Tải bản đầy đủ (.doc) (143 trang)

Giáo án Hình học 9 năm học 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (869.81 KB, 143 trang )

Giáo án Hình học 9 Năm học: 2010 - 2011
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Ch ơ ng I : Hệ thức lợng trong tam giác vuông
Tiết 1 : Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
I. Mục tiêu:
* Học sinh cần nhận biết đợc các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1 sgk tr 64
* Học sinh biết thiết lập các hệ thức b
2
= a.b; c
2
= a.c; h
2
= b. c; và củng cố định lí
Py tago a
2
= b
2
+ c
2
* Có kỹ năng vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập,phát triển t duy lô gic.
II. Chuẩn bị:
GV: * Bảng phụ ghi các bài tập
* Thớc thẳng, eke
HS: * Ôn lại các trờng hợp đồng dạng của hai tam giác vuông; định lý Pytago
Thớc thẳng, eke
III. Tiến trình dạy học:
1. ổ n định tổ chức lớp (1phút) 9A: 9B:
2.Kiểm tra: Gv đa ra những yêu cầu về bộ môn hình học 9.
3.Bài mới:
H/đ của GV H/đ của HS


HĐ1: Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền(13)
Đa bảng phụ có hình vẽ 1 tr 64 sgk và giới
thiêu các ký hiệu trên hình
Gọi học sinh đọc nội dung định lý 1
? Muốn chứng minh đẳng thức dạng tích ta
chứng minh bằng cách nào?
? Để chứng minh hai tam giác đồng dạng ta
phải chứng minh chúng thoả mãn điều kiện
gì?
Y/c 1Học sinh chứng minh trên bảng
Tơng tự hãy c/m c
2
= ab
Đa bảng phụ có ghi bài tập 2 sgk tr 68
Gọi học sinh tính x và y
? Nhận xét, sửa sai nếu có
? Liên hệ giữa 3 cạnh của tam giác vuông ta
có định lí Pytago. Hãy phát biểu nội dung
định lí
? Dựa vào nội dung định lí 1 chứng minh định
lí Py ta go
G: Hớng dẫn học sinh chứng minh
Vẽ hình vào vở
Đọc định lí
- Định lí (Sgk)
b
2
= a . b; c
2
= ab

CM: Xét

ABC và

HAC
có A = H = 90
o
, Góc C chung


ABC đồng dạng

HAC (g-g)

AC
BC
HC
AC
=

AC
2
= BC. HC
Hay b
2
= a . b
1
c
b
c

b
h
A
B
a
Giáo án Hình học 9 Năm học: 2010 - 2011
Vậy từ nội dung định lí 1 ta cũng suy ra đợc
định lí Pytago
Bài số 2 (sgk/68)
Ta có x
2
= 1 . (1 + 4) = 5

x =
5
ta lại có y
2
= 4 . (1 + 4) = 20

y =
20
+ Ví dụ 1(sgk/65)
HĐ2: Một số hệ thức liên quan tới đờng cao (13phút)
Gọi học sinh đọc nội dung định lí 2
? Với các qui ớc ở hình 1a cần chứng minh
hệ thức nào?
? Hãy phân tích đi lên để tìm hớng chứng
minh(G hớng dẫn)
G: Y/c HS lên bảng trình bày c/m
Yêu cầu học sinh làm ?1

áp dụng nội dung định lí 2 vào giải ví dụ 2
sgk tr 66
G đa bảng phụ có ghi ví dụ 2. Đề bài yêu cầu
ta tính độ dài nào?? Ta cần tính độ dài nào tr-
ớc
Học sinh nêu cách tính
? Em nào còn cách tính khác
Đọc định lí2
+ Định lí 2:(sgk/65)


h
2
= b . c
Xét

AHB và

CHA có
AHB = CHA = 90
0
BAH = ACH ( cùng phụ HAC)


AHB đồng dạng

CHA (g-g)

AH
CH

BH
AH
=


AH
2
= BH. CH
Hay h
2
= b . c
+ Ví dụ 2(sgk/66)
HĐ3 :Vận dụng (10)
đa bảng phụ có ghi bài tập 1 sgk tr68
G: yêu cầu học sinh làm theo nhóm
H: Làm theo nhóm
G: kiểm tra hoạt động của các nhóm
H: Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
Bài số 1: (sgk tr 68)
a/
Ta có:
2
x
4
1
y
c
b
c
b

h
A
CB
a
H
x
8
6
y
Giáo án Hình học 9 Năm học: 2010 - 2011
x + y =
22
86 +
(Định lí Pitago)

x + y = 10
theo định lí 1 ta có : 62 = 10 . x


x = 3,6
y = 10 - 3,6
= 6,4
b/
Ta có: 122 = 20 . x


x = 122 : 20 = 7,2


y = 20 - 7,2 = 12,8

4.Củng cố: HĐ 4 : Củng cố (6phút)
* Học sinh phát biểu nội dung định lý 1 và
định lí 2 và định lí Pitago
*Cho tam giác DEF vuông tại D có DI vuông
góc EF
Hãy viết hệ thức của định lí 1 và định lí 2
HSTL
5. H ớng dẫn về nhà :HĐ 5: Hớng dẫn về nhà (2phút)
* Học bài và làm bài tập: 4; 6 sgk 69; 1 ;2 SBT tr 89
* Đọc và chuẩn bị bài: một số hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông.
NS: 19/8/2009
NG:
Tiết 2 Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền. Một số
hệ thức liên quan tới đờng cao.
- Củng cố các hệ thức b
2
= a.b; c
2
= a.c; h
2
= b. c; định lí pi tago a
2
= b
2
+ c
2
- Có kỹ năng vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập
. II. Chuẩn bị:

- GV: * Bảng phụ ghi các bài tập
* Thớc thẳng, eke, com pa
3
x
20
12
y
Giáo án Hình học 9 Năm học: 2010 - 2011
- HS: * học bài cũ, làm các bài tập về nhà
* Thớc thẳng, eke, compa
III. Tiến trình dạy học:
ổn định tổ chức lớp (1 ): 9A: ; 9B: ..
H/đ của GV H/đ của HS
HĐ1 Kiểm tra bài cũ (8 )
? Phát biểu định lí 1 và 2 về cạnh và đờng
cao trong tam giác vuông
Vẽ tam giác vuông , điền ký hiệu và viết hệ
thức 1 và 2 dới dạng ký hiệu
? Chữa bài tập 4 sgk tr 69
? Học sinh khác nhận xét kết quả của hai
bạn
Gv Nhận xét, cho diểm và đặt vấn đề vào
bài mới
Bài 4 (Sgk)
2 y
h
2
= bc (Đ/l 2)

x

2
= 2
2
: 1 = 4

x = 2
b
2
= ab (Đ/l 1)

y
2
= (1 + 2)2 = 6


y 6
=
HĐ2 Luyện tập (34)
? Làm bài 2 (Sgk)
? Làm bài 1 Sbt
2 HSLB
Gv hớng dẫn
Bài 2
x y
2
x (1 4).1 4
x 2
= + =
=
2

y (1 4).4 20
y 20
= + =
=
Bài 1(SBT)
a) Theo Pytago có:
( )
2
2 2
x y 5 7 25 49 74
x y 74
+ = + = + =
+ =
Theo Đl 1 có:
2 2
5 (x y)x 5 74x
25
x
74
= + =
=
25 74 25
y 74
74 74
49
y
74

= =
=

b)Theo Pytago có:
4
1

4
1

x
1

x
Giáo án Hình học 9 Năm học: 2010 - 2011
? Làm bài 5 (SBT) a)
- GV đặt các câu hỏi củng cố:
? Phát biểu định lí Pytago
? Phát biểu định lí 1
? Phát biểu định lí 2
2
196
14 16.y y 12,5
16
= = =
x 16 12,5 3,5
= =
Bài 5 (SBT) a)
2
CH 16 : 25 10,24
= =
BC 10,24 25 35,24
= + =

2
AB 35,24.25 881
AB 881
= =
=
2
AC 35,24.10, 24 361
AB 361
= =
=
HĐ3 Hớng dẫn về nhà (2 )
- Học thuộc đl 1 và dl 2
- Làm các bài tập còn lại trong sgk và sbt
- Đọc trớc đl 3, đl 4
NS: /8/2009
NG: /8/2009
Tiết 3 : một số hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông
I. Mục tiêu:
* Học sinh đợc củng cố định lý 1 và 2 về cạnh và đờng cao trong tam giác
* Học sinh biết thiết lập các hệ thức b.c = a.h ;
222
111
cbh
+=
* Có kỹ năng vận dụng các hệ thức để giải bài tập
II. Chuẩn bị:
- GV: * Bảng phụ ghi các bài tập
* Thớc thẳng, eke, com pa
- HS: * Ôn lại cách tính diện tích tam giác vuông và các hệ thức về tam giác
vuông đã học

* Thớc thẳng, eke, compa
III. Tiến trình dạy học:
ổn định tổ chức lớp (1 ): 9A: ; 9B: ..
H/đ của GV H/đ của HS
HĐ1 Kiểm tra bài cũ (7)
? Phát biểu định lí 1 và 2 về cạnh và đờng HSTL
5
Giáo án Hình học 9 Năm học: 2010 - 2011
cao trong tam giác vuông
Vẽ tam giác vuông , điền ký hiệu và viết hệ
thức 1 và 2 dới dạng ký hiệu
? Học sinh khác nhận xét kết quả của hai
bạn
Gv Nhận xét, cho diểm và đặt vấn đề vào
bài mới
HĐ2 Định lí 3 (12)
Cho tam giác vuông ABC có
A = 90
0
; AH vuông góc BC
? Nêu công thức tính diện tích

ABC?
? So sánh các tích a. h và b.c
G: Giới thiệu định lí 3
Gọi học sinh đọc nội dung định lí
? Em nào có cách chứng minh khác
? Muốn chứng minh đẳng thức này ta chứng
minh hai tam giác vuông nào đồng dạng?
G: Y/c HS chứng minh trên bảng

Y/c Học sinh Thảo luận, nhận xét
G: Yêu cầu học sinh làm bài 3 sgk
? Ta tính độ dài nào trớc?
G: Y/c Học sinh trình bày miệng
Gọi một học sinh khác tính độ dài x
Nhận xét, ghi bảng
+ Định lí 3: (sgk/66)


a. h = b.c
CM: Xét

ABC và

HBA có
A = H = 90
0
; Góc B chung


ABC đồng dạng

HBA (g-g)


AB
BC
HA
AC
=


AB . AC = BC . AH
Hay a. h = b.c
Bài số 3 (sgk/ 69):
áp dụng định lí Pi ta go
Trong tam giác vuông. Ta có
y =
22
75 +
=
4925 +
=
74
Mà x. y = 7. 5 ( định lí 3)
74
3575
==
y
.
x
HĐ3 Định lí 4 (12)
Giới thiệu định lí 4
Gọi học sinh đọc nội dung định lí
Hớng dẫn học sinh chứng minh định lí bằng
+ Định lý 4:(sgk/67)
6
c
b
c
b

h
A
CB
a
c
b
c
b
h
A
CB
a
Giáo án Hình học 9 Năm học: 2010 - 2011
phân tích đi lên

222
c
1
b
1
h
1
+=


22
22
2
c .b
bc

h
1 +
=


22
2
2
c .b
a
h
1
=

a
2
. h
2
= b
2
. c
2

a . h = b . c
Khi chứng minh ta xuất phát từ hệ thức 3 đi
ngợc lên ta có hệ thức 4
Y/c 1 HS lên bảng trình bày
Y/c Học sinh Thảo luận, nhận xét
Gv đa bảng phụ có ghi ví dụ 3 sgktr67
? Căn cứ vào giả thiết ta tính độ dài h nh thế

nào?
Gv: Nhận xét, ghi lên bảng
Gv: giới thiệu chú ý
222
c
1
b
1
h
1
+=
Chứng minh(sgk/67)
+ Ví dụ 3(sgk/67)
+ Chú ý (sgk/66)
HĐ4 Vận dụng, củng cố (10)
bài tập 5 sgk tr69
G: Yêu cầu học sinh hoạt động theo nhóm
để làm bài tập
G: kiểm tra hoạt động của các nhóm
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả (một
nhóm trình bày tính h; một nhóm trình bày
cách tính x. y)
Học sinh khác nhận xét kết quả
? Nêu cách tính khác
G: Nhận xét, chốt lại cách làm
Bài số 5 (sgk/ 69):
heo hệ thức 4 ta có
222
111
cbh

