Bài 1. Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
A.
grammar
B.
damage
C.
mammal
D.
drama
Lời giải :
grammar /'græmə/(n) (ngôn ngữ học) ngữ pháp
damage /'dæmidʤ/(n) mối hại, điều hại, điều bất lợi
mammal /'mæməl/(n) (động vật học) loài thú, loài động vật có vú
drama /'drɑ:mə/(n) kịch; tuồng (cổ)
Vậy đáp án D đọc là ɑ:, các đáp án còn lại đọc là æ
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 2.
A.
dynamic
B.
typical
C.
cynicism
D.
hypocrite
Lời giải :
dynamic /dai'næmik/(adj) ((cũng) dynamical) (thuộc) động lực
typical /'tipikl/(adj) tiêu biểu, điển hình ((cũng) typic)
cynicism /'sinisizm/(n) tính hoài nghi, tính yếm thế, tính hay chỉ trích cay độc; tính hay nhạo
báng, tính hay giễu cợt
hypocrite /'hipɔkrit/(n) kẻ đạo đức giả, kẻ giả nhân giả nghĩa
Vậy đáp án A đọc là ai, các đáp án còn lại đọc là i
Level: Chưa phân
0
loại
Bài 3.
A.
curriculum
B.
coincide
C.
currency
D.
conception
Lời giải :
curriculum /kə'rikjuləm/(n), số nhiều curricula chương trình giảng dạy
coincide /,kouin'said/(v) trùng khớp với nhau (hai vật cùng đường diện tích, cùng đường chu
vi như nhau)
currency /'kʌrənsi/(n) sự lưu hành; thời gian lưu hành ((thường) nói về tiền tệ)
Level: Chưa phân
0
loại
conception /kən'sepʃn/(n) quan niệm, nhận thức
Vậy đáp án D đọc là s, các đáp án còn lại đọc là k
Bài 4.
A.
chalk
B.
champagne
C.
machine
D.
ship
Lời giải :
chalk /tʃɔ:k/(n) đá phấn
champagne /ʃæm'pein/(n) rượu sâm banh
machine /mə'ʃi:n/(n) máy móc, cơ giới
ship /ʃip/(n) tàu thuỷ, tàu
Vậy đáp án A đọc là tʃ, các đáp án còn lại đọc là ʃ
Level: 0
Chưa phân loại
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 5.
A.
knit
B.
hide
C.
tide
D.
fly
Lời giải :
knit /nit/(v) knitted, knit đan (len, sợi...)
hide /haid/ (v) hidden, hid trốn, ẩn nấp, náu
tide /taid/(n) triều, thuỷ triều, con nước
fly /flaɪ/(n) con ruồi
Vậy đáp án A đọc là i, các đáp án còn lại đọc là ai
Bài 6.
A.
genetics
B.
generate
C.
kennel
D.
gentle
Lời giải :
genetics /dʤə'netiks/(n) di truyền học
generate /'dʤenəreit/(v) sinh, đẻ ra
kennel /'kenl/(n) cống rãnh
gentle /'dʤentl/(adj) hiền lành, dịu dàng, hoà nhã; nhẹ nhàng; thoai thoải
Vậy đáp án A đọc là ə, các đáp án còn lại đọc là e
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 7.
A.
faithful
B.
failure
C.
fairly
D.
fainted
Lời giải :
faithful /'feiθfuli/(adj) trung thành, chung thuỷ, trung nghĩa
failure /'feiljə/(n) sự không xảy ra, sự không làm được (việc gì)
fairly /'feəli/(adv) công bằng, không thiên vị; chính đáng; ngay
fainted /feintid/ (v) ((thường) + away) ngất đi, xỉu đi
Vậy đáp án C đọc là eə, các đáp án còn lại đọc là ei
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 8.
