Bài 1. Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
A.
country
B.
cover
C.
economical
D.
ceiling
Lời giải :
country /'kʌntri/(n) nước, quốc gia
cover /'kʌvə/(n) vỏ, vỏ bọc, cái bọc ngoài; bìa sách; phong bì
economical /,i:kə'nɔmikəl/(adj) tiết kiệm
ceiling /'si:liɳ/(n) trần (nhà...)
Vậy đáp án D đọc là s, các đáp án còn lại đọc là k
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 2.
A.
new
B.
sew
C.
few
D.
nephew
Lời giải :
new /nju:/(adj) mới, mới mẻ, mới lạ
sew /sou/(v) sewed/soud/, sewn/soun/ may khâu
few /fju:/(adj) ít vài
nephew /'nevju:/(n) cháu trai (con của anh, chị, em)
Vậy đáp án B đọc là ou, các đáp án còn lại đọc là ju:
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 3.
A.
with
B.
library
C.
willing
D.
if
Lời giải :
with /wið /(prep)với, cùng, cùng với
library /'laibrəri/(n) thư viện, phòng đọc sách
willing /'wili /(adj) bằng lòng, vui lòng; muốn
if /if/(conj) nếu, nếu như
Vậy đáp án B đọc là ai, các đáp án còn lại đọc là i
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 4.
A.
this
B.
there
C.
breathe
D.
breath
Lời giải :
this /ðis/(adj) chỉ định, số nhiều these này
there /ðeə/(adv) ở đó, tại đó, chỗ đó, chỗ ấy, đấy
breathe /bri:ð/(v) hít, thở
breath /breθ/(n) hơi thở, hơi
Vậy đáp án D đọc là θ, các đáp án còn lại đọc là ð
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 5.
A.
ask
B.
angry
C.
manager
D.
damage
Lời giải :
ask /ɑ:sk/(v) hỏi
angry /'æɳgri/(adj) giận, tức giận, cáu
manager /'mænidʤə/(n) người quản lý, quản đốc, giám đốc; người trông nom; người
nộitrợ
damage /'dæmidʤ/(n) mối hại, điều hại, điều bất lợi
Vậy đáp án A đọc là ɑ:, các đáp án còn lại đọc là æ
Level:
0
Chưa phân loại
Bài 6.
A.
notebook
B.
hoping
C.
cock
D.
potato
Lời giải :
notebook /'noutbuk/(n) sổ tay, sổ ghi chép
hope /houp/(n) hy vọng
cock /kɔk/(n) con gà trống
Level: 0
Chưa phân loại
potato /pə'teitou/(n), số nhiều potatoes /pə'teitouz/ khoai tây
Vậy đáp án C đọc là ɔ, các đáp án còn lại đọc là ou
Bài 7.
A.
engineer
B.
verb
C.
deer
D.
merely
Lời giải :
engineer /,endʤi'niə/(n) kỹ sư, công trình sư
verb /və:b/(n) (ngôn ngữ học) (v)
deer /diə/(n), số nhiều không đổi (động vật học) hươu, nai
merely /'miəli/(adv) chỉ, đơn thuần
Vậy đáp án B đọc là ə:, các đáp án còn lại đọc là iə
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 8.
A.
dam
B.
planning
C.
plane
D.
candle
Lời giải :
dam /dæm/(n) đập (ngăn nước)
planning /plæn iɳ/ (n) sự lập kế hoạch (cho cái gì)
plane /plein/(n) máy bay
candle /'kændl/(n) cây nến
Vậy đáp án C đọc là ei, các đáp án còn lại đọc là æ
Bài 9.
A.
theory
B.
therefore
C.
neither
D.
weather
Lời giải :
theory /'θiəri/(n) thuyết, học thuyết
therefore /'ðeəfɔ:/(adv) bởi vậy, cho nên, vì thế, vậy thì
Level: 0
Chưa phân loại
neither /'naiðə, (Mỹ) 'ni:ðə/(adj) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không; không... này mà cũng không...
kia
weather /'weðə/(n) thời tiết, tiết trời
Vậy đáp án A đọc là θ, các đáp án còn lại đọc là ð
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 10.
