Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Thionline nguamvatrongam27 DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.95 KB, 15 trang )

Bài 1. Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
A.

creature

B.

decent

C.

league

D.

menace

Lời giải :
creature /'kri:tʃə/(n) sinh vật, loài vật
decent /'di:snt/(adj) hợp với khuôn phép
league /li:g/(n) đồng minh, liên minh; hội liên đoàn
menace /menəs/(n) (văn học) mối đe doạ
Vậy đáp án D đọc là e, các đáp án còn lại đọc là i:

Level: 0

Chưa phân loại

Level: 0

Chưa phân loại



Bài 2.
A.

danger

B.

angel

C.

anger

D.

magic

Lời giải :
danger /'deindʤə/(n) sự nguy hiểm, mối hiểm nghèo
angel /'eindʤəl/(n) thiên thần, thiên sứ
anger /'æɳgə/(n)sự tức giận, sự giận dữ; mối giận
magic /'mædʤik/(n) số nhiều ma thuật, yêu thuật
Vậy đáp án C đọc là g, các đáp án còn lại đọc là ʤ

Bài 3.
A.

pleasure


B.

sound

C.

same

D.

best

Lời giải :
pleasure /'pleʤə/(n) niềm vui thích, điều thích thú, điều thú vị, điều vui thú, điều khoái trá
sound /saund/(n) âm, âm thanh, tiếng, tiếng động
same /seim/(adj) đều đều, đơn điệu
best /best/(bất qui tắc) (adj), số nhiều của good tốt nhất, hay nhất, đẹp nhất, giỏi nhất
Vậy đáp án A đọc là ʤ, các đáp án còn lại đọc là s

Level: 0 Chưa phân loại


Bài 4.
A.

foot

B.

pool


C.

moon

D.

food

Lời giải :
foot /fut/(n), số nhiều feet chân, bàn chân (người, thú...)
pool /pu:l/(n) vũng,ao; bể bơi (bơi)
moon /mu:n/(n) mặt trăng
food /fu:d/(n) đồ ăn, thức ăn, món ăn
Vậy đáp án A đọc là u, các đáp án còn lại đọc là u:

Level: 0

Chưa phân loại

Level: 0

Chưa phân loại

Bài 5.
A.

birth

B.


their

C.

myth

D.

fifth

Lời giải :
birth /bə:θ/(n)sự sinh đẻ
their /ðeə/(adj) sở hữu của chúng, của chúng nó, của họ
myth /miθ/(n) thần thoại
fifth /fifθ/(adj) thứ năm
Vậy đáp án B đọc là ð, các đáp án còn lại đọc là θ

Bài 6.
A.

companion

B.

company

C.

comparison


D.

compartment

Lời giải :
companion /kəm'pænjən/(n) bạn, bầu bạn
company /'kʌmpəni/(n) sự cùng đi; sự cùng ở; sự có bầu có bạn, hội, công ty
comparison /kəm'pærisn/(n) sự so sánh
compartment /kəm'pɑ:tmənt/(n) gian, ngăn (nhà, toa xe lử ..)

Level: 0 Chưa phân loại


Vậy đáp án B đọc là ʌ, các đáp án còn lại đọc là ə

Bài 7.
A.

plumber

B.

doubt

C.

debt

D.


herbage

Lời giải :
plumber /'plʌmə/(n) thợ hàn chì
doubt /daut/(n) sự nghi ngờ, sự ngờ vực; sự không chắc, sự hồ nghi
debt /det/(toán kinh tế) món nợ
herbage /'hə:bidʤ/(n) cỏ (nói chung)
Vậy đáp án D đọc là b, các đáp án còn lại âm b câm

Level: 0

Chưa phân loại

Bài 8.
A.

clothes

B.

gone

C.

drove

D.

ghost


Lời giải :
clothes /klouðz/(n) số nhiều quần áo
gone /gɔn/(adj) đã đi, đã đi khỏi; đã trôi qua, đã qua
drove /douv/thời quá khứ của drive
ghost /goust/(n) ma
Vậy đáp án B đọc là ɔ, các đáp án còn lại đọc là ou

Level: 0

Chưa phân loại

Level: 0

Chưa phân loại

Bài 9.
A.

hear

B.

clear

C.

swear

D.


