Bài 1.
A.
crop
B.
common
C.
household
D.
bodily
Lời giải :
crop /krɔp/(n)vụ, mùa; thu hoạch của một vụ
common /'kɔmən/(adj)chung, công, công cộng
household /'haushould/(n)hộ, gia đình
bodily /'bɔdili/(adj) (thuộc) thể xác, (thuộc) xác thịt
Vậy đáp án C đọc là ou , các đáp án còn lại đọc là ɔ
Level: 0
Chưa phân loại
Level: 0
Chưa phân loại
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 2.
A.
coup
B.
group
C.
soup
D.
tough
Lời giải :
coup /ku:/(n) việc làm táo bạo; hành động phi thường
group /gru:p/(n) nhóm
soup /su:p/(n) xúp, canh; cháo
tough /tʌf/(adj) dai, bền
Vậy đáp án D đọc là ʌ, các đáp án còn lại đọc là u:
Bài 3.
A.
down
B.
crow
C.
crowd
D.
browse
Lời giải :
down /daun/(adv) xuống
crow /krou/(n) con quạ
crowd /kraud/(n) đám đông
browse /brauz/(n) cành non, chồi non
Vậy đáp án B đọc là ou, các đáp án còn lại đọc là au
Bài 4.
A.
hunt
B.
pullover
C.
under
D.
funny
Lời giải :
hunt /hʌnt/(n) cuộc đi săn; sự đi săn
pullover /ˈpʊlˌəʊ.vər/ (n) áo len chui đầu
under /'ʌndə/(prep) dưới, ở dưới
funny /'fʌni/(adj) buồn cười, ngồ ngộ, khôi hài
Vậy đáp án B đọc là u, các đáp án còn lại đọc là ʌ
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 5.
A.
caption
B.
completion
C.
official
D.
anxiety
Lời giải :
caption /'kæpʃn/(n) đầu đề (một chương mục, một bài báo...)
completion /kəm'pli:ʃn/(n) sự hoàn thành, sự làm xong
official /ə'fiʃəl/(adj) (thuộc) chính quyền;
anxiety /æɳ'zaiəti/(n) mối lo, mối lo âu, mối băn khoăn; sự lo lắng
Vậy đáp án D đọc là z, các đáp án còn lại đọc là ʃ
Level: 0
Chưa phân loại
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 6.
A.
praised
B.
stressed
C.
snapped
D.
walked
Lời giải :
praised /preizd/(v) khen ngợi, ca ngợi, ca tụng, tán tụng, tán dương
stressed /strest/ (v)nhấn mạnh (một âm, một điểm...)
snapped /snæpt(v) táp (chó), đớp
walked /wɔ:kt/(v) đi, đi bộ
Vậy đáp án A đọc là d, các đáp án còn lại đọc là t
Bài 7.
A.
socialize
B.
contact
C.
background
D.
formality
Lời giải :
socialize /'souʃəlaiz/ (socialise) /'souʃəlaiz/(v) xã hội hoá
contact /kɔntækt/(n) sự chạm, sự tiếp xúc
background /'bækgraund/(n) phía sau
formality /fɔ:'mæliti/(n) sự theo đúng quy cách, sự theo đúng thủ tục
Vậy đáp án A đọc là ə , các đáp án còn lại đọc là æ
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 8.
A.
canoeing
B.
brush
C.
shooting
D.
scuba
Lời giải :
canoeing /kə'nu:iɳ/(n) bơi xuồng
brush /brʌʃ/(n) bàn chải
shooting /'ʃu:tiɳ/(n) sự bắn, sự phóng đi
scuba /'sku:bə/(n) bình khí ép (của thợ lặn)
Vậy đáp án B đọc là ʌ, các đáp án còn lại đọc là u:
Level: 0
Chưa phân loại
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 9.
A.
signal
B.
sign
C.
colleague
D.
regard
Lời giải :
signal /'signl/(n) dấu hiệu, tín hiệu; hiệu lệnh
sign /sain/(n) dấu, dấu hiệu, ký hiệu; mật hiệu
colleague /kɔ'li:g/(n) bạn đồng nghiệp, bạn đồng sự
regard /ri'gɑ:d/(n) sự quan tâm, sự chú ý, sự để ý
Vậy đáp án B âm câm , các đáp án còn lại đọc là g
Bài 10.