A.
shoot
B.
mood
C.
poor
D.
smooth
Lời giải :
shoot /ʃu:t/(n) cành non; chồi cây; cái măng
mood /mu:d/(n) (ngôn ngữ học) lối, thức
poor /puə/(adj) nghèo, bần cùng
smooth /smu:ð/(adj) nhẫn, trơn, mượt; bằng
Vậy đáp án C đọc là uə, các đáp án còn lại đọc là u:
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 11.
A.
seat
B.
heavy
C.
reason
D.
neat
Lời giải :
seat /si:t/(n) ghế; vé chỗ ngồi, chỗ ngồi
heavy /'hevi/(adj) nặng, nặng nề ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
reason /'ri:zn/(n) lý do, lẽ
neat /ni:t/(adj) sạch gọn, ngăn nắp
Vậy đáp án B đọc là e, các đáp án còn lại đọc là i:
Bài 12.
A.
barn
B.
can't
C.
aunt
D.
tame
Lời giải :
Level: 0
Chưa phân loại
barn /bɑ:n/(n) kho thóc không thể
can ‘t/kɑːnt/ không thể
aunt /ɑ:nt/(n) cô, dì, thím, mợ, bác gái
tame /teim/(adj) đã thuần hoá, đã dạy thuần
Vậy đáp án D đọc là ei, các đáp án còn lại đọc là a:
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 13.
A.
purity
B.
burning
C.
cure
D.
durable
Lời giải :
purity /'pjuəriti/(n) sự sạch, sự trong sạch, sự tinh khiết, sự nguyên chất
burning /'bə:niɳ/(n) sự đốt, sự thiêu, sự khê, sự khét (cơm)
cure /kjuə/(n) cách chữa bệnh, cách điều trị; việc chữa bệnh, việc điều trị; đợt chữa bệnh (bằng
cách ăn uống cái gì... liên tục trong một thời gian)
durable /'djuərəbl/(adj) bền, lâu bền
Vậy đáp án B đọc là ə:, các đáp án còn lại đọc là ju
Level: Chưa
0
phân loại
Bài 14.
A.
see
B.
seen
C.
sportsman
D.
sure
Lời giải :
see /si:/(v) saw/saw/, seen/seen/ thấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xét
seen /si:n/(v) saw/saw/, seen/seen/ thấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xét
sportsman /'spɔ:tsmən/(n) người thích thể thao; nhà thể thao
sure /ʃuə/(adj) chắc, chắc chắn
Vậy đáp án D đọc là ʃ, các đáp án còn lại đọc là s
Bài 15.
A.
pull
B.
sugar
C.
plural
D.
study
Level: 0 Chưa phân loại
Lời giải :
pull /pul/(n) sự lôi, sự kéo, sự giật; cái kéo, cái giật
sugar /'ʃugə/(n) đường
plural /'pluərəl/(adj) (ngôn ngữ học) ở số nhiều, (thuộc) số nhiều
study /'stʌdi/(n) sự học tập; sự nghiên cứu
Vậy đáp án D đọc là ʌ, các đáp án còn lại đọc là u
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 16.
A.
course
B.
court
C.
courage
D.
cough
Lời giải :
course /kɔ:s/(n) tiến trình, dòng; quá trình diễn biến
court /kɔ:t/(n) sân nhà, tòa
courage /'kʌridʤ/(n) sự can đảm, sự dũng cảm, dũng khí
cough /kɔf/(n) chứng ho; sự ho; tiếng ho
Vậy đáp án C đọc là ʌ, các đáp án còn lại đọc là ɔ
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 17.