ear

Lời giải :
hear /hiə/(v) heard /hə:d/ nghe
clear /kliə/(adj) trong, trong trẻo, trong sạch
swear /sweə/(n)lời thề


ear /iə/(n) tai
Vậy đáp án C đọc là eə, các đáp án còn lại đọc là iə

Bài 10.
A.

heat

B.

great

C.

beat

D.

beak

Lời giải :

heat /hi:t/(n) hơi nóng, sức nóng; sự nóng
great /greit/(adj) lớn, to lớn, vĩ đại
beat /bi:t/(n) sự đập; tiếng đập
beak /bi:k/(n) mỏ (chim)
Vậy đáp án B đọc là ei, các đáp án còn lại đọc là i:

Level: 0

Chưa phân loại

Bài 11.
A.

book

B.

put

C.

brook

D.

booth

Lời giải :
Giải thích
book /buk/(n) sách

put /put/(v) để, đặt, bỏ, đút, cho vào (ở đâu, vào cái gì...)
brook /bruk/(n) suối
booth /bu:ð/(n) quán, rạp, lều
Vậy đáp án D đọc là u: , các đáp án còn lại đọc là u

Bài 12.
A.

orchestra

B.

chasm

C.

chemical

D.

orchard

Lời giải :
orchestra /'ɔ:kistrə/(n) ban nhạc, dàn nhạc

Level: 0

Chưa phân loại



chasm /'kæzm/(n) kẽ nứt sâu, lỗ nẻ sâu
chemical /'kemikəl/(adj) (thuộc) hoá học
orchard /'ɔ:tʃəd/(n) vườn cây ăn quả
Vậy đáp án D đọc là tʃ, các đáp án còn lại đọc là k

Level: 0

Chưa phân loại

Bài 13.
A.

prescription

B.

preliminary

C.

presumption

D.

preparation

Lời giải :
prescription /pris'kripʃn/(n)sự ra lệnh, sự truyền lệnh, sự sai khiến (y học) sự cho đơn; đơn thuốc
preliminary /pri'liminəri/(adj) mở đầu, mào đầu; sơ bộ, dự bị
presumption /pri'zʌmpʃn/(n) sự cho là đúng, sự cầm bằng, sự đoán chừng; điều cho là đúng, điều

cầm bằng, điều đoán chừng; căn cứ để cho là đúng, căn cứ để cầm bằng, căn cứ để đoán chừng
preparation /,prepə'reiʃn/(n) sự soạn, sự sửa soạn, sự chuẩn bị, sự dự bị
Vậy đáp án D đọc là e, các đáp án còn lại đọc là i

Chưa
Level:
phân
0
loại

Bài 14.
A.

pudding

B.

puncture

C.

put

D.

cushion

Lời giải :
pudding /'pudiɳ/(n) bánh putđinh
puncture /'pʌɳktʃə(n) sự đâm, sự châm, sự chích; lỗ đâm, lỗ châm, lỗ chích, lỗ thủng

put /put/(v) để, đặt, bỏ, đút, cho vào (ở đâu, vào cái gì...)
cushion /'kuʃn/(n) cái đệm, cái nệm
Vậy đáp án B đọc là ʌ, các đáp án còn lại đọc là u

Bài 15.
A.

lose

B.

chose

C.

close

D.

move

Level: 0 Chưa phân loại


Lời giải :

lose /lu:z/(v) (lost) mất không còn nữa
chose /tʃu:z/(v) chose; chosen chọn, lựa chọn, kén chọn
close /klous/(adj) đóng kín
move /mu:v/(n) sự chuyển động, sự di chuyển, sự xê dịch

Vậy đáp án C đọc là ou, các đáp án còn lại đọc là u:

Level: 0

Chưa phân loại

Bài 16.
A.

hasty

B.

nasty

C.

tasty

D.

wastage

Lời giải :
hasty /'heisti/(adj) vội, vội vàng, vội vã; nhanh chóng, gấp rút, mau
nasty /'nɑ:sti/(adj) bẩn thỉu; dơ dáy; kinh tởm, làm buồn nôn
tasty /'teisti/(adj) ngon
wastage /'weistidʤ/(n) sự hao phí, sự lãng phí, sự mất mát, sự phí phạm
Vậy đáp án B đọc là ɑ:, các đáp án còn lại đọc là ei


Level: 0

Chưa phân loại

Bài 17. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of
the main stress in each of the following questions.
A.