A.
varied
B.
peeked
C.
discovered
D.
acquired
Lời giải :
varied /'veərid/(adj) khác nhau; thay đổi, biến đổi
peeked /pi:kt/ (v) hé nhìn, lé nhìn
discovered /dis'kʌvəd/(v) khám phá ra, tìm ra, phát hiện ra, nhận ra
acquired /ə'kwaiəd/(v) được, giành được, thu được, đạt được, kiếm được
Vậy đáp án B đọc là t, các đáp án còn lại đọc là d
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 11.
A.
windsurfing
B.
breaststroke
C.
observer
D.
obstacle
Lời giải :
Windsurfing/ˈwɪndˌsɜː.fɪŋ/ (n) môn lướt ván buồm
breastroke /ˈbrest.strəʊk/(n) kiểu bơi ếch
observer /əb'zə:və/(n) người theo dõi, người quan sát
obstacle /'ɔbstəkl/(n) vật chướng ngại, trở lực
Vậy đáp án C đọc là z, các đáp án còn lại đọc là s
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 12.
A.
nature
B.
nation
C.
century
D.
question
Lời giải :
nature /'neitʃə/(n) tự nhiên, thiên nhiên, tạo hoá
nation /'neiʃn/(n) dân tộc
century /'sentʃuri/(n) trăm năm, thế kỷ
Level: 0
Chưa phân loại
question /'kwestʃn/(n) câu hỏi
Vậy đáp án B đọc là ʃ, các đáp án còn lại đọc là tʃ
Bài 13.
A.
equivalent
B.
compete
C.
yield
D.
lease
Lời giải :
equivalent /i'kwivələnt/(adj) tương đương
compete /kəm'pi:t/(v) đua tranh, ganh đua, cạnh tranh
yield /ji:ld/(n) sản lượng, hoa lợi (thửa
lease /li:s/(n) hợp đồng cho thuê
Vậy đáp án A đọc là i , các đáp án còn lại đọc là i:
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 14.
A.
examine
B.
famine
C.
determine
D.
miner
Lời giải :
examine /ig'zæmin/(v) khám xét, xem xét, thẩm tra, khảo sát, nghiên cứu
famine /'fæmin/(n) nạn đói kém
determine /di'tə:min/(v) định, xác định, định rõ
miner /ˈmaɪ.nər/(n) công nhân mỏ
Vậy đáp án C đọc là i, các đáp án còn lại đọc là ai
Bài 15.
A.
healthier
B.
weather
C.
other
D.
altogether
Lời giải :
healthy /'helθiə/(adj) khoẻ mạnh
Level: 0
Chưa phân loại
weather /'weðə/(n) thời tiết, tiết trời
other /'ʌðə/(adj) khác
altogether /,ɔ:ltə'geðə/(adv) hoàn toàn, hầu
Vậy đáp án A đọc là θ , các đáp án còn lại đọc là ð
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 16.
A.
mature
B.
material
C.
intention
D.
intensity
Lời giải :
mature /məˈtʃʊə(r)/ hoặc /məˈtjʊə(r)/(adj) chín, thành thực, trưởng thành
material /mə'tiəriəl/(adj) vật chất
intention /in'tenʃn/(n) ý định, mục đích
intensity /in'tensiti/(n) độ mạnh, cường độ
Vậy đáp án A đọc là tʃ, các đáp án còn lại đọc là t
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 17.
A.
grandpa
B.
imagine
C.
average
D.
create
Lời giải :
Grandpa /ˈɡræn.pɑː/ (n) ông
magine /i'mædʤin/(v) tưởng tượng, hình dung
average /'ævəridʤ/ trung bình at the ở mức trung bình;
create /kri:'eit/(v) tạo, tạo nên, tạo ra, tạo thành, sáng tạo
Vậy đáp án D đọc là ei , các đáp án còn lại đọc là æ
Bài 18.
