Tải bản đầy đủ (.doc) (69 trang)

Giáo án Hình học 9 học kì I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (632.82 KB, 69 trang )

Trêng THCS Lãng SËp GV: §µm Ngäc Minh
So¹n ngµy11\09 Gi¶ng ngµy 13\09\07
Chương I: HỆ THỨC LƯNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
Tiết 1: MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO
TRONG TAM GIÁC VUÔNG
A\ PHẦN CHUẨN BỊ
I-MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1\ Kiến thức, kó năng, tư duy
Học sinh nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1 sgk trang 64.
Biết thiết lập các hệ thức b
2
= a.b’; c
2
= a.c’ , h
2
=b’.c’, củng cố đònh lí pitago a
2
= b
2
+c
2
Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
2\ Giáo dục tư tưởng, tình cảm
Học sinh yêu thích bộ môn
II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
GV: Bảng phụ, thước thẳng, êke.
HS: Ôn tập các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông, đònh lí pitago.
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG 1:GIỚI THIỆU VỀ CHƯƠNG TRÌNH 5’
lớp 8 chúng ta đã học về các trường


hợp đồng dạng của hai tam giác và hai
tam giác vuông nói riêng. Trong chương
này chúng ta có thể coi như một ứng dụng
của tam giác đồng dạng.
Nội dung chương trình gồm:
-Một số kiến thức về cạnh và đường cao,
hình chiếu của cạnh góc vuông lên cạnh
huyền và góc trong tam giác vuông.
-Tỉ số lượng giác của góc nhọn, cách tìm
tỉ số lượng giác và ngược lại , ứng dụng
thực tế của tỉ số lượng giác.
Giới thiệu bài học hôm nay.
Học sinh xem phụ lục cuối sách.
HOẠT ĐỘNG 2: HỆ THỨC GIỮA CẠNH GÓC VUÔNG VÀ HÌNH CHIẾU CỦA
NÓ TRÊN CẠNH HUYỀN 15’
Hình vẽ và các kí hiệu
Học sinh vẽ hình và theo dõi
Gi¸o ¸n H×nh Häc 9 1
Trêng THCS Lãng SËp GV: §µm Ngäc Minh
GV: Giải thích cách kí hiệu
Yêu cầu một học sinh đọc đònh lí 1 sgk
Cụ thể trên hình ta cần chứng minh diều
gì?
Từ đó suy ra những tỉ lệ thức nào? Và để
chứng minh các tỉ lệ thức đó ta cần chứng
minh những cặp tam giác đồng dạng nào?
Áp dụng:
Tìm x và y trong hình sau
GV: Liên hệ giữa ba cạnh trong tam giác
vuông ta có đònh lí pitago. Hãy phát biểu

nội dung đònh lí.
Hãy dựa vào đònh lí 1 chứng minh đònh lí
pitago
Trong tam giác vuông bình phương mỗi cạnh
góc vuông bằng tích của cạnh huyền với hình
chiếu củanó trên cạnh huyền.
Ta cần chứng minh
b
2
= a.b’ hay AC
2
=BC.CH
c
2
= a.c’ hay AB
2
=BC.BH
hS trả lời
Tam giác ABC vuông tại A có AH vuông góc
với BC
Suy ra AB
2
=BC.BH =5.1=5
AB 5 hay x= 5⇒ =
AC
2
=BC.HC=4.5=20
AC 20 2 5
Hay y=2 5
⇒ = =

HS: Trong tam giác vuông bình phương cạnh
huyền bằng tổng bình phương hai cạnh góc
vuông.
a
2
=b
2
+c
2
Theo đònh lí 1 ta có:
b
2
= a.b’
c
2
= a.c’
suy ra b
2
+c
2
=ab’+ac’=a(b’+c’)=a.a=a
2
Đònh lí pitago được chứng minh.
HOẠT ĐỘNG 3: MỘT SỐHỆ THỨC LIÊN QUAN TỚI ĐỪƠNG CAO 16’
Nêu đònh lí 2:
Yêu cầu học sinh đọc đònh lí 2
Với các qui ước ở hình 1 SGK ta cần
chứng minh hệ thức nào?
Ta cần chứng minh hai tam giác nào đồng
dạng?

Yêu cầu HS làm ?1
Một HS đọc to đònh lí 2sgk
Trong một tam giác vuông, bình phương đường
cao ứng với cạnh huyền bằng tích hai hình
chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền.
Ta cần chứng minh:
h
2
=b’.c’
hay AH
2
=BH.CH
Hai tam giác HCA và HAB
Xét hai tam giác vuông HCA và HAB có:
Gi¸o ¸n H×nh Häc 9 2
Trêng THCS Lãng SËp GV: §µm Ngäc Minh
Áp dụng đònh lí 2 vào giải bài VD2 sgk
·
·
·
·
0
AHC AHB 90
HAB ACB( cùng phụ với góc H)
= =
=
HCA⇒V

HABV
2

HC HA
HA HB.HC
HA HB
⇒ = ⇒ =
HOẠT ĐỘNG 4: CỦNG CỐ LUYỆN TẬP 7’
GV: Hãy phát biểu đònh lí 1, đònh lí 2,
đònh lí pitago.
Cho hình vẽ hãy viết hệ thức các đònh lí
ứng với hình trên.
Bài tập 1: Trang 6 sgk
Gọi 2 học sinh lên bảng làm còn lại làm
trong vở.
Giáo viên đánh giá và cho điểm.
HS lần lượt phát biểu lại các đònh lí
DE
2
=EF.EI
DF
2
=EF.FI
DI
2
=EI.FI
Đònh lí pitago
EF
2
=DE
2
+DF
2