A.
fatal
B.
favour
C.
fathom
D.
famous
Lời giải :
fatal /'feitl/(adj) quyết định; gây tai hoạ, tai hại, làm nguy hiểm đến tính mạng, chí tử, làm chết,
đưa đến chỗ chết, đem lại cái chết
favour /'feivə/(n) thiện ý; sự quý mến
fathom /'fæðəm/(n), số nhiều fathom, fathoms sải (đơn vị đo chiều sâu, bàng 1, 82 m)
famous /'feiməs/(adj)nổi tiếng, nổi danh, trứ danh
Vậy đáp án C đọc là æ, các đáp án còn lại đọc là ei
Bài 9.
A.
bury
B.
curtain
C.
burn
D.
turn
Lời giải :
Level: Chưa phân
0
loại
bury /'beri/(v) chôn, chôn cất; mai táng
curtain /'kə:tn/(n)màn cửa
burn /bə:n/(n) vết cháy, vết bỏng
turn /tə:n/(n) sự quay; vòng quay
Vậy đáp án A đọc là e, các đáp án còn lại đọc là ə:
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 10.
A.
notebook
B.
hoping
C.
cock
D.
potato
Lời giải :
notebook /'noutbuk/(n) sổ tay, sổ ghi chép
hope /houp/(n) hy vọng
cock /kɔk/(n) con gà trống
potato /pə'teitou/(n), số nhiều potatoes /pə'teitouz/ khoai tây
Vậy đáp án C đọc là ɔ, các đáp án còn lại đọc là ou
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 11.
A.
dam
B.
planning
C.
plane
D.
candle
Lời giải :
dam /dæm/(n) đập (ngăn nước)
planning /plæn iɳ/ (n) sự lập kế hoạch (cho cái gì)
plane /plein/(n) máy bay
candle /'kændl/(n) cây nến
Vậy đáp án C đọc là ei, các đáp án còn lại đọc là æ
Bài 12.
A.
bark
B.
share
C.
dare
D.
bare
Level: 0
Chưa phân loại
Lời giải :
bark /bɑ:k/(n) tiếng sủa
share /ʃeər/(v) chia sẻ
dare /deə/(v)dám
bare /beə/(adj) trần, trần truồng, trọc
Vậy đáp án A đọc là a:, các đáp án còn lại đọc là eə
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 13.
A.
stone
B.
zone
C.
phone
D.
none
Lời giải :
stone /stoun/(n) đá
zone /zoun/(n) (địa lý,địa chất) đới
phone /foun/(n) (thông tục) máy điện thoại, dây nói
none /nʌn/(n) không ai, chẳng một ai, không người nào; không vật gì
Vậy đáp án D đọc là ʌ, các đáp án còn lại đọc là ou
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 14.
A.
give
B.
five
C.
hive
D.
dive
Lời giải :
give /giv/(v) gave, given cho, biếu, tặng, ban
five /faiv/(adj) năm
hive /haiv/(n) tổ ong, đõ ong
dive /daiv/(n) sự nhảy lao đầu xuống (nướ ..); sự lặn
Vậy đáp án A đọc là i, các đáp án còn lại đọc là ai
Bài 15.
A.
switch
B.
stomach
C.
match
D.
catch
Level: 0
Chưa phân loại
Lời giải :
switch /switʃ/(v) chuyển,xoay
stomach /'stʌmək/(n) dạy dày
match /mætʃ/(n) diêm
catch /kætʃ/(n) sự bắt, sự nắm lấy; cái bắt, cái vồ, cái chộp
Vậy đáp án B đọc là k, các đáp án còn lại đọc là tʃ
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 16.
A.
study
B.
ready
C.
puppy
D.
occupy
Lời giải :
study /'stʌdi/(n) sự học tập; sự nghiên cứu
ready /'redi/(adj) sẵn sàng
puppy /'pʌpi/(n) chó con
occupy /'ɔkjupai/(v) chiếm, chiếm giữ
Vậy đáp án D đọc là ai, các đáp án còn lại đọc là i
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 17.