A.
bark
B.
share
C.
dare
D.
bare
Lời giải :
bark /bɑ:k/(n) tiếng sủa
share /ʃeər/(v) chia sẻ
dare /deə/(v)dám
bare /beə/(adj) trần, trần truồng, trọc
Vậy đáp án A đọc là a:, các đáp án còn lại đọc là eə
Bài 18.
A.
cotton
B.
bottle
C.
cold
Level: 0
Chưa phân loại
common
D.
Lời giải :
cotton /'kɔtn/(n)bông
bottle /'bɔtl/(n) chai, lọ
cold /kould/(adj) lạnh, lạnh lẽo, nguội
common /'kɔmən/(adj) chung, công, công cộng
Vậy đáp án C đọc là ou, các đáp án còn lại đọc là ɔ
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 19.
A.
dear
B.
hear
C.
bear
D.
clear
Lời giải :
dear /diə/(adj) thân, thân yêu, thân mến, yêu quý
hear /hiə/(v) heard /hə:d/ nghe
bear /beə/(bất qui tắc) (v) (bore; borne, born) mang, cầm, vác, đội, đeo, ôm
clear /kliə/(adj) trong, trong trẻo, trong sạch
Vậy đáp án C đọc là eə, các đáp án còn lại đọc là iə
Level: 0 Chưa phân loại
Bài 20.
A.
bury
B.
curtain
C.
burn
D.
turn
Lời giải :
bury /'beri/(v) chôn, chôn cất; mai táng
curtain /'kə:tn/(n) màn cửa
burn /bə:n (bất qui tắc) (v) burnt, burned đốt, đốt cháy, thiêu, thắp, nung; làm bỏng
turn /tə:n/(n) sự quay; vòng quay
Vậy đáp án A đọc là e, các đáp án còn lại đọc là ə:
Bài 21.
A.
folk
B.
horn
C.
pork
Level: 0 Chưa phân loại
corn
D.
Lời giải :
folk /fouk/(n), (thường) số nhiều người
horn /hɔ:n/(n) sừng (trâu bò...); gạc hươu, nai...)
pork /pɔ:k/(n) thịt lợn
corn /kɔ:n/(n) hạt ngũ cốc
Vậy đáp án A đọc là ou, các đáp án còn lại đọc là ɔ:
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 22.
A.
shout
B.
sugar
C.
share
D.
surgery
Lời giải :
shout /ʃaut/(n) tiếng kêu; sự la hét, sự hò hét
sugar /'ʃugə/(n) đường
share /ʃeər/(v) chia sẻ
surgery /'sə:dʤəri/(n) khoa phẫu thuật
Vậy đáp án D đọc là s, các đáp án còn lại đọc là ʃ
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 23.
A.
pool
B.
moon
C.
food
D.
foot
Lời giải :
pool /pu:l/(n) bể bơi (bơi)
moon /mu:n/(n) mặt trăng
food /fu:d/(n) đồ ăn, thức ăn, món ăn
foot /fut/(n), số nhiều feet chân, bàn chân (người, thú...)
Vậy đáp án D đọc là u, các đáp án còn lại đọc là u:
Bài 24.
A.
fatal
B.
favour
Level: 0
Chưa phân loại
C.
fathom
D.
famous
Lời giải :
fatal /'feitl/(adj) quyết định; gây tai hoạ, tai hại, làm nguy hiểm đến tính mạng, chí tử, làm chết,
đưa đến chỗ chết, đem lại cái chết
favour /'feivə/(n) thiện ý; sự quý mến
fathom /'fæðəm/(n), số nhiều fathom, fathoms sải (đơn vị đo chiều sâu, bàng 1, 82 m)
famous /'feiməs/(adj)nổi tiếng, nổi danh, trứ danh
Vậy đáp án C đọc là æ, các đáp án còn lại đọc là ei
Level: Chưa phân
0
loại
Bài 25.