+=
Hay
222
4
1
3
1
h
1
+=
22
22
4.3
43 +
=
2
22
22
22
2
5
43
43
43 ..
h
=
+
=

h = 3.4 : 5 = 2,4 (cm)

ta lại có a. h = 3 . 4 (định lí 3)


a = 12 : 2,4 = 5(cm)
7
3
4
h
y
a
x
Giáo án Hình học 9 Năm học: 2010 - 2011
* Viết các hệ thức về cạnh và đờng cao
trong tam giác MNP vuông tại M có đờng
cao MK
Mặt khác 32 = x . a (định lí 1)

x = 9 : 5 = 1,8 (cm)
y = a - x = 5 - 1,8 = 3,2 (cm)
HĐ5 Hớng dẫn về nhà (2)
* Học thuộc các định lý về hệ thức giữa cạnh và đờng cao trong tam giác vuông
* Làm bài tập: 7, 9 (sgk tr 69; 70) 3, 4 SBT trang 90.
* Chuẩn bị tiết sau luyện tập
NS: 7/9/2009
NG: .../9/2009
8
Giáo án Hình học 9 Năm học: 2010 - 2011
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 4 : Luyện tập

I. Mục tiêu:
* Học sinh tiếp tục đợc củng cố các hệ thức về cạnh và đờng cao trong

vuông
* Học sinh thành thạo trong việc vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập
* Có kỹ năng vận dụng hệ thức để giải các bài toán thực tế
II. Chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của thầy:
* Bảng phụ ghi các bài tập
* Thớc thẳng, eke, com pa
2. Chuẩn bị của trò:
* Ôn lại các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông
* Thớc thẳng, eke, com pa
III. Tiến trình dạy học:
1.ổn định tổ chức lớp (1 ): 9A: ; 9B: ..
H/đ của GV H/đ của HS
2.Kiểm tra bài cũ: HĐ 1: (10)
Học sinh1: Chữa bài tập 3 b SBT tr 90.
Phát biểu các định lí vận dụng chứng minh
trong bài
Học sinh 2: Chữa bài tập 5a SBT tr 90.
Phát biểu các định iis vận dụng chứng minh
trong bài
G: Nhận xét, cho diểm và đặt vấn đề vào bài
mới
Bài 3 (sbt)
b) Trong tam giác vuông, trung tuyến ứng
với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền.



x = 5
áp dụng đl Pytago có
2 2 2
2 2
y y 10 100
2y 100 y 50 y 50 5 2
+ = =
= = = =
Bài 5 (Sbt)
a)
2
CH 16 : 25 10,24
= =
BC 10,24 25 35,24
= + =
2
AB 35,24.25 881
AB 881
= =
=
2
AC 35,24.10, 24 361
AB 361
= =
=
HĐ2: Chữa bài tập (20)
G đa bảng phụ có ghi bài tập 5 SBT tr 90
G: Y/c HS lên bảng trình bày
H: Lên bảng trình bày
Bài số 5 (b)(sgk/ 90):

Trong tam giác ABC vuông tại A có AH là
đờng cao

AB
2
= BH . BC (Hệ thức)

BC = AB
2
: B
9
Giáo án Hình học 9 Năm học: 2010 - 2011
G: Kiểm tra bài của HS dới lớp
G: Y/c HS Thảo luận, nhận xét
G: Chốt lại cách làm
G đa bảng phụ có ghi bài tập 9 sgk tr70
? Muốn chứng minh một tam giác là cân ta
phải chứng minh điều gì?
? Làm cách nào để chứng minh hai đoạn
thẳng bằng nhau?
? Chứng minh hai tam giác nào bằng nhau?
G: Y/c 1 HS lên bảng trình bày ý a
G: Y/c Thảo luận, nhận xét
? Để chứng minh
22
11
DKDI
+
luôn có giá trị
không đổi ta làm nh thế nào?

? Thay thế
22
11
DKDI
+
bằng một tổng
khác?
? Nhận xét gì về dạng của biểu thức cần
chứng minh?
G: Cho học sinh khá tại chỗ chứng minh
Giáo viên nhận xét , ghi lên bảng
G: Chốt lại cách làm
= 122 : 6 = 24

HC = BC - BH
= 24 - 6 = 18
ta lại có AC
2
= CH . BC
( Hệ thức)

AC
2
= 18 . 24 = 432


AC =
432
Ta có
AH

2
= BH . CH
( Hệ thức 2)

AH
2
= 6 . 18 = 108

AH =
108
Bài số 9 (sgk/70):

a/ Xét

DAI và

DCL
Có DAI = DCL = 90
0

DA = DC ( cạnh hình vuông)
D1 = D3 ( cùng phụ với D2)



DAI =

DCL ( g.c.g)

DI = LD




DIL cân
b/ Ta có
22
11
DKDI
+
=
22
11
DKDL
+
Trong tam giác vuông DKL có DC là đờng
cao ứng với cạnh huyền KL
Nên
22
11
DKDL
+
=
2
1
DC
( không đổi)

22
11
DKDI

+
=
2
1
DC
không đổi khi I
thay đổi trên cạnh AB
HĐ3 : Luyện tập (12)
G đa bảng phụ có bài tập 15 SBT tr91
? Muốn tìm độ dài cuả băng truyền ta làm
nh thế nào?
? Hãy kẻ thêm đờng phụ để tạo ra một tam
10
12
B
6
C
A
H
D
CBK L
I
A
2
3
1
Giáo án Hình học 9 Năm học: 2010 - 2011
giác vuông
Gọi học sinh tính toán độ dài của băng
truyền

H: Lên bảng trình bày
H: Thảo luận, nhận xét
* Phát biểu các định lí về hệ thức về cạnh và
đơng cao trong tam giác vuông? Muốn tính
độ dài các đoạn thẳng ta làm nh thế nào?
Bài số 15 (SBT/ 91):
Trong tam giác vuông BE
có BE = CD = 10 m
AE = AD - ED = 8 - 4 = 4 m
AB =
22
AEBE +
22
410 +=
10,77 (m)
4. Củng cố: HĐ4 : Kết hợp trong giờ.
5. H ớng dẫn về nhà: (2)
* Làm bài tập:16 -19 SBT tr 91; 92
* Đọc và chuẩn bị bài: Tỷ số lợng giác của góc nhọn
Tiết 5 : tỷ số lợng giác của góc nhọn
11
8m
A
D
10m
C
B
4m
E
Giáo án Hình học 9 Năm học: 2010 - 2011

