Bài 1. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of
the main stress in each of the following questions.
A.
career
B.
machine
C.
guitar
D.
pupil
Lời giải :
pupil / ˈpjuːpl/ (n) học trò, học sinh
career / kəˈrɪə(r)/; (n) nghề, nghề nghiệp
machine / məˈʃiːn/; (n) máy móc, cơ giới
guitar / ɡɪˈtɑːr/(n) đàn ghita
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 2.
A.
deficiency
B.
glacier
C.
outsider
D.
possess
Lời giải :
glacier /´glæsiə/(n) (địa lý,ddịa chất) sông băng
deficiency/di'fiʃənsi/ , (n) sự thiếu hụt, sự không đầy đủ
outsider/¸aut´saidə/,(n) người ngoài cuộc; người không thể cho nhập bọn
possess /pə'zes/ (v) có, chiếm hữu
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 , các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 3.
A.
conservative
B.
equalize
C.
extraordinary
D.
astronomer
Lời giải :
equalize /´i:kwə¸laiz/(v) làm bằng nhau, làm ngang nhau
conservative /kən´sə:vətiv/,(adj) để giữ gìn, để duy trì, để bảo tồn, để bảo toàn
extraordinary /iks'trɔ:dnri/ (adj) lạ thường, khác thường; to lớn lạ thường
astronomer/iks'trɔ:dnri/ (n) nhà thiên văn học
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 4.
A.
willingness
B.
contractual
C.
counterpart
D.
residence
Lời giải :
contractual /kən'træktjuəl/(adj) bằng hợp đồng, bằng giao kèo, bằng khế ước
willingness/´wiliηnis/, (n) sự bằng lòng, sự vui lòng
counterpart/´kauntə¸pa:t/, (n) bản sao, bản đối chiếu
residence /'rezidəns/ (n) sự ở, sự cư trú, sự trú ngụ
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ2 , các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Bài 5.
A.
superstitious
B.
melancholy
C.
obstacle
D.
sanguinenes
Lời giải :
superstitious: /,sju:pə'stiʃəs/(adj) mê tín
melancholy /melənkəli/,(n) sự u sầu, sự sầu muộn
obstacle /'obstikl/ , (n) vật chướng ngại, trở lực
sanguinenes/´sæηgwinnis/(n) sự lạc quan, sự tin tưởng
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 , các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Bài 6.
A.
academic
B.
amphibian
C.
apartheid
D.
aquarium
Lời giải :
academic/ˌækəˈdɛmɪk/ (adj) (thuộc) học viện; (thuộc) trường đại học
amphibian /æmˈfɪbiən/,(adj) (động vật học) lưỡng cư, vừa ở cạn vừa ở nước
apartheid /ə´pa:theid/,(n) sự tách biệt chủng tộc Nam phi
aquarium /əˈkwɛəriəm/ (n), số nhiều aquariums/ə'kweəriəmz/, aquaria/
ə'kweəriə/ bể nuôi (cá, loài thuỷ sinh)
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 7.
A.
amateurish
B.
bureaucracy
C.
amplifier
D.
humanism
Lời giải :
bureaucracy /bjuə'rɔkrəsi/ (n) quan lại, công chức (nói chung); bọn quan liêu
amateurish/´æmətʃuəriʃ/,(adj) tài tử, nghiệp dư, không chuyên
amplifier /'æmplifaiə/ ,(n) máy khuếch đại, bộ khuếch đại
humanism /´hju:mə¸nizəm/(n) chủ nghĩa nhân đạo
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Bài 8.
A.
magnificent
B.
memorial
C.
humanism
D.
tobacconist
Lời giải :
humanism /´hju:mə¸nizəm/(n) chủ nghĩa nhân đạo
magnificent/mæg´nifisənt/,(adj) tráng lệ, nguy nga, lộng lẫy
memorial /mə´mɔ:riəl/, (adj) (thuộc) kỷ niệm; để ghi nhớ, để kỷ niệm
tobacconist /tə´bækənist/(n) người bán thuốc lá
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 9.
