Bài 1. Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
A.
myth
B.
with
C.
both
D.
tenth
Lời giải :
myth /miθ/(n) thần thoại
with /wi ð /(prep) với, cùng, cùng với
both /bouθ/(adj) & (n) cả hai
tenth /tenθ/(adj) thứ mười
Vậy đáp án B đọc là ð, các đáp án còn lại đọc là θ
Level: 0
Chưa phân loại
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 2.
A.
south
B.
truth
C.
smooth
D.
both
Lời giải :
south /sauθ/(n) hướng nam, phương nam
truth /tru:θ/(n) sự thật, lẽ phải, chân lý
smooth /smu:ð/(adj) nhẫn, trơn, mượt; bằng
both /bouθ/(adj) & (n) cả hai
Vậy đáp án C đọc là ð, các đáp án còn lại đọc là θ
Bài 3.
A.
chain
B.
entertain
C.
bargain
D.
complain
Lời giải :
chain /tʃein/(n) dây, xích
entertain /,entə'tein/(v) giải trí, tiêu khiển
bargain /'bɑ:gin/(n) sự mặc cả, sự thoả thuận mua bán; giao kèo mua bán
complain /kəm'plein/(v) kêu ca, kêu, phàn nàn, than phiền; oán trách
Vậy đáp án C đọc là i, các đáp án còn lại đọc là ei
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 4.
A.
food
B.
blood
C.
soon
D.
moon
Lời giải :
food /fu:d/(n) đồ ăn, thức ăn, món ăn
blood /blʌd/(n) máu, huyết
soon /su:n/(adv) chẳng bao lâu nữa, chẳng mấy chốc, một ngày gần đây; ngay
moon /mu:n/(n) mặt trăng
Vậy đáp án B đọc là ʌ, các đáp án còn lại đọc là u:
Level: 0 Chưa phân loại
Bài 5.
A.
figure
B.
bright
C.
fight
D.
sight
Lời giải :
figure /'figə/(n) hình dáng
bright /brait/(adj) sáng, sáng chói
fight /fait/(n)sự đấu tranh, sự chiến đấu; trận đánh, cuộc chiến đấu
sight /sait/(n) sự nhìn, thị lực Vậy đáp án A đọc là i, các đáp án còn lại đọc là ai
Level: 0 Chưa phân loại
Bài 6.
A.
over
B.
rose
C.
cover
D.
chosen
Lời giải :
over /'ouvə/(n) trên; ở trên
rose /rouz/(n) hoa hồng; cây hoa hồng
cover /'kʌvə/(n) vỏ, vỏ bọc, cái bọc ngoài; bìa sách; phong bì
chosen /ˈtʃəʊ.zən/(v) chose; chosen chọn, lựa chọn, kén chọn
Vậy đáp án C đọc là ʌ, các đáp án còn lại đọc là ou
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 7.
A.
baggage
B.
village
C.
manage
D.
stage
Lời giải :
baggage /'bædidʤ/(n) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hành lý
village /'vilidʤ/(n) làng, xã
manage /'mænidʤ/(v) quản lý, trông nom
stage /steidʤ/(n) bệ, dài
Vậy đáp án D đọc là eidʤ, các đáp án còn lại đọc là idʤ
Level: 0
Chưa phân loại
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 8.
A.
butter
B.
put
C.
sugar
D.
push
Lời giải :
butter /'bʌtə/(n) bơ
put /put/(v) để, đặt, bỏ, đút, cho vào (ở đâu, vào cái gì...)
sugar /'ʃugə/(n) đường
push /puʃ/(n) sự xô, sự đẩy; cú đẩy
Vậy đáp án A đọc là ʌ, các đáp án còn lại đọc là u
Bài 9.
A.
few
B.
new
C.
threw
D.
knew
Lời giải :
few /fju:/(adj) ít
new /nju:/(adj) mới, mới mẻ, mới lạ
threw /θruː/(v) ném, vứt, quăng, liệng
knew /njuː/ /(v) knew; known biết; hiểu biết
Vậy đáp án C đọc là u:, các đáp án còn lại đọc là ju:
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 10.