2 học sinh thực hiện
Cả lớp nhận xét
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 2’
-Học và nắm vững các đònh li1,2 pitago
-Đọc mục có thể em chưa biết
-Làm các bài tập 4,6 trang 69 sgk bài 1,2 trang 89 SBT.
-Ôn lại cách tính diện tích của tam giác vuông.
-Đọc trước đònh lí 3 và đinh lí 4.
**********
Soạn ngày12\09 Giảng ngày 15\09\07
Tiết 2: MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO
TRONG TAM GIÁC VUÔNG ( tiếp theo)
A\ PHẦN CHUẨN BỊ
I-MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1\ Kiến thức, kó năng, tư duy
-Củng cố đònh lí 1&2 về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
Gi¸o ¸n H×nh Häc 9 3
Trêng THCS Lãng SËp GV: §µm Ngäc Minh
-HS biếtlập các hệ thức bc=ah;
2 2 2
1 1 1
h b c
= +
-Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
2\ Giáo dục tư tưởng, tình cảm
-Học sinh yêu thích bộ môn
II-CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
GV: Bảng phụ các hình của bài tập 2,3 sgk trang 68,69, Thước êke
HS:Ôn tập cách tính diện tích của tam giác vuông và các hệ thức đã học.
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA 10’
Yêu cầu kiểm tra
HS1:Phát biểu đònh lí 1&2 hệ thức về cạnh
và đường cao trong tam giác vuông.
-Vẽ tam giác vuông và điền kí hiệu
HS2: Làm bài 4 trang 69 sgk
Gv đánh giá và cho điểm
HS phát biểu
b
2
= a.b’
c
2
= a.c’
h
2
=b’.c’
ID
2
=EI.FI
2
ID 4
FI 4
EI 1
x 4
⇒ = = =
⇒ =
EF=4+1=5
ED

2
=EF.EI=5
Theo đònh lí pitago tacó:
Y
2
=EF
2
-ED
2
=25-5=20
y 2 5⇒ =
HOẠT ĐỘNG 2: ĐỊNH LÍ 3 15’
Gv vẽ hình:
Gi¸o ¸n H×nh Häc 9 4
Trêng THCS Lãng SËp GV: §µm Ngäc Minh
Hãy phát biểu đònh lí 3 sgk
Hãy nêu hệ thức liên hệ:
Hãy chứng minh đònh lí trênbằng cách nêu
hai cách tính diện tích tam giác ABC
Có thể chứng minh bằng cách xét hai tam
giác đồng dạng. ABC và HBA
GV: Cho học sinh làm bài 3 trang 69 sgk
(Hình vẽ bảng phụ)
Trong một tam giác vuông tích hai cạnh góc
vuông bằng tích của cạnh huyền và đường
cao tương ứng.
a.h=b.c
hay BC.AH=AB.AC
Cm theo diệntích tam giác:
ABC

AB.AC BC.AH
S
2 2
AB.AC BC.AH
= =
⇒ =
Hay bc=ah
y
2
= 5
2
+7
2
=25+49=74 ( pitago)
y 74⇒ =
Ta có :
ah=bc
35
x 74 5.7 x
74
= ⇒ =
HOẠT ĐỘNG 3: ĐỊNH LÍ 4 10’
Từ hệ thức a.h=b.c
Ta có: a
2
h
2
=b
2
.c

2
suy ra (b
2
+c
2
)h
2
= b
2
c
2
2 2
2 2 2 2 2
1 b c 1 1
h b c b c
+
⇒ = = +
Hệ thức trên phát biểu thành đònhlí 4.
Đònh lí 4:
Trong tam giác vuông nghòch đảo bình
phương tương ứng với cạnh huyền bằng tổng
các nghòch đảo củabình phương hai cạnh góc
vuông.
GV giới thiệu vD3 sgk
Nêu chú ý sgk
HOẠT ĐỘNG 4: CỦNG CỐ – LUYỆN TẬP 7’
Bài tập:
Gi¸o ¸n H×nh Häc 9 5
Trêng THCS Lãng SËp GV: §µm Ngäc Minh
Hãy điền vào chỗ trống để được các hệ

thứcvề cạnh về cạnh và đường cao trong
tam giác vuông.
a
2
= ....+.....
b
2
=....
....=a.c’
.....=a.h
2
1 1 1
h .... ....
= +
Bài tập 5 tarng 69 sgk
GV yêu cầu học sinh hoạt động nhóm
Trong tam giác vuông có các cạnh góc
vuông là 3 , 4 kẻ đường cao ứng với cạnh
huyền và các hình chiếu b’,c’
HS thực hiện:
a
2
= b
2
+c
2
b
2
=a.b’
c

2
=a.c’
h
2
=b’c’
a.h=b.c
2 2 2
1 1 1
h b c
= +
Ta có : b=3 và c=4
Vậy a=5 ( pitago)
b’=
2
b 9
1,8
a 5
= =
c’=
2
c 16
3,2
a 5
= =
h
2
=1,8.3,2=5,76
h=2,4
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 3’
-Nắm vững các cạnh và đường cao trong tam giác vuông

Bài tập về nàh 7,9 trang 69, 70 sgk
Bài 3,4,5,6,7 sbt trang 90
-Tiết sau luyện tập
*********
So¹n ngµy 16\09 Gi¶ng ngµy 20\09\07
TiÕt 3 Lun tËp
a\ PhÇn chn bÞ
I. Mơc tiªu bµi d¹y
1\ KiÕn thøc, kÜ n¨ng, t duy
- Cđng cè c¸c hƯ thøc vỊ c¹nh vµ ®êng cao trong tam gi¸c vu«ng.
- BiÕt vËn dơng c¸c hƯ thøc trªn ®Ĩ gi¶i bµi tËp.
Gi¸o ¸n H×nh Häc 9 6
Trờng THCS Lóng Sập GV: Đàm Ngọc Minh
2\ Giáo dục t tởng, tình cảm
- Học sinh yêu thích bộ môn trong chơng trình học
II. Chuẩn bị
Giáo viên: Giáo án,Thớc thẳng, bảng phụ, Eke.
Học sinh: Học thuộc các hệ thức.Thớc, eke.
III. Tiến trình bài giảng
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Kiểm tra 10
?1: Vẽ hình và viết các
hệ thức giữa cạnh và đ-
ờng cao trong tam giác
vuông.
?2: Chữa bài 3 (90-
SBT)
+ Nhận xét bài làm và
điểm học sinh.
- HS1 lên bảng làm ?1.