laborious

B.

geological

C.

delicious

D.

experiment

Lời giải :
laborious /lə'bɔ:riəs/(adj) cần cù, siêng năng, chăm chỉ, chịu khó
geological /dʤiə'lɔdʤik/ (geological) /dʤiə'lɔdʤikəl/(adj) (thuộc) địa chất
delicious /di'liʃəs/(adj) thơm tho, ngon ngọt, ngọt ngào
experiment /iks'periment/(v)+ (+ on, with) thí nghiệm, thử
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2


Bài 18.
A.

immune

Level:
0

Chưa phân
loại


B.

pneumonia

C.

delicate

D.

insistent

Lời giải :
immune /i'mju:n/(adj) miễn khỏi, được miễn (cái gì)
pneumonia /nju:'mounjə/(n) (y học) viêm phổi
delicate /'delikit/(adj) thanh nhã, thanh tú, thánh thú
insistent /in'sistənt/(adj) cứ nhất định; khăng khăng, nài nỉ
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết

thứ 2

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân
loại

Bài 19.
A.

delicacy

B.

literature

C.


temperate

D.

supremacy

Lời giải :
delicacy /'delikəsi/(n) sự duyên dáng, sự thanh nhã, sự thanh tao; vẻ thanh tú
literature /'litəritʃə/(n) văn chương, văn học
temperate /'tempərit/(adj) có chừng mực, vừa phải, điều độ
supremacy /sju'preməsi/(n) quyền tối cao
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1

Bài 20.
A.

majesty

B.

machine

C.

magnificent

D.


manure

Lời giải :
majesty /'mædʤisti/(n) vẻ uy nghi, vẻ oai nghiêm, vẻ oai vệ, vẻ đường bệ
machine /mə'ʃi:n/(n) máy móc, cơ giới
magnificent /mæg'nifisnt/(adj) tráng lệ, nguy nga, lộng lẫy
manure /mə'njuə/(n) phân bón
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2


Bài 21.
A.

redundant

B.

microscopic

C.

reluctant

D.

acquaintance

Lời giải :
redundant /ri'dʌndənt/(adj) thừa, dư

microscopic /,maikrəs'kɔpik/ (microscopical) /,maikrəs'kɔpikəl/(adj)(thuộc) kính hiển vi;
bằng kính hiển vi
reluctant /ri'lʌktənt/(adj) miễn cưỡng, bất đắc dĩ, không thích, không sẵn lòng
acquaintance /ə'kweintəns/(n) sự quen, sự quen biết
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
2

Level: Chưa phân
0
loại

Bài 22.
A.

kingdom

B.

mountain

C.

begin

D.

passage

Lời giải :
kingdom /'kiɳdəm/(n) vương quốc

mountain /'mauntin/(n) núi
begin /bi'gin/(bất qui tắc) (v) began/bi'gæn/; begun/bi'gʌn/ bắt đầu, mở đầu, khởi đầu
passage /'pæsidʤ/(n) sự đi qua, sự trôi qua,đoạn (bài văn, sách...)
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:

Chưa phân

Bài 23.
A.

jellyfish

B.

herbicide

C.

carnivore

D.


entrapment

Lời giải :
jellyfish/ˈdʒel.i.fɪʃ/ (n) con sứa
herbicide /'hə:bisaid/(n) thuốc diệt cỏ


carnivore /'kɑ:nivɔ:/(bất qui tắc) (n) số nhiều (động vật học) loài ăn thịt
entrapment /in'træpmənt/Danh từ sự đánh bẫy
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2

0

loại

Level:
0

Chưa phân
loại

Bài 24.
A.

investigate

B.


population

C.

diversity

D.

technology

Lời giải :
investigate /in'vestigeit/(v) điều tra nghiên cứu
population/,pɔpju'leiʃn/ (n) dân số; tập hợpdân số; tập hợp
diversity /dai'və:siti/(n) tính nhiều dạng, tính nhiều vẻ
technology /tek'nɔlədʤi/(n) kỹ thuật; kỹ thuật học
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2

Bài 25.
A.

reconstruction

B.

vegetation

C.

destruction


D.