A.
pretty
B.
get
C.
send
D.
well
Lời giải :
pretty /'priti/(adj) xinh, xinh xinh, xinh xắn, xinh đẹp
get /get/(v) got, got, gotten được, có được, kiếm được, lấy được
send /send/(v) sent/sent/ gửi, sai, phái, cho đi ((cũng) scend)
well /wel/(adv) better; best tốt, giỏi, hay
Vậy đáp án A đọc là i, các đáp án còn lại đọc là e
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 11.
A.
close
B.
nose
C.
lose
D.
rose
Lời giải :
close /klous/(adj) đóng kín
nose /nouz/(n) mũi (người); mõm (súc vật)
lose /lu:z/(v) (lost) mất không còn nữa
rose /rouz/(n) hoa hồng; cây hoa hồng
Vậy đáp án C đọc là u:, các đáp án còn lại đọc là ou
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 12.
A.
beard
B.
fur
C.
search
D.
prefer
Lời giải :
beard /biəd/(n) râu (người); (thực vật học) râu hạt thó .
fur /fə:/(n) bộ lông mao, loài thú
search /sə:tʃ/(n) sự nhìn để tìm, sự sờ để tìm;
prefer /pri'fə:/(v) thích hơn, ưa hơn
Level: 0
Chưa phân loại
Vậy đáp án A đọc là iə, các đáp án còn lại đọc là ə:
Bài 13.
A.
are
B.
fair
C.
there
D.
wear
Lời giải :
are /ɑ:/ số nhiều thời hiện tại của be
fair /feə/(n) hội chợ, chợ phiên
there /ðeə/(adv) ở đó, tại đó, chỗ đó, chỗ ấy, đấy
wear /weə/(n) sự mang; sự dùng; sự mặc
Vậy đáp án A đọc là ɑ:, các đáp án còn lại đọc là eə
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 14.
A.
reliable
B.
living
C.
revival
D.
final
Lời giải :
reliable /ri'laiəbl/(adj)chắc chắn, đáng tin cậy; xác thực (tin tứ ..)
living /'liviɳ/(n) cuộc sống sinh hoạt
revival /ri'vaivəl/(n) sự phục hưng, sự phục hồi (công nghiệp...); sự đem thi hành lại (đạo luật);
sự làm sống lại, sự hồi sinh (của một vật)
final /'fainl/(adj) cuối cùng
Vậy đáp án B đọc là i, các đáp án còn lại đọc là ai
Bài 15.
A.
hasty
B.
nasty
C.
tasty
D.
wastage
Lời giải :
hasty /'heisti/(adj) vội, vội vàng, vội vã; nhanh chóng, gấp rút, mau
Level: Chưa
phân loại
0
nasty /'nɑ:sti/(adj)bẩn thỉu; dơ dáy; kinh tởm, làm buồn nôn
tasty /'teisti/(adj) ngon
wastage /'weistidʤ/(n) sự hao phí, sự lãng phí, sự mất mát, sự phí phạm
Vậy đáp án B đọc là a:, các đáp án còn lại đọc là ei
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 16.
A.
bead
B.
read
C.
dead
D.
recede
Lời giải :
bead /bi:d/(n) hạt hột (của chuỗi hạt)
read /ri:d/(v) read đọc
dead /ded/(adj) chết (người, vật, cây cối)
recede /ri'si:d/(v) lùi lại, lùi xa dần
Vậy đáp án C đọc là e, các đáp án còn lại đọc là i:
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 17.
A.
nature
B.
change
C.
gravity
D.
basis
Lời giải :
nature /'neitʃə/(n) tự nhiên, thiên nhiên, tạo hoá
change /tʃeindʤ/(n) sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi
gravity /'græviti/(n) (vật lý) sự hút, sự hấp dẫn; trọng lực; trọng lượng
basis /'beisis/bất qui tắc) (n), số nhiều bases/'beisi:z/ nền tảng, cơ sở
Vậy đáp án C đọc là æ, các đáp án còn lại đọc là ei
Bài 18.
