Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Hồ sơ học sinh khuyết tật (ĐÃ ĐƯỢC DUYỆT VÀ NỘP)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.39 KB, 29 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HẠ LONG
TRƯỜNG TIỂU HỌC HÀ LẦM

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CÁ NHÂN
(cấp tiểu học)

Ảnh của học sinh
Kích thước 6 x 9 cm

Họ và tên học sinh:

TRẦN HOÀNG NAM

Ngày, tháng, năm sinh: 31 / 12/ 2010
Dạng khó khăn: Nghe
Tự kỷ

Khó khăn đọc

Nhìn

Nam

Nữ

- Dân tộc: Kinh
Trí tuệ

Khó nhăn Viết

Ngôn ngữ



Vận động

Khó khăn Toán

Khác (Ghi rõ): Không

1


NHỮNG THÔNG TIN CHUNG CỦA HỌC SINH
Họ và tên học sinh:

TRẦN HOÀNG NAM

Nam

Nữ

Ngày, tháng, năm sinh: 31 / 12 / 2010 - Dân tộc : Kinh
Học lớp: 4A6 - Trường: Tiểu học Hà Lầm
Trẻ có đi học mẫu giáo: có , trường: Mâm non Hà Lầm
Không

, lí do ........................................................................................................

……………………………………………………………………………………......
Hồ sơ y tế/tâm lý: có

gồm: …………………………………………..................


…………………………………………………………………………………………
Không

lý do: ............................………………………………………… ............

Trẻ có Giấy xác định mức độ khuyết tật: Có
Không

không

, lí do ........................................................................................................

…………………………………………………………………………………….....
Họ tên bố: Trần Cao Sơn
- Nghề nghiệp: Điều dưỡng viên
Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Thúy Lan - Nghề nghiệp: Giáo viên
Địa chỉ gia đình: Tổ 5 – Khu 4 – Phường Hà Lầm – Thành phố Hạ Long – Tỉnh
Quảng Ninh
Địa chỉ liên lạc: Mẹ Nguyễn Thị Thúy Lan – GV trường Mầm non Hà Tu - Phường
Hà Tu – Thành phố Hạ Long – Tỉnh Quảng Ninh - Điện thoại: 09
Người thường xuyên chăm sóc trẻ:
Ông



Bố

Mẹ


Anh

Chị

Khác...................................................................................................................... .....
Người có thể tham gia chăm sóc giáo dục trẻ:
Ông



Bố

Mẹ

Anh

Chị

Khác...................................................................................................................... .....
......................................................................................................................…..……
Đặc điểm kinh tế gia đình: Khá

Trung bình

Cận nghèo

Nghèo

Đặc điểm điều kiện sống của gia đình: Gia đình có đủ bố mẹ, Bố mẹ quan tâm đến
việc dạy dỗ và giáo dục con cái.


2


NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CHÍNH CỦA HỌC SINH
Thông tin lấy từ: Ông
Bạn bè



Bố

Mẹ

Anh

Chị

quan sát

Công cụ đánh giá / trắc nghiệm

,tên công cụ đánh giá:………………………..

……………………………………………………………………………………....
1. Điểm mạnh của học sinh:
- Nhận thức: Biết nhìn chép được 1 đoạn văn (đoạn thơ), chữ viết chưa đẹp, chưa
đúng mẫu với tốc độ chậm; Hiểu và nhớ được (không thường xuyên) các bảng cộng,
trừ, nhân, chia trong bảng.
- Ngôn ngữ - giao tiếp : Hạn chế về nghe, nói chưa tròn vành, rõ tiếng

- Tình cảm và kỹ năng xã hội : Lễ phép với thầy cô, người lớn, hòa nhập với bạn bè
- Kỹ năng tự phục vụ: Biết giữ vệ sinh các nhân, biết sắp xếp đồ dùng học tập
- Thể chất – Vận động: Biết chạy nhảy nô đùa cùng các bạn.
2. Hạn chế của học sinh:
- Nhận thức: Nghe, đọc, hiểu còn khó khăn. Tính toán chậm, không giải toán được
- Ngôn ngữ - giao tiếp: Không diễn đạt được nội dung ý kiến của mình.
- Tình cảm và kỹ năng xã hội : Tác phong còn rụt rè, chưa mạnh dạn.
- Kỹ năng tự phục vụ: Khả năng tự phục vụ còn chậm
- Thể chất, vận động: Kĩ năng vận động chưa nhanh

