Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Thionline nguamvatrongam24 DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.77 KB, 19 trang )

Bài 1. Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
A.

cause

B.

causative

C.

casual

D.

easel

Đáp án C
Giải thích
cause /kɔ:z/(n) nguyên nhân, nguyên do, căn nguyên
causative /'kɔ:zətiv/(adj) là nguyên nhân, là lý do, là duyên cớ; đem đến một kết quả
casual /'kæʤjuəl/(adj) tình cờ, bất chợt, ngẫu nhiên, vô tình, không có chủ định
easel /'i:zl/(n) giá vẽ (của hoạ sĩ); giá bảng đen
Vậy đáp án C đọc là ʤ, các đáp án còn lại đọc là z

Level: 0 Chưa phân loại

Bài 2.
A.

deputy



B.

depute

C.

depress

D.

debate

Đáp án A
Giải thích
deputy /'depjuti/(n) người được uỷ quyền, người thay quyền; người thay mặt, đại biểu, đại
diện
depute /di'pju:t/(v)uỷ, uỷu nhiệm, uỷ quyền
depress /di'pres/(v) làm chán nản, làm ngã lòng; làm buồn, làm sầu não, làm phiền muộn
debate /di'beit/(n) cuộc tranh luận, cuộc thảo luận, cuộc tranh cãi
Vậy đáp án A đọc là e, các đáp án còn lại đọc là i

Bài 3.
A.

aunt

B.

caught


C.

haunt

D.

taught
Đáp án A
Giải thích
aunt /ɑ:nt/(n) cô, dì, thím, mợ, bác gái

Level:
0

Chưa phân
loại


haunt /hɔ:nt/(n) nơi thường lui tới, nơi hay lai vãng
taught /t ɔ:ʃ/(v) taught dạy, dạy học; dạy bảo, dạy dỗ
caught /k ɔ:t/(n) sự bắt, sự nắm lấy; cái bắt, cái vồ, cái chộp
Vậy đáp án A đọc là a:, các đáp án còn lại đọc là ɔ:

Level: 0

Chưa phân loại

Bài 4.
A.


state

B.

status

C.

station

D.

statue
Đáp án D
Giải thích
state /steit/ (n) trạng thái, tình trạng
status /'steitəs/(n) địa vị, thân phận, thân thế
station /'steiʃn/(n) trạm, điểm, đồn, đài (phát thanh...)
statue /'stætju:/(n) tượng
Vậy đáp án D đọc là æ, các đáp án còn lại đọc là ei

Level: 0

Chưa phân loại

Level: 0

Chưa phân loại


Bài 5.
A.

bury

B.

carry

C.

heavy

D.

many
Đáp án B
Giải thích
bury /'beri/(v) chôn, chôn cất; mai táng
carry /'kæri/(v) mang, vác, khuân, chở; ẵm
heavy /'hevi/(adj) nặng, nặng nề
many /'meni/(adj) more; most nhiều, lắm
Vậy đáp án B đọc là æ, các đáp án còn lại đọc là e

Bài 6.
A.

word

B.


world

C.

worry

D.

worst


Đáp án C
Giải thích
word /wə:d/(n) từ
world /wə:ld/(n) thế giới, hoàn cầu, địa cầu
worry /'wʌri/(n) sự lo lắng; điều lo nghĩ
worst /wə:st/(adj) (cấp cao nhất của bad) xấu nhất, tồi nhất, tệ nhất
Vậy đáp án C đọc là ʌ, các đáp án còn lại đọc là ə:

Level: 0

Chưa phân loại

Bài 7.
A.

thank

B.


then

C.

thick

D.

thunder
Đáp án B
Giải thích
thank /θæɳk/(v) cám ơn, biết ơn
then /ðen/(adv) lúc đó, hồi ấy, khi ấy
thick /θik/(adj) dày
thunder /'θʌndə/(n) sấm, sét
Vậy đáp án B đọc là ð, các đáp án còn lại đọc là θ

Level: 0

Chưa phân loại

Level: 0

Chưa phân loại

Bài 8.
A.

sugar


B.

surety

C.

sunny

D.

sugary
Đáp án C
Giải thích
sugar /'ʃugə/(n) đường
surety /'ʃuəti/(n) người bảo đảm
sunny /'sʌni/(adj) nắng, có nhiều ánh nắng
sugary /'ʃugəri/(adj) có đường, ngọt
Vậy đáp án C đọc là s, các đáp án còn lại đọc là ʃ