A.
discipline
B.
vision
C.
cylinder
D.
muscle
Lời giải :
Level: 0
Chưa phân loại
discipline /'disiplin/(n) kỷ luật
vision /'viʤn/(n) sự nhìn; sức nhìn
cylinder /'silində/(n) (toán học) trụ, hình trụ
muscle /'mʌsl/(n) bắp thịt, cơ
Vậy đáp án B đọc là z, các đáp án còn lại đọc là s
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 19.
A.
office
B.
promise
C.
service
D.
expertise
Lời giải :
office /'ɔfis/(n) sự giúp đỡ
promise / /ˈprɒm.ɪs/ /(n) lời hứa, điều hứa, điều hẹn ước; sự hứa hẹn
service /'sə:vis/(n) sự phục vụ, sự hầu hạ
expertise /,ekspə'ti:z/(n) sự thành thạo, sự tinh thông
Vậy đáp án D đọc là i:, các đáp án còn lại đọc là i
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 20.
A.
suitable
B.
biscuit
C.
guilty
D.
building
Lời giải :
suitable /'sju:təbl/(adj) (+ for, to) hợp, phù hợp, thích hợp
biscuit /'biskit/(n) bánh quy
guilty /ˈɡɪl.ti/ (adj) có tội, phạm tội, tội lỗi
building /'bildiɳ/(n) kiến trúc; sự xây dựng
Vậy đáp án A đọc là ju, các đáp án còn lại đọc là i
Bài 21.
A.
patient
B.
crescent
C.
ancient
D.
machine
Level: 0
Chưa phân loại
Lời giải :
patient /'peiʃənt/(adj) kiên nhẫn, nhẫn nại, bền chí
crescent /'kresnt/(n) trăng lưỡi liềm
ancient /'einʃənt/(n) xưa, cổ (trước khi đế quốc La mã tan rã)
machine /mə'ʃi:n/(n) máy móc, cơ giới
Vậy đáp án B đọc là s, các đáp án còn lại đọc là ʃ
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 22.
A.
physical
B.
mythology
C.
rhythmic
D.
psychology
Lời giải :
physical /'fizikəl/(adj) (thuộc) vật chất
mythology /mi'θɔlədʤi/(n) thần thoại
rhythmic /'riðmik/ (rhythmical) /'riðmikəl/(adj) có nhịp điệu
psychology /sai'kɔlədʤi/(n) tâm lý
Vậy đáp án D đọc là ai, các đáp án còn lại đọc là i
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 23.
A.
bury
B.
friendly
C.
pretty
D.
pleasant
Lời giải :
bury /'beri/(v) chôn, chôn cất; mai táng
friendly /'frendli/(adj) thân mật, thân thiết, thân thiện
pretty /'priti/(adj) xinh, xinh xinh, xinh xắn, xinh đẹp
pleasant /'pleznt/(adj) vui vẻ, dễ thương (người...)
Vậy đáp án C đọc là i, các đáp án còn lại đọc là e
Bài 24.
A.
chorus
B.
cherish
C.
chaos
D.
scholarship
Level: 0
Chưa phân loại
Lời giải :
chorus /'kɔ:rəs/(v) hợp xướng, đồng ca
cherish /'tʃeriʃ/(v) yêu mến, yêu thương, yêu dấu
chaos /'keiɔs/(n) thời đại hỗn nguyên, thời đại hỗn mang
scholarship /'skɔləʃip/(n) sự học rộng, sự uyên thâm, sự uyên bác, sự thông thái,học bổng
Vậy đáp án B đọc là tʃ, các đáp án còn lại đọc là k
Level: 0 Chưa phân loại
Bài 25.
A.
farm
B.
card
C.
bare
D.
marvelous
Lời giải :
farm /fɑ:m/(n) trại, trang trại, đồn điền
card /kɑ:d/(n) các, thiếp, thẻ
bare /beə/(adj) trần, trần truồng, trọc
marvellous /'mɑ:viləs/(adj) kỳ lạ, kỳ diệu, tuyệt diệu, phi thường
Vậy đáp án C đọc là eə, các đáp án còn lại đọc là ɑ:
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 26. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of
the main stress in each of the following questions.