A.
ancestor
B.
momentum
C.
malaria
D.
insomnia
Lời giải :
ancestor /ˈænsɛstər , ˈænsəstər/ : (n) ông bà, tổ tiên
momentum/mou'mentəm/, (n)(vật lý) động lượng, xung lượng
malaria/mə´lɛəriə/,(n) bệnh sốt rét
insomnia /in´sɔmniə/(n) (y học) chứng mất ngủ
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 10.
A.
wholesale
B.
workforce
C.
retail
D.
prevail
Lời giải :
prevail /pri'veil/: (v) thịnh hành, lưu hành, phổ biến khắp, lan khắp, thường xảy ra nhiều
wholesale/'həʊlseil/ (n) (thưng nghiệp) sự bán buôn, sự bán sỉ
workforce /´wə:k¸fɔ:s/,(n) lực lượng lao động
retail /ˈriteɪl , rɪˈteɪl/ (n) sự bán lẻ
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Bài 11.
A.
trigonometry
B.
dramatically
C.
photochemical
D.
documentary
Lời giải :
dramatically /drə'mætikəli/(adv)đột ngột
trigonometry/¸trigə´nɔmitri/, (n) lượng giác học
photochemical/¸foutou´kemikl/, (adj) quang hoá
documentary/'dɔkju'mentəri/(adj)(thuộc) tài liệu, (thuộc) tư liệu
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 3
Bài 12.
A.
temptation
B.
property
C.
government
D.
beautiful
Lời giải :
Giải thích:
temptation tɛmpˈteɪʃən/ (n) sự xúi giục
property/'prɔpəti/,(n) quyền sở hữu, tài sản, của cải, vật sở hữu
government/ ˈgʌvərmənt,/(n) sự cai trị, sự thống trị,chính phủ, nội các
beautiful /'bju:təful/ (adj) đẹp; hay
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
Chưa phân
Bài 13.
A.
dictatorial
B.
mozzarella
C.
preferential
D.
modernity
Lời giải :
. modernity/ məˈdɜːnəti/(n) tính chất hiện đại
dictatorial /¸diktə´tɔ:riəl/, (adj) độc tài
mozzarella/¸mɔtsə´relə/(n) một loại phó mát của ý
preferential /¸prefə´renʃəl/(adj) ưu đâi, dành ưu tiên cho; được ưu đâi, được ưu tiên
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 3
Bài 14.
A.
commentary
B.
alert
C.
legal
D.
model
Lời giải :
alert/ə'lə:t/(adj) tỉnh táo, cảnh giác
commentary/´kɔmintəri/(n) bài bình luận
legal/ˈligəl/ , (adj) hợp pháp, theo pháp luật
model/ˈmɒdl/ (n) mô hình; hình mẫu
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
0
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 15.
A.
subordinate
B.
expand
C.
celebrate
D.
escape
Lời giải :
Celebrate /'selibreit/ (v) kỷ niệm, làm lễ kỷ niệm
subordinate/səˈbɔrdnˌeɪt/, (adj) phụ, phụ thuộc, lệ thuộc
expand/ik 'spænd/ ,(v) mở rộng, trải ra
escape/is'keip/(n) sự trốn thoát; phương tiện để trốn thoát, con đường thoát, lối thoát
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 16.
A.
ensure
B.
picture
C.
capture
D.
pleasure
Lời giải :
ensure /in'ʃuə/ (v) bảo đảm
picture/'piktʃə/ ;(n) bức tranh, bức ảnh, bức vẽ
capture /'kæptʃə/,(n) sự bắt giữ, sự bị bắt
pleasure /ˈplɛʒə(r)/ (n) niềm vui thích, điều thích thú, điều thú vị, điều vui thú, điều khoái trá
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Bài 17.