Bài 9.
A.

bags

B.

cats



C.

doors

D.

fools

Đáp án B
Giải thích
bags /bægz/(n) bao, túi, bị, xắc
cats /kæts/(n) con mèo
doors /dɔ:z/(n) cửa, cửa ra vào (nhà, xe ô tô...)
fools /fu:lz/(n) người khờ dại, người ngu xuẩn, người xuẩn ngốc
Vậy đáp án B đọc là s, các đáp án còn lại đọc là z

Level: 0

Chưa phân loại

Bài 10.
A.

loved

B.

teased

C.


washed

D.

weighed
Đáp án C
Giải thích
loved /lʌvd/ (v) yêu, thương, yêu mến
teased /ti:zd/(v) chòng ghẹo, trêu tức, trêu chọc, chòng
washed /wɔʃt/ (v) rửa
weighed /weid/ (v) cân
Vậy đáp án C đọc là t, các đáp án còn lại đọc là d

Level: 33

Chưa phân loại

Bài 11.
A.

fat

B.

any

C.

gas


D.

hat
Đáp án B
Giải thích
fat /fæt/(adj) béo, mập, béo phì, mũm mĩm
any /'eni/(adj) một, một (người, vật) nào đó (trong câu hỏi)
gas /gæs/(n) khí
hat /hæt/(n) cái mũ ((thường) có vành)
Vậy đáp án B đọc là e, các đáp án còn lại đọc là æ

Level: 0

Chưa phân loại


Bài 12.
A.

weather

B.

there

C.

math


D.

than
Đáp án C
Giải thích
weather /'weðə/(n) thời tiết, tiết trời
there /ðeə/(adv) ở đó, tại đó, chỗ đó, chỗ ấy, đấy
math/,mæθ/(n) toán, toán học
than /ðæn/(conj) hơn
Vậy đáp án C đọc là θ, các đáp án còn lại đọc là ð

Level: 0

Chưa phân loại

Bài 13.
A.

glad

B.

geography

C.

glasses

D.


give
Đáp án B
Giải thích
glad /glæd/(adj) vui lòng, sung sướng, vui mừng, vui vẻ, hân hoan
geography /dʤi'ɔgrəfi/(n) khoa địa lý; địa lý học
glass /glɑ:s/(n) kính thuỷ tinh
give /giv/(v) gave, given cho, biếu, tặng, ban
Vậy đáp án B đọc là ʤ, các đáp án còn lại đọc là g

Level: 0

Chưa phân loại

Bài 14.
A.

kitchen

B.

high

C.

price

D.

like
Đáp án A

Giải thích
kitchen /ˈkɪtʃ.ən/(n) phòng bếp, nhà bếp
high /hai/(adj) cao
price /prais/(n) giá ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

Level: 0

Chưa phân loại


like /laik/(adj) giống, giống nhau, như nhau, tương tự, cùng loại
Vậy đáp án A đọc là ɪ, các đáp án còn lại đọc là ai

Bài 15.
A.

bread

B.

cheap

C.

tea

D.

season
Đáp án A

Giải thích
bread /bred/(n) bánh mì
cheap /tʃi:p/(adj) rẻ, rẻ tiền; đi tàu xe hạng ít tiền
tea /ti:/(n) cây chè
season /'si:zn/(n) mùa (trong năm)
Vậy đáp án A đọc là e, các đáp án còn lại đọc là i:

Level: 0

Chưa phân loại

Bài 16.
A.

help

B.

forget

C.

intelligent

D.

believe
Đáp án D
Giải thích
help /hep/(n) sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự giúp ích

forget /fə'get/(v) forgot, forgotten quên, không nhớ đến
intelligent /in'telidʤənt/(adj) thông minh, sáng dạ
believe /bi'li:v/(v) tin, tin tưởng
Vậy đáp án D đọc là i, các đáp án còn lại đọc là e

Bài 17.
A.

chop

B.

more

C.

hot

D.

shopping

Đáp án B

Level: 0

Chưa phân loại


Giải thích

chop /tʃɔp/(v) chặt, đốn, bổ, chẻ
more /mɔ:/(adj) (cấp so sánh của many & much) nhiều hơn, lớn hơn, đông
hơn hot /hɔt/(adj) nóng, nóng bức
shopping /'ʃɔpiɳ/(n) sự đi mua hàng
Vậy đáp án B đọc là ɔ:/, các đáp án còn lại đọc là ɔ