A.
private
B.
belong
C.
indeed
D.
emit
Đáp án A
Giải thích:
private /ˈpraɪvɪt/:(adj) riêng, tư, cá nhân
belong/bi'lɔɳ/ ,(v) thuộc về, của, thuộc quyền sở hữu
indeed /ɪnˈdid/,(adv) thực vậy, thực mà, quả thực, thực lại là
emit /i'mit/(v) phát ra (ánh sáng, nhiệt...), bốc ra, sự toả ra (mùi vị, hơi...)
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 27.
A.
property
B.
nitrogen
Level:
0
Chưa phân
loại
C.
surgery
D.
furthermore
Đáp án D
Giải thích:
furthermore ˈfɜrðərˌmoʊr/ (adv) hơn nữa, vả lại
property/'prɔpəti/,(n) quyền sở hữu, tài sản, của cải, vật sở hữu
nitrogen /´naitrədʒən/,(n) (hoá học) Nitơ
surgery /'sз:dƷəri/(n) khoa phẫu thuật
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 28.
A.
solidify
B.
miraculous
C.
intimacy
D.
appropriate
Đáp án C
Giải thích:
intimacy /´intiməsi/ (n) sự quen thân, sự thân mật, sự mật thiết, sự thân tình, sự quen thuộc
solidify: /sə´lidi¸fai/, (v) làm cho đặc lại, làm cho rắn lại; làm cho đông đặc
miraculous /mi´rækjuləs/,(adj) thần diệu, huyền diệu
appropriate /ə'proupriət/(adj) (+ to, for) thích hợp, thích đáng
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 29.
A.
apprehension
B.
preferential
C.
conventional
D.
calculation
Lời giải :
C . conventional /kən'ven∫ənl/ : (adj) theo tập quán, theo tục lệ
apprehension/,æpri'hen∫n/, (n) sự sợ, sự e sợ
preferential/¸prefə´renʃəl/, (adj) ưu đâi, dành ưu tiên cho; được ưu đâi, được ưu tiên
calculation /,kælkju'lei∫n/(n) sự tính, sự tính toán
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 3
Bài 30.
A.
satisfactory
B.
perfect
C.
military
D.
generously
Lời giải :
satisfactory /,sætis'fæktəri/ :(adj) làm thoả mãn, làm vừa ý; đầy đủ, tốt đẹp
perfect/pə'fekt/ (v),(adj) hoàn hảo, hoàn toàn
military /'militəri/ ,(adj) (thuộc) quân đội, (thuộc) quân sự
generously /['dʒenərəsli/(adv) rộng lượng, hào hiệp, hào phóng
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 31.
A.
satisfaction
B.
presentation
C.
probability
D.
continuous
Lời giải :
Continuous /kən'tinjuəs/ (adj) liên tục, liên tiếp, không dứt, không ngừng
satisfaction/,sætis'fæk∫n/,(n) sự làm cho thoả mãn; sự vừa lòng, sự toại ý, sự thoả mãn
presentation/,prezen'teiʃn/ , (n) sự bày ra, sự phô ra; sự trình ra
probability/ˌprɒbəˈbɪlɪti/(n) xác suất khả năng
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 3
Bài 32.
A.
dinosaur
B.
connective
C.
contain
D.
improve
Lời giải :
dinosaur /'dainəsɔ:/ :(n) khủng long
connective/kə´nektiv/,(adj) để nối, để chấp
contain /kən'tein/, (v) chứa đựng, bao hàm, gồm có, bao gồm
improve /im'pru:v/ (v)cải tiến, cải thiện, cải tạo
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 33.
A.
injection
B.
accessible
C.
government
D.
concern
Lời giải :
government ˈgʌvərmənt/ :(n) sự cai trị, sự thống trị,chính phủ, nội các
injection/in'dʤekʃn/ ,(n) sự tiêm
accessible /ək'sesəbl/,(adj) có thể tới được, có thể gần được
concern /kən'sз:n/ (n) (+ with) sự liên quan tới, sự dính líu tới
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 34.