A.
reliable
B.
liquid
C.
revival
D.
final
Lời giải :
reliable /ri'laiəbl/(adj) chắc chắn, đáng tin cậy; xác thực (tin tứ ..)
liquid /'likwid/(adj) lỏng
revival /ri'vaivəl/(n) sự phục hưng, sự phục hồi (công nghiệp...); sự đem thi hành lại (đạo luật);
sự làm sống lại, sự hồi sinh (của một vật)
final /'fainl/(adj) cuối cùng
Vậy đáp án B đọc là i, các đáp án còn lại đọc là ai
Bài 18.
A.
sovereign
B.
fountain
C.
determine
Level: Chưa
0
phân loại
routine
D.
Lời giải :
sovereign /'sɔvrin/(adj) tối cao
fountain /'fauntin/(n) suối nước, nguồn sông
determine /di'tə:min/(v) định, xác định, định rõ
routine /ru:'ti:n/(n) lề thói hằng ngày; công việc thường làm hằng ngày
Vậy đáp án D đọc là i:n, các đáp án còn lại đọc là in
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 19.
A.
beard
B.
word
C.
heard
D.
third
Lời giải :
beard /biəd/(n) râu (người); (thực vật học) râu hạt thó ..
word /wə:d/(n) từ
heard (v) heard /hə:d/ nghe
third /θə:d/(adj) thứ ba
Vậy đáp án A đọc là iə, các đáp án còn lại đọc là ə:
Level: 0
Chưa phân loại
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 20.
A.
ghost
B.
hostage
C.
lost
D.
frosty
Lời giải :
Giải thích ghost /goust/(n) ma
hostage /'hɔstidʤ/(n) con tin, đồ thế, đồ đảm bảo
lost / /lɒst/ (v) (lost) mất không còn nữa
frosty /'frɔsti/(adj) băng giá, giá rét; phủ đầy sương giá
Vậy đáp án A đọc là ou, các đáp án còn lại đọc là ɔ
Bài 21.
A.
puzzle
B.
security
C.
skull
D.
productive
Lời giải :
puzzle /'pʌzl/(n) sự bối rối, sự khó xử
security /si'kjuəriti/(n) sự yên ổn, sự an toàn, sự an ninh
skull /skʌl/(n) sọ, đầu lâu
productive /prəˈdʌk.tɪv/(adj) sản xuất
Vậy đáp án B đọc là ju, các đáp án còn lại đọc là ʌ
Level: 0
Chưa phân loại
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 22.
A.
emblem
B.
electrification
C.
exact
D.
entire
Lời giải :
emblem /'embləm/(n) cái tượng trưng, cái biểu tượng
electrification /i'lektrifi'keiʃn/(n) sự nhiễm điện
exact /ig'zækt/(adj) chính xác, đúng, đúng dắn
entire /in'taiə/(adj) toàn bộ, toàn thể, toàn vẹn, hoàn toàn
Vậy đáp án A đọc là e, các đáp án còn lại đọc là i
Bài 23.
A.
locate
B.
patriotic
C.
orator
D.
poverty
Lời giải :
locate /lou'keit/(v) xác định đúng vị trí, xác định đúng chỗ; phát hiện vị trí
patriotic /,pætri'ɔtik/(adj) yêu nước
orator /'ɔrətə/(n) người diễn thuyết; nhà hùng biện
poverty /'pɔvəti/(n) sự nghèo nàn; cảnh nghèo nàn, cảnh bần cùng
Vậy đáp án A đọc là ou, các đáp án còn lại đọc là o
Bài 24.
A.
genuine
Level: 0
Chưa phân loại
B.
geneticist
C.
guarantee
D.
generate
Lời giải :
genuine /'dʤenjuin/(adj) thật, chính cống, xác thực
geneticist /dʒəˈnet.ɪ.sɪst/ (n) nhà nghiên cứu về di truyền học, nhà di truyền học
guarantee /,gærən'ti:/(n) (pháp lý) sự bảo đảm, sự cam đoan; sự bảo lãnh
generate /'dʤenəreit/(v) sinh, đẻ ra
Vậy đáp án C đọc là g, các đáp án còn lại đọc là dʒ
Level: 0 Chưa phân loại
Bài 25.