- Học sinh 2 lên bảng
làm ?2.
- Cả lớp quan sát, nhận
xét.
b'
b
c
h
a
c'

2 ' 2 '
2 ' '
2 2 2
;
;
1 1 1
b ab c ac
h b c ah bc
h b c
= =
= =
= +
Bài 3 (90-SBT)
y
7
9
x
2 2 2 2 2
7 9 7 9

130
. 7.9
7.9 7.9 63
130 130
y y
y
x y
x
y
= + = +
=
=
= = =
Dạng 1: Toán trắc nghiệm 10
+ Treo bảng phụ ghi
sãn bài tập trắc nghiệm
Cho hình vẽ:
Giáo án Hình Học 9 7
Trờng THCS Lóng Sập GV: Đàm Ngọc Minh
4
9
B
C
A
H
Khoanh tròn chữ cái
đứng trớc kết quả đúng:
a) Độ dài đờng cao AH
bằng:


: 6,5; : 6; : 5A B C
b) Độ dài của cạnh AC
bằng:

:13; : 13; : 3 13A B C
c) Độ dài của cạnh AB
bằng:

:13; : 2 13; : 4 13A B C
- 3 h/s lần lợt khoanh
tròn chữ cái đứng trớc
kết quả đúng.
Dạng 2: Toán tự luận 22
+ Giáo viên treo bảng
phụ vẽ sẵn hình và nội
dung bài 8b,c (70-
SGK).
+ Yêu cầu h/s hoạt
động theo nhóm.
- Thu kết quả và nhận
xét chéo nhóm.
- Quan sát và suy nghĩ.
- Nhóm 1 câu b)
- Nhóm 2 câu b)
- Nhóm 3 câu c)
- Nhóm 4 câu c)
Bài 8 (70-SGK):
b)

y

y
x
2
x
A
C
B
H
ABCV
vuông tại A có AH là trung tuyến
thuộc cạnh huyền BC.
2
2
BC
AH BH HC
x
= = =
=
2 2 2 2 2 2
2 2 2 8
8 2 2
y x y
y
= + = + =
= =
c)
Giáo án Hình Học 9 8
Trờng THCS Lóng Sập GV: Đàm Ngọc Minh
?Đọc bài 9 (70-SGK)
- Hớng dẫn h/s vẽ hình,

ghi gt, kl cho bài toán.
- Giáo viên dùng sơ đồ
phân tích hớng dẫn học
sinh chứng minh câu a)
? Quan sát trên hình vẽ
có những điểm nào cố
định, đoạn thẳng nào
không đổi; điểm nào di
động, đoạn nào thay
đổi.
? Hãy thay tổng
2 2
1 1
DI DK
+
bằng tổng
khác có chứa đoạn
thẳng mà độ dài không
đổi bằng cách áp dụng
các hệ thức đã học.
- Hệ thống lại nội dung
- Đọc bài toán:
Cho hình vuông:
ABCD; I nằm giữa
gt A và B; DI cắt BC
ở K; đờng

DI
cắt BC ở L.


DIL
cân
kl
2 2
1 1
DI DK
+
k
0
đổi

- Điểm cố định A; B; C;
D => AB; BC; CD; DA
không đổi.
- Điểm di động: I, L, K
=> DI; DK thay đổi.
- Suy nghĩ và trả lời.

y
x
12
16
Ta có
2
2
12
12 16. 9
16
x x= = =


2 2
12 9 225 15y y= + = =
Bài 9 (70-SGK)
I
3
2
1
K
L
D
A
C
B
a)
DIL
cân tại D

DI DL=

DAI DCL
=
(ch-góc nhọn)



1 3
;AD DC D D= =

(ABCD là h/vuông) cùng phụ


2
D
b) Ta có:
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1
DI DK DL DK DC
+ = + =
(hệ thức giữa cạnh và đờng cao trong
tam giác vuông DKL)
Giáo án Hình Học 9 9
Trờng THCS Lóng Sập GV: Đàm Ngọc Minh
kiến thức trong từng bài
chữa.
Mà DC có độ dài không đổi
2
1
DC

không đổi

2 2
1 1
DI DK
+
không đổi.
Hớng dẫn về nhà 3
- Ôn lại toàn bộ lý thuyết.
- Làm bài tập 8 -> 12 (90;91-SBT)
soạn ngày 18\09 Giảng ngày 20\09\07
tiết 4 Luyện tập (tiếp)

a\ Phần chuẩn bị
I. Mục tiêu bài dạy
1\ Kiến thức, kĩ năng, t duy
- Củng cố các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông.
- Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
2\ Giáo dục t tởng, tình cảm
- Học sinh yêu thích bộ môn trong chơng trình học
II. Chuẩn bị
Giáo viên: Giáo án, Thớc thẳng, bảng phụ, Eke.
Học sinh: Học thuộc các hệ thức.Thớc, eke.
III. Tiến trình bài giảng
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Kiểm tra 15
?1:Chữa bài 6(91-
SBT)
- HS1 lên bảng làm ?1.
- HS2 lên bảng làm ?2.
- Cả lớp làm ra giấy
Bài 6 (91-SBT):
5
7
B
C
A
H
Giáo án Hình Học 9 10
Trờng THCS Lóng Sập GV: Đàm Ngọc Minh
?2:Chữa bài 7(91-
SBT)
nháp.

( )
( )
2 2
2
2 2 2
2
2
2
2 2 2
2
1 1 1 5 7
5 7
5.7
5.7
35
74
74
35
5 25
74
25 25
74
74
49
74
AH
AH AH
BH AH
BH BH
CH

+
= + =
= =
= + = +
= =
=
Bài 7 (91-SBT):
( )
( )
2
2 '
2
2 ' 2
3.4 12
3 4 .3 21
21
3 4 .4 28
28 2 7
h h
b ab
b
b
c ac c
c
= =
=
= + =
=
= = + =
= =

Luyện tập: Dạng 1 Toán vẽ hình, tính toán. 27
+ Yêu cầu học sinh
đọc bài 16 (91-SBT).
? Góc đối diện với
cạnh có độ dài là 13
sẽ có số đo nh thế
nào.
? Nêu cách tính số đo
góc này.
- Yêu cầu 1 h/s lên
bảng trình bày lại
cách làm.
? Đọc bài 18 (92-
SBT).
? Vẽ hình minh họa,
ghi gt, kl cho bài toán.
? Khi biết chu vi
- Đọc bài toán.
- Sẽ có số đo góc lớn
nhất.
- Số đo góc phải tìm là
90
0
vì độ dài 13 cạnh
của tam giác thỏa mãn
định lý Pitago đảo.
- Đọc bài toán.
- Một h/s lên bảng thực
hiện vẽ hình ghi gt, kl.
- Cả lớp làm vào vở.