A.
tomb
B.
comb
C.
dome
D.
home
Lời giải :
tomb /tu:m/(n) mồ, mộ, mả
comb /koum/(n) cái lược
dome /doum/(n) (kiến trúc) vòm, mái vòm
home /houm/(n) nhà, chỗ ở
Vậy đáp án A đọc là u:, các đáp án còn lại đọc là ou
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 26. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of
the main stress in each of the following questions.
A.
comfortable
B.
irresponsible
C.
Vietnamese
D.
inexpensive
Lời giải :
Giải thích:
Vietnamese /vjetnə´mi:z/(adj) (thuộc) Việt nam
comfortable/'kŭmfər-tə-bəl/(adj) tiện lợi, đủ tiện nghi; ấm cúng
irresponsible/¸iri´spɔnsəbl/,(adj) thiếu tinh thần trách nhiệm
inexpensive /¸inik´spensiv/(adj) không đắt, rẻ
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 3
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 27.
A.
bamboo
B.
clarify
C.
simplicity
D.
telephone
Lời giải :
bamboo /bæm'bu:/(n) cây tre
simplicity /sim'plisiti/(n) tính đơn giản
clarify/'klærifai/ ,(v) trong ra, sạch ra
telephone/´telefoun/ (n) dây nói, điện thoại
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 28.
A.
committee
B.
scientific
C.
employ
D.
computer
Lời giải :
scientific /,saiən'tifik/(adj) khoa học; có hệ thống; chính xác
committee/kə'miti/ ,(n) uỷ ban
employ/¸em’plɔi/, (v) thuê
computer/kəm'pju:tə/(n) máy tính
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 29.
A.
destruction
B.
volunteer
C.
economical
D.
microscopic
Lời giải :
Volunteer: /ˌvɒlənˈtɪər/ (n) tình nguyện
destruction /dis'trʌk∫n/,(n) sự phá hoại, sự phá huỷ, sự tiêu diệt; tình
trạng bị tàn phá, tình trạng bị tiêu diệt
economical/,i:kə'nɔmikəl/(adj) tiết kiệm
Chưa
Level:
phân
0
loại
Microscopic /¸maikrəs´kɔpik/(adj) (thuộc) kính hiển vi; bằng kính hiển vi Vậy đáp án A trọng âm
rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Bài 30.
A.
cartoon
B.
delicious
C.
introduction
D.
gentleman
Lời giải :
Cartoon /kɑrˈtun/ (n) tranh đả kích, tranh biếm hoạ
delicious/di'liʃəs/ (adv) tuyệt vời, tuyệt diệu
introduction/¸intrə´dʌkʃən/ (n) sự giới thiệu, lời giới thiệu
gentleman/ˈdʒɛntlmən/ (n) người hào hoa phong nhã
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 3
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 31.
A.
comfortable
B.
remarkable
C.
profitable
D.
sensible
Lời giải :
. Remarkable /ri'ma:kəb(ə)l/ (adj) đáng chú ý
comfortable/'kŭm'fər-tə-bəl/ (adj) tiện lợi, đủ tiện nghi; ấm cúng
profitable/´prɑ:fɪtəbl/(adj) có lợi, có ích
sensible /'sensəbl/(adj) có thể cảm giác được, có thể cảm thấy được
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Bài 32.
A.
energy
B.
dignity
C.
variety
D.
poverty
Lời giải :
: variety /və'raiəti/(n) trạng thái khác nhau, trạng thái muôn màu muôn vẻ; tính chất bất
đồng
energy/ˈɛnərdʒi/, (n) nghị lực, sinh lực
dignity/ˈdɪgnɪti/, (n) chân giá trị
poverty/'pɑ:vərti/(n) sự nghèo nàn; cảnh nghèo nàn, cảnh bần cùng
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 33.