3


MỤC TIÊU GIÁO DỤC NĂM HỌC 2019-2020
1. Kiến thức môn học/ HĐGD:
a. Kiến thức môn học
*Môn Toán:
- Thuộc và ghi nhớ các bảng cộng, trừ, nhân, chia trong bảng
- Biết vận dụng để thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia đơn giản trong phạm
vi 1000.
- Biết so sánh các số có 2 chữ số, so sánh các số có 3 chữ số ở mức độ đơn giản.
- Biết giải các bài toán đơn có 1 phép tính (với độ chính xác cao)
*Môn TV: Đọc rõ tiếng 1 đoạn ngắn trong các bài tập đọc đã học (Không yêu cầu
học thuộc lòng)
- Nhìn và chép đúng các bài chính tả trong chương trình. Yêu cầu chữ viết đúng
mẫu, đúng cỡ chứ, bài viết không sai lỗi chính tả.
- Dựa vào những câu hỏi gợi ý của cô giáo và các bạn biết viết 2-3 câu kể về gia
đình, lớp học, nói về một loại cây, con vật, đồ vật.
*Môn Mỹ thuật, Âm nhạc: Tham gia học dưới sự hướng dẫn của GV ( có giảm nhẹ)
*Môn Thể dục: Tham gia vận động tốc độ chậm. Biết bắt chước và làm theo cô giáo

và các bạn.
*Môn Khoa học, Lịch sử, Địa lí, Tiếng Anh: Nắm được 1 số kiến thức sơ lược, cơ
bản của chương trình. Biết tham gia hoạt động cùng các bạn và trả lời được một số
câu hỏi đơn giản.
*Môn Kĩ thuật: Nhìn và bắt chước làm được các sản phẩm đơn giản.
b, Hoạt động giáo dục.
- Rèn học sinh tham gia đầy đủ các buổi học, trong các giờ hoạt động ngoài giờ lên
lớp
- Rèn sự tập trung chú ý, không làm việc riêng trong giờ học.
2. Kĩ năng xã hội:
2.1 Kỹ năng giao tiếp: Mạnh dạn trong giao tiếp với bạn bè, thầy cô và mọi người,
dùng ngôn ngữ diễn đạt được nội dung, ý kiến của mình.
2.2. Kỹ năng tự phục vụ: Biết tự phục vụ bản thân vệ sinh cá nhân, trang phục gọn
gàng, sạch sẽ, biết sắp xếp đồ dùng học tập ở nhà, ở lớp; Biết hoàn thành các công
việc mà cô giáo và các bạn phân công.
2.3 Kỹ năng hòa nhập xã hội:
4


- Biết nô đùa, vui chơi cùng các bạn trong lớp.
- Biết giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh chung cùng các bạn trong tổ
- Biết tham gia hoạt động ngoài giờ lên lớp cùng các bạn.
3. Kỹ năng đặc thù:
- Khó khăn về khả năng giao tiếp, chưa hiểu câu hỏi và cách trả lời, hay nói linh tinh
không rõ ý. Không nhìn thẳng vào người nói khi giao tiếp.

5


MỤC TIÊU HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020

1. Kiến thức môn học/ HĐGD:
a. Kiến thức môn học
*Môn Toán:
- Thuộc và ghi nhớ các bảng cộng, trừ, nhân trong bảng
- Biết vận dụng để thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân đơn giản ( không nhớ)
trong phạm vi 1000.
- Biết so sánh các số có 2 chữ số, so sánh các số có 3 chữ số ở mức độ đơn giản.
- Biết giải các bài toán đơn có 1 phép tính (biết trình bày bài giải, làm tính và thực
hiện phép tính đúng)
*Môn TV: Đọc rõ tiếng 1 đoạn ngắn trong các bài tập đọc đã học (Không yêu cầu
học thuộc lòng)
- Nhìn và chép đúng các bài chính tả trong chương trình. Yêu cầu chữ viết đúng
mẫu, đúng cỡ chứ, bài viết không sai lỗi chính tả..
- Nhìn và chép đúng các bài chính tả trong chương trình. Yêu cầu chữ viết đúng
mẫu, đúng cỡ chứ, bài viết không sai lỗi chính tả.
*Môn Mỹ thuật, Âm nhạc: Tham gia học dưới sự hướng dẫn của GV ( có giảm nhẹ)
*Môn Thể dục: Tham gia vận động tốc độ chậm. Biết bắt chước và làm theo cô giáo
và các bạn.
*Môn Khoa học, Lịch sử, Địa lí, Tiếng Anh: Nắm được 1 số kiến thức sơ lược, cơ
bản của chương trình. Biết tham gia hoạt động cùng các bạn và trả lời được một số
câu hỏi đơn giản.
*Môn Kĩ thuật: Nhìn và bắt chước làm được các sản phẩm đơn giản.
b, Hoạt động giáo dục.
- Rèn học sinh tham gia đầy đủ các buổi học, trong các giờ hoạt động ngoài giờ lên
lớp
- Rèn sự tập trung chú ý, không làm việc riêng trong giờ học
2. Kĩ năng xã hội:
2.1 Kỹ năng giao tiếp: Biết trả lời các câu hỏi đơn giản, dùng ngôn ngữ diễn đạt
được nội dung, ý kiến của mình.
2.2 Kỹ năng tự phục vụ: Biết tự phục vụ bản thân vệ sinh cá nhân, trang phục gọn