- Sử các cặp tam giác
đồng dạng để tính chu
vi thông qua tỉ số đồng
Bài 16 (91-SBT):
Giả sử
ABCV

5AB =
;
12;AC =

13.BC =
Ta có:
2 2
13 169BC = =

2 2 2 2
5 12 169AB AC+ = + =

2 2 2
BC AB AC = +

ABC

V
vuông tại A

à
0
90A =

(đối diện với cạnh có độ dài 13)
Bài 18 (92-SBT):
B C
A
H
Ta có:
ABH CAHV : V
Giáo án Hình Học 9 11
Trờng THCS Lóng Sập GV: Đàm Ngọc Minh
ABHV

CAHV
để
tính chu vi
ABCV
ta nên làm thế
nào?
+ Yêu cầu 1 h/s đứng
tại chỗ trình bày cách
làm bài toán giáo viên
ghi tóm tắt lên bẳng
dạng.

30
40
3
4
AB Cv ABH
AC Cv CAH
AB

AC
= =
=
V
V
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
3 4 3 4 5
: : 3: 4 : 5
3 4 5
: :
3: 4 : 5 50( )
AB AC AB AC BC
AB AC BC
AB AC BC
Cv ABH Cv CAH Cv CBA
Cv CBA cm
+
= = =
+
= = =
=
= =
V V V
V
Luyện tập: Dạng 2 Toán thực tế.
+ Giáo viên treo bảng
phụ ghi bài 15 (91-
SBT)
? Để tính độ dài của

đoạn AB ta nên làm
thế nào.
+ Yêu cầu h/s tự trình
bày cách làm vào vở.
+ Giáo viên treo bảng
phụ vẽ sãn hình 6 (91-
SBT)
+ Yêu cầu học sinh
sinh hoạt nhóm làm
bài 12 (91-SBT).
- Đọc bài toán và quan
sát hình vẽ.
- Kẻ
BH AD


10BH =

8 4 4AH = =

2 2
AB BH AH = +
- áp dụng tính chất
hình chữ nhật, định lý
Pitago trong tam giác
vuông.
- Thảo luận nhóm.
Bài 15 (91-SBT)
10
4

8
?
C D
B
H
A
Kẻ
BH AD
=> BCDH là hình chữ nhật
(tứ giác có 3 góc vuông)
10BH CD = =

4DH BC= =
8 4 4AH AD HD = = =
Xét
ABHV
vuông tại H ta có:

2 2 2
116AB AH BH AB= + =
Bài 16 (91-SBT):

C
R
A
B
O
H
D
AOBV


6600OA OB km= =
Giáo án Hình Học 9 12
Trêng THCS Lãng SËp GV: §µm Ngäc Minh
- Thu kÕt qu¶ vµ cho
nhËn xÐt chÐo nhãm.

1100
2
AB
AH BH km⇒ = = =

2 2 2 2
6600 1100
6508 6370
OH OB HB
OH R
⇒ = − = −
⇒ ≈ > =
VËy hai vƯ tinh nh×n thÊy nhau.
Híng dÉn vỊ nhµ 3’
- Lµm bµi tËp 13; 14; 17; 20; 19 (91; 92 - SBT).
- Xem l¹i c¸c bµi tËp ®· ch÷a.
- §äc tríc § 2.
**********
soạn ngày 21\09 Giảng ngày \09\07
Tiết 5 TỈ SỐ LƯNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
A\ Phần chuẩn bò
I. Mục tiêu bài dạy:
1\ Kiến thưc, kic năng, tư duy

- Nắm vững các công thức đònh nghóa tỉ số lượng giác cuả một góc nhọn.
- Tính được các tỉ số lượng gc cuả các góc đặc biệt.
- Biết vận dụng để giải các bài tập có liên quan.
2\ Giáo dục tư tưởng, tình cảm
- Học sinh có ý thức trong việc học tập
II. Chuẩn bò:
- GV: thước thẳng, eke, giáo án
- HS: + dụng cụ học tập, SGK,
+ ôn lại kiến thức về hai tam giác đồng dạng
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động cuả GV Hoạt động cuả HS Ghi bảng
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ 15’
BT:
Cho 2 tam giác vuông
ABC và A’B’C’ có góc B
bằng góc B’. Có kết luận
gì về:
1.

ABC và

A’B’C’
2.tỉ số
AB
AC

''
''
BA
CA

;
BC
AC

''
''
CB
CA
;
BC
AB

''
''
CB
BA
;
GV: nhận xét và cho
điểm bài làm HS.
HS: 1.

ABC
~


A’B’C’
2.
AB
AC
=

''
''
BA
CA
;
BC
AC
=
''
''
CB
CA
;
BC
AB
=
''
''
CB
BA
;
Gi¸o ¸n H×nh Häc 9 13
Trêng THCS Lãng SËp GV: §µm Ngäc Minh
GV: (đặt vấn đề): trong
tam giác vuông nếu biết
được tỉ số hai cạnh bất kỳ
ta có tìm được độ lớn các
góc nhọn không? Ta sẽ
tìm hiểu câu trả lời này
trong bài mới.