circulation

Đáp án C
Giải thích:
reconstruction /'ri:kən'strʌkʃn/(n) sự xây dựng lại, sự kiến thiết lại; sự đóng lại (tàu...)
vegetation /,vedʤi'teiʃn/(n) cây cối, cây cỏ, thực vật
destruction /dis'trʌkʃn/(n) sự phá hoại, sự phá huỷ, sự tiêu diệt; tình trạng bị tàn phá, tình
trạng bị tiêu diệt
circulation /,sə:kju'leiʃn/(n) sự lưu thông
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 3

Bài 26.
A.

enthusiasm

B.

parade

Level: Chưa phân
0
loại


C.


festival

D.

recipient

Đáp án C
Giải thích:
enthusiasm /in'θju:ziæzm/(n) sự hăng hái, sự nhiệt tình
parade /pə'reid/(n) sự phô trương
festival /'festivəl/(adj) thuộc ngày hội
recipient /ri'sipiənt/(n) người nhận (tiền, quà biếu...); nước nhận (viện trợ...)
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:
0


Chưa phân
loại

Bài 27.
A.

trigonometry

B.

explanatory

C.

immediately

D.

democracy

Lời giải :
trigonometry /,trigə'nɔmitri/(n) lượng giác học
explanatory /iks'plænətəri/(adj) để giảng, để giảng giải, để giải nghĩa
immediately /i'mi:djətli/(adv) ngay lập tức, tức thì
democracy /di'mɔkrəsi/(n) nền dân chủ, chế độ dân chủ
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2

Bài 28.

A.

tremendous

B.

enormous

C.

serious

D.

delicious

Lời giải :
tremendous /tri'mendəs/(adj) ghê gớm, kinh khủng, khủng khiếp, dữ dội
enormous/ɪˈnɔː.məs/ (adj) to lớn, khổng lồ
delicious /di'liʃəs/(adj) thơm tho, ngon ngọt, ngọt ngào
serious /'siəriəs/(adj) đứng đắn, nghiêm trang, nghiêm nghị
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2


Bài 29.
A.

exploration


B.

facilities

C.

scientific

D.

education

Lời giải :
exploration /,eksplɔ:'reiʃn/(n) sự thăm dò, sự thám hiểm
facility /fə'siliti/(n) (số nhiều) điều kiện dễ dàng, điều kiện thuận lợi; phương tiện dễ dàng
scientific /,saiən'tifik/(adj) khoa học; có hệ thống; chính xác
education /,edju:'keiʃn/(n) sự giáo dục, sự cho ăn học
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 3

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân

loại

Level:
0

Chưa phân
loại

Bài 30.
A.

abnormality

B.

automatically

C.

metropolitan

D.

miraculously

Lời giải :
abnormality /æbnɔ:'mæliti/ (n) sự không bình thường, sự khác thường; sự dị thường
automatica) /,ɔ:tə'mætikəli/(adv) tự động
metropolitan /,metrə'pɔlitən/(adj) (thuộc) thủ đô; có tính chất thủ đô
miraculously /mi'rækjuləsli/(adv) kỳ diệu; phi thường

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 3

Bài 31.
A.

continental

B.

conservation

C.

revolution

D.

particular

Lời giải :
continental /,kɔnti'nentl/(adj) (thuộc) lục địa, (thuộc) đại lục
conservation /,kɔnsə:'veiʃn/(n) sự giữ gìn, sự duy trì, sự bảo tồn, sự bảo toàn
revolution /,revə'lu:ʃn/(n) vòng, tua
particular /pə'tikjulə/(adj) đặc biệt, đặc thù; cá biệt, riêng biệt


Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 3


Bài 32.
A.

consequently

B.

profile

C.

initiate

D.

project

Lời giải :
consequently /'kɔnsikwəntli/(adv) do đó, vì vậy cho nên, bởi thế; vậy thì
profile //ˈprəʊ.faɪl/(n) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nét mặt nhìn nghiêng; mặt nghiêng, sơ lược tiểu sử
initiate /i'niʃiit/(v) bắt đầu, khởi đầu, đề xướng
project /ˈprɒdʒ.ekt/ (n) kế hoạch, đề án, dự án
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1

Level:
0

Chưa phân
loại


Level:
0

Chưa phân
loại

Bài 33.
A.

obedience

B.

curriculum

C.

benefactor

D.