Level: 0

Chưa phân loại

Bài 18.
A.

sugar

B.

sunny

C.

school

D.

seafood
Đáp án A
Giải thích
sugar /'ʃugə/(n) đường
sunny /'sʌni/(adj) nắng, có nhiều ánh nắng

school /sku:l/(n) trường học, học đường
seafood /'si:fud/(n) hải sản
Vậy đáp án A đọc là ʃ, các đáp án còn lại đọc là s

Level: 0

Chưa phân loại

Bài 19.
A.

house

B.

history

C.

help

D.

hour
Đáp án D
Giải thích
house /haus/(n), số nhiều houses nhà ở, căn nhà, toà nhà
history /'histəri/(n) sử, sử học, lịch sử
help /hep/(n) sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự giúp ích
hour /'auə/(n) giờ, tiếng (đồng hồ)

Vậy đáp án D âm h câm , các đáp án còn lại đọc là h

Bài 20.
A.

well

B.

better

Level: 0

Chưa phân loại


C.

semester

D.

wet

Đáp án C
Giải thích
well /wel/ (adv) better; best tốt, giỏi, hay
better /'betə/(adj) cấp so sánh của good,hơn, tốt hơn, khá hơn, hay hơn, đẹp hơn
semester /si'mestə/(n) học kỳ sáu tháng
wet /wet/(adj) ẩm; ướt, thấm nước, đẫm nước, đầm đìa

Vậy đáp án C đọc là i, các đáp án còn lại đọc là e

Level: 0 Chưa phân loại

Bài 21.
A.

hour

B.

honest

C.

heir

D.

hospital
Đáp án D
Giải thích
hour /'auə/(n) giờ, tiếng (đồng hồ)
honest /'ɔnist/(adj) lương thiện
heir /eə/(n) người thừa ké
hospital /'hɔspitl/(n) bệnh viện, nhà thương người thừa ké
Vậy đáp án D đọc là h, các đáp án còn lại âm h câm

Level: 0


Chưa phân loại

Bài 22.
A.

dealt

B.

dreamt

C.

heal

D.

jealous

Đáp án C
Giải thích
dealt [delt] (v) đối đầu
dreamt [dremt] (v) mơ
heal [hɪːl](v) chữa lành
jealous ['dʒeləs](adj) ghen tỵ
Vậy đáp án C đọc là i:, các đáp án còn lại đọc là e

Bài 23.

Level: 0


Chưa phân loại


A.

slogan

B.

motor

C.

total

D.

proper
Đáp án D
Giải thích
slogan /'slougən/(n) khẩu hiệu
motor /'moutə/(n) động cơ mô tô
total /'toutl/(adj) tổng cộng, toàn bộ
proper /ˈprɒp.ər/ /(adj) đúng, thích đáng, thích hợp
Vậy đáp án D đọc là ɒ, các đáp án còn lại đọc là ou

Level: 0

Chưa phân loại


Bài 24.
A.

sugar

B.

cassette

C.

fashion

D.

passion

Đáp án B
Giải thích
sugar /'ʃugə/(n) đường
cassette /kəˈset/(Tech) hộp (băng); máy ghi âm (loại) hộp băng, cátxét, cassette
fashion /'fæʃn/(n) kiểu cách; hình dáng
passion /'pæʃn/(n) cảm xúc mạnh mẽ, tình cảm nồng nàn
Vậy đáp án B đọc là s, các đáp án còn lại đọc là ʃ

Level: 0 Chưa phân loại

Bài 25.
A.


allow

B.

doubt

C.

bought

D.

scout

Đáp án C
Giải thích
allow /ə'lau/(v) cho phép để cho
doubt /daut/(n) sự nghi ngờ, sự ngờ vực; sự không chắc, sự hồ nghi
bought /bɔ:t/bất qui tắc) (v) bought mua
scout /skaut/(n) (quân sự) người trinh sát; sự đi trinh sát; sự do thám
Vậy đáp án C đọc là ɔ:, các đáp án còn lại đọc là au

Level: 0

Chưa phân loại


Bài 26. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of
the main stress in each of the following questions.