GV: ghi tựa bài trên
bảng.
Hoạt động 2: Khái niệm tỉ số lượng giác cuả góc nhọn 25’
GV: xét góc nhọn B của
tam giác ABC vuông tai
A. các cạnh AB, AC ở vò
trí nào đối với góc B? Tỉ
số
AB
AC
là tỉ số nào?
GV: với hai tam giác
vuông có hai góc nhọn
bằng nhau thì tỉ số giữa
cạnh đối và cạnh kề là
như nhau.
GV: vậy đặc trưng cho
độ lớn góc nhọn trong tam
giác vuông là gì?
GV: (kết luận): : tỉ số
giữa cạnh đối và cạnh kề
cuả góc nhọn đặc trưng
cho độ lớn góc nhọn đó.
GV: đặc trưng như thế
nào ta cùng xét bài tập ?1.
GV: yêu cầu 1 HS lên
làm ?1 a/.
GV: hướng dẫn HS làm ?
1b/.
+lấy B’ đối xứng B qua

AC.
+ giả sử BA = a.
+ Chiều thuận: tính BC,
HS: cạnh AB gọi là cạnh kề
cuả góc B. cạnh AC gọi là
cạnh đối cuả góc B.
- Tỉ số
AB
AC
là tỉ số giữa cạnh
đối và cạnh kề cuả góc nhọn
B.
HS: tỉ số giữa cạnh đối và
cạnh kề cuả góc nhọn đó
trong tam giác vuông.
HS1: ∆ABC vuông và
α
=45
0
=> ∆ABC là ∆ vuông cân
=> AC=AB
=>
AB
AC
=1
HS2:AB=AC ,A = 90
0
=>∆ABC là tam giác
vuông cân.
=>

HS1:
Tiết 4: Tỉ Số Lượng Giác cuả
Góc Nhọn
1. Khái niệm tỉ số lượng giác
cuả góc nhọn:
a. Mở đầu:
Sgk/71
b. Đònh nghóa:
Sin
α
=
Cos
α
=

Tg
α
=

Cotg
α
=
Nhận xét:
* sin
α
<1, cos
α
<1
Gi¸o ¸n H×nh Häc 9 14
C

B
α
B’
A
a
Cạnh
đối
Cạnh
kề
α
Cạnh huyền
Cạnh đối
Cạnh huyền
Cạnh kề
Cạnh kề
Cạnh đối
Cạnh đối
Cạnh kề
Trêng THCS Lãng SËp GV: §µm Ngäc Minh
CA theo a? tính tỉ số
AB
AC
.
+ Chiều đảo: tính AC,
BB’, CB’ theo AB? Kết
luận gì về ∆BCB’? từ đó
suy ra
α
=?
GV: gọi 2 HS làm ?1b/

GV: nhận xét
GV: qua ?1 nhận xét: khi
độ lớn
α
thay đổi thì tỉ số
giữa cạnh đối và cạnh kề
cuả góc
α
như thế nào?
GV: ngoài việc tính các
tỉ số giữa cạnh đối và
cạnh kề, người ta còn xét
các tỉ số giữa cạnh kề và
cạnh đối, cạnh đối và
cạnh huyền, cạnh kề và
cạnh huyền cuả một góc
nhọn trong tam giác
vuông.
GV: các tỉ số này được
gọi là tỉ số lượng giacù cuả
góc nhọn đó.
GV: vậy các tỉ số lượng
giác được SGK đònh nghóa
như thế nào? Các em hãy
nghiên cứu SCK và trình
bày đònh nghóa.
GV: yêu cầu HS đọc đònh
nghóa.
GV: kết luận bằng công
thức ghi bảng để HS khắc

BB’=2BA=2a

α
= 60
0
=>BC= BB’=2a
theo Pitago:
AC =
22
4 aa

= a
3
=>
AB
AC
=
a
3 a
=
3
HS2: AC=
3
AB.
Theo Pitago:
BC=
22
3 ABAB
+
=2AB

CB’ = CB (B’ đối xứng B qua
CA)
BB’=2AB
=> ∆BCB’đều =>
α
=60
0

HS: khi độ lớn
α
thay đổi thì
tỉ số cạnh giữa cạnh đối và
cạnh kề cuả góc
α
thay đổi.
HS: đọc đònh nghóa sgk/ 72
HS: sin
α
<1, cos
α
<1
Gi¸o ¸n H×nh Häc 9 15
C
A
B
β
Trêng THCS Lãng SËp GV: §µm Ngäc Minh
sâu.
GV: hướng dẫn HS cách
nhớ hiệu quả bằng lời.

GV: các em có nhận xét
gì về các tỉ số lượng giác
sin
α
và cos
α
cuả góc
nhọn
α
trong tam giác
vuông?
(gợi ý: so sánh độ lớn các
cạnh kề, cạnh đối và cạnh
huyền trong tam giác
vuông).
=> nhận xét
GV: yêu cầu HS: làm ? 2
GV: gọi HS nhận xét bài
làm cuả bạn.
GV: tìm các tỉ số lượng
giác cuả góc 45
0
, góc 60
0

qua các hình 15, 16/ sgk
73 (hình 15 )
Hình 16
GV: nhận xét.
HS:

sin
β
=
CB
AB
cos
β
=
CB
AC
tg
β
=
AC
AB
cotg
β
=
AB
AC
HS1:
sin45
0
=sinB=
CB
AC
=
2a
a
=

2
2
.
cos45
0
=cosB=
CB
AB
=
2a
a
=
2
2
HS2:
tg45
0
=tgB=
AB
AC
=
a
a
=1.
cotg45
0
=cotgB=
AC
AB
=

a
a
=1.
HS3:
Sin60
0
=sinB=
CB
AC
=
a
a
2
3
=
2
3
.
Sin60
0
=sinB=
CB
AB
=
a
a
2
=
2
1

.
HS4:
Tg60
0
=tgB=
AB
AC
=
a
a 3
=
3
.
Cotg60
0
=cotgB=
AC
AB
=
3
3
.
Hướng dẫn học sinh học bài, làm bài tập ở nhà 5’
- Học lại các hiến thức đã được học
- Đọc các phần còn lại của bài, tiết sau học tiếp
**********
Soạn ngày 26\09 Giảng ngày 29\09\07
tiÕt 6 TØ sè lỵng gi¸c cđa gãc nhän
A \ PhÇn chn bÞ
Gi¸o ¸n H×nh Häc 9 16