A.
sugar
B.
cassette
C.
fashion
D.
passion
Lời giải :
Level: 0
Chưa phân loại
sugar /'ʃugə/(n) đường
cassette /kəˈset/(Tech) hộp (băng); máy ghi âm (loại) hộp băng, cátxét, cassette
fashion /'fæʃn/(n) kiểu cách; hình dáng
passion /'pæʃn/(n) cảm xúc mạnh mẽ, tình cảm nồng nàn
Vậy đáp án B đọc là s, các đáp án còn lại đọc là ʃ
Level: 0 Chưa phân loại
Bài 19.
A.
affidavit
B.
applicant
C.
ages
D.
major
Lời giải :
affidavit /,æfi'deivit/(n) (pháp lý) bản khai có tuyên thệ
applicant /'æplikənt/(n) người xin việc; người thỉnh cầu
age /eidʤ/(n) tuổi
major /'meidʤə/(adj) lớn (hơn), nhiều (hơn), trọng đại, chủ yếu
Vậy đáp án B đọc là æ, các đáp án còn lại đọc là ei
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 20.
A.
distribute
B.
tribe
C.
triangel
D.
trial
Lời giải :
distribute /dis'tribju:t/(v) phân bổ, phân phối, phân phát
tribe /traib/(n) bộ lạc
triangle /'traiæɳgl/(n) hình tam giác
trial /'traiəl/(n) sự thử
Vậy đáp án A đọc là i, các đáp án còn lại đọc là ai
Bài 21.
A.
hood
B.
hook
C.
stood
D.
tool
Level: 0
Chưa phân loại
Lời giải :
hood /hud/(n) mũ trùm đầu (áo mư ..)
hook /huk/(n)cái móc, cái mác
stood /stʊd/ (v) stood đứng
tool /tu:l/(n) dụng cụ, đồ dùng
Vậy đáp án D đọc là u:, các đáp án còn lại đọc là u
Level: 0
Chưa phân loại
Level: 0
Chưa phân loại
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 22.
A.
brain
B.
said
C.
crane
D.
made
Lời giải :
brain /brein/(n) óc, não
said /sed/ (v) nói
crane /krein/(n) (động vật học) con sếu
made /meid/(adj) làm, hoàn thành, thực hiện
Vậy đáp án B đọc là e, các đáp án còn lại đọc là ei
Bài 23.
A.
typical
B.
demeanor
C.
fill
D.
hindrance
Lời giải :
typical /'tipikl/(adj) tiêu biểu, điển hình ((cũng) typic)
demeanor /dɪˈmiːnər/ (n) cách xử xự; thái độ
fill /fil/(n) cái làm đầy; cái đủ để nhồi đầy
hindrance /'hindrəns/(n) sự cản trở
Vậy đáp án B đọc là i: , các đáp án còn lại đọc là i
Bài 24.
A.
ginger
B.
goal
C.
gesture
D.
gymnasium
Lời giải :
ginger /'dʤindʤə/(n) cây gừng; củ gừng
goal /goul/(n) (thể dục,thể thao) khung thành,bàn thắng
gesture /'dʤestʃə/(n) điệu bộ, cử chỉ, động tác
gymnasium /dʤim'neizjəm/(n), số nhiều gymnasiums; gymnasia(thể dục,thể thao) phòng tập
thể dục
Vậy đáp án B đọc là g, các đáp án còn lại đọc là ʤ
Level: Chưa phân
0
loại
Bài 25.
A.
garlic
B.
garden
C.
garage
D.
garbage
Lời giải :
garlic /'gɑ:lik/(n) (thực vật học) cây tỏi
garden /'gɑ:dn/(n) vườn
garage /'gærɑ:ʤ/(n) ga ra, nhà để ô tô
garbage /'gɑ:bidʤ/(n) rác (nhà bếp)
Vậy đáp án C đọc là æ, các đáp án còn lại đọc là ɑ:
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 26. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of
the main stress in each of the following questions.