I. Mục tiêu:
* Học sinh nắm vững các công thức định nghĩa tỷ số lợng giác của một góc nhọn
* Học sinh hiểu đợc các tỷ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn của góc nhọn


* Học sinh tính đợc các tỷ số lợng giác của một góc nhọn đặc biệt nh 45
0
; 60
0
* Có kỹ năng vận dụng định nghĩa tỷ số lợng giác của một góc nhọn giải các bài tập
II. Chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của thầy:
* Bảng phụ ghi các bài tập; các định nghĩa tỷ số lợng giác của một góc nhọn
* Thớc thẳng, eke; đo độ; com pa
2. Chuẩn bị của trò:
* Ôn lại cách viết các hệ thức tỷ lệ giữa các cạnh của hai tam giác
* Thớc thẳng, eke; đo độ; com pa
III. Tiến trình dạy học:
ổn định tổ chức lớp (1 ): 9A: ; 9B: ..
H/đ của GV H/đ của HS
HĐ1 Khái niệm tỉ số lợng giác của góc nhọn(14)
GV vẽ tam giác ABC (góc A = 1v) xét góc
nhọn B , giới thiệu cạnh đối, kề, huyền
? Từ kiểm tra bài cũ cho biết hai tam giác
vuông đồng dạng với nhau khi
nào ?
GV giới thiệu nh sgk /71
Nhng ngợc lại 2 vuông đồng dạng có các
góc nhọn tơng ứng bằng nhau thì ứng với 1
cặp góc nhọn tỉ số giữa cạnh đối và kề là

nh nhau Các tỉ số này đặc trng cho độ lớn
của góc nhọn đó
GV cho HS làm ?1
GV hớng dẫn HS thực hiện
?

= 45
0
ABC là gì ? AB có
quan hệ nh thế nào với AC ? tỉ số
AB
AC
=?
? Ngợc lại
AB
AC
= 1 điều gì ?
?

= 60
0
góc C = ? quan hệ giữa AB
và AB ntn ? vì sao ?
? Cho AB = a tính AC = ?

AB
AC
= ? Ngợc lại
AB
AC

=
3

góc

= 60
0
?
GV chốt : qua bài tập trên ta thấy độ lớn
1. Khái niệm tỉ số lợng giác của góc nhọn
a. Mở đầu
Tam giác ABC vuông tại A
AB là cạnh kề của góc B
AC là cạnh đối của góc B
BC là cạnh huyền
?1
a)
HS tự trình bày
b)

= 60
0
góc C = 30
0

AB =
2
BC
(đ/l trong vuông có 1 góc
bằng 30

0
)
BC = 2AB , cho AB = a
AC =
34
22
aaa
=

3
3
==
a
a
AB
AC
Ngợc lại

aBCACABBC
aAC
ABAC
AB
AC
2
3
33
22
=+=
=
==

Gọi M là trung điểm của BC AM = BM
12
B
A
C

Giáo án Hình học 9 Năm học: 2010 - 2011
góc .. phụ thuộc vào tỉ số giữa các cạnh
đối , kề, huyền và ngợc lại .Các tỉ số này
thay đổi khi độ lớn góc

thay đổi đó
gọi là TSLG của góc nhọn
=
2
BC
= a = AB AMB đều góc

=
60
0
Hoạt động 2: Định nghĩa (17 )
GV giới thiệu cách vẽ tam giác vuông có 1
góc nhọn

nh sgk
? Xác định cạnh đối, cạnh kề, cạnh huyền ?
GV giới thiệu định nghĩa TSLG của góc
nhọn nh sgk
? Dựa vào định nghĩa tính sin


,
cos

, tg

, cotg

theo các cạnh tơng ứng
với hình vẽ ?
? Căn cứ vào đ/n giải thích tại sao TSLG
của góc nhọn luôn dơng và sin

, cos

< 1
?
GV giới thiệu nhận xét
GV cho HS làm ?2
? Viết tỉ số lợng giác với góc nhọn C =

?
GV vẽ hình 15, 16 lên bảng phụ chia lớp
thành các nhóm thực hiện
b) Định nghĩa: sgk /72







==






==






==






==
AC
AB
d
k
Cotg
AB
AC

k
d
Tg
BC
AB
h
k
Cos
BC
AC
h
d
Sin




* Nhận xét: sgk/ 72
?2
AB
AC
Cotg
AC
AB
Tg
BC
AC
Cos
BC
AB

Sin
==
==


;
;
* VD1: Sgk / 73
* VD2: Sgk /73
Hoạt động 3: Củng cố Luyện tập (5 )
GV cho hình vẽ
M
N
P
? Viết các tỉ số lợng giác của góc N ?
GV yêu cầu HS nhắc lại đ/n tỉ số lợng giác
của góc nhọn và cách học vui dễ nhớ
HS quan sất hình vẽ và thực hiện viết
MP
MN
CotgN
MN
MP
TgN
NP
MN
CosN
NP
MP
SinN

=
=
=
=
HS nhắc lại đ/n
Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà : (2 )
+ Học thuộc và nắm chắc đ/n , ghi nhớ công thức.
+ Làm bài tập 10;11 (sgk/76) 21; 22; 23 (sbt/92) .
+ Đọc trớc VD3 TSLG của 2 góc phụ nhau
13
Giáo án Hình học 9 Năm học: 2010 - 2011
NS: ./9/2009
NG: /9/2009
Tiết 6 : Đ2 tỷ số lợng giác của góc nhọn luyện tập
I Mục tiêu:
Củng cố các công thức, đ/n tỉ số lợng giác của góc nhọn
Tính tỉ số lợng giác của góc đặc biệt 30
0
; 45
0
60
0

Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau
Biết dựng các góc khi biết 1 trong các TSLG của nó
Biết vận dụng các công thức vào giải bài tập
II Chuẩn bị: GV Thớc, Bảng phụ; bảng số , phấn màu , e ke
HS Ôn bài cũ, đồ dùng học tập, máy tính bỏ túi
III Tiến trình bài dạy:
ổn định tổ chức lớp (1 ): 9A: ; 9B: ..