moustache

Lời giải :
obedience /ə'bi:djəns/(n) sự nghe lời, sự vâng lời; sự tuân lệnh, sự tuân theo, sự phục tùng
curriculum /kə'rikjuləm/(n), số nhiều curricula chương trình giảng dạy
benefactor /'benifæktə/(n) người làm ơn; ân nhân
moustache /məs'tɑ:ʃ/(n) râu mép, ria ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) mustache)
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết

thứ 2

Bài 34.
A.

lunatic

B.

assassinate

C.

agriculture

D.

controvert

Lời giải :


lunatic /'lu:nətik/(n) người điên, người mất trí
assassinate /ə'sæsineit/(v) ám sát
agriculture /'ægrikʌltʃə/(n) nông nghiệp
controvert /'kɔntrəvə:t/(v) bàn cãi, bàn luận, tranh luận, luận chiến
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1

Level:

0

Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân
loại

Bài 35.
A.

compulsory

B.

technology

C.

academic

D.

eliminate

Lời giải :
compulsory /kəm'pʌlsəri/(adj) ép buộc, bắt buộc, cưỡng bách

technology /tek'nɔlədʤi/(n) kỹ thuật; kỹ thuật học
academic /,ækə'demik/(adj) (thuộc) học viện; (thuộc) trường đại học
eliminate /i'limineit/(v) loại ra, loại trừ
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2

Bài 36.
A.

inheritance

B.

mathematician

C.

communication

D.

tuberculosis

Lời giải :
inheritance /in'heritəns/(n) sự thừa kế
mathematician /,mæθimə'tiʃn/(n) nhà toán học
communication /kə,mju:ni'keiʃn/(n) sự truyền đạt, sự thông tri, sự thông tin; tin tức truyền
đạt; thông báo
tuberculosis /tju:,bə:kju'lousis/(n) bệnh lao
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết

thứ 4

Bài 37.
A.

sanitary

B.

tentacle

Level: Chưa phân
0
loại


C.

prosperity

D.

momentary

Lời giải :
sanitary /'sænitəri/(adj) (thuộc) vệ sinh
tentacle /'tentəkl/(n) (động vật học) tua cảm, xúc tu
prosperity /prɒsˈper.ɪ.ti/ (n) sự thịnh vượng, sự phát đạt, sự phồn vinh, sự thành công
momentary /'mouməntəri/(adj) chốc lát, nhất thời, tạm thời, thoáng qua, không lâu, ngắn
ngủi

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân
loại

Bài 38.
A.

locate

B.

unique

C.

ballet

D.


phonetic

Lời giải :
locate /lou'keit/(v) xác định đúng vị trí, xác định đúng chỗ; phát hiện vị trí
unique /ju:'ni:k/(adj) chỉ có một, duy nhất, đơn nhất, vô song
ballet /'bælei/(n) ba lê, kịch múa
phonetic /fou'netik/(adj) (thuộc) ngữ âm
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2

Bài 39.
A.

differential

B.

preferential

C.

assassinate

D.

complimentary

Lời giải :
differential /,difə'renʃəl/(adj) khác nhau, phân biệt, chênh lệch
preferential /,prefə'renʃəl/(adj) ưu đâi, dành ưu tiên cho; được ưu đâi, được ưu tiên

assassinate /ə'sæsineit/(v) ám sát
complimentary /,kɔmpli'mentəri/(adj) ca ngợi, ca tụng, tán tụng
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 3

Level:
0

Chưa phân
loại


Bài 40.
A.

carnivore

B.

accomplice

C.

bewilder

D.

delusive

Lời giải :

Giải thích:carnivore /'kɑ:nivɔ:/(bất qui tắc) (n) số nhiều (động vật học) loài ăn thịt
accomplice /ə'kɔmplis/(n) kẻ tòng phạm, kẻ đồng loã
bewilder /bi'wildə/(v) làm bối rối, làm hoang mang, làm lúng túng; làm ngơ ngác
delusive /di'lu:siv/ (delusory) /di'lu:səri/(adj) đánh lừa, lừa gạt, bịp bợm,hão huyền
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân
loại

Bài 41.
A.

prophesy

B.

atmosphere

C.


hemisphere

D.

ideology

Lời giải :
prophesy /’profəsai/(v) tiên đoán, đoán trước, tiên tri
atmosphere /'ætməsfiə/(n) quyển khí
hemisphere /'hemisfiə/(n) bàn cầu
ideology /,adiə'ɔlədʤi/(n) sự nghiên cứu tư tưởng
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×