A.
famous
B.
curious
C.
suspicious
D.
numerous
Lời giải :
suspicious /səs´piʃəs/ (adj) đáng ngờ, khả nghi; ám muội, mập mờ (thái độ...)
famous/'feiməs/ ,(adj) nổi tiếng, nổi danh, trứ danh
curious /'kjuəriəs/, (adj) ham biết, muốn tìm biết
numerous/'nju:mərəs/(adj) đông, đông đảo, nhiều
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Bài 34.
A.
commentary
B.
alert
C.
legal
D.
model
Lời giải :
alert/ə'lə:t/(adj) tỉnh táo, cảnh giác
commentary/´kɔmintəri/(n) bài bình luận
legal/ˈligəl/ , (adj) hợp pháp, theo pháp luật
model/ˈmɒdl/ (n) mô hình; hình mẫu
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Bài 35.
A.
register
B.
regular
C.
request
D.
reference
Lời giải :
request /ri'kwest/ (n) lời thỉnh cầu, lời yêu cầu, lời đề nghị
register/'redʤistə/ ,(v) ghi vào sổ, vào sổ
regular /'rəgjulə/ ,(n) sự làm theo quy tắc, sự làm theo đúng thể thức
reference /'refərəns/ (n) sự chuyển đến (một người, một tổ chức có thẩm quyền) để xem xét, sự
giao cho giải quyết (một vấn đề gì); thẩm quyền giải quyết
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Level: Chưa
0
phân loại
Bài 36.
A.
uncomfortable
B.
economical
C.
university
D.
magazine
Lời giải :
Uncomfortable /ʌη´kʌmfətəbl/(adj) bất tiện, không tiện
university/¸ju:ni´və:siti/, (n) trường đại học
magazine/,mægə'zi:n/(n) tạp chí
economical/,i:kə'nɔmikəl/(adj) tiết kiệm
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 3
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 37.
A.
calendar
B.
knowledge
C.
unknown
D.
terrible
Lời giải :
unknown /'ʌn'noun/ (adj) không biết, chưa từng ai biết, lạ
calendar/'kælində/,(n) lịch (ghi năm tháng)
knowledge /'nɒliʤ/ ,(n)sự hiểu biết, tri thức, kiến thức; học thức
terrible /'terəbl/(adj) dễ sợ, ghê gớm, khủng khiếp
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Bài 38.
A.
tobacco
B.
honour
C.
homeless
D.
dictionary
Lời giải :
. Tobacco /tə´bækou/ (n) thuốc lá
honour/ˈɒnər/ ,(n) danh dự, danh giá, thanh danh
homeless /'houmlis/, (adj) không cửa không nhà, vô gia cư
dictionary/'dikʃənəri/ (n) từ điển
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 39.
A.
person
B.
permanent
C.
personal
D.
persuade
Lời giải :
Persuade /pə'sweid/(v) làm cho tin; thuyết phục
person/ˈpɜrsən/,(n) con người, người
permanent /'pə:mənənt/ , (adj) ((cũng) permanent) lâu dài, lâu bền, vĩnh cửu, thường xuyên,
thường trực; cố định
personal/'pə:snl/ (adj) cá nhân, tư, riêng
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
1
Level: Chưa phân
0
loại
Bài 40.
A.
surgeon
B.
surprise
C.
surplus
D.
surface
Lời giải :
Surprise /sə'praiz/ (n) sự ngạc nhiên
surgeon/'sə:dʤən/ , (n) nhà phẫu thuật, bác sĩ phẫu thuật
surplus/'sə:pləs/ , (n) số dư, số thừa, số thặng dư
surface/ˈsɜrfɪs/(n) mặt, mặt ngoài bề mặt
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
Level:
0
Chưa phân
loại
thứ 1
Bài 41.
A.
husband
B.
letter
C.
teacher
D.
address
Lời giải :
. address /ə'dres/ (n) địa chỉ
husband/´hʌzbənd/,(n) người chồng
letter/'letə/ , (n) chữ cái, chữ
teacher/'ti:t∫ə/ (n) giáo viên, cán bộ giảng dạy
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 42.