H/đ của GV H/đ của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(6)
? Vẽ tam giác ABC vuông tại A. Xác định
cạnh đối, cạnh kề, cạnh huyền đối với góc B
=

. Viết các tỉ số lợng giác của góc

?
? HS n xét
Gv n xét, đánh giá vào bài mới
à à
à
AC AB
sin B ;cosB
BC BC
AC AB
tgB ;cot g
AB AC
= =
= =
Hoạt động 2: Ví dụ 3 (7ph)
Qua VD2: cho góc

thì tính đợc TSLG
của nó, ngợc lại nếu cho TSLG có dựng đợc
góc

hay không ?
GV đa H17 lên bảng

Giả sử đã dựng đợc góc

sao cho tg

=
3
2

? Vậy phải tiến hành dựng ntn ?
? Tại sao với cách dựng trên
tg

=
3
2
?
*VD3: sgk /73
Hoạt động 2: Ví dụ 4: (7ph)
GV vẽ hình 18
? Từ hình 18 nêu cách dựng góc nhọn


biết Sin

= 0,5 ?
*VD4: sgk /74
?3
14
Giáo án Hình học 9 Năm học: 2010 - 2011
GV yêu cầu HS thực hiện dựng góc



c/m sin

= 0,5
GV giới thiệu chú ý
1
2
x
O
y
M
N
Ta có sin

=
5,0
2
10
==
MN
M
* Chú ý: sgk /74
Sin

= Cos



=


( hai góc tơng ứng của 2 tam giác vuông
đồng dạng)
Hoạt động 3: Tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau (15ph)
GV chóH làm ?4
? Bài tập cho biết gì ? y/ cầu tìm gì ?
? Tổng số đo

+

= ?
GV yêu cầu hs thảo luận lập tỉ số lợng giác
của góc

,

?
? Từ các tỉ số trên cho biết tỉ số nào bằng
nhau ?
? Khi 2 góc phụ nhau các TSLG của chúng
có mối liên hệ gì ?
GV giới thiệu định lý
GV nhấn mạnh sin

= cos

( sin

= cos


)
? Góc 45
0
phụ với góc bao nhiêu độ ?
GV ở VD1 sin 45
0
=
2
2
cos 45
0
= ?
? Tg 45
0
= 1 cotg 45
0
= ?
? Quan hệ của hai góc 30
0
và 60
0
?
sin30
0
= ? cos 60
0
= ? vì sao ?
GV khái quát và hình thành bảng TSLG của
một số góc đặc biệt
?4

A
B
C
Sin

= Cos

Tg

= Cotg

* Định lý : sgk / 74
* VD5 : sgk/74
Sin 45
0
= cos 45
0
=
2
2
* VD 6 : sgk/75
Tg 30
0
= cotg 60
0
=
3
* Bảng TSLG của các góc đặc biệt
Sgk /75
* VD 7: sgk/75

15
Giáo án Hình học 9 Năm học: 2010 - 2011
GV giới thiệu VD7 sgk
? Để tính cạnh y vận dụng kiến thức nào ?
GV giới thiệu chú ý

* Chú ý: sgk /75
Hoạt động 4: Củng cố - Luyện tập (8ph)
? Phát biểu định lý về 2 góc phụ nhau ?
Gv yêu cầu HS nghiên cứu đề bài
HS thực hiện trả lời tại chỗ và giải thích
HS cả lớp nhận xét
GV bổ xung - chốt lại TSLG của hai góc
phụ nhau
Bài tập: Trong các câu sau câu nào đúng,
câu nào sai. Nếu sai sửa lại
1)
huyenc
doic
Sin
/
/
=

(đ)
2)
doic
kec
Tg
/

/
=

(s) tg

=
kec
doic
/
/
3) sin 40
0
= cos 60
0
(s) sin 40
0
=
cos 50
0
4) tg 45
0
= cotg 45
0
= 1 (đ)
5) cos 30
0
= sin 60
0
=
3

(s) cos30
0
=
sin 60
0
=
2
3
6) Sin 30
0
= Cos 60
0
(đ)
Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà: (2 )
Nắm vững công thức, định nghĩa của góc góc nhọn, hệ thức liên hệ giữa 2 góc phụ nhau.
Ghi nhớ bảng lợng giác của góc đặc biệt
Làm bài tập 12; 13; 14 (sgk /76 -77 ) Đọc phần có thể em cha biết
NS: ./9/2009
NG: /9/2009
Tiết 7: Luyện tập
I - Mục tiêu:
Rèn cho HS kỹ năng dựng góc khi biết 1 trong các tỷ số lợng giác
Sử dụng định nghĩa các TSLG của góc để c/m 1 số công thức đơn giản
Vận dụng kiến thức đã học để giải các bài tập có liên quan
II - Chuẩn bị:
GV: Thớc, Bảng phụ; com pa , phấn màu , e ke
HS: Ôn bài cũ, đồ dùng học tập, máy tính bỏ túi
III - Tiến trình bài dạy:
ổn định tổ chức lớp (1 ): 9A: ; 9B: ..
H/đ của GV H/đ của HS

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(6)
? Phát biểu đ/l về tỷ số lợng giác của 2 góc
phụ nhau.
? Chữa bài 12(Sgk) Viết các TSLG sau
thành TSLG của các góc < 45
0
. sin 60
0
=
cos 75
0
=
tg 80
0
=
Bài 12(Sgk) Viết các TSLG sau thành TSLG
của các góc < 45
0
.
sin 60
0
= cos30
0
; cos 75
0
= sin15
0

tg 80
0

= cotg10
0
; sin 52
0
30 = cos37
0
30
cotg82
0
= tg8
0
16
Giáo án Hình học 9 Năm học: 2010 - 2011
sin 52
0
30 = ..
GV n xét, đánh giá vào bài mới
Hoạt động 2: Chữa bài tập (8ph)
? Làm bài 13(Sgk) a)
? Bài yêu cầu ta làm gì ?
GV gọi đồng thời 1 HS lên bảng làm
GV bổ xung nhận sửa sai lu ý hs những chỗ
sai lầm khi trình bày cách dựng
Bài tập 13 (sgk/77)
a) Dựng góc

biết sin

=
3

2
2
3
y
O
x
M
N
* Cách dựng
Dựng góc x0y = 1v
Trên 0y lấy M / 0M = 2
Dựng cung tròn (M; 3) cắt 0x tại N
góc 0NM =