A.
devilish
B.
amazing
C.
glorify
D.
punishment
Lời giải :
azmazing /ə'meiziɳ/ (adj) làm kinh ngạc, làm sửng sốt
devilish/´devliʃ/ (adj) ma tà, gian tà, quỷ quái; ác hiểm, hiểm độc, độc ác
glorify/´glɔ:rifai/(v) tuyên dương, ca ngợi
punishment /'pʌniʃmənt/ (n) sự phạt, sự trừng phạt, sự trừng trị
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 18.
A.
appointment
B.
strawberry
C.
powerful
D.
cucumber
Lời giải :
appointment /ə'pɔintmənt/ (n) được bổ nhiệm, chức vụ được bổ nhiệm
strawberry/ˈstrɔ:bəri/, (n) quả dâu tây
powerful/´pauəful/, (adj) hùng mạnh, hùng cường, mạnh mẽ
cucumber/´kju:¸kʌmbə/(n) (thực vật học) cây dưa chuột
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Bài 19.
A.
wonder
B.
kangaroo
C.
periodical
D.
population
Lời giải :
wonder /'wʌndə/(n) vật kỳ diệu, kỳ quan, vật phi thường; điều kỳ lạ, điều kỳ diệu; kỳ công
kangaroo /,kæηgə'ru:/,(n) (động vật học) con canguru
periodical /¸piəri´ɔdikl/,(adj) ((cũng) periodic) (thuộc) chu kỳ
population /,pɔpju'leiʃn/ (n) dân số; tập hợp
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 3
Bài 20.
A.
ambitious
B.
chocolate
C.
occurrence
D.
position
Lời giải :
chocolate /ˈtʃɒklɪt/ (n) sôcôla
ambitious/æmˈbɪʃəs/ ,(adj) có nhiều hoài bão, có nhiều khát vọng
occurrence/ ə'kʌrəns/,(n) sự kiện, sự cố, chuyện xảy ra
position /pəˈzɪʃən/ (n) vị trí, chỗ (của một vật gì)
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 21.
A.
dioxide
B.
exterminate
C.
advertising
D.
defeat
Lời giải :
C . advertising /´ædvə¸taiziη/,: (n) sự quảng cáo, nghề quảng cáo
dioxide/dai´ɔksaid/,(n) (hoá học) đioxyt
exterminate /eks´tə:mi¸neit/, (v) triệt, tiêu diệt, huỷ diệt
defeat/di'fi:t/ (v) đánh thắng, đánh bại
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 22.
A.
journalese
B.
entertain
C.
Portuguese
D.
refusal
Lời giải :
refusal / rɪˈfjuːzl/(n) sự từ chối, sự khước từ, sự cự tuyệt
journalese / dʒɜːnəˈliːz/; (n) văn viết báo, văn nhà báo (viết vội, cẩu thả)
entertain / entəˈteɪn/; (v) tiếp đãi; chiêu đãi,giải trí, tiêu khiển
Portuguese / pɔːtʃuˈɡiːz/ (adj) (thuộc) Bồ-đào-nha
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 3
Bài 23.
A.
understand
B.
engineer
C.
comprehend
D.
mountainous
Lời giải :
mountainous / ˈmaʊntənəs/:(adj) có núi, lắm núi
understand / ʌndəˈstænd/; (v) hiểu
engineer / endʒɪˈnɪə(r)/; (n) kỹ sư, công trình sư
comprehend / kɒmprɪˈhend/ (v) hiểu, lĩnh hội, nhận thức thấu đáo
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 3
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 24.
A.
bereave
B.
impute
C.
sedate
D.
bargain
Lời giải :
Bargain /´ba:gin/ (n) sự mặc cả, sự thoả thuận mua bán; giao kèo mua bán
bereave/bi´ri:v/(v) ,làm mất; lấy mất, lấy đi
impute /im´pju:t/,(v) đổ (tội...) cho, quy (tội...) cho
sedate /si´deit/(adj) bình thản, trầm tĩnh, khoan thai
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 25.