A.
false
B.
laugh
C.
glass
D.
after
Lời giải :
false /fɔ:ls/(adj) sai, nhầm
laugh /lɑ:f/(n) tiếng cười
glass /glɑ:s/(n) kính thuỷ tinh
after /'ɑ:ftə/(adv) sau, đằng sau
Vậy đáp án A đọc là ɔ:, các đáp án còn lại đọc là ɑ:
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 26. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of
the main stress in each of the following questions.
A.
marvellous
B.
family
C.
attractive
D.
industry
Đáp án C
Giải thích:
attractive /ə'træktiv/ , (adj) thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn, quyến rũ; có duyên
marvellous /´ma:vələs/,(adj) kỳ lạ, kỳ diệu, tuyệt diệu, phi thường
family /ˈfæmili/ , (n) gia đình, gia quyến
industry /'indəstri/ (n) công nghiệp, lĩnh vực công nghiệp
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 27.
A.
Aborigine
B.
appearance
C.
emergency
D.
contribute
Lời giải :
Aborigine: /,æbə'ridʒəni:z/(n) số nhiều thổ dân
appearance /ə'piərəns/ ,(n) sự xuất hiện, sự hiện ra sự ló ra
emergency / i'mɜ:dʒənsi/,(n) tình trạng khẩn cấp
contribute /kən'tribju:t/ (v) đóng góp, góp phần
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 28.
A.
abnormal
B.
innocent
C.
initial
D.
impatient
Lời giải :
innocent /'inəsnt/ , (adj) vô tội; không có tội
abnormal /æb'nɔ:məl/ ,(adj) không bình thường, khác thường; dị thường
initial /ĭ-nĭsh'əl/(adj) ban đầu, đầu
impatient /ɪm'peɪʃnt/(adj) thiếu kiên nhẫn, không kiên tâm, nóng vội, nôn nóng; hay sốt ruột
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 29.
A.
commerce
B.
consent
C.
access
D.
advent
Lời giải :
consent / /kən'sent/ (n) sự đồng ý, sự ưng thuận, sự bằng lòng, sự thoả thuận; sự tán
thành)
access/'ækses/ (n) sự cho vào; (máy tính) lối vào nhận tin
advent/´ædvent/(n) sự đến, sự tới (của một sự việc gì quan trọng)
commerce /'kɔmə:s/(n) sự buôn bán; thương mại; thương nghiệp
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 , các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 30.
A.
Relevant
B.
redundant
C.
descendant
D.
consultant
Lời giải :
Relevant /´reləvənt/ (adj) thích đang, thích hợp; xác đáng
redundant/ri'dʌndənt/, (adj) thừa, dư
descendant/di´sendənt/, (n) con cháu; người nối dõi
consultant/kən'sʌltənt/(n) người hỏi ý kiến
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 31.
A.
advance
B.
ancient
C.
cancer
D.
annual
Lời giải :
Advance əd'vɑ:ns/ (n) sự tiến lên, sự tiến tới, sự tiến bộ
ancient/ˈeɪnʃənt/ , (adj) xưa, cổ (trước khi đế quốc La mã tan rã)
cancer/'kænsə/, (n) bệnh ung thư
annual/'ænjuəl/ (adj) hàng năm, năm một, từng năm
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Bài 32.
A.
microscopic
B.
redundant
C.
reluctant
D.
acquaintance
Lời giải :
Microscopic /¸maikrəs´kɔpik/(adj) (thuộc) kính hiển vi; bằng kính hiển vi
redundant /ri'dʌndənt/(adj) thừa, dư
reluctant/ri´lʌktənt/ (adj) miễn cưỡng, bất đắc dĩ, không
acquaintance/ə'kweintəns/(n) sự biết, sự hiểu biết
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 33.
A.
economy
B.
accompany
C.
presentation
D.
successfully
Lời giải :
presentation /,prezen'teiʃn/ (n) sự bày ra, sự phô ra; sự trình ra
economy/ɪˈkɒnəmi/ ,(n) sự quản lý kinh tế; nền kinh tế; tổ chức kinh tế
accompany /ə'kʌmpəni,/(v) đi theo, đi cùng, đi kèm, hộ tống
successful /sək'sesfuli/(adj) có kết quả, thành công, thắng lợi, thành đạt
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 34.