A
B
C
45
0
a
a
a
A
B
C
a
2a
a
60
0
Trờng THCS Lóng Sập GV: Đàm Ngọc Minh
I. Mục tiêu bài dạy
Kiến thức: - Nắm vững các công thức định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc.
- Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lợng giác của 2 góc phụ nhau.
Kỹ năng: Biết dựng góc khi cho một trong các tỉ số lợng giác của nó.
Biết vận dụng vào giải các bài tập có liên quan.
Thái độ: Rèn tính cẩn thận, sáng tạo, làm bài tập.
II. Chuẩn bị
Giáo viên: Bảng phụ.
Học sinh: Bảng nhóm.
III. Tiến trình bài giảng
- GV y/c HS làm ? 4
HS 1:
?; ?Sin Cos


= =
HS 2:
?; ?Cos Sin

= =
HS 3:
?; ?tg Cotg

= =
HS 4:
?; ?Cotg tg

= =
? Từ các cặp tỉ số bằng
nhau ta suy ra điều gì?
? Hai góc



gọi
là có đặc điểm gì của

vuông ABC
? Hãy nêu mối quan hệ
giữa các tỉ số lợng giác
của 2 góc phụ nhau.
GV cho HS nghiên cứu
VD5 + VD6.
Từ VD5 + VD6 =>

bảng tỉ số lợng giác
của các góc đặc biệt.
GV treo bảng phụ.
GV cho HS làm VD7.
HS làm ? 4
4 HS lên bảng lập
tỉ số lợng giác
của góc



HS trả lời
HS: nêu phần
đ/lý.
HS làm VD7.
22 A
B



C
Định lý: <SGK/75>
Nếu
0
90 Sin Cos

+ = =

cottg g


=
VD 7: 17
30
0
Ta có:
0
30
17
y
Cos =
y

0
17. 3
17.cos30 14,7
2
y = =
Chú ý: SGK/75
Hoạt động2: Củng cố 18
Giáo án Hình Học 9 17
Trêng THCS Lãng SËp GV: §µm Ngäc Minh
? H·y nªu ®Þnh lÝ tØ
sè lỵng gi¸c cđa 2
gãc nhän phơ nhau.
- Lµm bµi tËp
11/76/SGK.
? H·y viÕt tØ sè lỵng
gi¸c cđa
µ
B

? H·y viÕt tØ sè lỵng
gi¸c cđa
µ
A
.
HS tr¶ lêi
HS ®äc ®Ị bµi
HS 1:
SinB
=

CosB
=
HS 2:
tgB =

cot gB =
HS 3: lªn viÕt
Bµi 11/76/SGK: B
3
5
SinB =
12
4
5
CosB =
3
4
;cot
4 3

tgB gB= =
C 9 A

µ µ
0
90B A+ =
nªn:
4
cos
5
SinA B= =
;
3
sin
5
CosA B= =
;

4
cot ;
3
TgA gB= =
3
4
CotgA tgB= =
.
Hoạt động 4: hướng dẫn về nhà 5’
1. học bài. Xem l các ví dụ đã giải.
2. chuẩn bò trước ví dụ 3, 4 ?3 và phần 2. tỉ số lượng giác cuả 2 góc phụ nhau.
3. làm các BT: 10/ SGK 76, 21, 23, 25/ SBT 93. tính các tỉ số lượng giác góc nhọn C

cuả tam giác ABC ở hình 16/
Soạn ngày 22\10 Giảng ngày 24\10\07
§13 Lun tËp
A\ PHẦN CHUẨN BỊ
I. Mơc tiªu BµI D¹Y
1\ KiÕn thøc, kÜ n¨ng, t duy
- Häc sinh vËn dơng ®ỵc c¸c hƯ thøc trong viƯc gi¶i tam gi¸c vu«ng.
- Häc sinh ®ỵc thùc hµnh nhiỊu vỊ ¸p dơng c¸c hƯ thøc, tra b¶ng hc sư dơng m¸y tÝnh bá
tói, c¸ch lµm trßn sè.
2\ Gi¸o dơc t tëng, t×nh c¶m
- CÈn thËn, chÝnh x¸c khi lµm to¸n.
II. Chn bÞ
Gi¸o viªn: Gi¸o ¸n, sgk
Häc sinh: Häc, lµm bµi tËp.
III. TiÕn tr×nh bµi gi¶ng
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS Néi dung ghi b¶ng
KiĨm tra 40’’
HS1: Nªu c¸c hƯ
thøc vỊ c¹nh vµ gãc
trong tam gi¸c
vu«ng.
HS2: Lµm bµi tËp
HS1: Tr¶ lêi
Gi¸o ¸n H×nh Häc 9 18
N
30

38

B

C
A
K
Trờng THCS Lóng Sập GV: Đàm Ngọc Minh
27(b,c) và cho biết
giải tam giác vuông
là gì?
- GV y/c HS đọc đề
bài,
? Muốn tìm

ta đi
tính gì.
? Hãy tính
tg

? Hãy tra bảng để
tính

.
- GV cho HS đọc đề
bài
Tơng tự bài 28 hãy
tìm

?
Đọc đề bài và cho
biết bài toán cho biết
gì? Hỏi gì?
- GV hớng dẫn HS

kẻ thêm đờng phụ
BK AC

.
? Muốn tính AN ta
cần biết gì.
? Để tính AB ta cần
tính gì.
? Hãy tính BK-> AB
? Hãy tính AN và
AC.
GV nhận xét bài làm
của HS.
HS2: làm rồi trả
lời.
HS đọc
HS tính
tg

HS đọc kết quả.
HS đọc
HS hoạt động cá
nhân.
HS đọc và trả lời.
HS . AB
HS . BK
HS1: tính BK
HS2: tính AB
HS3: tính AN
HS4: tính AC

HS nhận xét bài
làm của bạn.
Bài 28/88/SGK:
Ta có:

0 '
47
60 15
4
tg

= ;
Bài 29/88/SGK:
Ta có:

0 '
250
38 37
320
tg

= ;
Bài 30/88/SGK:
Kẻ
BK AC

tại K, trong tam giác vuông BKC có:

ã
0 0 0

90 30 60KBC = =

ã
0 0 0
60 38 22 ; 11
5,5
KBA BC cm
BK cm
= = =
=


ã
0
5,5
5,932
cos 22
cos
BK
AB cm
KBA
= = ;

a)
ã
0
.sin 5,932.sin 38 3,652AN AB ABN cm= ; ;
b)
0
3, 652

7,304
sin sin 30
AN
AC cm
C
= ; ;
Bài 31/88/SGK:
Giáo án Hình Học 9 19
Trêng THCS Lãng SËp GV: §µm Ngäc Minh
GV y/c HS tù nghiªn
cøu bµi 31.
GV cho 1 HS lµm a)
Cho c¸c nhãm ho¹t
®éng ý b)
HS ®äc vµ suy
nghÜ.
HS ho¹t ®éng
nhãm.