A.
allegiance
B.
docile
C.
incipient
D.
procrastinate
Lời giải :
allegiance /ə'li:dʤəns/(n) lòng trung thành (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
docile /'dousail/(adj) dễ bảo, dễ sai khiến, ngoan ngoãn
incipient /in'sipiənt/(adj) chớm, chớm nở, mới bắt đầu, phôi thai
procrastinate /prəˈkræs.tɪ.neɪt/ (v) trì hoãn, để chậm lại; chần chừ
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 26.
A.
competition
B.
residential
C.
expectation
D.
traditional
Lời giải :
traditional/trə´diʃənəl/ , (adj) (thuộc) truyền thống, theo truyền thống
competition /,kɔmpi'tiʃn/, (n) sự cạnh tranh
expectation /,ekspek'teɪʃn/(n) sự mong chờ, sự chờ đợi, sự ngóng chờ, sự trông mong
residential /rezi'denʃəl/ (adj) (thuộc) nhà ở, (thuộc) nhà riêng
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 , các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 3
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 27.
A.
ancestor
B.
momentum
C.
malaria
D.
insomnia
Lời giải :
. ancestor /ˈænsɛstər , ˈænsəstər/ : (n) ông bà, tổ tiên
momentum/mou'mentəm/, (n)(vật lý) động lượng, xung lượng
malaria/mə´lɛəriə/,(n) bệnh sốt rét
insomnia /in´sɔmniə/(n) (y học) chứng mất ngủ
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 28.
A.
Decimal
B.
employ
C.
memorial
D.
event
Lời giải :
decimal /'desiməl/(adj) (toán học) thập phân
employ/im'plɔi/ , (n) sự dùng (người)
memorial/mə´mɔ:riəl/,(adj) (thuộc) kỷ niệm; để ghi nhớ, để kỷ niệm
event /i'vent/ (n) sự việc, sự kiện
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 , các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 29.
A.
cigarette
B.
introduce
C.
understand
D.
personal
Lời giải :
personal /'pə:snl/(adj) cá nhân, tư, riêng
cigarette/¸sigə´ret/,(n) điếu thuốc lá
introduce /intrə’dju:s/,(v) giới thiệu
understand /ʌndə'stænd/ (v) hiểu
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 3
Bài 30.
A.
Relevant
B.
redundant
C.
descendant
D.
consultant
Lời giải :
Relevant /´reləvənt/ (adj) thích đang, thích hợp; xác đáng
redundant/ri'dʌndənt/, (adj) thừa, dư
descendant/di´sendənt/, (n) con cháu; người nối dõi
consultant/kən'sʌltənt/(n) người hỏi ý kiến
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 31.
A.
discriminate
B.
accurate
C.
transparent
D.
benevolent
Lời giải :
Accurate /'ækjurit/ (adj) đúng đắn, chính xác, xác đáng
discriminate/v./ dɪˈskrɪməˌneɪt ; (v) (+ from) phân biệt
transparent /træns´pærənt/(adj) ((cũng) transpicuous) trong suốt
benevolent /bi´nevələnt/(adj) nhân từ, nhân đức, từ thiện, thương người
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 32.
A.
amateurish
B.
bureaucracy
C.
amplifier
D.
humanism
Lời giải :
bureaucracy /bjuə'rɔkrəsi/ (n) quan lại, công chức (nói chung); bọn quan liêu
amateurish/´æmətʃuəriʃ/,(adj) tài tử, nghiệp dư, không chuyên
amplifier /'æmplifaiə/ ,(n) máy khuếch đại, bộ khuếch đạihumanism /
´hju:mə¸nizəm/(n) chủ nghĩa nhân đạo
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Bài 33.
A.
commerce
B.
consent
C.
access
D.
advent
Lời giải :
consent / /kən'sent/ (n) sự đồng ý, sự ưng thuận, sự bằng lòng, sự thoả thuận; sự tán
thành)
access/'ækses/ (n) sự cho vào; (máy tính) lối vào nhận tin
advent/´ædvent/(n) sự đến, sự tới (của một sự việc gì quan trọng)
commerce /'kɔmə:s/(n) sự buôn bán; thương mại; thương nghiệp
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 , các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Bài 34.