gàng, sạch sẽ, biết sắp xếp đồ dùng học tập ở nhà, ở lớp; Biết hoàn thành các công
việc mà cô giáo và các bạn phân công.
6


2.3 Kỹ năng hòa nhập xã hội:
- Biết nô đùa, vui chơi cùng các bạn trong lớp.
- Biết làm giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh chung cùng các bạn trong tổ
- Biết tham gia hoạt động ngoài giờ lên lớp cùng các bạn.
3. Kỹ năng đặc thù:
- Khó khăn về khả năng giao tiếp, chưa hiểu câu hỏi và cách trả lời, hay nói linh tinh
không rõ ý. Không nhìn thẳng vào người nói khi giao tiếp.
Ngày 5 tháng10 năm 2019
Hiệu trưởng

Giáo viên chủ nhiệm

Trần Thị Thanh Thúy

Cha mẹ/Người đại diện

Nguyễn Thị Thúy Lan

7


1.
2.

3.


Nội dung

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC - ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
(GIỮA HỌC KÌ I)

Từ ngày 5 / 9 / 2018 đến ngày 14 / 11 /2019

Biện pháp

Phương tiện
hỗ trợ

Người
thực
hiện

14.

I. Kiến thức môn
học/HĐGD:
*Môn Toán:
- Thuộc và ghi nhớ
Sử dụng đồ
các bảng cộng, trừ, - GV hướng
dẫn cụ thể, làm dùng dạy học,
nhân trong bảng
mẫu nhiều lần, vật thật
- Biết vận dụng để thực hành
thực hiện các phép luyện tập

tính cộng, trừ, nhân thường xuyên
(không nhớ) đơn
giản trong phạm vi - Giao cho các
bạn giúp đỡ.
1000.
- Phụ huynh hỗ
*Môn TV:
trợ kèm cặp
- Đọc rõ tiếng 1 thêm ở nhà.
đoạn ngắn trong các
bài tập đọc đã học.
- Nhìn và chép đúng - GV hướng
các bài chính tả dẫn, giao bài.
trong chương trình. - Giao cho các
Yêu cầu chữ viết bạn giúp đỡ.
đúng mẫu, đúng cỡ - Phụ huynh hỗ
chứ, bài viết không trợ kèm cặp
sai lỗi chính tả.
thêm ở nhà.
Các môn học khác:
Nắm được 1 số kiến
thức sơ lược, đơn
giản của chương
trình
- Rèn học sinh tham
gia đầy đủ các buổi
học, trong các giờ - GV thường
hoạt động ngoài giờ xuyên kiểm tra
đôn đốc, nhắc
lên lớp

nhở hoặc tuyên
- Rèn sự tập trung dương.
chú ý, không làm

4.
5.
Kết quả Ghi
10. 11. 12.
chú
1 2 3
1.

x

GV, PH,
các bạn
trong lớp
x

x

GV, PH,
các bạn
trong lớp
x

x

x


x
8


việc riêng trong giờ
học
II. Kĩ năng xã hội
9.
1. Giao tiếp
- Biết hỏi và trả lời
một số câu hỏi đơn
giản

15.
2. Tự phục vụ
Biết tự phục vụ bản
thân vệ sinh cá
nhân, trang phục
gọn gàng, sạch sẽ,
biết sắp xếp đồ dùng
học tập ở nhà, ở lớp;
Biết hoàn thành các
công việc mà cô
giáo và các bạn
phân công.
18.
3. Hòa nhập xã hội
- Biết nô đùa, vui
chơi cùng các bạn
trong lớp.

- Biết làm vệ sinh cá
nhân, vệ sinh chung
cùng các bạn trong
tổ
- Biết tham gia hoạt
động ngoài giờ lên
lớp cùng các bạn.
III. Kĩ năng đặc
thù

2.
3.
- GV và các
10.
bạn trong lớp
thường xuyên
hỏi chuyện, nói
chuyện cùng.
Tạo cho HS
được chủ động
giao tiếp.
16.
- GV và phụ
huynh hướng
dẫn HS biết tự
phục vụ bản
thân.