A.
company
B.
atmosphere
C.
customer
D.
employment
Lời giải :
Employment /im'plɔimənt/ (n) sự dùng, sự thuê làm (công...)
company /´kʌmpəni/, (n) sự cùng đi; sự cùng ở; sự có bầu có bạn
atmosphere /'ætməsfiə/,(n) quyển khí
customer /´kʌstəmə/(n) khách hàng
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Bài 35.
A.
occasional
B.
industrial
C.
information
D.
variety
Lời giải :
information /,infə'meinʃn/ (n) sự cung cấp tin tức; sự thông tin
occasional/ə'keiʤənl/ ,(adj) thỉnh thoảng, từng thời kỳ; phụ động
industrial /in´dʌstriəl/,(adj) (thuộc) công nghiệp
variety /və'raiəti/(n) trạng thái khác nhau, trạng thái muôn màu muôn vẻ; tính chất bất đồng
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 36.
A.
recommend
B.
position
C.
museum
D.
commitment
Lời giải :
recommend /rekə'mend/(v) giới thiệu, tiến cử (người, vật...)
position /pəˈzɪʃən/ , (n) vị trí, chỗ (của một vật gì)
museum/mju:´ziəm/, (n) nhà bảo tàng
commitment/kə'mitmənt/(n) sự phạm (tội...)
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 37.
A.
deserve
B.
political
C.
fantastic
D.
mystery
Lời giải :
Mystery /'mistəri/ (n) điều huyền bí, điều thần bí
deserve /di'zз:v/ ,(v) đáng, xứng đáng
political /pə'lɪtɪkl/,(adj) chính trị
fantastic /fænˈtæstɪk/(adj) kỳ quái, quái dị, lập dị
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 38.
A.
business
B.
company
C.
compensate
D.
compartment
Lời giải :
compartment /kəm'pɑ:tmənt/(v) ngăn ra từng gian
business/'bizinis/ , (n) việc buôn bán, việc kinh doanh, việc thương mại
company /´kʌmpəni/,(n) sự cùng đi; sự cùng ở; sự có bầu có bạn
compensate /'kɔmpenseit/(v) bù, đền bù, bồi thường
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 39.
A.
eternal
B.
literate
C.
pessimist
D.
vulnerable
Lời giải :
eternal /ɪˈtɜrnl/ (adj) tồn tại, đời đời, vĩnh viễn, bất diệt
literate/´litərit/, (adj) có học; hay chữ
pessimist/´pesimist/,(n) kẻ bi quan, kẻ yếm thế
vulnerable /ˈvʌlnərəbəl/ (adj) có thể bị tổn thương; có thể bị tấn công, công kích được; có
chỗ yếu, có nhược điểm
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
1
Bài 40.
A.
superficial
B.
supermarket
C.
supernova
D.
superpose
Lời giải :
supermarket /´su:pə¸ma:kit/(n) cửa hàng tự động lớn (bán đồ ăn và đồ dùng trong nhà)
Level: Chưa phân
0
loại
superficial/ˌsupərˈfɪʃəl/ ,(adj) ở bề mặt,nông cạn, hời hợt, thiển cận
supernova /¸su:pə´nouvə/, (n)siêu tân tinh; sao băng
superpose/¸su:pə´pouz/, (v) chồng, chồng lên
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 3
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 41.
A.
important
B.
structural
C.
chocolate
D.
national
Lời giải :
important /im'pɔ:tənt/(adj) quan trọng, trọng đại, trọng yếu, hệ trọng
structural /'strʌktʃərəl/ (adj) (thuộc) kết cấu, (thuộc) cấu trúc
national /'neiʃənl/(adj) (thuộc) dân tộc
chocolate /'tʃɔkəlit/(n) sôcôla
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Bài 42.