A.
candidacy
B.
casually
C.
commentary
D.
asymmetric
Lời giải :
asymmetric /æsəˈmɛtrɪk/ (adj) không đối xứng
candidacy /'kændidəsi/,(n) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự ứng cử
casually /'kæʤuəli/,(adv) tình cờ, ngẫu nhiên
commentary /´kɔmintəri/(n) bài bình luận
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 35.
A.
magnificent
B.
memorial
C.
humanism
D.
tobacconist
Lời giải :
humanism /´hju:mə¸nizəm/(n) chủ nghĩa nhân đạo
magnificent/mæg´nifisənt/,(adj) tráng lệ, nguy nga, lộng lẫy
memorial /mə´mɔ:riəl/, (adj) (thuộc) kỷ niệm; để ghi nhớ, để kỷ niệm
tobacconist /tə´bækənist/(n) người bán thuốc lá
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 36.
A.
triangle
B.
refugee
C.
recompense
D.
opportune
Lời giải :
Refugee /¸refju´dʒi:/(n) người lánh nạn, người tị nạn
triangle /´traiæηgl/,(n) hình tam giác
opportune/´ɔpə¸tju:n/(n) cơ hội
commerce /'kɔmə:s/(n) sự buôn bán; thương mại; thương nghiệp
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Bài 37.
A.
tennis
B.
between
C.
country
D.
into
Lời giải :
between /bi'twi:n/, (prep) giữa, ở giữa
tennis /'tenis/ , (n) (thể dục,thể thao) quần vợt
country /ˈkʌntri/ , (n) nước, quốc gia
into//'intu/ 'intə/ (n) vào, vào trong
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 , các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 38.
A.
pretend
B.
command
C.
leisure
D.
secure
Lời giải :
Giải thích:
leisure /ˈliʒər , ˈlɛʒər/ ,(n) thì giờ rỗi rãi, lúc thư nhàn
pretend /pri'tend/, (v) làm ra vẻ, giả vờ, giả đò, giả bộ, giả cách
command /kə'mɑ:nd/(n) lệnh, mệnh lệnh
secure /si'kjuə/(adj) chắc chắn, bảo đảm
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 39.
A.
marvellous
B.
family
C.
attractive
D.
industry
Lời giải :
attractive /ə'træktiv/ , (adj) thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn, quyến rũ; có duyên
marvellous /´ma:vələs/,(adj) kỳ lạ, kỳ diệu, tuyệt diệu, phi thường
family /ˈfæmili/ , (n) gia đình, gia quyến
industry /'indəstri/ (n) công nghiệp, lĩnh vực công nghiệp
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 40.
A.
discovery
B.
difficulty
C.
simplicity
D.
commodity
Lời giải :
discovery /dis'kʌvəri/ ,(n) sự khám phá ra, sự tìm ra, sự phát hiện ra
difficulty /'difikəlti/, (n) sự khó khăn, nỗi khó khăn, nỗi gay go; điều cản trở, điều trở ngại
commodity/kə'mɔditi/ (n)hàng hoá; loại hàng, mặt hàng
simplicity /sim'plisiti/(n) tính đơn giản
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 41.
A.
superstitious
B.
melancholy
C.
obstacle
D.
sanguinenes
Lời giải :
superstitious: /,sju:pə'stiʃəs/(adj) mê tín
melancholy /melənkəli/,(n) sự u sầu, sự sầu muộn
obstacle /'obstikl/ , (n) vật chướng ngại, trở lực
sanguinenes/´sæηgwinnis/(n) sự lạc quan, sự tin tưởng
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 , các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Bài 42.
A.
regional
B.
respondent
C.
reservoir
D.
register
Lời giải :
respondent . /ris'pɔndənt/(adj) trả lời
regional /ˈridʒənl/, (adj) (thuộc) vùng, (thuộc) miền
reservoir /ˈrɛzərˌvwɑr/, (n) bể chứa nước; đồ chưa (chất lỏng)
register/'redʤistə/ (n) sổ, sổ sách
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 43.