A.
family
B.
secretary
C.
interesting
D.
afternoon
Lời giải :
Afternoon/,æftər'nu:n/(n) buổi chiều
family/ˈfæmili/ , (n) gia đình, gia quyến
secretary/'sekrətri/, (n) thư ký, bí thư
interesting /'intristiŋ/(adj) làm quan tâm, làm chú ý
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Bài 43.
A.
married
B.
excuse
C.
goodbye
D.
occur
Lời giải :
Married /´mærid/ (adj) cưới, kết hôn, thành lập gia đình
excuse/iks´kju:z/, (n) lời xin lỗi; lý do để xin lỗi tạm biệt
goodbye/¸gud´bai/,tạm biệt
occur /ə'kə:/ (v) xảy ra, xảy đên
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 44.
A.
doctor
B.
extinct
C.
double
D.
woman
Lời giải :
Extinct /ɪkˈstɪŋkt/, /ɛkˈstɪŋkt / (adj)tuyệt giống, tuyệt chủng
doctor/'dɔktə/, (n) bác sĩ y khoa
double/'dʌbl/,(adj) đôi, hai, kép
woman/'wʊmən/(n) đàn bà, phụ nữ
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Bài 45.
A.
over
B.
waiting
C.
often
D.
above
Lời giải :
Above /ə'bʌv/ (adv) trên đầu, trên đỉnh đầu
waiting/'weitiη/,(n) sự đợi, sự chờ; thời gian đợi
often /'ɔ:fn/,(adv) thường, hay, luôn, năng
over /'ouvə/ (n) trên; ở trên
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Bài 46.
A.
canal
B.
cassette
C.
dinner
D.
resource
Lời giải :
Dinner /'dinə/ (n) bữa cơm (trưa, chiều)
canal/kə'næl/ ,(n) kênh, sông đào
cassette/kə´set/,(n) hộp (băng); máy ghi âm (loại) hộp băng, cátxét, cassette
resource /ri'sɔ:rs , ri'zɔ:rs / (n) phương kế; nguồn, tài nguyên
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 47.
A.
balloon
B.
Chinese
C.
taboo
D.
kindly
Lời giải :
Kindly /´kaindli/ (adj) tử tế, tốt bụng
balloon/bə'lu:n/(n) khí cầu, quả bóng
Chinese /¸tʃai´ni:z/ (adj) (thuộc) Trung quốc
taboo /tə'bu:/(n) điều cấm kỵ, sự kiêng kỵ
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 48.
A.
surname
B.
different
C.
politics
D.
examinee
Lời giải :
examinee /ig,zæmi'ni:/: (n) người bị khám xét, người bị thẩm tra
surname/sɜrˈneɪm,/(n) tên họ, họ
different /'difrənt/,(adj) khác, khác biệt, khác nhau
politics /'pɔlitiks/(n) chính trị
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Bài 49.
A.
assistant
B.
holiday
C.
colony
D.
possible
Lời giải :
assistant /ə'sistənt/ (n) người giúp đỡ, người phụ tá
holiday/'hɔlədi/ ,(n) ngày lễ, ngày nghỉ
colony /´kɔləni/,(n)thuộc địa
possible /'pɔsibəl/ (adj) có thể, có thể được, có thể làm được, có thể xảy ra
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 50.
A.
paralytic
B.
registry
C.
reimburse
D.
unfamiliar.
Lời giải :
paralytic/¸pærə´litik/ (adj) (y học) bị liệt
registry/´redʒistri/ (n) nơi đăng ký; co quan đăng ký
reimburse /,ri:im'bə:s/(v) hoàn lại, trả lại (số tiền đã tiêu)
unfamiliar /¸ʌnfə´miliə/(adj) không quen, không biết, lạ
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 3