A.

severe

B.

statue

C.

romance

D.

endurance

Lời giải :
severe/si'viə/(adj) khắc khe, gay gắt (trong thái độ, cách cư xử)
statue /'stætju:/(n) tượng
romance /rə'mæns/(n) câu chuyện tình lãng mạng; mối tình lãng mạng
endurance /in'djuərəns/(n) sự chịu đựng
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2

Level:
0

Chưa phân
loại


Bài 27.
A.

appendix

B.

excitement

C.

nocturnal

D.

excavate

Lời giải :
excavate / ˈekskəveɪt/: (v) Đào
appendix / əˈpendɪks/; (n), số nhiều appendices/ə'pendiksiz/, appendixes/ə'pendiksiz/ phụ
lục
excitement /ɪkˈsaɪtmənt/; (n) sự kích thích, sự kích động; tình trạng bị kích thích, tình trạng bị
kích động
nocturnal /nɒkˈtɜːnl/ (adj)(thuộc) đêm; về đêm
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2

Bài 28.
A.


applicant

B.

preference

C.

courteous

D.

appointment

Lời giải :

Level: Chưa phân
0
loại


appointment / əˈpɔɪntmənt/appointment /ə'pɔintmənt/(n)được bổ nhiệm, chức vụ được bổ
nhiệm
applicant / ˈæplɪkənt/; (n) người xin việc; người thỉnh cầu
preference /ˈprefrəns/; (n) sự thích hơn
courteous /'kə:tjəs/(adj) lịch sự, nhã nhặn
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1

Level:

0

Chưa phân
loại

Bài 29.
A.

extravagant

B.

fundamental

C.

distinctively

D.

dilapidated

Lời giải :
fundamental / fʌndəˈmentl/(adj) cơ bản, cơ sở, chủ yếu
extravagant / ɪkˈstrævəɡənt/;(adj) quá mức, quá độ; quá cao (giá cả)
distinctively / dɪˈstɪŋktɪv/; (adv) rõ ràng, minh bạch, rành mạch
dilapidated / dɪˈlæpɪdeɪtɪd/(adj) đổ nát, xiêu vẹo, ọp ẹp (nhà); long tay gãy ngõng (đồ đạc);
xác xơ (quần áo...)
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
2


Level: Chưa phân
0
loại

Bài 30.
A.

primitive

B.

material

C.

adjustment

D.

precaution

Lời giải :
primitive / ˈprɪmətɪv/(adj) nguyên thuỷ, ban sơ
material /məˈtɪəriəl/;(adj) vật chất
adjustment /əˈdʒʌstmənt /;(n) sự sửa lại cho đúng, sự điều chỉnh, sự chỉnh lý
precaution / prɪˈkɔːʃn/ (n) sự phòng ngừa, sự đề phòng, sự lo trước; sự giữ gìn, sự thận
trọng
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2


Bài 31.

Level:
0

Chưa phân
loại


A.

interviewer

B.

concentrate

C.

comfortable

D.

technology

Lời giải :
technology / tekˈnɒlədʒi/(n) kỹ thuật; kỹ thuật học
interviewer / ˈɪntəvjuːə(r)/; (n)người phỏng vấn
concentrate / ˈkɒnsntreɪt/; động từ tập trung

comfortable /ˈkʌmftəbl/ (adj) tiện lợi, đủ tiện nghi; ấm cúng
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân
loại

Bài 32.
A.

deliberate

B.

subsequent


C.

frequently

D.

consequent

Lời giải :
deliberate / dɪˈlɪbərət/ (adj) có suy nghĩ cân nhắc; thận trọng
subsequent / ˈsʌbsɪkwənt/; (adj) đến sau, theo sau, xảy ra sau
frequently / ˈfriːkwəntli/; (adv) thường xuyên
consequent / ˈkɒnsɪkwənt/ (adj) do ở, bởi ở, là hậu quả của, là kết quả của
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1

Bài 33.
A.

advertise

B.

similar

C.

outskirts


D.

attractive

Lời giải :
attractive /ə'træktiv/(adj) thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn, quyến rũ; có duyên
advertise/ ædvətaiz /(v) quảng cáo (hàng)
similar /´similə/,(adj) giống nhau, như nhau, tương tự
outskirts /aut'skə:ts/(n) số nhiều vùng ngoài (một tỉnh...); ngoại ô, vùng ngoại ô
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1


Bài 34.
A.

conscientious

B.

deteriorate

C.

provincial

D.