A.
disinter
B.
cadaver
C.
cathedral
D.
attorney
Lời giải :
disinter /'disin'tə:/(v) khai quật, đào lên, đào mả
cathedral /kə'θi:drəl/(n) nhà thờ lớn
attorney /ə'tə:ni/(n) người được uỷ quyền đại diện trước toà
cadaver/kəˈdævər/ (n) xác chết, tử thi
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 27.
A.
substantial
B.
technological
Level:
0
Chưa phân
loại
C.
exponential
D.
infiltration
Lời giải :
substantial /səb'stænʃəl/(adj) thật, có thật
(technological) /,teknə'lɔdʤikəl/(adj) (thuộc) kỹ thuật, có tính chất kỹ thuật
infiltration /,infil'treiʃn/(n)(y học) sự thâm nhiễm
exponential /,ekspou'nenʃəl/(n) hàm số số mũ, hàm số lũy thừa
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 3
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 28.
A.
monetary
B.
paralysis
C.
protagonist
D.
analogous
Lời giải :
monetary /'mʌnitəri/ (adj) (thuộc) tiền tệ
paralysis /pə'rælisi:z/(n) (y học) chứng liệt
protagonist /pro’tægənist/(n) vai chính (trong một vở kịch, một câu chuyện)
analogous /ə'næləgəs/(adj) tương tự, giống nhau
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 29.
A.
arithmetic
B.
assassinate
C.
agriculture
D.
economy
Lời giải :
arithmetic /ə'riθmətik/(n) số học
assassinate /ə'sæsineit/(v) ám sát
agriculture /'ægrikʌltʃə/(n) nông nghiệp
economy /ɪˈkɒnəmi/(n) kinh tế
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 30.
A.
tuberculosis
B.
mathematician
C.
communication
D.
inheritance
Lời giải :
tuberculosis /tju:,bə:kju'lousis/(n) bệnh lao
mathematician /,mæθimə'tiʃn/(n) nhà toán học
communication /kə,mju:ni'keiʃn/(n) sự truyền đạt, sự thông tri, sự thông tin; tin tức truyền
đạt; thông báo
inheritance /in'heritəns/(n) sự thừa kế
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 4
Level: Chưa phân
0
loại
Bài 31.
A.
mischievous
B.
miscellaneous
C.
intimacy
D.
veterinary
Lời giải :
mischievous /'mistʃivəs/(adj) hay làm hại
miscellaneous /,misi'leinjəs/(adj) tạp, pha tạp, hỗn hợp; linh tinh
intimacy /'intiməsi/(n) sự quen thân, sự thân mật, sự mật thiết, sự thân tình, sự quen thuộc
veterinary /'vetərinəri/(adj) (thuộc) thú y
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 32.
A.
infamous
B.
inventory
C.
negligence
D.
congenial
Lời giải :
infamous /'infəməs/(adj) ô nhục, bỉ ổi
inventory /’inventri/(n) sự kiểm kê; nằng kiểm kê; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hàng hoá tồn kho (của
một nhà buôn)
negligence /'neglidʤəns/(n) tính cẩu thả, tính lơ đễnh
congenial /kən'dʤi:njəl/(adj) cùng tính tình, cùng tính chất, hợp nhau, ăn ý nhau, thông cảm
Level: Chưa phân
0
loại
nhau, tương đắc
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
1
Bài 33.
A.
impotent
B.
ignorant
C.
admirable
D.
affidavit
Lời giải :
impotent /'impətənt/(adj) bất lực, yếu đuối, lọm khọm
ignorant /'ignərənt/(adj) không biết
admirable /'ædmərəbl/(adj) đáng phục, đáng khâm phục, đáng ca tụng; đáng hâm mộ, đáng
ngưỡng mộ
affidavit /,æfi'deivit/(n) (pháp lý) bản khai có tuyên thệ
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Level: Chưa phân
loại
0
Bài 34.
A.
primate
B.
asset
C.
innate
D.
preface
Lời giải :
primate /'praimit/(n)tổng giám mục
asset /'æset/(n) (số nhiều) tài sản (của một người hay một công ty) có thể dùng để trả nợ
innate /'i'neit/(adj) bẩm sinh
preface /'prefis/(n) lời tựa, lời nói đầu (sách); lời mở đầu (bài nói)
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Bài 35.