A.
influence
B.
position
C.
advantage
D.
occurrence
Lời giải :
influence /ˈɪnfluəns/(n) ảnh hưởng, tác dụng
position/pəˈzɪʃən/ ,(n) vị trí, chỗ (của một vật gì
advantage /əd'vɑ:ntidʤ/,(n) sự thuận lợi, hoàn cảnh thuận lợi; mối lợi
occurrence/ə'kʌrəns/(n) sự kiện, sự cố, chuyện xảy ra
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 43.
A.
explore
B.
exceed
C.
holiday
D.
attraction
Lời giải :
holiday /'hɔlədi/(n) ngày lễ, ngày nghỉ
explore/iks´plɔ:/,(v) thăm dò, thám hiểm
exceed /ik´si:d/,(v) trội hơn
attraction /ə'trækʃn/(n) (vật lý) sự hút; sức hút
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 44.
A.
surprise
B.
intelligent
C.
education
D.
competitive
Lời giải :
education /,edju:'keiʃn/(n) sự giáo dục, sự cho ăn học
surprise/sə'praiz/ ,(n) sự ngạc nhiên
intelligent/in'teliʤənt/, (adj) thông minh, sáng dạ
competitive/kəm´petitiv/(adj) cạnh tranh, đua tranh
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 45.
A.
population
B.
capability
C.
interactive
D.
disaster
Lời giải :
.D . disaster /di'zɑ:stə/ (n) tai hoạ, thảm hoạ, tai ách
capability/,keipə'biliti/,(n) khả năng, năng lực
interactive /,intər'æktiv/ (adj) ảnh hưởng lẫn nhau, tác động qua lại
population/,pɔpju'leiʃn/ (n) dân số; tập hợp
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 3
Bài 46.
A.
instrument
B.
enthusiasm
C.
accent
D.
influence
Lời giải :
instrument /'instrumənt/(n) dụng cụ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
enthusiasm /in'θju:ziæzm/(n) sự hăng hái, sự nhiệt tình giọng
accent /'æksənt/(n) giọng
influence /'influəns/(n) ảnh hưởng, tác dụng
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 47.
A.
prevent
B.
patient
C.
medicine
D.
pleasant
Lời giải :
prevent / prɪˈvent/ (v) ngăn ngừa; ngăn trở, ngăn ngừa
patient / ˈpeɪʃnt /;(adj) kiên nhẫn, nhẫn nại, bền chí
medicine / ˈmedsn/; (n) y học, y khoa
pleasant /'pleznt/(adj) dễ chịu, thú vị, làm thích ý, vừa ý, đẹp hay, vui, êm đềm, dịu dàng
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Bài 48.
A.
intelligent
B.
population
C.
opportunity
D.
economics
Lời giải :
.intelligent / ɪnˈtelɪdʒənt (adj) thông minh, sáng dạ
population/,pɔpju'leiʃn/ (n) dân số; tập hợp
opportunity / ɒpəˈtjuːnəti /;(n) cơ hội, thời cơ
economics / iːkəˈnɒmɪks /(n) kinh tế học, kinh tế quốc dân
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 3
Bài 49.
A.
injection
B.
accessible
C.
government
D.
concern
Lời giải :
government ˈgʌvərmənt/ :(n) sự cai trị, sự thống trị,chính phủ, nội các
injection/in'dʤekʃn/ ,(n) sự tiêm
accessible /ək'sesəbl/,(adj) có thể tới được, có thể gần được
concern /kən'sз:n/ (n) (+ with) sự liên quan tới, sự dính líu tới
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 50.
A.
solidify
B.
miraculous
C.
intimacy
D.
appropriate
Lời giải :
intimacy /´intiməsi/ (n) sự quen thân, sự thân mật, sự mật thiết, sự thân tình, sự quen thuộc
solidify: /sə´lidi¸fai/, (v) làm cho đặc lại, làm cho rắn lại; làm cho đông đặc
miraculous /mi´rækjuləs/,(adj) thần diệu, huyền diệu
appropriate /ə'proupriət/(adj) (+ to, for) thích hợp, thích đáng
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2