conspiracy


Lời giải :
conscientious /¸kɔnʃi´enʃəs/ (adj) có lương tâm, tận tâm, chu đáo, tỉ mỉ, cẩn thận, cơ chỉ
deteriorate/di'tiəriəreit/,(v) làm hư hỏng
provincial /prə´vinʃəl/,(adj) (thuộc) tỉnh
conspiracy/kən'spirəsi/(n) âm mưu
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân
loại

Bài 35.
A.

documentary

B.

occupation

C.


competitive

D.

individual

Lời giải :
competitive/kəm´petitiv/(adj) cạnh tranh, đua tranh
documentary/'dɔkju'mentəri/, (adj) (thuộc) tài liệu, (thuộc) tư liệu
occupation /,ɔkju'peiʃn/ , (n) sự chiếm, sự giữ, sự chiếm giữ, sự chiếm đóng
individual/indivídʤuəl/ (adj) riêng, riêng lẻ, cá nhân
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 3

Bài 36.
A.

supplementary

B.

particular

C.

disastrous

D.


redundancy

Lời giải :
supplementary/ˌsʌpləˈmɛntəri/(adj) bổ sung, phụ thêm vào


particular /pə´tikjulə/,(adj) đặc biệt, đặc thù; cá biệt, riêng biệt
disastrous /di'zɑ:strəs/,(adj) tai hại, thảm khốc
redundancy/ri'dʌndənsi/(n) sự thừa, sự thừa dư
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân
loại


Bài 37.
A.

communicate

B.

instrumental

C.

mathematics

D.

accidental

Lời giải :
communicate/kə'mju:nikeit/ (v) giao thiệp, liên lạc
instrumental /,instru'mentl/, (adj) dùng làm dụng cụ, dùng làm công cụ, dùng làm phương
tiện
mathematics/,mæθi'mætiks/ , (n), số nhiều dùng như số ít môn toán, toán học
accidental/ˌæksɪˈdɛntl/(adj) tình cờ, ngẫu nhiên; bất ngờ
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 3

Bài 38.
A.

possible


B.

imagine

C.

permission

D.

enormous

Lời giải :
possible /'pɔsibəl/ (adj) có thể, có thể được, có thể làm được, có thể xảy ra
imagine/i'mæʤin/,(v) tưởng tượng, hình dung
permission /pə'miʃn/ ,(n) sự cho phép, sự chấp nhận
enormous /i'nɔ:məs/ (adj) to lớn, khổng lồ
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2

Bài 39.
A.

activate

B.

terrify


C.

discover


D.

normally

Lời giải :
discover /dis'kʌvə/ (v) khám phá ra, tìm ra, phát hiện ra, nhận ra
activate/'æktiveit/ ,(v) (hoá học); (sinh vật học) hoạt hoá, làm hoạt động
terrify /'terifai/, (v) làm khiếp sợ, làm kinh hãi
normally /'nɔ:məli/(adv) thông thường, như thường lệ
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:

0

Chưa phân
loại

Bài 40.
A.

toward

B.

above

C.

under

D.

behind

Lời giải :
Giải thích:
under /'ʌndə/ (prep) dưới, ở dưới
toward /’tɔːrdz/, (prep)+ (towards)/về phía, hướng về
above/ə'bʌv/ , above /ə'bʌv/(adv) trên đầu, trên đỉnh đầu
behind/bɪˈhaɪnd/(adv) sau, ở đằng sau
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2


Bài 41.
A.

necessarily

B.

originally

C.

mysteriously

D.

elaborately

Lời giải :
necessarily/´nesisərili/necessarily /'nesisərili/(adv) tất yếu, nhất thiết
originally/ə'ridʒnəli/,(adv) với tính chất gốc; về nguồn gốc
mysteriously /mis'tiəriəs/ ,(n) tính chất thần bí, tính chất huyền bí
elaborately / ɪˈlæbərət/(adv) tỉ mỉ, kỹ lưỡng, công phu; trau chuốt, tinh
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2

Bài 42.