4.


5. 6. 7. 8.
11. 12. 13. 14.

GV, PH,
các bạn
trong lớp

17.
GV, PH, x
các bạn
trong lớp
x

x

19.
- Tạo điều kiện
cho HS tham
gia các hoạt
động.

20. 21. 22.
GV, PH,
các bạn
trong lớp
x

23.

24.


25.

26. 27. 28.

Tập nói rõ ý, nhìn
vào người đối diện
khi giao tiếp
9


Ghi chú : 1-thực hiện được; 2- thực hiện được với sự hỗ trợ; 3- chưa thực hiện được ( đánh
dấu x vào ô thích hợp)

NHẬN XÉT CHUNG VỀ SỰ TIẾN BỘ CỦA HỌC SINH
(GIỮA HỌC KÌ I)
I. Những tiến bộ:
1. Kiến thức môn học/HĐGD:
*Môn Toán:
- Nhớ được các phép tính cộng, trừ, nhân trong bảng nhưng còn phải theo thứ tự,
nhớ máy móc.
- Biết vận dụng để thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân ( không nhớ) trong phạm
vi 1000 nhưng vẫn còn nhầm lẫn nhiều trong tính toán.
- Biết so sánh các số có 2 chữ số ở mức độ đơn giản.
- Biết giải các bài toán đơn có 1 phép tính (biết trình bày bài giải và làm tính đôi khi
tìm kết quả của phép tính chưa đúng)
*Môn TV: Tích cực trong rèn đọc các đoạn ngắn trong các bài tập đọc nhưng phát
âm chưa rõ tiếng.
- Nhìn và chép đúng các bài chính tả trong chương trình, chữ viết chưa đúng mẫu,
đúng cỡ chữ.

*Môn Mỹ thuật, Âm nhạc: Tham gia học dưới sự hướng dẫn của GV ( có giảm nhẹ)
*Môn Thể dục: Tham gia vận động tốc độ chậm. Biết bắt chước và làm theo cô giáo
và các bạn.
*Môn Khoa học, Lịch sử, Địa lí, Tiếng Anh: Nắm được 1 số kiến thức sơ lược, cơ
bản của chương trình. Biết tham gia hoạt động cùng các bạn và trả lời được một số
câu hỏi đơn giản.
*Môn Kĩ thuật: Nhìn và bắt chước làm được các sản phẩm đơn giản.
b, Hoạt động giáo dục.
- Học sinh tham gia đầy đủ các buổi học, các giờ hoạt động ngoài giờ lên lớp.
- Sự tập trung chú ý không cao, không thực hiện theo yêu cầu của GV
2. Kĩ năng xã hội:
- Trả lời theo ý thích, chưa hiểu câu hỏi và cách trả lời câu hỏi.

10


2.2 Kỹ năng tự phục vụ: Biết tự phục vụ bản thân vệ sinh cá nhân, trang phục gọn
gàng, đồ dùng học tập ở lớp còn lộn xộn; Đã biết tham gia các công việc mà cô giáo
và các bạn phân công.
2.3 Kỹ năng hòa nhập xã hội:
- Thích nô đùa, vui chơi cùng các bạn trong lớp song còn chưa biết cách giao tiếp
cùng bạn.
- Biết giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh chung cùng các bạn trong tổ
- Biết tham gia hoạt động ngoài giờ lên lớp cùng các bạn.
3. Kĩ năng đặc thù:
- Luôn gặp khó khăn về khả năng giao tiếp. Thường xuyên không hợp tác cùng GV
và các bạn. Không nhìn thẳng vào người khác khi giao tiếp.
II. Những vấn đề cần điều chỉnh, bổ sung và phương hướng thực hiện:
1. Nội dung:
- Thường xuyên củng cố lại các kiến thức đã học để HS không quên. Tích cực rèn

các kĩ năng nghe, nói, đọc, viết và tính toán.
2. Biện pháp, phương pháp và phương tiện thực hiện:
- GV giao bài tập, HS thực hành luyện tập.
3. Hình thức tổ chức:
- HS thực hiện cá nhân, GV, bạn bè hướng dẫn, uốn nắn, sửa chữa.
Hiệu trưởng

Giáo viên chủ nhiệm

Trần Thị Thanh Thúy

Ngày 14 tháng 11 năm 2019
Cha mẹ/Người đại diện

Nguyễn Thị Thúy Lan

11


29.

30.

31.

Nội dung

I. Kiến thức môn
học/HĐGD:


KẾ HOẠCH GIÁO DỤC - ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
(CUỐI HỌC KÌ I)
Từ ngày……. / ..…./ ……….. đến ngày ………./ ……../
………….