* C/m : Theo cách dựng ta có sin

=
3
2
Hoạt động 3: Luyện tập (27ph)
? Làm bài 14(Sgk)
? Bài cho biết gì ? yêu cầu gì ?
GV vẽ hình (tam giác ABC, góc A = 1v,
góc B =

)
Yêu cầu hs dựa vào hình vẽ hãy c/m

A
B

C

? Để c/m tg

=


Cos
sin
ta dựa vào kiến thức
nào ?
GV bằng cách c/m tơng tự
hãy thực hiện c/m câu a ý tiếp theo .
GV yêu cầu hs thảo luận
Bài tập 14 (sgk/77)
CM rằng với góc nhọn

tùy ý ta có
a) * tg

=


cos
Sin
sin

=
BC
AC

; cos

=
BC
AB



tg
AB
AC
AB
BC
BC
AC
BC
AB
BC
AC
====
.:
cos
sin
* cotg

=


Sin
Cos

sin

=
BC
AC
; cos

=
BC
AB



Cotg
AC
AB
AC
BC
BC
AB
BC
AC
BC
AB
Sin
Cos
====
.:
17
Giáo án Hình học 9 Năm học: 2010 - 2011

GV gợi ý câu b sử dụng đ/l Pitago
GV HS nhận xét
GV chốt lại bài 14 là 1 số công thức về t/c
TSLG của góc nhọn yêu cầu hs ghi nhớ để
làm bài tập
? Làm bài 15(Sgk)
? Tính TSLG của góc C nghĩa là phải tính gì
?
GV góc B và C là 2 góc phụ nhau
? Nếu biết cos B = 0,8 thì suy ra TSLG của
góc nào ?
? Dựa vào công thức bài tập 14 tính cos C
theo công thức nào ?
? Tính tg C, cotg C áp dụng công thức nào ?
GV yêu cầu hs thực hiện tính
GV sửa sai bổ xung nhấn mạnh kiến thức
vận dụng trong bài là các công thức về t/c
TSLG
? Làm bài 16(SGK)
? Bài toán yêu cầu gì ?
GV yêu cầu 1 hs vẽ hình
? Cạnh đối diện với góc 60
0
là cạnh nào ?
GV tìm cạnh AC
? Muốn tính cạnh AC ta làm ntn ?
GV yêu cầu HS thực hiện tính
b) sin
2


+ cos
2

= 1
1
2
2
2
22
22
==
+
=






+






BC
BC
BC
ACAB

BC
AB
BC
AC
Bài tập: 15 (Sgk/77)
ABC (góc A = 1v) cos B = 0,8
tính cos C; sin C; tg C; cotg C

A
B
C

Giải
Góc B và góc C là hai gócphụ nhau ta có sin
C = cos B = 0,8
Mà sin
2
C + cos
2
C = 1 suy ra cos
2
C = 1
sin
2
C = 1 0,8
2
= 0,36
Suy ra cos C = 0,6
* tg C =
3

4
6,0
8,0sin
==
CosC
C

* cotg C =
4
3
8,0
6,0
==
SinC
CosC
Bài tập 16: (Sgk/ 77)

A
B
C
Ta có sin 60
0
=
8
x
hay
2
3
8
=

x

suy ra x =
34
2
38
=

Hoạt động 4: Củng cố - Hớng dẫn về nhà: (4 )
? Các dạng bài tập đã chữa ? kiến thức áp dụng ?
GV chốt lại: Cách c/m TSLG, tính độ dài các cạnh biết độ lớn góc vận dụng kiến thức về
TSLG của góc nhọn, của hai góc phụ nhau và các công thức đợc c/m trong bài tập 14
* Hớng dẫn về nhà:
Ôn lại các công thức , định nghĩa về TSLG của góc nhọn, quan hệ giữâ hai góc phụ nhau.
Làm bài tập 17 (sgk/77) 28; 29 (Sbt/93)
18
Giáo án Hình học 9 Năm học: 2010 - 2011
Ngày soạn: ./9/2009
Ngày giảng: ./9/2009
Tiết 8 : Luyện tập
I. Mục tiêu:
* Rèn kỹ năng dựng góc khi biết một trong các tỷ số lợng giác của nó
* Sử dụng định nghĩa các tỷ số lợng giác của một góc nhọn để chứng minh một số công
thức lợng giác đơn giản
* Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập có liên quan
II. Chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của thầy:
* Phiếu học tập ghi các bài tập, thớc thẳng, eke
2. Chuẩn bị của trò:
* Ôn tập bài cũ, thớc thẳng, eke

III. Tiến trình dạy học:
ổn định tổ chức lớp (1 ): 9A: ; 9B: ..
H/đ của GV H/đ của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(8)
Chữa bài tập 13c,d sgk Bài 13(sgk)
19
Giáo án Hình học 9 Năm học: 2010 - 2011
? Phát biểu Đl về tỉ số lợng giác của 2 góc
phụ nhau?
G: Nhận xét, cho diểm và đặt vấn đề vào bài
mới
c) Cách dựng:
+Dựng góc vuông xOy
+Lấy A

Ox: OA = 3
+Lấy B

Oy: OB = 4
Góc OAB là góc cần dựng.
CM: theo cách dựng
OA 3
tg
OB 4
= =
d) CD:
+Dựng góc vuông xOy
+Lấy A

Oy: OB = 3

+Lấy B

Ox: OA = 2
Góc OAB là góc cần dựng.
CM: theo cách dựng
OA 3
cotg
OB 2
= =
Hoạt động 2: Luyện tập (20ph)
? Làm bài 11 (Sgk 76)
GV hd: Y/c Hs lên bảng làm bài
G đa đề bài 17 và hình vẽ trên bảng phụ
? Tam giác ABC có phải là tam giác vuông
không
H: Không phải là

vuông
G: Nêu cách tính x?
G: Y/c HS lên bảng trình bày
H: Lên bảng trình bày
G: Y/c HS Thảo luận, nhận xét
G: Chốt lại cách làm
Bài tập :Chứng minh rằng hệ thức sau
không phụ thuộc vào