A.


scientific

B.

intensity

C.

disappearance

D.

expectation

Đáp án B
Giải thích:
intensity /ɪnˈtɛnsɪti/ (n) độ mạnh, cường độ
scientific/,saiən'tifik/,(adj)khoa học; có hệ thống; chính xác
disappearance /¸disə´piərəns/,(n) sự biến đi, sự biến mất
,expectation/ekspek'teɪʃn/(n) sự mong chờ, sự chờ đợi, sự ngóng chờ, sự trông mong
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 3

Level:
0

Chưa phân
loại


Level:
0

Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân
loại

Bài 43.
A.

miraculous

B.

solidify

C.

intimacy

D.

appropriate

Lời giải :

intimacy /ˈɪntɪməsi/:(n) sự quen thân, sự thân mật, sự mật thiết, sự thân tình, sự quen thuộc
miraculous / mɪˈrækjələs/; (adv)kỳ diệu; phi thường
solidify / səˈlɪdɪfaɪ/; (v)làm cho đặc lại, làm cho rắn lại; làm cho đông đặc
appropriate / əˈprəʊpriət/ (adj) (+ to, for) thích hợp, thích đáng
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2

Bài 44.
A.

property

B.

furthermore

C.

surgery

D.

nitrogen

Lời giải :
furthermore / fɜːðəˈmɔː(r)/(adv) hơn nữa, vả lại
property / ˈprɒpəti/; (n) quyền sở hữu, tài sản, của cải, vật sở hữu
surgery / ˈsɜːdʒəri/; (n) khoa phẫu thuật
nitrogen / ˈnaɪtrədʒən/; (n) (hoá học) Nitơ
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết



thứ 1

Bài 45.
A.

apprehension

B.

conventional

C.

preferential

D.

calculation

Lời giải :
conventional / kənˈvenʃənl/ : (adj) theo tập quán, theo tục lệ
apprehension / æprɪˈhenʃn/; (n) sự sợ, sự e sợ
preferential / prefəˈrenʃl /; (adj) ưu đâi, dành ưu tiên cho; được ưu đâi, được ưu tiên
calculation / kælkjuˈleɪʃn/ (n) sự tính, sự tính toán
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 3

Level:

0

Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân
loại

Bài 46.
A.

alterative

B.

generously

C.

satisfactory

D.

military

Lời giải :
satisfactory / sætɪsˈfæktəri/(adj) làm thoả mãn, làm vừa ý; đầy đủ, tốt đẹp

alterative / ɔːlˈtɜːnətɪv/; (adj) làm thay đổi, làm biến đổi
generously / ˈdʒenərəs/; (adv) rộng lượng, hào hiệp, hào phóng
military / ˈmɪlətri / (adj) (thuộc) quân đội, (thuộc) quân sự
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2

Bài 47.
A.

indeed

B.

emit

C.

private

D.

belong

Lời giải :
private / ˈpraɪvət/(adj) riêng, tư, cá nhân


indeed / ɪnˈdiːd/;(adv) thực vậy, thực mà, quả thực, thực lại là
emit / iˈmɪt/; (v) phát ra (ánh sáng, nhiệt...), bốc ra, sự toả ra (mùi vị, hơi...)
belong /bi'lɔɳ/(v) thuộc về, của, thuộc quyền sở hữu

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2

Level:
0

Chưa phân
loại

Bài 48.
A.

engineering

B.

compulsory

C.

communicate

D.

philosophy

Lời giải :
engineering / ˌendʒɪˈnɪərɪŋ / (n) kỹ thuật kỹ sư, kỹ thuật công trình sư; nghề kỹ sư, nghề
công trình sư
compulsory / kəmˈpʌlsəri /; (adj) ép buộc, bắt buộc, cưỡng bách

communicate / kəˈmjuːnɪkeɪt /; (v) truyền; truyền đạt,
philosophy / fəˈlɒsəfi/ (n) triết học, triết lý
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2

Level: Chưa phân
0
loại

Bài 49.
A.

agree

B.

prepare

C.

Summer

D.

await

Lời giải :
Summer / ˈsʌmə(r) /(n) mùa hạ, mùa hè
agree / əˈɡriː/; (v)đồng ý, tán thành, bằng lòng, thoả thuận
prepare / prɪˈpeə(r)/; (v) sửa soạn sắm sửa, chuẩn bị, dự bị

await / əˈweit/(v) đợi, chờ đợi
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2

Bài 50.
A.

renovation

B.

responsible

C.

population

Level:
0

Chưa phân
loại


D.

regulation

Lời giải :
Giải thích:

responsible / rɪˈspɒnsəbl/ (adj) chịu trách nhiệm
renovation / renəˈveɪʃn/; (n) sự làm mới lại, sự đổi mới; sự cải tiến; sự sửa chữa lại
population / ˌpɒpjuˈleɪʃn/(n) ; dân số; tập hợp
regulation / reɡjuˈleɪʃn/ (n) sự điều chỉnh
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 3

Level:
0

Chưa phân
loại



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×