A.
monetary
B.
paralysis
C.
protagonist
D.
analogous
Level:
0
Chưa phân
loại
Lời giải :
monetary /'mʌnitəri/(adj) (thuộc) tiền tệ
paralysis /pə'rælisi:z/(n), số nhiều paralysis /pə'rælisis/ (y học) chứng liệt
protagonist /prəˈtæɡ.ən.ɪst/(n) vai chính (trong một vở kịch, một câu chuyện) analogous /
ə'næləgəs/(adj) tương tự, giống nhau
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Level: Chưa phân
loại
0
Bài 36.
A.
cathedral
B.
memorialize
C.
reservoir
D.
conservative
Lời giải :
cathedral /kə'θi:drəl/(n) nhà thờ lớn
memorialize /mi'mɔ:riəlaiz/ (memorialise) /mi'mɔ:riəlaiz/(v) kỷ niệm, làm lễ kỷ niệm
reservoir /'rezəvwɑ:/(n) bể chứa nước; đồ chưa (chất lỏng)
conservative /kən'sə:vətiv/(adj) để giữ gìn, để duy trì, để bảo tồn, để bảo toàn
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 37.
A.
awesome
B.
commercial
C.
commute
D.
deduce
Lời giải :
awesome /'ɔ:səm/(adj) đáng kinh sợ; làm khiếp sợ; làm kinh hoàng
commercial /kə'mə:ʃl/(adj) (thuộc) buôn bán; (thuộc) thương mại; (thuộc) thương nghiệp
commute /kə'mju:t/(v) thay thế, thay đổi nhau, đổi nhau, giao hoán
deduce /di'dju:s/(v)suy ra, luận ra, suy luận, suy diễn
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 38.
A.
fabulous
B.
astrophysics
C.
conscientious
D.
chimpanzee
Lời giải :
Fabulous /ˈfæ jʊ.ləs/(adj) thần thoại, (thuộc) truyện cổ tích; bịa đặt, hoang đường
astrophysics /'æstrou'fiziks/(n), số nhiều dùng như số ít vật lý học thiên thể
conscientious /,kɔnʃi'enʃəsnis/(adj) có lương tâm, tận tâm, chu đáo, tỉ mỉ, cẩn thận, cơ chỉ
chimpanzee /,tʃimpən'zi:/(n) (động vật học) con tinh tinh (vượn)
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 3
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 39.
A.
oceanic
B.
politics
C.
automatic
D.
electronic
Lời giải :
oceanic /,ouʃi'ænik/(adj) (thuộc) đại dương, (thuộc) biển; như đại dương; như biển
politics /'pɔlitiks/(n) số nhiều chính trị
automatic
automatic /,ɔ:tə'mætik/ (adj) tự động
electronic /ilek'trɔnik/(adj) (thuộc) điện tử
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 3
Bài 40.
A.
sanctuary
B.
perseverance
C.
practicality
D.
opportunist
Lời giải :
sanctuary /'sæɳktjuəri/(n) nơi tôn nghiêm (nhà thờ, chùa chiền)
perseverance /,pə:si'viərəns/(n) tính kiên nhẫn, tính kiên trì; sự bền gan, sự bền chí
practicality /,prækti'kæliti/(n) tính thực tế, tính thực tiễn, tính thiết thực ((cũng)
practicalness)
opportunist /ɔpə’tju:nist/ (n) người cơ hội
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 3
Bài 41.
A.
euphemism
B.
officialdom
C.
politics
D.
millennium
Lời giải :
euphemism /ju:'fimizm/(n) (ngôn ngữ học) lối nói trại, lời nói trại, uyển ngữ
officialdom /ə'fiʃəldəm/ (officialism) /ə'fiʃəlizm/(n) chế độ quan liêu hành chính
politics /'pɔlitiks/(n) chính trị học
millennium /mi'leniəm/(n), số nhiều millennia /mi'leniə/ nghìn năm, mười thế kỷ
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 42.