:
A = ( sin

+cos


)
2
+ (sin

+cos

)
2
Bài 11 (SGK)
B v A l hai gúc ph nhau nờn
4 3
sin osB sinA= ; os sin B sinA=
5 5
4 3
cot B A= ; otg B cot A=
3 4
A c c A
tgA g tg c A tg g
= =
= =
Bài số 17(sgk/77)
Tam giác AHB có

H = 90
0
;

B = 45
0

nên tam giác AHB vuông cân

AH = BH = 20
Xét tam giác vuông AHC có
AC
2
= AH
2
+ HC
2
( Định lí Pita go)
X
2
= 20
2
+ 21
2
hay x =
841
= 29
Bài tập:
A = sin
2

+ 2 sin

. cos

+cos
2



+ sin
2

- 2 sin

. cos

+cos
2


= 2(sin
2

cos
2

) = 2.1 = 2
HĐ 3: Hớng dẫn về nhà(1)
* Ôn tập công thức định nghĩa các tỷ số lợng giác của một góc nhọn, các hệ thức lợng
trong tam giác vuông, tỷ số lợng giác của hai góc phụ nhau
* Làm bài tập: 28, 29, 30, 31, 36 trong SBT tr 93,94
20
x
45
0
21
20

A
H
B
C
Giáo án Hình học 9 Năm học: 2010 - 2011
* Tiết sau mang bảng số với 4 chữ số thập phân và máy tính bỏ túi
Kiểm tra 15 phút
Đề bài:
Bài 1: Cho tam giác MNP vuông tại M. Hãy viết các tỷ số lợng giác góc P
Bài 2: Viết các tỷ số lợng giác sau về tỷ số lợng giác góc nhỏ hơn 45
0
a/ Sin 67
0
b/ cos 73
0
c/ tg53
0
12 d/cotg79
0
50
Bài 3: Cho tam giác BCD vuông tại C đờng cao CH. Biết DC = 12 cm; HD = 6 cm. Hãy
tính CH; BD; BC; BH
Đáp án và biểu chấm
Bài 1: (3 điểm)
Viết đợc mỗi tỷ số lợng giác của góc nhọn đợc 0,75 điểm
Bài 2: (3 điểm)
Viết đợc ý đợc 0,75 điểm
Bài 3: (4 điểm)
2
144

12 6.BD BD 24
6
= = =
(Đl 1)
BH 24 6 18
= =
2 2 2
BC 24 12 576 144 432
BC 432 20.8
= = =
=
(Pytago)
2
CH 6.18 108 CH 10,4
= =
NS: 20/9/2009
NG: 22/9/2009
Tiết 9 : bảng lợng giác
I. Mục tiêu:
* Học sinh hiểu đợc cấu tạo của bảng lợng giác , thấy đợc tính đồng biến của sin và tang,
tính nghịch biến của cosin và cotang
* Có kỹ năng tra bảng và dùng máy tính bỏ túi để tìm các tỷ số lợng giác
II. Chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của thầy:
* Bảng phụ ghi các bài tập
* Bảng số với 4 chữ số thập phân, máy tính bỏ túi
2. Chuẩn bị của trò:
* Ôn lại các công thức định nghĩa các tỷ số lợng giác góc nhọn , quan hệ giữa các tỷ số l-
ợng giác của hai góc phụ nhau
* Bảng số với 4 chữ số thập phân, máy tính bỏ túi

III. Tiến trình dạy học:
ổn định tổ chức lớp (1 ): 9A: ; 9B: ..
H/đ của GV H/đ của HS
HĐ 1: Kiểm tra bài cũ(8)
21
Giáo án Hình học 9 Năm học: 2010 - 2011
? Phát biểu định lí tỷ số lợng giác của hai
góc phụ nhau
? Cho

ABC vuông tại A có C =

; B =

. Viết các hệ thức giữa các tỷ số lợng giác
của góc



G: Nhận xét, cho diểm và đặt vấn đề vào bài
mới
HSlb
HĐ 2 Cấu tạo của bảng lợng giác(6)
G: Giới thiệu Cấu tạo của bảng lợng giác
? tại sao bảng sin và cosin; tang và cotang
lại đợc ghép cùng một bảng
? học sinh đọc sgk tr 78
? Quan sát bảng VIII tr 52 đến 54 trong
cuốn bảng số
? học sinh tiếp tục đọc sgk tr 78

? Quan sát bảng IX và X trong cuốn bảng
số
? Quan sát các bảng trên em có nhận xét gì
khi góc

tăng từ 0
0
đến 90
0
G: Nhận xét trên là cơ sở sử dụng phần hiệu
chính của bảng VIII và IX
1. Cấu tạo của bảng lợng giác
a/Bảng sin và cosin
b/ Bảng tang và cotang
Nhận xét(sgk/78)
Học sinh đọc sgk tr 8 phần a
HĐ 3 Cách tìm tỷ số lợng giác góc nhọn cho trớc(18)
? Để tra bảng VIII và IX ta cần thực hiện
qua mấy bớc? là những bớc nào?
?Muốn tìm sin46
0
12 ta tra bảng nào? Nêu
cách tra
G: cho học sinh lấy ví dụ khác và yêu cầu
bạn ngồi bên cạnh tra
G đa ra ví dụ 2
? Muốn tìm Cos 33
0
14ta tra ở bảng nào ?
Nêu cách tra

G hớng dẫn học sinh cách sử dụng phần
hiệu chỉnh: Giao của hàng 33 và cột só phút
gần nhất với số 14 là cột ghi số 12 nên
phần hiệu chính là 2
Tra cos(33
0
12 + 2)
? cos33
0
12 bằng bao nhiêu
? Phần hiệu chính tơng ứng tại giao của 33
0
và cột ghi 2 là bao nhiêu
? Muốn tìm cos33
0
14 ta làm ntn ? tại sao
G: cho học sinh lấy ví dụ khác và tra bảng
Học sinh làm ?1 sgk tr80
? Dùng bảng nào để tìm Cotg 8
0
32? vì
Ví dụ1:
Sin 46
0
12