A.
restaurant
B.
supportive
C.
complaint
D.
affect
Đáp án A
Giải thích:
restaurant /´restərɔn/(n) quán ăn, tiệm ăn
supportive/sə´pɔ:tiv/,(adj) đem lại sự giúp đỡ, khuyến khích; thông cảm
complaint /kəmˈpleɪnt/, (n) lời than phiền, lời phàn nàn, lời oán trách, lời than thở; điều đáng
phàn nàn, điều đáng than phiền
affect /ə'fekt/(v) làm ảnh hưởng đến, làm tác động đến; chạm đến
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Bài 35.
A.
optional
B.
infectious
C.
surgical
Level: Chưa phân
0
loại
D.
permanent
Lời giải :
infectious /in´fekʃəs/ (adj) lây, nhiễm
optional/´ɔpʃənəl/, (adj) tuỳ ý, không bắt buộc,để cho chọn
surgical/´sə:dʒikəl/, (adj) (thuộc) phẫu thuật, (thuộc) mổ
permanent /'pə:mənənt/ (adj) ((cũng) permanent) lâu dài, lâu bền, vĩnh cửu, thường xuyên,
thường trực; cố định
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
1
Level: Chưa phân
0
loại
Bài 36.
A.
specific
B.
achievement
C.
alteration
D.
observe
Lời giải :
alteration / ɔːltəˈreɪʃn / (n) sự thay đổi, sự đổi; sự sửa đổi
, specific / spəˈsɪfɪk /; (adj) dứt khoát, rành mạch, rõ ràng
achievement / əˈtʃiːvmən/(n) thành tích, thành tựu
observe /əb'zə:v/(v) quan sát, nhận xét, theo dõi
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 37.
A.
divide
B.
suspect
C.
succeed
D.
multiply
Lời giải :
multiply / ˈmʌltɪplaɪ/(v) nhân lên, làm bội lên, làm tăng lên nhiều lần
divide / dɪˈvaɪd/; (v) phân chia
suspect / səˈspekt/; (v) nghi, ngờ, nghi ngờ, hoài nghi
succeed / səkˈsiːd/ (v) thành công
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 38.
A.
director
B.
machinery
C.
encourage
D.
excellent
Lời giải :
excellent / ˈeksələnt/: (adj) hơn hẳn, trội hơn; rất tốt, thượng hạng, xuất sắc, ưu tú
director / dɪˈrektə(r)/;(n) giám đốc, người điều khiển, người chỉ huy
machinery / məˈʃiːnəri /; (n) máy móc, máy
encourage / ɪnˈkʌrɪdʒ/;(v) khuyến khích, cổ vũ, động viên
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 39.
A.
perform
B.
reaction
C.
critical
D.
solution
Lời giải :
critical / ˈkrɪtɪkl/: (adj) phê bình, phê phán
perform / pəˈfɔːm/; (v) làm (công việ ..); thực hiện (lời hứ ..); thi hành (lệnh); cử hành (lễ);
hoàn thành (nhiệm vụ)
reaction / riˈækʃn/; (n) sự phản tác dụng, sự phản ứng lại
solution /sə'lu:ʃn/(n) sự hoà tan
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
2
Level: Chưa phân
0
loại
Bài 40.
A.
intelligent
B.
population
C.
opportunity
D.
economics
Lời giải :
.intelligent / ɪnˈtelɪdʒənt (adj) thông minh, sáng dạ
population/,pɔpju'leiʃn/ (n) dân số; tập hợp
opportunity / ɒpəˈtjuːnəti /;(n) cơ hội, thời cơ
economics / iːkəˈnɒmɪks /(n) kinh tế học, kinh tế quốc dân
Level:
0
Chưa phân
loại
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 3
Bài 41.
A.
migration
B.
observation
C.
ridiculous
D.
respectful
Lời giải :
observation / ɒbzəˈveɪʃn/: (n) sự quan sát, sự để ý, sự chú ý, sự theo dõi
migration / maɪˈɡreɪʃn/;(n) sự di trú
ridiculous /rɪˈdɪkjələs/;(adj) buồn cười, tức cười, lố bịch, lố lăng
respectful / rɪˈspektfl / (adj) lễ phép; kính cẩn, bày tỏ sự kính trọng
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 42.