Biện pháp

Phương tiện
hỗ trợ

Người
thực hiện

32.
Kết 33.
quả
Ghi
38.39.40. chú
1 2 3
1. 2.
3.

12


II. Kĩ năng xã hội

4.

5.


6.

7. 8.9. 10.

13


11.
1. Giao tiếp

12.

13.

14.

15.16.17.18.

19.
2. Tự phục vụ

20.

21.

22.

23.24.25.26.


27.
3. Hòa nhập xã hội

28.

29.

30.

31.32.33.34.

35.

36.

37. 38.
39.40.

III. Kĩ năng đặc thù

14


Ghi chú : 1-thực hiện được; 2- thực hiện được với sự hỗ trợ; 3- chưa thực hiện được ( đánh
dấu x vào ô thích hợp)

NHẬN XÉT CHUNG VỀ SỰ TIẾN BỘ CỦA HỌC SINH
(CUỐI HỌC KÌ I)
I. Những tiến bộ:
1. Kiến thức môn học/HĐGD:

.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.. ....................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
....
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
2. Kĩ năng xã hội:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.
3. Kĩ năng đặc thù:
15


.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
... ...................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
II. Những vấn đề cần điều chỉnh, bổ sung và phương hướng thực hiện:
1. Nội dung:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.
2. Biện pháp, phương pháp và phương tiện thực hiện:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.
3. Hình thức tổ chức:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................


16


.......................................................................................................................................
.
Hiệu trưởng

Ngày…….tháng….năm………….
Giáo viên chủ nhiệm
Cha mẹ/Người đại diện

MỤC TIÊU HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018-2019
1. Kiến thức môn học/ HĐGD:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.. ....................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
....................................................................................................................................

..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
2. Kĩ năng xã hội:
2.1 Kỹ năng giao tiếp:

17


.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
2.2 Kỹ năng tự phục vụ:
.......................................................................................................................................
. .....................................................................................................................................
... ...................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
2.3 Kỹ năng hòa nhập xã hội:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
....................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
3. Kỹ năng đặc thù:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
....................................................................................................................................

18


.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Ngày…….tháng….......năm………….
Hiệu trưởng

Giáo viên chủ nhiệm

Cha mẹ/Người đại diện

19


41.

42.
43.

Nội dung


I. Kiến thức môn
học/HĐGD:

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC - ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
(GIỮA HỌC KÌ II)
Từ ngày……. / ..…./ ……….. đến ngày ………./ ……../
………….

Biện pháp

Phương tiện
hỗ trợ

Người
thực hiện

44.
Kết 45.
quả
Ghi
50.51.52. chú
1 2 3
1. 2.
3.

20


II. Kĩ năng xã hội


4.
12.

5.
13.

6.
14.

7. 8.9. 10.
15.16.17.18.

19.
2. Tự phục vụ

20.

21.

22.

23.24.25.26.

27.
3. Hòa nhập xã hội

28.

29.


30.

31.32.33.34.

35.

36.

37. 38.
39.40.

11.
1. Giao tiếp

III. Kĩ năng đặc thù

21


Ghi chú : 1-thực hiện được; 2- thực hiện được với sự hỗ trợ; 3- chưa thực hiện được ( đánh
dấu x vào ô thích hợp)

NHẬN XÉT CHUNG VỀ SỰ TIẾN BỘ CỦA HỌC SINH
(GIỮA HỌC KÌ II)
I. Những tiến bộ:
1. Kiến thức môn học/HĐGD:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.. ....................................................................................................................................

.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
....
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
2. Kĩ năng xã hội:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.
22


3. Kĩ năng đặc thù:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
... ...................................................................................................................................

.......................................................................................................................................
II. Những vấn đề cần điều chỉnh, bổ sung và phương hướng thực hiện:
1. Nội dung:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.
2. Biện pháp, phương pháp và phương tiện thực hiện:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.
3. Hình thức tổ chức:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
23



.......................................................................................................................................
.
Ngày…….tháng….năm………….
Giáo viên chủ nhiệm
Cha mẹ/Người đại diện

Hiệu trưởng

41.

42.

43.

Nội dung

I. Kiến thức môn
học/HĐGD:

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC - ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
(CUỐI NĂM HỌC)
Từ ngày……. / ..…./ ……….. đến ngày ………./ ……../
………….

Biện pháp

Phương tiện
hỗ trợ

Người

thực hiện

44.
Kết 45.
quả
Ghi
50.51.52. chú
1 2 3
1. 2.
3.

24


II. Kĩ năng xã hội

4.

5.

6.

7. 8.9. 10.

25


×