A.
Aborigine
B.
appearance
C.
emergency
D.
contribute
Lời giải :
Aborigine: /,æbə'ridʒəni:z/(n) số nhiều thổ dân
appearance /ə'piərəns/ ,(n) sự xuất hiện, sự hiện ra sự ló ra
emergency / i'mɜ:dʒənsi/,(n) tình trạng khẩn cấp
contribute /kən'tribju:t/ (v) đóng góp, góp phần
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 44.
A.
triangle
B.
refugee
C.
commerce
D.
opportune
Lời giải :
Refugee /¸refju´dʒi:/(n) người lánh nạn, người tị nạn
triangle /´traiæηgl/,(n) hình tam giác
opportune/´ɔpə¸tju:n/(n) cơ hội
commerce /'kɔmə:s/(n) sự buôn bán; thương mại; thương nghiệp
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Bài 45.
A.
academic
B.
amphibian
C.
apartheid
D.
aquarium
Lời giải :
academic/ˌækəˈdɛmɪk/ (adj) (thuộc) học viện; (thuộc) trường đại học
amphibian /æmˈfɪbiən/,(adj) (động vật học) lưỡng cư, vừa ở cạn vừa ở nước
apartheid /ə´pa:theid/,(n) sự tách biệt chủng tộc Nam phi
aquarium /əˈkwɛəriəm/ (n), số nhiều aquariums/ə'kweəriəmz/, aquaria/ə'kweəriə/ bể nuôi (cá,
loài thuỷ sinh)
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
2
Level: Chưa phân
0
loại
Bài 46.
A.
protect
B.
settle
C.
relate
D.
compose
Lời giải :
settle/ˈsɛtl/ ,(v) giải quyết, ổn định tư tưởng, dàn xếp, hoà giải
protect /prə'tekt/ ,(v) bảo vệ, bảo hộ, che chở
relate /rɪ'leɪt/(v) kể lại, thuật lại
compose /kəm'pouz/ (v) soạn, sáng tác, làm
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 47.
A.
elephant
B.
buffalo
C.
mosquito
D.
dinosaur
Lời giải :
Giải thích:
mosquito/məs'ki:tou/, (n) con muỗi
elephant /´elif(ə)nt/, (n) (động vật học) con voi
buffalo/´bʌfəlou/ (n) con trâu
dinosaur /'dainəsɔ:/(n) khủng long
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Bài 48.
A.
supervisor
B.
dictionary
C.
catastrophe
D.
agriculture
Lời giải :
catastrophe /kə´tæstrəfi/,(n) tai ương, tai biến, thảm hoạ, tai hoạ lớn
supervisor /´su:pə¸vaizə/, (n) người giám sát
dictionary /'dikʃənəri/ ,(n) từ điển
agriculture / ˈægrɪˌkʌltʃər/ (n) nông nghiệp
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 , các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 49.
A.
abnormal
B.
innocent
C.
initial
D.
impatient
Lời giải :
innocent /'inəsnt/ , (adj) vô tội; không có tội
abnormal /æb'nɔ:məl/ ,(adj) không bình thường, khác thường; dị thường
initial /ĭ-nĭsh'əl/(adj) ban đầu, đầu
impatient /ɪm'peɪʃnt/(adj) thiếu kiên nhẫn, không kiên tâm, nóng vội, nôn nóng; hay sốt ruột
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 50.
A.
fashionable
B.
convenient
C.
significant
D.
traditional
Lời giải :
fashionable /'fæʃnəbl/,(adj) đúng mốt, hợp thời trang; lịch sự, sang trọng
convenient /kən´vi:njənt/,(adj) tiện lợi, thuận lợi; thích hợp
significant / sɪgˈnɪfɪkənt/ ,significant /sig'nifikənt/(adj) đầy ý nghĩa, có tính chất gợi ý
traditional /trə´diʃənəl/ (adj) (thuộc) truyền thống, theo truyền thống
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Level:
0
Chưa phân
loại