/fɪˈlɒsəfi/ , (n) triết học, triết lý
geometry /dʤi'ɔmitri/ , (n) hình học
astonishment /¸æspi´reiʃən/(n) sự ngạc nhiên
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 33.
A.
company
B.
atmosphere
C.
customer
D.
employment
Lời giải :
Employment /im'plɔimənt/ (n) sự dùng, sự thuê làm (công...)
company /´kʌmpəni/, (n) sự cùng đi; sự cùng ở; sự có bầu có bạn
atmosphere /'ætməsfiə/,(n) quyển khí
customer /´kʌstəmə/(n) khách hàng
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Bài 34.
A.
accurate
B.
exercise
C.
computer
D.
delicate
Lời giải :
computer /kəm'pju:tə/(n) máy tính
accurate/'ækjurit/(adj) đúng đắn, chính xác, xác đáng
exercise /'eksəsaiz/ (n) sự thi hành, sự thực hiện; sự sử
delicate /'delikeit/(adj) thanh nhã, thanh tú
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Bài 35.
A.
architecture
B.
aristocrat
C.
artificial
D.
argument
Lời giải :
artificial /a:ti'fi∫l/(adj) nhân tạo
architecture/'a:kitektʃə(r)/(n) thuật kiến trúc, khoa kiến trúc, khoa xây dựng
aristocrat /´æristə¸kræt/ (n) người quý tộc
argument/'ɑ:rgjumənt/(n) sự tranh cãi, sự tranh luận
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 36.
A.
approximate
B.
accommodate
C.
counteraction
D.
courageously
Lời giải :
counteraction /¸kauntər´ækʃən/(n) sự chống lại, sự kháng cự lại
approximate/ə´prɔksimit/,(adj) xấp xỉ, gần đúng
accommodate /ə'kɔmədeit/,(v) điều tiết, làm cho thích nghi, làm cho phù hợp
courageously /kəˈreɪdʒəsli/(adv) can đảm, dũng cảm
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 37.
A.
attitude
B.
cosmetics
C.
protection
D.
investment
Lời giải :
Attitude /'ætitju:d/ (n) thái độ, quan điểm
cosmetics /kɔz´metik/(n) mỹ phẩm
protection /prə'tek∫n/ ,(n) sự bảo vệ, sự bảo hộ, sự che chở; sự bảo trợ
investment /in'vestmənt/ (n) sự đầu tư
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 38.
A.
prescription
B.
assassinate
C.
accuracy
D.
ambiguous
Lời giải :
Accuracy ˈækjʊrəsi/(n) sự đúng đắn, sự chính xác; độ chính xác
prescription/pris'kripʃn/, (n) (y học) sự cho đơn; đơn thuốc
assassinate /ə'sæsineit/, (v) ám sát
ambiguous /æm´bigjuəs/(adj) tối nghĩa
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 39.
A.
romantic
B.
popular
C.
financial
D.
reduction
Lời giải :
Popular /ˈpɑːpjələr/(adj) có tính chất đại chúng, hợp với nhân dân, hợp với trình độ nhân
dân, phổ cập
romantic/roʊˈmæntɪk/,(adj) (thuộc) tiểu thuyết, như tiểu thuyết; mơ mộng, xa thực tế, lãng
mạng
financial /fai'næn∫l/(adj) (thuộc) tài chính, về tài chính
reduction /ri´dʌkʃən/(n) sự thu nhỏ, sự giảm bớt
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Level: Chưa phân
0
loại
Bài 40.
A.
economy
B.
accompany
C.
presentation
D.
successfully
Lời giải :
presentation /,prezen'teiʃn/ (n) sự bày ra, sự phô ra; sự trình ra
economy/ɪˈkɒnəmi/ ,(n) sự quản lý kinh tế; nền kinh tế; tổ chức kinh tế
accompany /ə'kʌmpəni,/(v) đi theo, đi cùng, đi kèm, hộ tống
successful /sək'sesfuli/(adj) có kết quả, thành công, thắng lợi, thành đạt
Level:
0
Chưa phân
loại
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 41.