9,6
8
H
74
°
54
°
A
DC
B
a)

·
0
.sin 8.sin 54 6,472AB AC BCA cm= = ;
.
b) KỴ
AH CD

t¹i H

·
0
.sin 8.sin 74 7,690AH AC ACD cm= = ;

µ
0
7,690
sin 53
9,6
AH
D D
AD
= = ⇒ ;
Ho¹t ®éng 3: Cđng cè 3’
- Nªu d¹ng to¸n võa häc.
- Nªu mét sè øng dơng cđa tØ sè lỵng gi¸c cđa gãc nhän vµ c¸c hƯ thøc vỊ c¹nh vµ gãc cđa
tam gi¸c vu«ng.
Ho¹t ®éng 4: Híng dÉn vỊ nhµ 2’
- Xem l¹i c¸c bµi tËp ®· ch÷a.
- Lµm bµi tËp 32/88/SGK vµ c¸c bµi 66 -> 71/SBT.
*********

Tiết 14 LUYỆN TẬP
A\ PHẦN CHUẨN BỊ
I\ MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1\ Kiến thức, kó năng, tư duy
- HS vận dụng được các hệ thức trong việc giải tam giác vuông.
- HS được thực hành nhiều về áp dụng các hệ thức , sử dụng máy tính , làm tròn số.
- Biết vận dụng các hệ thức và thấy được ứng dụng của tỉ số lượng giác để giải quyết
các bài toán thực tế.
2\ Giáo dục tư tưởng, tình cảm
- Học sinh có ý thức trong việc học tập
II\ CHUẨN BỊ:
- GV: Thước kẻ, Giáo án, máy tính.
- HS: Xem bài và làm bài tập, dụng cụ học tập.
III\ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG 1:KIỂM TRA BÀI CŨ 10’
Gi¸o ¸n H×nh Häc 9 20
Trêng THCS Lãng SËp GV: §µm Ngäc Minh
Gv nêu yêu cầu kiểm tra
HS1: Phát biểu đònh lí về cạnh và góc
trong tam giác vuông?
Chữa bài tập 28 sgk
HS2: Thế nào là giải tam giác vuông?
Áp dụng: Tính diện tích tam giác ABC
biết
·
0
AB 8cm;AC 5cm;BAC 20= = =
GV nhận xét và cho điểm
Hs phát biểu

µ
0
AB 7
tgC 1.75
AC 4
C 60 15'
= = =
⇒ ≈
HS2: Giải tam giác vuông là trong tam giác
vuông nếu cho biết hai cạnh hoặc một cạnh một
góc nhọn ta tìm các cạnh và góc còn lại.
0 0
2
ABC
Kẻ CH AB
CH=AC.sin20 5.sin20 1,71cm
1 1
S AB.CH 8.1,71 6,84cm
2 2

= ≈
= = =
HOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP 32’
Bài 29 sgk
Gọi 1 hs đọc đề rồi vẽ hình
Muốn tính góc a các em phải làm thế
nào?
Bài 30 sgk
Ta tính tỉ số cosa
Ta có:

0
AB 250
cosa 0,78125
BC 320
a 39
= = =
⇒ ≈
Kẻ BK vuông góc với AC tại K
Gi¸o ¸n H×nh Häc 9 21
Trêng THCS Lãng SËp GV: §µm Ngäc Minh
Trong bài này để tính AB ta một ta một
tam giác vuông khác có AB là cạnh
huyền.
Tính số đo góc KBC ; KBA?
Độ dài cạnh KB; AB
Bài 32 sgk
Yêu cầu 1 hS đọc đề và vẽ hình
Chiều rộng của khúc sông , đường
thuyền đibiểu thò bằng đoạn thẳng nào?
·
·
0 0 0
0 0 0
0
0
KBC 90 30 60
KBA 60 38 22
Trong tam giác vuông KBC
KB=BC.sin30 11.0.5 5.5cm
Trong tam giác vuông KBA

KB KB 5.5
CosKBA= AB
AB cosKBA cos22
AB 5.932cm
= − =
= − =
= =
⇒ = =

AN=3,652cm
AC=7,304cm
Chiều rộng khúc sông : AB
Đường thuyền đi: AC
Quãng đường thuyền đi trong 5 phút với vận tốc
2 km/h
AC=2.0.083=167m
AB=AC.sinBAC=167.sin70
0
=157m
Hướng dẫn về nhà: Làm bài 59,60,61 sbt 3’
Tiết sau thựchành ngoài trời , đọc trước bài 5
**********
Soạn ngày 30\10 Giảng ngày 01\11\07
Tiết 15 ỨNG DỤNG THỰC TẾ
CÁC TỈ SỐ LƯNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
THỰC HÀNH NGOÀI TRỜI
A\ PHẦN CHUẨN BỊ
I\ MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1\ Kiến thức, kó năng, tư duy
- Hs biết xác đònh chiều cao của một vật thể mà không cần lên điểm cao nhất của vật