A.
infamous
B.
photograph
C.
coherent
D.
introvert
Lời giải :
infamous /'infəməs/(adj) ô nhục, bỉ ổi
photograph /'foutəgrɑ:f/(n) ảnh, bức ảnh
coherent /kou'hiərənt/(adj) dính liền, cố kết
introvert /’introuvə:t/(n) (tâm lý học) người hay thu mình vào trong, người hay hướng vào
nội tâm
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Bài 43.
A.
ecotourist
B.
contingency
C.
presentiment
D.
geneticist
Lời giải :
ecotourist/ˈiːkəʊtʊərɪst/(n) người du lịch sinh thái
contingency /kən'tindʤənsi/(n) sự ngẫu nhiên, sự tình cờ; việc bất ngờ
presentiment /pri'sentimənt/(n) linh cảm
geneticist /dʒəˈnet.ɪ.sɪst/(n) nhà nghiên cứu về di truyền học, nhà di truyền học
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ q, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 44.
A.
insecticide
B.
mausoleum
C.
metropolis
D.
chameleon
Lời giải :
insecticide /in'sektisaid/(n) thuốc trừ sâu
mausoleum /,mɔ:sə'liəm/(n) lăng, lăng tẩm
metropolis /,mi'trɔpəlis/(n) thủ đô, thủ phủ
chameleon /kə'mi:ljən/(n) (động vật học) tắc kè hoa
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 45.
A.
peninsula
B.
pneumonia
C.
potassium
D.
adversary
Lời giải :
peninsula /pi'ninsjulə/(n) bán đảo
pneumonia /nju:'mounjə/(n) (y học) viêm phổi
potassium /pə'tæsjəm/(n) (hoá học) kali
adversary /'ædvəsəri/(n) kẻ địch, kẻ thù; đối phương, đối thủ
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 46.
A.
atmosphere
B.
pharmacy
C.
release
D.
document
Lời giải :
atmosphere /'ætməsfiə/(n) quyển khí
pharmacy /'fɑ:məsi/(n) dược khoa; khoa bào chế
release /ri'li:s/(n) sự giải thoát, sự thoát khỏi
document /'dɔkjumənt/(n) văn kiện; tài liệu, tư liệu
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 47.
A.
purity
B.
standard
C.
scientist
D.
guarantee
Lời giải :
purity /'pjuəriti/(n) sự sạch, sự trong sạch, sự tinh khiết, sự nguyên chất
standard /'stændəd/(n)tiêu chuẩn, chuẩn, mẫu
scientist /'saiəntist/(n) nhà khoa học; người giỏi về khoa học tự nhiên
guarantee /,gærən'ti:/(n) (pháp lý) sự bảo đảm, sự cam đoan; sự bảo lãnh
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Bài 48.
A.
influence
B.
position
C.
advantage
D.
occurence
Lời giải :
influence /'influəns/(n) ảnh hưởng, tác dụng
position /pə'ziʃn/(n) vị trí, chỗ (của một vật gì)
advantage /əb'vɑ:ntidʤ/(n) sự thuận lợi, hoàn cảnh thuận lợi; mối lợi
occurence /ə'kʌrəns/(n) việc xảy ra, sự cố
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 49.
A.
magnificent
B.
development
C.
population
D.
disposal
Lời giải :
magnificent /mæg'nifisnt/(adj)tráng lệ, nguy nga, lộng lẫy
development /di'veləpmənt/(n) sự trình bày, sự bày tỏ, sự thuyết minh (vấn đề, luận điểm, ý
kiến...)
population/,pɔpju'leiʃn/ (n) dân số; tập hợp
disposal /dis'pouzəl/(n) sự sắp đặt, sự sắp xếp, sự bố trí, cách sắp xếp, cách bố trí
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Level: Chưa phân
0
loại
Bài 50.
A.
adventurous
B.
relevant
C.
candidate
D.
applicant
Lời giải :
adventurous /əd'ventʃərəs/ ((adj) thích phiêu lưu, thích mạo hiểm, phiêu lưu, mạo hiểm
relevant /'relivənt/(adj) thích đang, thích hợp; xác đáng
candidate /'kændidit/(n) người ứng cử
applicant /'æplikənt/(n) người xin việc; người thỉnh cầu
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Level:
0
Chưa phân
loại