0,7218
Ví dụ 2:
Cos33
0

14

0,8368 - 0,0003


0,8365
Ví dụ 4:
Cotg 8
0
32

6,665
?2
22
Giáo án Hình học 9 Năm học: 2010 - 2011
sao?
? Nêu cách tra bảng
Học sinh làm ?2
G: yêu cầu học sinh đọc chú ý trong sgk
tr80
Ngoài cách tra bảng để tìm tỷ số lợng giác
của một góc cho trớc ta cũng có thể dùng
máy tính bỏ túi
G: hớng dẫn học sinh cách bấm máy
Chú ý (sgk/80)
Ví dụ: Tìm
a/ sin25
0
13


0,4261
b/ cos 52
0
54

0,6032
HĐ 4 Củng cố (10)
GV yêu cầu HS làm bài tập
? Tìm TSLG của các góc nhọn (làm tròn
đến chữ số TP thứ 4)
a) Sin70
0
13 b) Cos25
0
32
b) Tg43
0
10 d) Cotg32
0
18
GV HS nhận xét
Lu ý cách tra có thêm phần hiệu chính
? So sánh sin20
0
và sin 70
0
; cotg2
0
với cotg
37

0
40 ? giải thích ?
Bài tập 1: Tìm TSLGcủa góc nhọn
a) Sin70
0
13 0,9410
b) Cos25
0
32 0,9023
c) Tg43
0
10 0,9380
d) Cotg32
0
18 1,5848
Bài tập 2: So sánh
sin20
0
< sin 70
0
cotg2
0
> cotg 37
0
40
HĐ 5 Hớng dẫn về nhà(2)
Học bài Làm bài tập: 18 trong sgk /39 ; 41trong SBT
NS: 20/9/2009
NG: 22/9/2009
Tiết 10 : bảng lợng giác luyện tập (tiếp)

I Mục tiêu:
+ HS đợc củng cố kỹ năng tim TSLG của 1 góc nhọn cho trớc ( bằng bảng số và máy
tính bỏ túi)
+ Có kỹ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm góc

biết TSLG của nó
II Chuẩn bị:
+ GV: Thớc thẳng, bảng số, máy tính bỏ túi
+ HS: ôn đ/n TSLG của góc nhọn, quan hệ 2 góc phụ nhau, bảng số, máy tính bỏ túi
III Tiến trình bài dạy :
ổn định tổ chức lớp (1 ): 9A: ; 9B: ..
H/đ của GV H/đ của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(6)
? Khi góc

tăng từ 0 đến 90
0
thì TSLG của
góc

thay đổi ntn ? áp dụng tìm sin
50
0
12 nêu rõ cách tìm ?
? Chữa bài tập 18 (sgk/ 83)
23
Giáo án Hình học 9 Năm học: 2010 - 2011
Hoạt động 2: Tìm số đo của góc nhọn khi biết TSLG của góc đó (25 )
GV đặt vấn đề: biết TSLG của góc nhọn tìm
số đo góc đó ntn ?

GVyêu cầu HS đọc VD
GV giới thiệu mẫu 5 (VD5)
GV hớng dẫn HS tính góc nhọn

bằng
máy tính bỏ túi
- Máy tính fx 220 nhấn lần lợt các phím 0.
7 8 3 7 SHIFT sin
-1
SHIFT

khi đó màn
hình xuất hiện 51 36 2.17 nghĩa là
51
0
36 2.17 làm tròn 51
0
36
- Máy fx 500 nhấn các phím sau
0.7837 SHIFT sin SHIFT
.
cũng suy ra

51
0
36
GV yêu cầu HS thảo luận làm ?3
GV yêu cầu HS đọc chú ý
GV giới thiệu mẫu 6 (VD6)
GV cho HS làm ?4 tơng tự VD6

? Nêu cách tìm

bằng máy tính bỏ túi ?
* VD5: sgk /80
sin

= 0,7837


51
0
36
?3
Cotg

= 3,006


18
0
24
* Chú ý : sgk /81
* VD6: sgk
Ta thấy
0,4462 < 0,447 < 0,4478 sin 26
0
30< sin

<
sin 26

0
36


27
0

?4
cos

= 0,5547


56
0

Hoạt động 2: Củng cố Luyện tập (10 )
GV nhấn mạnh: muốn tìm số đo của góc
nhọn

khi biết TSLG của nó, sau khi đã
đặt số đã cho trên máy cần nhấn liên tiếp
SHIFT sin SHIFT
.
để tìm

khi biết sin

SHIFT cos SHIFT
.

để tìm

khi biết cos

SHIFT tan SHIFT
.
để tìm

khi biết tg

SHIFT 1/x SHIFT tan SHIFT
.
để tìm
cotg


GV cho HS làm bài tập
GV đa bài tập trên bảng phụ

Yêu cầu HS thảo luận
Đại diện 2 nhóm trả lời
Bài tập 1: Dùng bảng lợng giác hoặc máy
tính bỏ túi hãy tìm các TSLG sau (làm tròn
đến chữ số thập phân thứ t)
a) sin 70
0
13 0,9410 b) tg 43
0
10
0,9380

c) cos 25
0
32 0,9023 d) cotg 32
0
15
1,5850
24
Giáo án Hình học 9 Năm học: 2010 - 2011
Cả lớp theo dõi nhận xét
GV bổ xung sửa sai
Bài tập 2: Dùng bảng lợng giác hoặc máy
tính bỏ túi tìm số đo của góc nhọn

(làm
tròn đến phút ) biết rằng
a) sin

= 0,2368

13
0-
42
b) cos

= 0,6224

51
0
30
c) tg


= 2,154

65
0
6
d) cotg

= 3,215

17
0
Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà: (2 )
+ Luyện tập để sử dụng thành thạo bảng số và máy tính bỏ túi tìm TSLG của 1 góc
nhọn và ngợc lại
+ Đọc bài đọc thêm .Làm bài tập 21 (SGK/84), bài 40; 41; 42 (SBT/95)
NS: /9/2009
NG: /9/2009
Tiết 11: luyện tập
I . Mục tiêu:
- HS có kỹ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm TSLG khi biết số đo góc và
ngợc lại tìm số đo góc nhọn khi biết TSLG của góc đó
- HS thấy đợc tính đồng biến của sin và tg, tính nghịch biến của cos va cotg để so sánh
TSLG khi biết góc

hoặc so sánh các góc nhọn

khi biết TSLG
II . Chuẩn bị: GV: Thớc thẳng, bảng số, máy tính bỏ túi
25

×