thể đó.
- Biết xác đònh khoảng cách giữa hai điểm trong đó có một điểm không tới được.
- Rèn luyện kó năng đo đạc thực tế, rèn luyện ý thức làm việc tập thể.
2\ Giáo dục tư tưởng, tình cảm
- Giáo dục tính tự giác, cản thận của học sinh
II\ CHUẨN BỊ:
Gi¸o ¸n H×nh Häc 9 22
Trêng THCS Lãng SËp GV: §µm Ngäc Minh
- GV: giác kế, ê ke đạc, thước cuộn, bảng phụ.
- Hs: thước cuộn, máy tính , giấy bút.
III\ TIẾN TRÌNH THỰC HÀNH:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG 1: HỨƠNG DẪN HỌC SINH ( trong lớp) 25’
1\ Xác đònh chiều cao của vật
Đưa hình vẽ ( bảng phụ)
Nhiệm vụ của các em là xác đònh chiều
cao của tháp AD mà không leo lên đỉnh
tháp.
OC là chiều cao của giác kế đứng.
CD=OB là khoảng cách từ chân tháp tới
nơi đặt giác kế.
Theo các em trên hình vẽ những yếu tố
nào ta xác đònh trực tiếp được.
Vậy tính AD như thế nào?
Vì sao ta áp dụng được hệ thức giữa
cạnhvà góc trong tam giac vuông ?
Chú ý chiều cao của tháp cũng như
chiều cao của các vật thể khác ta cũng
tiến hành tương tự: cây, ngôi nhà....
HS: Đo trực tiếp được gồm: CD, OC, góc AOB

AD=AB+DB
AB=a.tgAOB
DB=OB=b
Vậy AD=b+atgAOB
Vì Tháp vuông góc với mặt đất.
2\ Xác đònh khoảng cách
Hình vẽ bảng phụ
Nhiệm vụ các em xác đònh chiều rộng
khúc sông mà việc đo đạc chỉ tiến hành
tại một bờ sông.
Ta coi hai bờ sông song song với nhau
Chọn một điểm B bên kia sông làm
mốc
Bên này sông lấy điểm A sao cho AB
vuông góc với các bờ sông.
Dùng êke đạc vẽ Ax vuông góc với AB
Trên Ax lấy C đo AC=a, đo góc ACB
Chiều rộng khúc sông là đoạn nào?
Làm thế nào tính được chiều rộngkhúc
sông?
GV: theo hướng dẫn trên các em sẽ tiến
hành ngoài trời.
HS: AB
AB=AC.tgACB=a.tgACB
HOẠT ĐỘNG 2: CHUẨN BỊ THỰC HÀNH 15’
Gi¸o ¸n H×nh Häc 9 23
Trêng THCS Lãng SËp GV: §µm Ngäc Minh
Yêu các tổ trưởng báo cáo việc chuẩn
bò dụng cụ.
Giao mẫu báo cáo thực hành cho từng

tổ.
BÁO CÁO THỰC HÀNH TIẾT 15+16 MÔN HÌNH HỌC CỦA TỔ.......LỚP....... 5’
1\ Xác đònh chiều cao:
Hình vẽ:
2\ Xác đònh khoảng cách
Hình vẽ:
a\ Kết quả đo :
CD=a=....
α
=.....
OC=BD=b=........
b\ Tính AD=AB+BD=b+atg
α
=
a\ Kết quả đo
·
Kẻ Ax AB
Lấy C Ax
Đo AC=a=.....
ACB ......
b \ Tính AB=...


= α =
ĐIỂM THỰC HÀNH CỦA TỔ
stt Họ tên hS
Của tổ
Điểm chuẩn bò
Dụng cụ(2)
Ý thức kỉ

luật (3đ)
Kó năng
thực hành
( 5đ)
Tổng số điểm
Nhận xét chung: ( tổ tự đánh giá).........................................
***********
Soạn ngày 30\10 Giảng ngày 02\11\10
Tiết 16 ỨNG DỤNG THỰC TẾ
CÁC TỈ SỐ LƯNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
THỰC HÀNH NGOÀI TRỜI ( tiếp teo)
A\ PHẦN CHUẨN BỊ
I\ MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1\ Kiến thức, kó năng, tư duy
- Hs biết xác đònh chiều cao của một vật thể mà không cần lên điểm cao nhất của vật
thể đó.
Gi¸o ¸n H×nh Häc 9 24
Trêng THCS Lãng SËp GV: §µm Ngäc Minh
- Biết xác đònh khoảng cách giữa hai điểm trong đó có một điểm không tới được.
- Rèn luyện kó năng đo đạc thực tế, rèn luyện ý thức làm việc tập thể.
2\ Giáo dục tư tưởng, tình cảm
- Giáo dục tính tự giác, cản thận của học sinh
II\ CHUẨN BỊ:
- GV: giác kế, ê ke đạc, thước cuộn, bảng phụ.
- Hs: thước cuộn, máy tính , giấy bút.
III\ TIẾN TRÌNH THỰC HÀNH:
HOẠT ĐỘNG 3: HỌC SINH THỰC HÀNH 25’
GV đưa HS đến vò trí thực hành phân
công vò trí từng tổ ( 2 tổ 1 vò trí đối
chiếu kết quả)

Giáo viên kiểm tra kỹ năng thực hành
và hướng dẫn thêm cho HS.
Có thể làm 2 lần để kiểm tra kết quả.
Mỗi tổ cử một thư kí để ghi lại kết quả.
HOẠT ĐỘNG 4: HOÀN THÀNH BÁO CÁO- NHẬN XÉT- ĐÁNH GIÁ 17’
Yêu cầu các tổ hoàn thành mẫu báo
cáo
Gv thu mẫu báo cáo của các tổ.
Thông qua báo cáo và thực tế quan sát
kiểm tra nêu nhân xét đánh giá và cho
điểm từng tổ.
Căn cứ vào điểm thực hnàh của tổ và
đề nghò của tổ HS, GV cho điểm thực
hành cho từng HS.
Các tổ báo cáo thực hành theo nội dung
- Các thành viên trong tổ kiểm tra 1 lần nữa
kết quả tính toán.
- Các tổ bình điểm cho từng cá nhân của tổ
và đánh giá theo mẫu.
- Nộp cho GV.
Hướng dẫn học sinh học bài làm bài tập 3’
Ôn lại các kiến thức đã học và làm các câu hỏi ôn tập chương 1
Làm các bài tập 33,34,35,36,37 sgk
************
soạn ngày 05\11 Giảng ngày 08\11\07
Tiết 17 ÔN TẬP CHƯƠNG 1
A\ PHẦN CHUẨN BỊ
Gi¸o ¸n H×nh Häc 9 25

×