A.
advance
B.
ancient
C.
cancer
D.
annual
Lời giải :
Advance əd'vɑ:ns/ (n) sự tiến lên, sự tiến tới, sự tiến bộ
ancient/ˈeɪnʃənt/ , (adj) xưa, cổ (trước khi đế quốc La mã tan rã)
cancer/'kænsə/, (n) bệnh ung thư
annual/'ænjuəl/ (adj) hàng năm, năm một, từng năm
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 42.
A.
theory
B.
tragedy
C.
invent
D.
government
Lời giải :
invent /in'vent/ (v) phát minh, sáng chế
theory/'θiəri/(n) thuyết, học thuyết
tragedy /'træʤidi/, (n) bi kịch
government/ˈgʌvərmənt/ (n) sự cai trị, sự thống trị
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Bài 43.
A.
inspire
B.
wealthy
C.
protect
D.
extinct
Lời giải :
: wealthy /ˈwɛlθi/ (adj) giàu, giàu có
inspire/in´spaiə/,(v) truyền (cảm hứng, ý nghĩ...); truyền cảm hứng cho (ai), gây cảm hứng
protect /prə'tekt/,(v) bảo vệ, bảo hộ, che chở
extinct /ɪkˈstɪŋkt/, /ɛkˈstɪŋkt / (adj) tuyệt giống, tuyệt chủng
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 44.
A.
simplicity
B.
pollution
C.
electricity
D.
activity
Lời giải :
electricity /ilek'trisiti/(n) điện, điện lực
pollution/pəˈluʃən/ , (n) sự làm ô uế, sự làm mất thiêng liêng
activity/ækˈtɪvɪti/ (n) sự tích cực, sự hoạt động, sự nhanh nhẹn, sự linh lợi
simplicity /sim'plisiti/(n) tính đơn giản
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 45.
A.
mathematics
B.
statistics
C.
academy
D.
mechanic
Lời giải :
Mathematics /,mæθi'mætiks/ (n), số nhiều dùng như số ít môn toán, toán học
statistics/stə´tistiks/,(n), số nhiều dùng như số ít thống kê
academy /ə'kædəmi/,(n) học viện
mechanic /məˈkænɪk/(n) thợ máy, công nhân cơ khí
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 46.
A.
contender
B.
continent
C.
constant
D.
contents
Lời giải :
Contender /kən´tendə/(n) đối thủ, địch thủ
continent /'kɔntinənt/,(n) lục địa, đại lục
constant/'kɔnstənt/ , (adj) bền lòng, kiên trì
contents /kənˈtent/(n) (Tech) nội dung, dung lượng
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 47.
A.
ancestor
B.
tragedy
C.
accurate
D.
discriminate
Lời giải :
Discriminate (v). dɪˈskrɪməˌneɪt ; (v) (+ from) phân biệt
ancestor/ˈænsɛstər , ˈænsəstər/ ,(n) ông bà, tổ tiên
tragedy /'træʤidi/, (n) bi kịch
accurate/'ækjurit/(adj) đúng đắn, chính xác, xác đáng
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Bài 48.
A.
microscopic
B.
redundant
C.
reluctant
D.
acquaintance
Lời giải :
Microscopic /¸maikrəs´kɔpik/(adj) (thuộc) kính hiển vi; bằng kính hiển vi
redundant /ri'dʌndənt/(adj) thừa, dư
reluctant/ri´lʌktənt/ (adj) miễn cưỡng, bất đắc dĩ, không
acquaintance/ə'kweintəns/(n) sự biết, sự hiểu biết
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 49.
A.
immune
B.
pneumonia
C.
delicate
D.
insistent
Lời giải :
delicate /'delikeit/(adj) thanh nhã, thanh tú
immune/i´mju:n/,(adj) miễn khỏi, được miễn
pneumonia /nju:´mouniə/,(n) (y học) viêm phổi
insistent /in´sistənt/(adj) cứ nhất định; khăng khăng, nài nỉ
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 50.
A.
elevate
B.
element
C.
evaluate
D.
elegant
Lời giải :
Evaluate /i'væljueit/ (v) ước lượng
elevate/´eli¸veit/,(v) nâng lên, đưa lên, giương (súng...); ngẩng lên; ngước (mắt); cất cao
element /ˈɛləmənt/ , (n) yếu tố
elegant/´eligənt/(adj) thanh lịch, tao nhã
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1