A.
official
B.
mechanic
C.
preference
D.
convenience
Lời giải :
preference / ˈprefrəns/(n) sự thích hơn
official /əˈfɪʃl/; (adj) (thuộc) chính quyền; (thuộc) văn phòng
mechanic / məˈkænɪk/(n) thợ máy, công nhân cơ khí
convenience /kən'vi:njəns/(n)sự tiện lợi, sự thuận lợi; sự thích hợp
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 43.
A.
publication
B.
disability
C.
fertility
D.
intuition
Lời giải :
fertility / fəˈtɪləti/ (n) sự tốt, sự màu mỡ (đất)
publication / pʌblɪˈkeɪʃn/; (n) sự công bố
disability / dɪsəˈbɪləti/; (n) sự bất tài, sự bất lực
intuition / ɪntjuˈɪʃn/ (n) trực giác, sự hiểu biết qua trực giác; khả năng trực giác
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 3
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 44.
A.
prevent
B.
patient
C.
medicine
D.
pleasant
Lời giải :
prevent / prɪˈvent/ (v) ngăn ngừa; ngăn trở, ngăn ngừa
patient / ˈpeɪʃnt /;(adj) kiên nhẫn, nhẫn nại, bền chí
medicine / ˈmedsn/; (n) y học, y khoa
pleasant /'pleznt/(adj) dễ chịu, thú vị, làm thích ý, vừa ý, đẹp hay, vui, êm đềm, dịu dàng
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Bài 45.
A.
cigarette
B.
contaminate
C.
appreciate
D.
succession
Lời giải :
cigarette / sɪɡəˈret/(n) điếu thuốc lá
contaminate / kənˈtæmɪneɪt /;(v) làm bẩn, làm ô uế
appreciate / əˈpriːʃieɪt /;(v) đánh giá cao
succession /səkˈseʃn/(n) sự kế tiếp; sự liên tiếp
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 46.
A.
minority
B.
optimistic
C.
accompany
D.
eradicate
Lời giải :
optimistic / ɒptɪˈmɪstɪk (adj) lạc quan chủ nghĩa
minority / maɪˈnɒrəti/;(n) phần ít; thiểu số
accompany / əˈkʌmpəni/;(v) đi theo, đi cùng, đi kèm, hộ tống
eradicate / ɪˈrædɪkeɪt/ (v) Trừ,diệt
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 47.
A.
tornado
B.
idea
C.
coherent
D.
almost
Lời giải :
tornado /tɔ:'neidou/(n) bão táp
idea /ai'diə/(n) quan niệm, tư tưởng, ý tưởng, ý nghĩ, ý kiến
coherent /kou'hiərənt/(adj) dính liền, cố kết
almost/'ɔ:lmoust/(adv) hầu (như), gần (như), suýt nữa, tí nữa
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 48.
A.
instrument
B.
enthusiasm
C.
accent
D.
influence
Lời giải :
instrument /'instrumənt/(n) dụng cụ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
enthusiasm /in'θju:ziæzm/(n) sự hăng hái, sự nhiệt tình giọng
accent /'æksənt/(n) giọng
influence /'influəns/(n) ảnh hưởng, tác dụng
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Bài 49.
A.
electrician
B.
insincere
C.
argumentative
D.
interview
Lời giải :
electrician /ilek'triʃn/(n) thợ lắp điện; thợ điện
insincere /,insin'siə/(adj) không thành thực, không chân tình, giả dối
argumentative /,ɑ:gju'mentətiv/(adj) thích tranh cãi, hay cãi lẽ
interview /'intəvju:/(n) sự gặp gỡ, sự gặp mặt; cuộc nói chuyện riêng
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 3
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 50.
A.
refrigerator
B.
cathedral
C.
extraordinary
D.
discipline
Lời giải :
refrigerator /ri'fridʤəreitə/(n) tủ ướp lạnh, phòng ướp lạnh
cathedral /kə'θi:drəl/(n) nhà thờ lớn
extraordinary /iks'trɔ:dnri/(adj) lạ thường, khác thường; to lớn lạ thường
discipline /'disiplin/(n) kỷ luật
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2